I- Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Có khái niệm ban đầu về số 7.
+ Biết đọc, viết số 7, so sánh số 7 với các số khác.
+ Cấu tạo số 7, vị trí số 7 trong dãy số từ 1 7.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng
III- Các hoạt động dạy học:
Tiết: Toán Số 7 I- Mục tiêu: - Giúp HS: + Có khái niệm ban đầu về số 7. + Biết đọc, viết số 7, so sánh số 7 với các số khác. + Cấu tạo số 7, vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đ 7. II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra Viết số 6: Lấy 6 hình vuông, đếm từ 1 đến 6; 6 đ 1. H: Trong các số từ 1 đ 6, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Giáo viên nhận xét, cho điểm - Viết bảng con - HS thao tác, đếm C. Bài mới 1.Giới thiệu bài Ghi bảng 2. Dạy bài mới a. Lập số 7: GV: có 6 hình vuông thêm 1 hình vuông, tất cả có mấy hình vuông? - Có 6 que tính thêm 1 que tính, tất cả có mấy que tính? ị Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là7. Ta dùng chữ số7 để biểu diễn. HS cùng thao tác - nêu 7 hình vuông. HS cùng thao tác - nêu 7 que tính. b. Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết: GV đưa và giới thiệu chữ số 7 in. - Đưa chữ số 7 viết - nêu cấu tạo - viết mẫu + Hướng dẫn. Cá nhân, lớp đọc - Tìm số 7 và đọc. c.Nhận biết thứ tự của 7 trong dãy số từ 1 ị 7 Giáo viên cầm 7 que tính HS đếm: 1 ị 7 H: Số 7 đứng ngay sau số nào? Số 6 Những số nào đứng trước số 7? Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 d. Cấu tạo số 7 Hướng dẫn HS tách 7 que tính làm 2 phần. GVghi: 7 gồm: 6 và 1 1 và 6 5 và 2 2 và 5 4 và 3 3 và 4 HS đếm từ 1 ị7; 7 ị 1 HS tách và nêu kết quả HS nêu lại: Cá nhân, lớp 3. Luyện tập Bài 1: Viết số 7 HS viết vở Bài 2: Số? Giáo viên nêu yêu cầu + hướng dẫn làm HS làm, nêu kết quả Nhận xét, bổ sung ị Khắc sâu cấu tạo số 7. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trông. Giáo viên nêu yêu cầu + hướng dẫn làm 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 ị Thứ tự các số từ 1 ị 7 HS làm bài - 1 HS lên bảng. Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: Giáo viên chốt kiến thức - Nhận xét giờ học - hướng dẫn về nhà * Bổ sung: . . . Tiết: Toán Số 0 I- Mục tiêu: - Giúp HS: + Có khái niệm ban đầu về số 0. + Biết đọc, viết số 0. Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 ị 9. - Biết so sánh số 0 với các số đã học II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra - Nêu cấu tạo số 9. - Đếm từ 1 ị 9 - GV nhận xét,cho điểm - 1 HS - Vài HS C. Bài mới 1.Giới thiệu bài Ghi bảng 2. Dạy bài mới a. Lập số 0: - Dùng que tính, hình tròn - Dùng tranh vẽ. * Lưu ý: Mỗi lần bớt GV hỏi: Còn bao nhiêu c ? HS thao tác, nêu kết quả b. Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết: GV đưa và giới thiệu chữ số 0 in. - HD viết số 0. - HS tìm số 0, đọc. - HS quan sát, viết bảng con c. Thứ tự của số 0 GV ghi: 0, 1, 2,3, ..8, 9 HS quan sát tranh sgk, đếm số chấm tròn. H: Số nào lớn nhất trong dãy số trên? Số nào bé nhất trong dãy số trên? ị GV chốt lại nội dung Số 9 Số 0 3. Luyện tập Bài 1: Viết số 0 - GV nêu yêu cầu. HS viết số 0 vào vở Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trông. Giáo viên nêu yêu cầu + hướng dẫn làm bài 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ị Khắc sâu thứ tự các số từ 0 ị 9 HS làm bài - chữa bài. Nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu, HD mẫu. j đ k ắắk ắắắl HS làm bài, đọc kết quả. - Nhận xét Bài 4: >; < ; =? - GV nêu yêu cầu 0 c 1 0 c 5 2 c 0 8 c 0 0 c 4 9 c 0 ị Củng cố so sánh số. HS làm bài, chữa bài. - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: Giáo viên chốt kiến thức - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau * Bổ sung: . . . Tiết: Toán Số 9 I- Mục tiêu: - Giúp HS: + Có khái