A) Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về :
- Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số.
- Thực hiện các phép tính cộng, phép trừ các số có 2 chữ số ( không có nhớ )
- Giải toán có lời văn
- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ.
B)Đồ dùng day học:
- HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
C) Các hoạt động dạy và học:
NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n Luyện tập chung A) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số. Thực hiện các phép tính cộng, phép trừ các số có 2 chữ số ( không có nhớ ) Giải toán có lời văn Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ. B)Đồ dùng day học: HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 Chấm một số vở – Nhận xét Hoạt động2: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán Bài 4 : Cho HS đọc đề toán Hoạt động 3: Trò chơi tính nhanh tính đúng. Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng sửa bài HS nhận xét bài làm của bạn. Viết số thích hợp vào ô trống Đặt tính rồi tính: 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 – 45 63 – 33 65 – 65 Viết các số 28, 54, 74 theo thứ tự: Từ lớn đến bé: Từ bé đến lớn: .. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà, Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ? Bài giải Số con gà nhà em còn lại là: 34 – 12 = 22 ( con gà ) Đáp số : 22 con gà Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Luyện tập chung A) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số. Thực hiện các phép tính cộng, phép trừ các số có 2 chữ số ( không có nhớ ) Giải toán có lời văn Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ. B)Đồ dùng day học: HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 Chấm một số vở – Nhận xét Hoạt động2: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán Bài 4 : Cho HS đọc đề toán Hoạt động 3: Trò chơi tính nhanh tính đúng. Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng sửa bài HS nhận xét bài làm của bạn. Viết số thích hợp vào ô trống Đặt tính rồi tính: 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 – 45 63 – 33 65 – 65 Viết các số 28, 54, 74 theo thứ tự: Từ lớn đến bé: Từ bé đến lớn: .. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà, Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ? Bài giải Số con gà nhà em còn lại là: 34 – 12 = 22 ( con gà ) Đáp số : 22 con gà Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n Luyện tập chung A) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số. Thực hiện các phép tính cộng, phép trừ các số có 2 chữ số ( không có nhớ ) Giải toán có lời văn Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ. B)Đồ dùng day học: HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 Chấm một số vở – Nhận xét Hoạt động2: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán Bài 4 : Cho HS đọc đề toán Hoạt động 3: Trò chơi tính nhanh tính đúng. Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng sửa bài HS nhận xét bài làm của bạn. Viết số thích hợp vào ô trống Đặt tính rồi tính: 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 – 45 63 – 33 65 – 65 Viết các số 28, 54, 74 theo thứ tự: Từ lớn đến bé: Từ bé đến lớn: .. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà, Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ? Bài giải Số con gà nhà em còn lại là: 34 – 12 = 22 ( con gà ) Đáp số : 22 con gà NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n Luyện tập chung A) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Đọc, viết số liền trước hoặc sau của số cho trước Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết ( không có nhớ ) Giải toán có lời văn Vẽ đọan thẳng có độ dài cho trước. B)Đồ dùng day học: HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 Chấm một số vở – Nhận xét Hoạt động2: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán Bài 4 : Cho HS đọc đề toán Hoạt động 3: Trò chơi tính nhanh tính đúng. Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng sửa bài HS nhận xét bài làm của bạn. Viết số liền trước hoặc số liền sau: a) 35, 42, 70, 100 b) 9, 37, 62, 99, 11 Tính nhẩm: 14+ 4=18 29- 5=24 5 +5 =10 10 - 2= 8 18+1=19 26-2=24 38-2=36 42+0=42 17+2=19 10-5=5 34-4=30 49-8= 41 43 87 60 72 41 56 23 55 38 30 7 5 Tóm tắt Có: 24 bi đỏ Có 24 bi xanh tất cả có viên bi Bài giải Số viên bi Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 ( viên bi ) Đáp số: 44 viên bi Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Luyện tập chung A) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Đọc, viết số liền trước hoặc sau của số cho trước Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết ( không có nhớ ) Giải toán có lời văn Vẽ đọan thẳng có độ dài cho trước. B)Đồ dùng day học: HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 Chấm một số vở – Nhận xét Hoạt động2: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán Bài 4 : Cho HS đọc đề toán Hoạt động 3: Trò chơi tính nhanh tính đúng. Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng sửa bài HS nhận xét bài làm của bạn. Viết số liền trước hoặc số liền sau: a) 35, 42, 70, 100 b) 9, 37, 62, 99, 11 Tính nhẩm: 14+ 4=18 29- 5=24 5 +5 =10 10 - 2= 8 18+1=19 26-2=24 38-2=36 42+0=42 17+2=19 10-5=5 34-4=30 49-8= 41 43 87 60 72 41 56 23 55 38 30 7 5 Tóm tắt Có: 24 bi đỏ Có 24 bi xanh tất cả có viên bi Bài giải Số viên bi Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 ( viên bi ) Đáp số: 44 viên bi Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n Luyện tập chung A) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Đọc, viết số và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số. TSo sánh các số có 2 chữ số ( không có nhớ ) Giải toán có lời văn Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ. B)Đồ dùng day học: HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 Chấm một số vở – Nhận xét Hoạt động2: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán Hoạt động 3: Trò chơi . Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng sửa bài HS nhận xét bài làm của bạn. Trong các số sau 72, 69, 85, 47 số lớn nhất có 2 chữ số là số: 85 Đặt tính rồi tính: 35 86 73 5 88 33 40 52 53 62 33 53 Bài giải Số trang chưa viết của quyển vở: 48 – 22 = 46 ( trang ) Đáp số : 46 trang Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Luyện tập chung A) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Đọc, viết số và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số. TSo sánh các số có 2 chữ số ( không có nhớ ) Giải toán có lời văn Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ. B)Đồ dùng day học: HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 Chấm một số vở – Nhận xét Hoạt động2: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán Hoạt động 3: Trò chơi . Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng sửa bài HS nhận xét bài làm của bạn. Trong các số sau 72, 69, 85, 47 số lớn nhất có 2 chữ số là số: 85 Đặt tính rồi tính: 35 86 73 5 88 33 40 52 53 62 33 53 Bài giải Số trang chưa viết của quyển vở: 48 – 22 = 46 ( trang ) Đáp số : 46 trang NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n KiĨm tra ®Þnh k× lÇn 4 Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n KiĨm tra ®Þnh k× lÇn 4
Tài liệu đính kèm: