Giáo án môn Toán 1 - Tuần 35

A) Mục tiêu:

- Giúp HS củng cố về :

- Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số.

- Thực hiện các phép tính cộng, phép trừ các số có 2 chữ số ( không có nhớ )

- Giải toán có lời văn

- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ.

 B)Đồ dùng day học:

- HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.

C) Các hoạt động dạy và học:

 

doc 8 trang Người đăng hong87 Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
Luyện tập chung
A) Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số.
Thực hiện các phép tính cộng, phép trừ các số có 2 chữ số ( không có nhớ )
Giải toán có lời văn
Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ. 
 B)Đồ dùng day học:
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: 
Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 
Chấm một số vở – Nhận xét
Hoạt động2:
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
HS làm bài và chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 4 : Cho HS đọc đề toán 
Hoạt động 3: Trò chơi tính nhanh tính đúng.
Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng sửa bài
 HS nhận xét bài làm của bạn.
Viết số thích hợp vào ô trống
Đặt tính rồi tính:
36 + 12 84 + 11 46 + 23
97 – 45 63 – 33 65 – 65 
Viết các số 28, 54, 74 theo thứ tự:
Từ lớn đến bé:
Từ bé đến lớn: ..
Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà, Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài giải
Số con gà nhà em còn lại là:
34 – 12 = 22 ( con gà )
Đáp số : 22 con gà
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Luyện tập chung
A) Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số.
Thực hiện các phép tính cộng, phép trừ các số có 2 chữ số ( không có nhớ )
Giải toán có lời văn
Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ. 
 B)Đồ dùng day học:
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: 
Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 
Chấm một số vở – Nhận xét
Hoạt động2:
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
HS làm bài và chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 4 : Cho HS đọc đề toán 
Hoạt động 3: Trò chơi tính nhanh tính đúng.
Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng sửa bài
 HS nhận xét bài làm của bạn.
Viết số thích hợp vào ô trống
Đặt tính rồi tính:
36 + 12 84 + 11 46 + 23
97 – 45 63 – 33 65 – 65 
Viết các số 28, 54, 74 theo thứ tự:
Từ lớn đến bé:
Từ bé đến lớn: ..
Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà, Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài giải
Số con gà nhà em còn lại là:
34 – 12 = 22 ( con gà )
Đáp số : 22 con gà
 Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
 To¸n
Luyện tập chung
A) Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số.
Thực hiện các phép tính cộng, phép trừ các số có 2 chữ số ( không có nhớ )
Giải toán có lời văn
Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ. 
 B)Đồ dùng day học:
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: 
Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 
Chấm một số vở – Nhận xét
Hoạt động2:
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
HS làm bài và chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 4 : Cho HS đọc đề toán 
Hoạt động 3: Trò chơi tính nhanh tính đúng.
Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng sửa bài
 HS nhận xét bài làm của bạn.
Viết số thích hợp vào ô trống
Đặt tính rồi tính:
36 + 12 84 + 11 46 + 23
97 – 45 63 – 33 65 – 65 
Viết các số 28, 54, 74 theo thứ tự:
Từ lớn đến bé:
Từ bé đến lớn: ..
Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà, Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài giải
Số con gà nhà em còn lại là:
34 – 12 = 22 ( con gà )
Đáp số : 22 con gà
 NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
Luyện tập chung
A) Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
Đọc, viết số liền trước hoặc sau của số cho trước
Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết ( không có nhớ )
Giải toán có lời văn
Vẽ đọan thẳng có độ dài cho trước. 
 B)Đồ dùng day học:
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: 
Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 
Chấm một số vở – Nhận xét
Hoạt động2:
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
HS làm bài và chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 4 : Cho HS đọc đề toán 
Hoạt động 3: Trò chơi tính nhanh tính đúng.
Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng sửa bài
 HS nhận xét bài làm của bạn.
Viết số liền trước hoặc số liền sau:
a) 35, 42, 70, 100
b) 9, 37, 62, 99, 11
Tính nhẩm:
14+ 4=18 29- 5=24 5 +5 =10 10 - 2= 8
18+1=19 26-2=24 38-2=36 42+0=42
17+2=19 10-5=5 34-4=30 49-8= 41
43 87 60 72 41 56
23 55 38 30 7 5
 Tóm tắt
Có: 24 bi đỏ
Có 24 bi xanh
tất cả có viên bi
 Bài giải
Số viên bi Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 ( viên bi )
Đáp số: 44 viên bi
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Luyện tập chung
A) Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
Đọc, viết số liền trước hoặc sau của số cho trước
Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết ( không có nhớ )
Giải toán có lời văn
Vẽ đọan thẳng có độ dài cho trước. 
 B)Đồ dùng day học:
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: 
Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 
Chấm một số vở – Nhận xét
Hoạt động2:
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
HS làm bài và chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 4 : Cho HS đọc đề toán 
Hoạt động 3: Trò chơi tính nhanh tính đúng.
Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng sửa bài
 HS nhận xét bài làm của bạn.
Viết số liền trước hoặc số liền sau:
a) 35, 42, 70, 100
b) 9, 37, 62, 99, 11
Tính nhẩm:
14+ 4=18 29- 5=24 5 +5 =10 10 - 2= 8
18+1=19 26-2=24 38-2=36 42+0=42
17+2=19 10-5=5 34-4=30 49-8= 41
43 87 60 72 41 56
23 55 38 30 7 5
 Tóm tắt
Có: 24 bi đỏ
Có 24 bi xanh
tất cả có viên bi
 Bài giải
Số viên bi Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 ( viên bi )
Đáp số: 44 viên bi
 Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
To¸n
Luyện tập chung
A) Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
Đọc, viết số và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số.
TSo sánh các số có 2 chữ số ( không có nhớ )
Giải toán có lời văn
Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ. 
 B)Đồ dùng day học:
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: 
Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 
Chấm một số vở – Nhận xét
Hoạt động2:
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
HS làm bài và chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán
Hoạt động 3: Trò chơi .
Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng sửa bài
 HS nhận xét bài làm của bạn.
Trong các số sau 72, 69, 85, 47 số lớn nhất có 2 chữ số là số: 85
Đặt tính rồi tính:
 35 86 73 5 88 33 
40 52 53 62 33 53
 Bài giải
Số trang chưa viết của quyển vở:
 48 – 22 = 46 ( trang )
Đáp số : 46 trang
 Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Luyện tập chung
A) Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
Đọc, viết số và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số.
TSo sánh các số có 2 chữ số ( không có nhớ )
Giải toán có lời văn
Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ. 
 B)Đồ dùng day học:
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
C) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: 
Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 
Chấm một số vở – Nhận xét
Hoạt động2:
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
HS làm bài và chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán
Hoạt động 3: Trò chơi .
Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng sửa bài
 HS nhận xét bài làm của bạn.
Trong các số sau 72, 69, 85, 47 số lớn nhất có 2 chữ số là số: 85
Đặt tính rồi tính:
 35 86 73 5 88 33 
40 52 53 62 33 53
 Bài giải
Số trang chưa viết của quyển vở:
 48 – 22 = 46 ( trang )
Đáp số : 46 trang
 NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
KiĨm tra ®Þnh k× lÇn 4
 Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
KiĨm tra ®Þnh k× lÇn 4

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 2008.doc