Giáo án môn Toán học 1 - Tuần 27

TOÁN

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu: Giúp học sinh.

- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; tìm số liền sau của số có 2 chữ số.

- Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị

II. Đồ dùng:

- Bảng phụ.

 

doc 9 trang Người đăng hong87 Lượt xem 928Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 14 tháng 03 năm 2011
Tiết:	 Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu: Giúp học sinh.
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; tìm số liền sau của số có 2 chữ số.
- Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
Điền : > ; < ; = ?
40  70 95  97
85  82 63  73
2 học sinh lên bảng - nhận xét
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Luyện tập:
Bài 1: Viết số.
a. ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi
b. bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.
c. tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.
=> Ôn đọc, viết số có 2 chữ số.
- HS nêu YC - làm bài.
Đọc kết quả- NX
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81
a. Số liền sau của 23 là:. 
-Số liền sau của70 là
b. Số liền sau của 84 là: ..
-Số liền sau của 98 là..
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Quan sát mẫu.
- Làm bài- Đọc- chữa
=> Ôn về tìm số liền sau của 1 số.
Bài 3: > ; < ; = ?
34 . 50
47.45
78 . 69
81.82
72 . 81
95.90
62 .62
61.63
=> Củng cố về so sánh số có 2 chữ số. 
- HS đọc yêu cầu- làm bài tập.
HS lên chữa.
Bài 4: Viết (theo mẫu)
Mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ta viết:
87 = 8 + 7
=> Củng cố về cấu tạo số có 2 chữ số.
- HS nêu yêu cầu. 
Quan sát mẫu.
- HS làm bài- Đọc, chữa.
D. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
Bổ sung: 	
Thứ ba ngày 15 tháng 03 năm 2011
Tiết:	 Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
I. Mục tiêu: Giúp hs.
- 100 là số liền sau của số 99.
- Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.
- Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
Điền : > ; < ; = 
81  86 78  87
54  45 62  61
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng - nhận xét
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Giới thiệu bước đầu về số 100:
Bài 1:
- Hướng dẫn đọc, viết số 100.
- GT: Số 100 không phải là số có 2 chữ số mà là số có 3 chữ số: 1 chữ số 1 và 2 chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải. Số 100 là số liền sau của số 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1. (100= 99+ 1)
3, Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100:
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng.
- Dựa vào bảng yêu cầu HS nêu số liền trước, liền sau.
=> GV: Bớt 1 của số đó thì được số liền trước, thêm 1 vào số đó thì được số liền sau.
4, Giới thiệu vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100.
a, Các số có một chữ số là: 
b, Các số tròn chục là: ...
c, Số bé nhất có hai chữ số là: 
d, Số lớn nhất có hai chữ số là: ..
đ, Các số có hai chữ số giống nhau là:
11, 22 .
- Giáo viên chốt lại nội dung.
- Học sinh làm miệng
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu- làm bài tập.
Đọc- chữa.
- HS nêu yêu cầu
- Làm miệng- NX.
D. CC- DD:
- Nhận xét giờ học, HD về nhà.
Bổ sung: 	
Thứ tư ngày 16 tháng 03 năm 2011
Tiết:	 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về viết số có 2 chữ số. Tìm số liền trước, liền sau của 1 số, thứ tự số.
- Củng cố về hình vuông. Nhận biết hình vuông và vẽ hình vuông.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
H: Các số có 1 chữ số?
Đọc các số tròn chục?
Các số có 2 chữ số giống nhau?
- Học sinh nêu.
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Viết số?
33; 90; 99; 58; 85; 21; 71; 66; 100.
Bài 2: Viết số.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập.
a. Sồ liền trước của 62 là: ..
Số liền trước của 80 là: ..
Số liền trước của 99 là: ..
b. Số liền sau của 20 là: .
Số liền sau của 75 là: .
c.
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
44
45
46
69
99
=> Củng cố tìm số liền trước, liền sau.
Bài 3: Viết các số.
* Từ 50 đến 60: 50; 51; 52;  58; 59; 60.
* Từ 85 đến 100: 85; 86; 87;  98; 99; 100.
=> Củng cố về thứ tự các số.
- Nêu yêu cầu- làm bài tập.
Chữa bài (1 HS đọc- 1 HS viết)
- Nêu yêu cầu.
HS làm bài tập trong SGK.
Chữa bài- nhận xét.
- Học sinh làm bài tập.
- Đọc bài- NX.
D. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HD về nhà + chuẩn bị bài sau.
Bổ sung: 	
Thứ sáu ngày 18 tháng 03 năm 2011
Tiết:	 Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
H: Số liền trước của 79?
Số liền sau của 80?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
55
70
Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Học sinh nêu- NX.
- 1 HS lên bảng- NX.
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: Viết các số.
a. Từ 15 đến 25: 15; 16; 17;  23; 24; 25
b. Từ 69 đến 79: 69; 70; 71;  76; 77; 78; 79.
=> Củng cố về đọc, viết số.
Bài 2: Đọc mỗi số sau: 
35; 41; 64; 85; 69; 70.
Bài 3: > ; < ; = ?
85  65
 42  76 
33  66
 => Củng cố về so sánh số.
Bài 4: GV đọc bài toán: 
Có tất cả số vây là:
10 + 8 = 18 (cây)
 Đáp số: 18 cây.
Bài 5: Viết số lớn nhất có 2 chữ số:
- HS nêu yêu cầu, làm bài tập. Đọc, chữa bài- nhận xét.
- HS nêu yêu cầu, đọc bài.
Chữa bài, nhận xét.
- HS nêu yêu cầu, làm bài tập.
1 HS chữa bài, NX
- HS tóm tắt- giải.
Đọc chữa.
- HS làm miệng- nhận xét.
D. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên chốt lại nội dung ôn.
- Nhận xét giờ học, hướng dẫn về nhà.
Bổ sung: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docToan T27 L1.doc