I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ
_Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm -
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS _Bảng con, Vở bài tập toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ (5) Làm bài 4 /162
Số bông hoa Lan hái là : 68-34 =34 (bông hoa) – Đáp số : 34 bông hoa
B.Bàimới (25)
n được các vị trí hợp lí của kim ngắn Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013 Tiết 124 LUYỆN TẬP IMỤC TIÊU: Giúp học sinh - Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày . - GDHS bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Mô hình mặt đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ(5’) Quay đồng hồ cho HS đọc giờ B.Bài mới : 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng _GV nêu yêu cầu cần làm_Khi chữa bài: có 2 cách +GV chữa trên hình vẽ ở bảng+Cho HS đổi vở Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ mà đề bài yêu cầu:_GV đọc giờ: 11 giờ, 5 giờ, Bài 3: Nối các câu chỉ từng hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày với đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng 3. Củng cố, dặn dò:(5’) – Em ngủ dậy lúc đồng hồ chỉ mấy giờ sáng? Em vào lớp lúc đồng hồ chỉ mấy giờ ? _ Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 121: Luyện tập chung _HS tự làm bài và chữa bài _Cho HS tự làm trên mô hình _HS tự làm và tự chữa bài_ -Khi chữa bài: cho HS đổi vở nhau TUẦN 32 Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013 Tiết 125 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , tính nhẩm ; biết đo độ dài , làm quen với số đo độ dài ; đọc giờ đúng . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thước có vạch xangtimet, vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ(5’) Yêu cầu học sinh quay đồng hồ và chỉ giờ đúng B.Bài mới : 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính _HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS đổi vở để tự chấm cho nhau * Yêu cầu: HS phải thành thạo khi thực hiện các bước trong kĩ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 Bài 2: Tính _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Trong khi thực hiện phép tính, lưu ý kĩ năng cộng, trừ nhẩm các số tròn chục và cộng trừ nhẩm các số có hai chữ số với số có một chữ số Bài 3: Thực hành đo độ dài đoạn thẳng _Cho HS thực hành đo độ dài các đoạn thẳng cho trước _Để tính độ dài đoạn thẳng AC, GV gợi ý cho HS thực hiện theo các cách sau: +Đo rồi cộng các số đo độ dàicác đoạn thẳng AB, BC: 6cm +3cm= 9cm +Dùng thước đo trực tiếp đoạn thẳng AC ta được: AC = 9 cm Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp _Cho HS tự đọc đề rồi làm bài 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Củng cố: Đo rồi cộng số đo các độ dài 3cm,4cm,6cm_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 122: Luyện tập chung _HS tự làm bài và chữa bài _HS tự thực hiện các bước tính _Cho HS đo độ dài đoạn thẳng AB, BC _Tự làm bài và chữa trước lớp Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013 Tiết 126 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố kĩ năng : +- Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , so sánh hai số ; làm tính với số đo độ dài ; giải toán có một phép tính - GDHS tính tốn chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:Thước có vạch xang-ti- met, vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ(5’) Luyện tập chung : Đo rồi cộng số đo các độ dài 5cm,3cm,4cm B.Bài mới : 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: Điền dấu >, <, = _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS đổi vở để tự chấm cho nhau Lưu ý HS: Thực hiện phép tính ở vế trái, ở vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được Bài 2: Toán giải _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt _Cho HS đặt đề toán _GV gợi ý cho HS hiểu đề bài để giải bài toán: +Bài toán hỏi gì? +Thao tác nào phải thực hiện? +Phép tính tương ứng là gì? +Trình bày bài giải Bài 4: Kẻ thêm đoạn thẳng để có Một hình vuông và một hình tam giác Hai hình tam giác 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Củng cố: Giải một bài toán cần làm những gì ? _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 123: Ôn tập: Các số đến 10 _HS tự làm bài và chữa bài _HS tự thực hiện các bước: +Tự đọc và hiểu bài toán +Tóm tắt bài toán +Làm bài- Trình bày: Thanh gỗ còn lại dài là: 97 – 2 = 95 (cm) Đáp số: 95 cm _Qua hình vẽ và tóm tắt bài toán HS tự phát biểu và đọc đề bài +Cả hai giỏ cam có tất cả bao nhiêu quả? +Gộp số quả cam của hai giỏ +Phép cộng: 48 + 31 = 79 (quả) +Giải Cả hai giỏ cam có tất cả là: 48 + 31 = 79 (quả) Đáp số: 79 quả HS khá giỏi Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013 Tiết 127 KIỂM TRA I.MỤC TIÊU: - Tập trung vào đánh giá . - Cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) ; xem giờ đúng ; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Đề bài : Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 32 + 45 , 46 – 16 ; 76 – 55 ; 48 – 6 Bài 2 : Tính nhẩm ( 2điểm) : 66 -10 = ; 99 – 9 = ; 12 + 5 = ; 20 + 10 = Bài 3 : = ( 4 điểm) 30 + 30 60 ; 9 + 1 .10 + 5 ; 92 – 2 .92 + 2 ; 11+5 . 16-4 Bài 4 : Lớp em có 32 học sinh nam và nữ, trong đó có 20 học sinh nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh nam ? ( 2điểm) Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013 Tiết 128 - ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Biết đọc , đếm , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết đo độ dài đoạn thẳng . - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thước có vạch xangtimet, vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ(5’) Nhận xét bài kiểm tra B.Bài mới : 25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài (cột 1, 2, 4 ) _Khi chữa yêu cầu HS đọc kết quả Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Khi chữa bài: yêu cầu HS nêu kết quả bằng lời Bài 4: _Cho HS nêu yêu cầu _Cho HS làm bài Bài 5: _Cho HS nêu yêu cầu _Cho HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti met để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh đoạn thẳng 3 Củng cố:_–dặn dò:(5’) Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn: .45,13,27,30,25 _ Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài 124: Ôn tập: Các số đến 10 _Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số _HS tự làm bài và chữa bài _Viết dấu thích hợp ( >, <, =) vào chỗ chấm _HS tự làm và chữa bài _Khoanh vào số lớn nhất (hoặc bé nhất) _HS tự làm và chữa bài a)Khoanh vào 9 b)Khoanh vào 3 _Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự + Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10 +Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5 _HS tự làm bài rồi chữa bài _Đo độ dài các đoạn thẳng _HS dùng thước đo và ghi kết quả bên cạnh đoạn thẳng Đoạn AB= 5cmĐoạn MN= 9cm Đoạn PQ= 2cm TUẦN 33 Thứ hai ngày 29 tháng 4 năm 2013 Tiết 129: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Biết cộng trong phạm vi 10 , tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ dựa vào bảng cộng , trừ ; biết nối các điểm để cĩ hình vuơng , hình tam giác .- - Giáo dục HS tính tốn chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :_Thước có vạch xangtimet HS : vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ :(5’) 3 HS lên bảng làmViết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự + Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10 +Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5 Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài_Khi chữa yêu cầu HS đọc kết quả Bài 3:Cho HS nêu yêu cầu của bài _Khi chữa bài: yêu cầu HS nêu kết quả bằng lời Bài 4: _Cho HS nêu yêu cầu _Cho HS làm bài Bài 5: _Cho HS nêu yêu cầu (HS khá giỏi) _Cho HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti met để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh đoạn thẳng 3. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Củng cố: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 _Nhận xét tiết học_CBbài : Ôn tập: Các số đến 10 _Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số _HS tự làm bài và chữa bài _Viết dấu thích hợp ( >, <, =) vào chỗ chấm _HS tự làm và chữa bài _Khoanh vào số lớn nhất (hoặc bé nhất) _HS tự làm và chữa bài a)Khoanh vào 9 b)Khoanh vào 3 _Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự + Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10 +Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5 _HS tự làm bài rồi chữa bài _Đo độ dài các đoạn thẳng _HS dùng thước đo và ghi kết quả bên cạnh đoạn thẳng Đoạn AB= 5cmĐoạn MN= 9cm Đoạn PQ= 2cm Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013 Tiết 130 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; biết vẽ đoạn thẳng , giải bài tốn cĩ lời văn . - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :_Thước có vạch xangtimet HS : vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ (5’) Ôn tập Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc phép tính và kết quả Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _GV giúp HS thấy được: 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8 Từ đó khuyến khích HS giỏi nhận xét: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi” Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Gợi ý: HS dựa vào bảng cộng để làm bài Bài 4: _Cho HS nêu yêu cầu _Cho HS làm bài 3. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Củng cố: Khi đổi chỗ các số trong phép công thì kết quả của phép cộng thế nào? Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài: Ôn tập: Các số đến 10 _Nêu kết quả phép cộng _HS tự làm bài và chữa bài _Nêu kết quả tính _HS tự làm và chữa bài _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS tự làm bài rồi chữa bài _Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông và hình tam giác _HS thực hành -HS trả lời Thứ tư ngày 01 tháng 5 năm 2013 Tiết 131: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Biết trừ các số trong phạm vi 10 , trừ nhẩm ; nhận biết nối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; biết giải bài tốn cĩ lời văn . - GDHS yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :_Thước có vạch xangtimet HS : vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng thế nào? B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc thành phép tính _Tổ chức cho HS thi đua nêu cấu tạo các số trong phạm vi 10 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài Bài 3: _Cho HS đọc bài toán va ønêu tóm tắt _Cho HS tự giải GV khuyến khích HS nêu các câu lời giải khác nhau Bài 4: _Cho HS nêu yêu cầu_Cho HS làm bài _Khi chữa bài: GV cần nhắc HS nhớ lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) Củng cố : Khi vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước em làm như thế nào? Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 126: Ôn tập: Các số đến 10 _Viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS tự làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm và chữa bài Tóm tắt: Có : 10 cái thuyền Cho em: 4 cái thuyền - Còn lại : cái thuyền? Giải Số thuyền của Lan còn là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số: 6 cái thuyền _Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm _HS tự vẽ Thứ năm ngày 02 tháng 5 năm 2013 Tiết 132: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh _- Biết đọc , viết , đếm các số đến 100 ; biết cấu tạo số cĩ hai chữ số ; biết cộng , trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 100 . - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước : 3 cm,4 cm B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Cho HS viết các số theo từng dòng _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số mới viết Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS đọc các số ứng với các vạch của tia số Bài 3:(cột 1, 2, 3 ) _Cho HS nêu yêu cầu _Cho HS làm bài _Khi chữa bài: Yêu cầu HS đọc kết quả phân tích số Vd: bốn mươi lăm bằng bốn mươi cộng năm Bài 4:( cột 1,2,3 4) _Cho HS nêu yêu cầu của bài toán _Khi chữa bài nên cho HS nêu lại cách tính + 24 Tính từ phải sang trái * 4 cộng 1 bằng 5, viết 5 * 2 cộng 3 bằng 5, viết 5 Vậy: 24 cộng 31 bằng 55 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) Củng cố : Phân tích số 45, 56, 67_Nhận xét tiết học_CB Ôn tập: Các số đến 100 _Viết các số _HS tự làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số _HS tự làm và chữa bài _Viết theo mẫu (hay viết số có hai chữ số thành số chục cộng với số đơn vị) _HS tự làm và chữa bài _Thực hiện các phép tính _HS tự làm rồi chữa bài TUẦN 34 Thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2013 Tiết 133: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết viết số liền trước , số liền sau của một số ; biết cộng trừ số cĩ hai chữ số . - Giáo dục học sinh tính tốn chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS nêu kết quả Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS đọc kết quả Bài 4:_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán_Khi chữa bài nên cho HS nêu lại cách đặt tính, cách tính Bài 5: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Củng cố:_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài Ôn tập: Các số đến 100 _Viết các số_HS tự làm bài và chữa bài _Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho_HS tự làm và chữa bài _Khoanh vào số bé nhất; khoanh vào số lớn nhất_HS tự làm và chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS tự làm bài và chữa bài _Tóm tắt(HSKG)Thành có: 12 máy bay Tâm có : 14 máy bay Tất cả có: máy bay? _Giải toán Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (máy bay) Đáp số: 26 máy bay Thứ ba ngày 7 tháng 5 năm 2013 Tiết 134: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Thực hiện được cộng , trừ số cĩ hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bìa tốn cĩ lời vă - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho : 23 , 45, 56 B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Yêu cầu HS đọc kết quả làm bài Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách tính (thực hiện hai bước) Bài 3: (cột 1,2)_Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính Bài 4:(cột 1,2)_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: (HGKG) _GV tổ chức thành trò chơi: thi đua nêu nhanh “đồng hồ chỉ mấy giờ” _GV hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100 _Tính nhẩm _HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài _Tính _HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS tự làm bài rồi chữa bài (HSKG làm thêm cột Tóm tắt Sợi dây dài: 72 cm Cắt đi : 30 cm Còn : cm? _Giải toán Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm _HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng _HS nhìn đồng hồ và nêu Thứ tư ngày 8 tháng 5 năm 2013 Tiết 134: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ; ( khơng nhớ ) ; giải được bài tốn cĩ lời văn ; đođược độ dài đoạn thẳng - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho : 23 , 45, 56 B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100 Bài 2: (a,c)_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng Bài 3:( cột 1, 3) _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính a)Tính b)Thực hiện phép tính qua 2 bước Bài 4:_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhận xét –dặn dò:(5’) _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung _Viết số thích hợp vào ô trống _HS viết số vào ô trống rồi chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm rồi chữa bài _Tính _HS tự làm bài rồi chữa bài _Tóm tắt Tất cả có: 36 con Thỏ : 12 con Gà : con? _Giải toán Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà _Đo độ dài đoạn thẳng AB _HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm) Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2013 Tiết 136 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _- Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài tốn cĩ lời văn . - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ABài cũ (5’) Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho : 56,79,47 B.Bài mới (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số Bài 2: (b)_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài a)Đọc kết quả b)Nêu cách tính Bài 3: (2,3)_Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả Bài 4:_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ_Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 132: Luyện tập chung _Viết số _HS tự viết số rồi chữa bài _Tính_HS tự làm rồi chữa bài a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc _Điền dấu >, <, = _HS tự làm bài rồi chữa bài _Tóm tắt Có : 75 cm Cắt bỏ : 25 cm Còn lại: cm? _Giải toán Băng giấy còn lại có độ dài là:75 – 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm _Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm _HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo TUẦN 35 Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 Tiết 137 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Biết đọc , viết , xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng , phép trừ ; giải được bài tốn cĩ lời
Tài liệu đính kèm: