TOAN T35
I / MỤC TIÊU
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu v tỉ số của hai số đó.
- Bi tập cần lm: bi 1 ( 2 cột ), bi 2 ( 2 cột ) , bi 3.
- HS kh giỏi lm bi 4, bi 5.
ố thứ tự từ bé đến lớn) - GV hỏi: Tỉnh nào cĩ diện tích lớn nhất (bé nhất) ? Bài 2: - Y/c HS tự làm bài, nhắc các em thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả nếu phấn số chưa tối giản . - GV nhận xét bài làm của bạn trên bảng . Bài 3: - GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài. Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Gọi 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp . - GV yêu cầu HS tự làm bài . Bài 5: Y/c HS tự đọc đề rồi tự làm bài . - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà chuẩn bị bài sau. HS cả lớp làm bài vào v ở. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS đ ọc. Bài giải Ba lần số thứ nhất là : 84 – (1 + 1 + 1) = 81 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số thứ hai là: 27 + 1 = 28 Số thứ ba là: 28 + 1 = 29 Đáp số: 27; 28; 29 Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là 6 – 1 = 5 (phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi bố là : 6 + 30 = 36 (tuỏi) Đáp số: Con 6 tuổi Bố:36 tuổi Luyện tập chung I / MỤC TIÊU - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( thay phép chia 101598: 287 bằng phép chia cho số cĩ hai chữ số ), bài 3 ( cột 1 ), bài 4. - HS khá giỏi làm bài 5 và các bài cịn lại của bài 3. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1’ 3’ 1’ 30’ 3’ I. ỔN định II. KTBC 1. Bài mới 2. Hướng dẫn ơn tập 3. Củng cố dặn dị: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu Bài 1: - GV y/c HS đọc số đồng thời nêu vị trí và giá trị của chữ số 9 trong mỗi số . Bài 2: - Y/c HS đặt tính rồi tính . Bài 3: - GV y/c HS so sánh và điền dấu so sánh, khi chữa bài y/c HS nêu rõ cách so sánh của mình Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp - Y/c HS làm bài Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi ) - GV y/c HS làm bài sau đĩ chữa bài trước lớp - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 4 HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS trả lời 1 số 975368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám ; Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn . - HS tính . - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vài VBT -HS làm bài vào VBT TUAN 25 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I.Mụctiêu : -KT : Hiểu cách nhân hai phân số . - KN : Biết thực hiện phép nhân hai phân số -TĐ : Cĩ tính cẩn thận, chính xác Bài tập cần làm BT1,BT3 ; HS khá, giỏi làm thêm BT2 II. Đồ dung dạy học: hình vẽ như phần bài học của SGK III. Các hoạt động dạy - học: Thêi gian Néi dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 30’ 3’ A.Kiểm tra B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.Tìm hiểu phép nhân phân số 3.Luyện tập: C. Củng cố dặn dị Nêu y/cầu, gọi hs - Nh.xét, điểm -Nêu vấnđề: Tính diện tích hình chữ nhật cĩ chiều dài chiều rộng - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? - Y/c HS nêu phép tính để tính diện tích hình chữ nhật? -Ghi bảng : -Diện tích hình chữ nhật : 5x3 = 15 m² -Tính diện tích hình chữ nhật cĩ chiều dài , chiều rộng - H.dẫn HS quan sát hình vẽ (như SGK). + Hình vuơng cĩ cạnh dài 1m. Vậy hình vuơng cĩ diện tích bằng bao nhiêu? + Chia hình vuơng cĩ diện tích 1 m2 thành 15 ơ bằng nhau thì mỗi ơ cĩ diện tích là bao nhiêu ? + HCN được tơ màu chiếm mấy ơ? Vậy d. tích HCN bằng bao nhiêu phần ? * Pht hiện quy tắc 2 phn số - Dựa vào cách tính diện tích HCN bằng trực quan hãy cho biết Giúp HS nh xét :Số ơ HCN = 4 x 2 =8 Số ơ của HV = 5 x 3 =15 Vậy khi nhân hai phân số với nhau ta làm như thế nào? Bài 1: Yêu cầu hs -Yêu cầu-H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, đ Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 2 Yêu cầu-H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét,chữa bài, điểm Bài 3 :Ycầu hs + h.dẫn ph.tích đề -Yêu cầu-H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm -Hỏi + chốt lại bài Dặn dị : Xem lại bài +Học thuộc qui tắc trừ hai phán säú cùng mẫu số. Chuẩn bị bài : Luyện tập/sgk –trang133 -Nhận xét tiết học, biểu dương - Vài hs làm bảng BT2/sgk –trang 131 -Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi, lắng nghe -Th.dõi + nhắc lại - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy ch.dì nhân với ch.rộng cùng đơn vị đo -Diện tích hình chữ nhật : 5x3 = 15 m² -Th.dõi + nhắc lại - Diện tích hình chữ nhật : - Diện tích hình vuơng là: 1m2 -Mỗi ơ cĩ diện tích bằng ² - Hình chữ nhật được tơ màu gồm 8 ơ - Muốn nhân 2 phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số - Đọc đề, thầm -Vài hs nêu lại qui tắc nhân hai phân số -Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa *HS khá, giỏi làm thêm BT 2 -Vài hs làm bảng - Lớp th.dõi, nh.xét - Đọc đề, thầm + nêu cách làm -1 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa -Vài hs đọc lại ghi nhớ -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ I.Mụctiêu : -KT : Hiểu cách nhân hai phân số . - KN : Biết thực hiện phép nhân hai phân số -TĐ : Cĩ tính cẩn thận, chính xác Bài tập cần làm BT1,BT3 ; HS khá, giỏi làm thêm BT2 II. Đồ dung dạy học: hình vẽ như phần bài học của SGK III. Các hoạt động dạy - học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3-5’ 30’ 2’ A.Kiểm tra B.Bài mới: 3.Luyện tập: C. Củng cố dặn dị Nêu y/cầu, gọi hs - Nh.xét, điểm 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.Tìm hiểu phép nhân phân số thơng qua tính diện tích hình chữ nhật: -Nêu vấnđề: Tính diện tích hình chữ nhật cĩ chiều dài .chiều rộng - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? - Y/c HS nêu phép tính để tính diện tích hình chữ nhật? -Ghi bảng : -Diện tích hình chữ nhật : 5x3 = 15 m² -Tính diện tích hình chữ nhật cĩ chiều dài , chiều rộng - H.dẫn HS quan sát hình vẽ (như SGK). + Hình vuơng cĩ cạnh dài 1m. Vậy hình vuơng cĩ diện tích bằng bao nhiêu? + Chia hình vuơng cĩ diện tích 1 m2 thành 15 ơ bằng nhau thì mỗi ơ cĩ diện tích là bao nhiêu ? + HCN được tơ màu chiếm mấy ơ? Vậy d. tích HCN bằng bao nhiêu phần ? * Pht hiện quy tắc 2 phn số - Dựa vào cách tính diện tích HCN bằng trực quan hãy cho biết Giúp HS nh xét :Số ơ HCN = 4 x 2 =8 Số ơ của HV = 5 x 3 =15 Vậy khi nhân hai phân số với nhau ta làm như thế nào? Bài 1: Yêu cầu hs -Yêu cầu-H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 2 Yêu cầu-H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét,chữa bài, điểm Bài 3 :Ycầu hs + h.dẫn ph.tích đề -Yêu cầu-H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm -Hỏi + chốt lại bài Dặn dị : Xem lại bài +Học thuộc qui tắc trừ hai phán số. Chuẩn bị bài : Luyện tập/sgk –trang133 -Nhận xét tiết học, biểu dương - Vài hs làm bảng BT2/sgk -Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi, lắng nghe -Th.dõi + nhắc lại - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy ch.dì nhân với ch.rộng cùng đơn vị đo -Diện tích hình chữ nhật : 5x3 = 15 m² -Th.dõi + nhắc lại - Diện tích hình chữ nhật : - Diện tích hình vuơng là: 1m2 -Mỗi ơ cĩ diện tích bằng ² - Hình chữ nhật được tơ màu gồm 8 ơ - Vậy diện tích HCN bằng ² -HS nêu: - Từ đĩ: - Muốn nhân 2 phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số - Đọc đề, thầm –Vài hs nêu lại qui tắc nhân hai phân số -Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa *HS khá, giỏi làm thêm BT 2 -Vài hs làm bảng - Lớp th.dõi, nh.xét - Đọc đề, thầm + nêu cách làm -1 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa -Vài hs đọc lại ghi nhớ -Th.dõi, thực hiện PHÉP CHIA PHÂN SỐ I - MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép chia phân số(lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược . - Bài tập cần làm : bài 1 ( 3 số đầu), bài 2, bài 3a II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1.Bài cũ 2.Bài mới: c.Thực hành 3. Củng cố - Dặn dò: : Tìm phân số của một số. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét a. Giới thiệu bài – ghi bảng b. Giới thiệu phép chia phân số - GV nêu ví dụ: Hình chữ nhật ABCD có diện tích m2, chiều rộng m. Tính chiều dài hình đó. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chiều dài của hình chữ nhật khi biết diện tích & chiều rộng của hình đó. - GV ghi bảng: : - GV nêu cách chia: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược lại. Phân số đảo ngược của phân số là phân số nào? - GV hướng dẫn HS chia: : = x = Chiều dài của hình chữ nhật là: m - Yêu cầu HS thử lại bằng phép nhân (lấy chiều dài x chiều rộng = diện tích) - Yêu cầu HS tính nháp: : Bài 1: - Yêu cầu HS viết phân số đảo ngược vào ô trống. Bài 2: - Yêu cầu HS thực hiện phép chia Bài 3: Tính - Bài tập này nhằm nêu lên mối quan hệ giữa phép nhân & phép chia phân số (tương tự như đối với số tự nhiên) Chuẩn bị bài: Luyện tập Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét - HS nhắc lại công thức tính chiều dài hình chữ nhật khi biết diện tích & chiều rộng hình đó: lấy diện tích chia cho chiều rộng. - Là - HS thử lại bằng phép nhân - HS làm bài - HS làm bài - Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả - HS làm bài - HS sửa Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh Tuan 33 «n tËp vỊ c¸c phÐp tÝnh víi ph©n sè I/ Mục tiêu: - Thực hiện được nhân chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, chia phân số. II/ Các hoạt động dạy - học: Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới: 3. Củng cố dặn dị: - GV gọi 3 HS lên bảng, y/c các em làm bài tập của tiết 160 a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu b.Hướng dẫn ơn tập: Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài, sau đĩ gọi HS đọc và làm bài truớc lớp để chữa bài - GV cĩ thể y/c HS nêu cách thực hiện phép nhân, phép chia phân số Bài 2: - Y/c HS làm bài - GV chữa bài, y/c HS giải thích cách tìm x của mình - GV nhận xét và cho điểm HS Bài 4: - Y/c HS tự làm phần a - Hướng dẫn HS làm phần b + GV hỏi: Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao nhiêu ơ vuơng em cĩ thể làm thế nào? - GV gọi HS làm tiếp phần c - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà ơn lại các nội dung để kiểm tra bài sau - HS cả lớp làm bài vào VBT, sau đĩ theo dõi bài của bạn - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT - HS làm phần a vào VBT + HS nối tiếp nhau nêu cách làm của mình trước lớp - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT Chiều rộng của tờ giấy HCN là «n tËp vỊ c¸c phÐp tÝnh víi ph©n sè (T. 162) I/ Mục tiêu - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. - Giải được bài tốn cĩ lời văn với các phân số - Bài tập cần làm: bài 1 ( a,c ), ( chỉ yêu cầu trình bày ) , bài 2 ( b ) , bài 3 II/ Các hoạt động dạy - học: Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1.Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: 2. Hướng dẫn ơn tập 3. Củng cố dặn dị: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu Bài 1: - GV y/c HS áp dụng các tinhchất đã học để làm bài Cách 1: Bài 2: - GV y/c HS nêu cách tuận tiện nhất - Kết luận . Rút gọn 3 với 3 . Rút gọn 4 với 4 Ta cĩ -GV y/c HS làm tiếp các phần cịn lại của bài Bài 3: - GV y/c HS đọc đề và tự làm bài. Bài 4: Dành cho HS khá giỏi - Gọi HS đọc đề tốn. Sau đĩ đọc kết quả và giải thích cách làm của mình trước lớp - GV nhận xét cách làm của HS - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS nêu y/c của BT - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT - Cả lớp phát biểu chọn cách thuận tiện nhất - HS làm bài, sau đĩ đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT Đáp số: 6 cái túi - HS làm bài Lần lượt thay các số 1, 4, 5, 20 vào □ thì ta được: Vậy điền 20 vào □ ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I/ Mục tiêu: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Giải được bài tốn cĩ lời văn với phân số. II/ Các hoạt động dạy - học: Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1.Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: 3. Hướng dẫn ơn tập 4. Củng cố dặn dị: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu Bài 1: - Y/c HS viết tổng, hiệu, tích, thương của 2 phân số và rồi tính - HS đọc bài làm của mình trước lớp và y/c HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau Bài 3: - Y/c HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức, sau đĩ y/c HS làm bài Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp - GV y/c HS tự làm bài - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà chuẩn bị bài sau -HS tự tìm ra kết quả - HS cả lớp làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT -1 HS đọc đề bài tốn trước lớp - 1 HS lên bảng làm bài, , HS cả lớp làm bài vào vở. Đáp số: bể « n tËp vỊ ®¹i lỵng I/ Mục tiêu: - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng. - Thực hiện đượcphép tính với số đo khối lượng. II/ Các hoạt động dạy - học: Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1. Bài mới: 2. Hướng dẫn ơn tập 3. Củng cố dặn dị: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu Bài 1: - Bài tốn này là để HS rèn kĩ năng đo khối luợng, chủ yếu là chuyển đổi đơn vị lớn ra đơn vị bé - Y/c HS tự làm bài Bài 2: - GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo VD: 10yến = 1yến x 10 = 10kg x 10 = 100kg Đối với phép chia 50 : 10 = 5 Vậy 50kg = 5yến - Y/c HS tự làm các phần cịn lại Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) - GV nhắc HS chuyển đổi về cùng một đơn vị rồi so sánh - GV chữa bài trên bảng lớp Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp - Y/c HS làm bài - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS tự làm bài. - HS làm bài - 2 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS đọc - HS cả lớp làm bài vào vở Bài giải 1kg700g = 1700g Cả con cá và mớ rau nặng 1700 + 300 = 2000g = 2kg ĐS: 2kg « n tËp vỊ ®¹i lỵng (tt) I/ Mục tiêu: - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng. - Thực hiện đượcphép tính với số đo khối lượng. II/ Các hoạt động dạy - học: Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1. Bài mới: 2. Hướng dẫn ơn tập 3. Củng cố dặn dị: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu Bài 1: - Bài tốn này là để HS rèn kĩ năng đo thời gian, chủ yếu là chuyển đổi đơn vị lớn ra đơn vị bé - Y/c HS tự làm bài Bài 2: - GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo VD: 5giờ = 1giờ x 5 = 60phút x 5 = 300phút Đối với phép chia 420 : 60 = 7 Vậy 420giây = 7phút -Y/c HS tự làm các phần cịn lại Bài 4: - Hỏi: Hà ăn sang trong bao nhiêu phút? + Buổi sang Hà ở trường trong bao lâu? - GV nhận xét câu trả lời của HS - GV tổng kết giờ học, dặn dị - HS làm bài - HS làm bài - 2 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT - 1 HS đọc đọc bảng thống kê một số hoạt động của bạn Hà Thời gian Hà ăn sáng là 7giờ - 6giờ 30phút = 30phút thời gian Hà đến trường buổi sang 11giờ 30phút – 7giờ30phút = 4giờ Đáp số 4 giờ -HS về nhà chuẩn bị bài sau Tuan26 TỐN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép chia hai phân số. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân. -Bài tập cần thực hiện 1, 2. II. Đồ dùng dạy học: phiếu III. Hoạt động trên lớp: Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1.Ổn định: 2.KTBC: 3.Bài mới: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 126. -GV nhận xét và cho điểm HS. a).Giới thiệu bài: b).Hướng dẫn luyện tập Bài 1 -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. * Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -GV nhắc cho HS khi rút gọn phân số phải rút gọn đế khi được phân số tối giản. -GV yêu cầu cả lớp làm bài. -GV nhận xét bài làm của HS. -Hs đọc xác định y/c -Tính rồi rút gọn. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. Có thể trình bày như sau: * HS cũng có thể rút gọn ngay từ khi tính. Bài 2 4.Củng cố 5. Dặn dò -Dặn dò * Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Trong phần a, x là gì của phép nhân ? * Khi biết tích và một thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ? * Hãy nêu cách tìm x trong phần b. -GV yêu cầu HS làm bài. -GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó yêu cầu HS dưới lớp tự kiểm tra lại bài của mình. -Tìm thành phần chưa biết trong phép nhân? -nhận xét tiết học i vào VBT. ề phép nhân ps,ẩn bị bài sau.ps s -Hs đọc đề xác định y/c -Tìm x. -x là thừa số chưa biết. -Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. -x là số chưa biết trong phép chia. Muốn tìm số chia chúng ta lấy số bị chia chia cho thương. -2 HS thi làm phiếu dán lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. -Lớp nhận xét chỉnh sửa -Vài hs trả lời -H s lắng nghe TỐN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Thực hiện đươc phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số. -Bài tập cần thực hiện 1, 2. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu III. Hoạt động trên lớp: Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1.Ổn định: 2.KTBC: 3.Bài mới: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 127. -GV nhận xét và cho điểm HS. a).Giới thiệu bài: b).Hướng dẫn luyện tập Bài 1 -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. * Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -GV yêu cầu HS làm bài. -GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 2 -Hs đọc đề xác định y/c -Tính rồi rút gọn. -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm hai phần, HS cả lớp làm bài vào VBT. HS có thể tính rồi rút gọn cũng có thể rút gọn ngay trong quá trình tính 4.Củng cố: 5. Dặn dò: -GV viết đề bài mẫu lên bảng và yêu cầu HS: Hãy viết 2 thành phân số, sau đó thực hiện phép tính. -GV nhận xét bài làm của HS, sau đó giới thiệu cách viết tắt như SGK đã trình bày. -GV yêu cầu HS áp dụng bài mẫu để làm bài. -GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -Muốn chia hai phân số ta làm ntn? -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. -Hs đọc xác định y/c -2 HS thực hiện trên bảng lớp, HS cả lớp làm bài ra giấy nháp -HS cả lớp nghe giảng. -2 HS thi làm phiếu -HS làm bài vào VBT. -HS nhận xét chỉnh sửa -Vài hs trả lời -Hs lắng nghe : TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu -Thực hiện được phép chia hai phân số. -Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên. - Biết tìm phân số của một số *Bài tập cần thực hiện 1(a, b), 2(a, b), 4. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1.Ổn định: 2.KTBC: 3.Bài mới: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 128.-GV nhận xét và cho điểm HS. a).Giới thiệu bài: b).Hướng dẫn luyện tập Bài 1a,b -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. -GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài trước lớp. -Gv quan sát giúp đỡ -Gv kết luận chốt lại Bài 2a, b -Hs đọc xác định y/c -HS thực hiện phép tính: -Vài hs nêu kết quả -GV viết bài mẫu lên bảng : 2 sau đó yêu cầu HS: viết 2 thành phân số có mẫu số là 1 và thực hiện phép tính. -GV giảng cách viết gọn như trong SGK đã trình bày, sau đó yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. -GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 4 -3 HS làm phiếu dán lên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT. -Lớp nhận xét chỉnh sửa 4.Củng cố: 5. Dặn dò: -GV yêu cầu HS đọc đề bài. -GV hướng dẫn HS tìm lời giải bài toán: +Bài toán cho ta biết gì ? +Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ? +Để tính được chu vi và diện tích của mảnh vườn chúng ta phải biết được những gì ? +Tính chiầu rộng của mảnh vườn như thế nào ? -GV yêu cầu HS thực hiện tính chiều rộng, sau đó tính chu vi và diện tích của mảnh vườn. -GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp. -GV chữa bài và cho điểm HS. -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài. -Trả lời các câu hỏi của GV để tìm lời giải bài toán: +Biết chiều dài của mảnh vườn là 60m, chiều rộng là chiều dài. +Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn. +Chúng ta phải biết được chiều rộng của mảnh vườn. +Chiều rộng của mảnh vườn là: 60 Í -2HS thi làm bài phiếu, lớp làm vào VBT. -1 HS đọc, cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. -Hs lắng nghe -Hs lắng nghe TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện các phép tính với phân số. *Bài tập cần thực hiện: 1(a,b), 2(a,b), 3(a,b), 4(a,b). II. Đồ dùng dạy học: phiếu III. Hoạt động trên lớp: Thêi gian Néi dung Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc Sinh 1.Ổn định 2.KTBC: 3.Bài mới: 5. Dặn dò -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 129. -GV nhận xét và cho điểm HS. a).Giới thiệu bài: b).Hướng dẫn luyện tập Bài 1a, b -GV yêu cầu HS tự làm bài, nhắc HS khi tìm MSC nên chọn MSC nhỏ nhất có thể. -GV chữa bài của HS trên bảng lớp. -GV nhận xét và cho điểm HS đã lên bảng làm bài.. Bài 2a, b -GV tiến hành tương tự như bài tập 1. -gv quan sát giúp đỡ -Gv kết luận chốt lại Bài 3a,b -GV tiến hành tương tự như bài tập 1. * Lưu ý : HS có thể rút gọn ngay trong quá trình thực hiện phép tính.
Tài liệu đính kèm: