Giáo án môn Toán học 1 - Tuần 28

TOÁN

 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

I. Mục tiêu:

- Gíup HS củng cố kĩ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải bài toán có lời văn.

- Tìm hiểu bài toán (Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?).

- Giải bài toán(thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi. Trình bày bài giải).

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động day học.

 

doc 5 trang Người đăng hong87 Lượt xem 978Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 1 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Tiết: toán
 GiảI toán có lời văn
I. Mục tiêu:
- Gíup HS củng cố kĩ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải bài toán có lời văn.
- Tìm hiểu bài toán (Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?).
- Giải bài toán(thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi. Trình bày bài giải).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ. 
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Điền >, <, =?
 36...63 86...68
 74...73 72...72
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải.
* GV nêu bài toán- ghi bảng. 
* HD tìm hiểu đề:
H: Bài toán cho biết gì? 
 Bài toán hỏi gì?
GV ghi tóm tắt mhư SGK.
* HD giải:
H: Muốn biết còn mấy con gà ta làm thế nào? Phải làm phép tính gì?
- Giải bài toán có lời văn gồm mấy bước?
- GV ghi bảng.
* GV chốt nội dung.
3, Luyện tập 
Bài 1:
H: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Tóm tắt Bài giải
Có : 8 con chim Số chim con lại là:
Bay đi : 2 con chim 8 - 2 = 6(con)
Còn lại :... con chim? ĐS: 6 con chim.
- H: Con nào có câu trả lời khác?
Bài 2:
 Tóm tắt Bài giải
Có : 8 quả bóng An còn lại số bóng là:
Đã thả : 3 quả bóng 8 - 3 = 5(quả bóng)
Còn lại :... quả bóng? ĐS: 5 quả bóng.
Bài 3:(TT) 
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- 2 HS lên bảng.
- NX.
- HS đọc lại.
- Nhà An có 9 con gà, mẹ bán 3 con gà.
- Nhà An còn lại mấy con gà?
- HS nêu lại tóm tắt.
- Làm tính trừ, lấy 9 - 3 = 6, nhà An còn lại 6 con gà.
- Nêu 4 bước và cách trình bày.
- HS giải bài toán.
- Đọc bài- NX.
- HS đọc bài toán.
- HS nêu- Hoàn thành tóm tắt.
- HS lam bài- 1 HS lên bảng.
- NX.
- HS nêu.
- HS đọc bài toán.
- HS tự hoàn thành tóm tắt và giải.
- 1 HS lên bảng giải.
- Nêu các bước giải toán.
Bổ sung:.
Tiết: toán
 Luyện tập
1.Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng:
- Giải toán có lời văn.
- Thực hiện phép tính cộng, trừ các số trong phạm vi đã học. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ. 
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Giải bài toán sau:
 Có : 9 lá cờ
 Cho : 4 lá cờ
 Còn :... lá cờ? 
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD luyện tập.
Bài 1:
H: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
Yêu cầu HS tự hoàn thành tóm tắt và giải.
 Tóm tắt
Có : 15 búp bê
Đã bán : 2 búp bê
Còn lại :... búp bê?
* Củng cố về giải toán.
Bài 2:
Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
 Tóm tắt
Có : 12 máy bay
Bay đi : 2 máy bay
Còn lại : máy bay?
* Củng cố về giải toán.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
* Củng cố về cộng trừ trong phạm vi các số đã học.
- GV chôt KT ôn.
- NX giờ học.
- HDVN+ chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng.
- Đọc bài, nhận xét.
- HS đọc đề toán.
- Có 15 búp bê, đã bán 2 búp bê.
- Cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê.
- 1HS lên bảng, lớp làm bài. 
 Bài giải
Cửa hàng còn lại là:
 15 - 2 = 13(búp bê)
 Đáp số: 13 búp bê.
- HS đọc đề toán
- HS tóm tắt và giải.
- Đọc chữa, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài SGK.
- Đọc chữa bài, NX.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:.
 Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
Tiết: toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện giảI toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Có : 30 quyển vở
 Cho : 10 quyển vở
 Còn lại : quyển vở?
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD luyện tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
 Tóm tắt
Có : 14 cái thuyền
Cho bạn : 4 cái thuyền
Còn lại :. cái thuyền?
* Củng cố về giải toán có lời văn.
Bài 2:
Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
 Tóm tắt
Có tất cả : 9 bạn
Nữ : 5 bạn
Nam :bạn?
* Ôn về giải toán.
Bài 3:(TT)
* Ôn về giải toán.
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Có : 15 hình tròn
 Tô màu : 4 hình tròn
 Không tô màu : hình tròn?
* Ôn về giải toán.
- GV chốt KT ôn.
- NX giờ học - HDVN.
- 1 HS nêu tóm tắt.
- 1 HS lên bảng.
- HS đọc bài toán.
- 1 HS đọc TT, 1 HS lên giải.
 Bài giải
Còn lại số cáI thuyền là:
 14 - 4 = 10(cái thuyền)
 Đáp số: 10 cái thuyền.
- Chữa bài- NX.
- HS đọc bài toán.
- 1 HS nêu TT, 1 HS lên giải.
 Bài giải
 Tổ em có số bạn nam là:
 9 - 5 = 4(bạn)
 Đáp số: 4 bạn nam.
- Chữa bài- NX.
- HS nêu TT, nêu bài toán.
- HS làm bài.
- Đọc chữa.
- HS lắng nghe.
 Bổ sung:
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Tiết: toán
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng lập đề toán rồi tự giải và viết bài giải của bài toán. 
II. Đồ dùng dạy học:
- bảng phụ.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D.CC - DD.
- Giải bài toán theo TT tắt sau:
 Có : 16 bông hoa
 Cho : 6 bông hoa
 Còn lại :bông hoa?
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD luyện tập.
Bài 1: Nhìn tranh viết tiếp vào chỗ trống để có bài toán rồi giải bài toán đó.
a. Trong bến có 5 ô tô, có thêm 2 ô tô vào bến. Hỏi trong bến có tất cả mấy ô tô?
b. Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
* Củng cố về lập đề toán rồi giải bài toán.
Bài 2: Nhìn tranh vẽ nêu TT bài toán và giải bài toán đó.
 Tóm tắt
Có : 8 con thỏ
Chạy đi: 3 con thỏ
Còn lại :con thỏ?
* Củng cố về giải toán.
- GV chốt KT ôn.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- 1 HS nêu TT
- 1HS lên giải- NX.
- HS đọc yêu cầu.
- QST, nêu bài toán và giải.
- HS TT và giải.
- 1 HS lên bảng- NX.
- HS tự nêu TT và giải.
- 1 HS lên bảng- NX.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS nêu TT- 1 HS nêu bài toán.
- HS làm bài- 1 HS lên bảng.
 Bài giải
Số con thỏ còn lại là:
 8 - 5 = 5(con thỏ)
 Đáp số: 5 con thỏ.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:...
...

Tài liệu đính kèm:

  • docToan T28CKT.doc