niệm ban đầu về số 9. + Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9;vị trí của số 9 trong dãy từ 1 đến 9. - Biết so sánh số 0 với các số đã học II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra - GV ghi 8..6 58 48 88 - Viết và đọc số 8. - GV nhận xét,cho điểm - 2 HS lên bảng - Viết bảng con C. Bài mới 1.Giới thiệu bài Ghi bảng 2. Dạy bài mới a. Lập số 9: - GV:có 8 hình vuông thêm 1 hình vuông, tất cả có mấy hình vuông? - Có 8 que tính thêm 1 que tính, tất cả có mấy que tính? ị Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 9. Ta dùng chữ số 9 để biểu diễn. - HS thao tác, nêu 9 hình vuông. - HS cùng thao tác - nêu 9 que tính. b. Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết: GV đưa và giới thiệu chữ số 9 in. - Đưa chữ số 9 viết - nêu cấu tạo - viết mẫu + Hướng dẫn - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy số 9. c. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy GV cầm 9 que tính. H: Số9 đứng liều sau số nào? Những số nào đứng trước số 9? - Quan sát + Viết bảng con - HS đếm:1 ị 9 + Số 8 + Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 d. Cấu tạo số 9 - Hướng dẫn HS tách 9 que tính làm 2 phần. GV ghi: 9 gồm 8 và 1 1 và 8 7 và 2 2 và 7 6 và 3 3 và 6 5 và 4 4 và 5 HS tách và nêu kết quả 3. Luyện tập Bài 1: Viết số 9 - GV nêu yêu cầu. HS viết số 0 vào vở Bài 2: Số? - GV nêu yêu cầu + HD làm. ị Khắc sâu cấu tạo số9. - HS làm bài. - Đọc kết quả, nhận xét Bài 3: >; < ; =? - GV nêu yêu cầu + hướng dẫn 8 c 9 7 c 8 9 c 8 9 c 8 8 c 9 9 c 7 9 c 9 7 c 9 9 c 6 ị Củng cố so sánh số. HS nêu lại yêu cầu. HS làm bài tập - 3 HS lên bảng. - Nhận xét Bài 4: Số? - GV nêu yêu cầu + HD 8 < ; 7 < ; 7 < < 9 < 8 ; < 7 ; 6 < < 8 - HS làm bài - 3 HS lên bảng - Đọc kết quả - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: Giáo viên chốt kiến thức - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau * Bổ sung: . . . Tiết: Toán Số 8 I- Mục tiêu: - Giúp HS: + Có khái niệm ban đầu về số 8. + Biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy từ 1 đến 8. - Biết so sánh số 0 với các số đã học II- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra - Viết s 7. - Đếm từ 1 ị 7; 7 ị 1 - GV nhận xét, cho điểm - Viết bảng con - Cá nhân, lớp. C. Bài mới 1.Giới thiệu bài Ghi bảng 2. Dạy bài mới a. Lập số 8: - GV:có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông, tất cả có mấy hình vuông? - Có 7 que tính thêm 1 que tính, tất cả có mấy que tính? ị Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 8. Ta dùng chữ số 8 để biểu diễn. - HS cùng thao tác, nêu 8 hình vuông. - HS cùng thao tác - nêu 8 que tính. b. Giới thiệu chữ số 8: GV đưa và giới thiệu chữ số 8 in. - Đưa chữ số 8 viết - nêu cấu tạo - viết mẫu + Hướng dẫn - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy số 8. c. Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 ị 8 GV cầm 8 que tính. H: Số 8 đứng liều sau số nào? Những số nào đứng trước số 8? - Quan sát + Viết bảng con - HS đếm:1 ị 9 + Số 7 + Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 d. Cấu tạo số 9 - Hướng dẫn HS tách 8 que tính làm 2 phần. GV ghi: 9 gồm 7 và 1 1 và 7 6 và 2 2 và 6 5 và 3 3 và 5 4 và 4 HS tách và nêu kết quả - HS nêu lại: - Cá nhân, lớp. 3. Luyện tập Bài 1: Viết số 8 - GV nêu yêu cầu. HS viết vở Bài 2: Số? - GV nêu yêu cầu + HD làm bài. ị Khắc sâu cấu tạo số 8. - HS làm bài. - Đọc kết quả, nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. GV nêu yêu cầu - HD làm. 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 ị Khắc sâu thứ tự các số từ 1 đến 8 - HS làm bài - 1 HS lên bảng - Đọc kết quả - Nhận xét D. Củng cố, dặn dò: Giáo viên chốt kiến thức - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau * Bổ sung: . . .
Tài liệu đính kèm: