Giáo án môn Toán 1 - Tuần 30

I/ Mục tiêu: Bước đầu giúp HS

- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.

- Củng cố kĩ năng tính nhẩm.

II/ Đồ dùng day học:GV: Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời

 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.

III/ Các hoạt động dạy và học:

 

doc 10 trang Người đăng hong87 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
PhÐp trõ trong ph¹m vi 100 ( trõ kh«ng nhí )
I/ Mục tiêu: Bước đầu giúp HS 
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm. 
II/ Đồ dùng day học:GV: Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.. Bài mới: 
1. Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ )
 a)Trường hợp phép trừ có dạng 65 - 30
 Bước 1: GV hướng dẫn HS trên các que tính
Bước 2: Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ
GV thể hiện ở trên bảng:
-Hướng dẫn cách đặt tính( từ trên xuống)
 + Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng với cột đơn vị .
 + Viết dấu -
 + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái
b. Trường hợp phép trừ có dạng 36 - 4 
Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống)
 2- Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
Nhận xét- sửa sai 
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
Nhận xét- sửa sai 
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
Nhận xét- sửa sai 
3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học
 – Dặn dò: Làm bài tập
-HS lấyï que tính( gồm 6 bó chục và 5 que rời ) rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có 6 chục bó chục, bên phải có 5 que tính rời; Nói và viết vào bảng:“ Có sáu bó viết 6 ở cột chục; Có 5 que rời viết 5 ở cột đơn vị “
-Tách ra ba bó (gồm 3 bó chục que tính ), xếp 3 bó ở bên trái phía dưới các bó đã được xếp trước và viết vào bảng:“Có 3 bó, viết 3 ở cột chục, dưới 6; có 0 que rời viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5 “..
Cho HS nhắc lại cách tính
Bài 1: Tính:
 Cho HS làm bảng con
 Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s :
Cho HS làm bảng con
 Bài 3: Tính nhẩm:
Cho HS trả lời miệng
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
PhÐp trõ trong ph¹m vi 100 ( trõ kh«ng nhí )
I/ Mục tiêu: Bước đầu giúp HS 
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm. 
II/ Đồ dùng day học:GV: Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.. Bài mới: 
1. Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ )
 a)Trường hợp phép trừ có dạng 65 - 30
 Bước 1: GV hướng dẫn HS trên các que tính
Bước 2: Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ
GV thể hiện ở trên bảng:
-Hướng dẫn cách đặt tính( từ trên xuống)
 + Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng với cột đơn vị .
 + Viết dấu -
 + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái
b. Trường hợp phép trừ có dạng 36 - 4 
Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống)
 2- Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
Nhận xét- sửa sai 
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
Nhận xét- sửa sai 
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
Nhận xét- sửa sai 
3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học
 – Dặn dò: Làm bài tập
-HS lấyï que tính( gồm 6 bó chục và 5 que rời ) rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có 6 chục bó chục, bên phải có 5 que tính rời; Nói và viết vào bảng:“ Có sáu bó viết 6 ở cột chục; Có 5 que rời viết 5 ở cột đơn vị “
-Tách ra ba bó (gồm 3 bó chục que tính ), xếp 3 bó ở bên trái phía dưới các bó đã được xếp trước và viết vào bảng:“Có 3 bó, viết 3 ở cột chục, dưới 6; có 0 que rời viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5 “..
Cho HS nhắc lại cách tính
Bài 1: Tính:
 Cho HS làm bảng con
 Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s :
Cho HS làm bảng con
 Bài 3: Tính nhẩm:
Cho HS trả lời miệng
 Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
 To¸n
PhÐp trõ trong ph¹m vi 100 ( trõ kh«ng nhí )
I/ Mục tiêu: Bước đầu giúp HS 
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm. 
II/ Đồ dùng day học:GV: Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.. Bài mới: 
1. Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ )
 a)Trường hợp phép trừ có dạng 65 - 30
 Bước 1: GV hướng dẫn HS trên các que tính
Bước 2: Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ
GV thể hiện ở trên bảng:
-Hướng dẫn cách đặt tính( từ trên xuống)
 + Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng với cột đơn vị .
 + Viết dấu -
 + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái
b. Trường hợp phép trừ có dạng 36 - 4 
Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống)
 2- Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
Nhận xét- sửa sai 
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
Nhận xét- sửa sai 
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
Nhận xét- sửa sai 
3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học
 – Dặn dò: Làm bài tập
-HS lấyï que tính( gồm 6 bó chục và 5 que rời ) rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có 6 chục bó chục, bên phải có 5 que tính rời; Nói và viết vào bảng:“ Có sáu bó viết 6 ở cột chục; Có 5 que rời viết 5 ở cột đơn vị “
-Tách ra ba bó (gồm 3 bó chục que tính ), xếp 3 bó ở bên trái phía dưới các bó đã được xếp trước và viết vào bảng:“Có 3 bó, viết 3 ở cột chục, dưới 6; có 0 que rời viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5 “..
Cho HS nhắc lại cách tính
Bài 1: Tính:
 Cho HS làm bảng con
 Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s :
Cho HS làm bảng con
 Bài 3: Tính nhẩm:
Cho HS trả lời miệng
 NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
Luyện tập
I) Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về làm tính trừ các số trong phạmvi 100 ( trừ không nhớ ); Tập đặt tính rồi tính.
Tập tính nhẩm ( trong trường hợp phép trừ đơn giản ) 
Củng cố về giải toán 
 II )Đồ dùng day học:Bé ®å dung d¹y To¸n
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
III ) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Bài cũ :
Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 
Chấm một số vở – Nhận xét
 2. Bài mới ::
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 4 : Cho HS đọc đề toán 
 Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì? 
3/ Củng cố – dặn dò : Trò chơi tính nhanh tính đúng.
Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng sửa bài
 HS nhận xét bài làm của bạn.
Đặt tính rồi tính:
45 – 23 57 – 31 72 – 60 70 – 40 
Tính nhẩm: 
65 - 5 = 65 – 60 = 65 – 65=
70 – 30 = 94 – 3 = 33 – 30 =
21 – 1 = 21 – 20 = 32 – 10 =
 Điền dấu thích hợp vào ô trống:
35 – 5 ......35 – 4 43 + 3......43 – 3 
30 – 20...... 40 – 3 31 + 42 ..... 41 + 32 
HS dựa vào đề toán và đọc tóm đề:
 Tóm tắt
Lớp 1 B có: 35 bạn 
Trong đó có : 20 bạn nữ
Có  bạn nam ?
HS tự giải và trình bày bài giải
 Bài giải
Số bạn nam lớp 1 B có làø:
35 – 20 = 15 ( bạn )
Đáp số : 15 bạn
 76 – 5 40 + 14
 68 – 14 11 + 21
 60 + 11
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Luyện tập
I) Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về làm tính trừ các số trong phạmvi 100 ( trừ không nhớ ); Tập đặt tính rồi tính.
Tập tính nhẩm ( trong trường hợp phép trừ đơn giản ) 
Củng cố về giải toán 
 II )Đồ dùng day học:Bé ®å dung d¹y To¸n
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
III ) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Bài cũ :
Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 
Chấm một số vở – Nhận xét
 2. Bài mới ::
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán
 - HS làm bài và chữa bài
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 4 : Cho HS đọc đề toán 
 Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì? 
3/ Củng cố – dặn dò : Trò chơi tính nhanh tính đúng.
Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 2 HS lên bảng sửa bài
 HS nhận xét bài làm của bạn.
Đặt tính rồi tính:
45 – 23 57 – 31 72 – 60 70 – 40 
Tính nhẩm: 
65 - 5 = 65 – 60 = 65 – 65=
70 – 30 = 94 – 3 = 33 – 30 =
21 – 1 = 21 – 20 = 32 – 10 =
 Điền dấu thích hợp vào ô trống:
35 – 5 ......35 – 4 43 + 3......43 – 3 
30 – 20...... 40 – 3 31 + 42 ..... 41 + 32 
HS dựa vào đề toán và đọc tóm đề:
 Tóm tắt
Lớp 1 B có: 35 bạn 
Trong đó có : 20 bạn nữ
Có  bạn nam ?
HS tự giải và trình bày bài giải
 Bài giải
Số bạn nam lớp 1 B có làø:
35 – 20 = 15 ( bạn )
Đáp số : 15 bạn
 76 – 5 40 + 14
 68 – 14 11 + 21
 60 + 11
 Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
To¸n
Các ngày trong tuần lễ
I) Mục tiêu:Giúp HS 
Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ.
Nhận biết một tuần lễ có 7 ngày
Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
Biết đọc thứ ngày tháng trên một tờ lịch bóc hằng ngày.
Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.
II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
III) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Bài mới : a) GV giới thệu HS quyển lịch bóc hằng ngày
Chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi:
Hôm nay là ngày thứ mấy?
 b) GV cho HS đọc hình vẽ trong SGK giới thiệu tên các ngày Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Đó là tên các ngày trong 1 tuần lễ.
-Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày? kể ra.
GV tiếp tục chỉ vào tờ lịch hôm nay và hỏi : Hôm nay là ngày bao nhiêu?
 Thực hành
 Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài toán rồi làm bài và chữa bài 
Trong một tuần lễ em đi học ngày nào? được nghỉ ngày nào?
 - Trong một tuần lễ em đi học mấy ngày ? được nghỉ mấy ngày?
Em thích nhất ngày nào trong tuần ? Vì sao?
 Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu của bài toán 
 HS làm bài _ Chữa bài
 Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu của bài toán 
 Tròø chơi: Đố bạn ngày nào?
 3/ Củng cố – dặn dò Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 thứ n¨m - Cho vài HS nhắc lại: Hôm nay là thứ n¨m
 .. 1 tuần lễ có 7 ngày là : Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
 - Cho vài HS nhắc lại
 - Hôm nay là thứ tư ngày 7 - HS nhắc lại
Trong một tuần lễ em đi học ngày nào? được nghỉ ngày nào?
đi học vào các ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu – Được nghỉ vào các ngày thứ bảy và chủ nhật
 5 ngày – 2 ngày
 Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng:
Hôm nay là. ngày tháng
Ngày mai làngày. tháng
 HS đọc thời khóa biểu của lớp 
 Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Các ngày trong tuần lễ
I) Mục tiêu:Giúp HS 
Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ.
Nhận biết một tuần lễ có 7 ngày
Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
Biết đọc thứ ngày tháng trên một tờ lịch bóc hằng ngày.
Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.
II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
III) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Bài mới : a) GV giới thệu HS quyển lịch bóc hằng ngày
Chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi:
Hôm nay là ngày thứ mấy?
 b) GV cho HS đọc hình vẽ trong SGK giới thiệu tên các ngày Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Đó là tên các ngày trong 1 tuần lễ.
-Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày? kể ra.
GV tiếp tục chỉ vào tờ lịch hôm nay và hỏi : Hôm nay là ngày bao nhiêu?
 Thực hành
 Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài toán rồi làm bài và chữa bài 
Trong một tuần lễ em đi học ngày nào? được nghỉ ngày nào?
 - Trong một tuần lễ em đi học mấy ngày ? được nghỉ mấy ngày?
Em thích nhất ngày nào trong tuần ? Vì sao?
 Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu của bài toán 
 HS làm bài _ Chữa bài
 Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu của bài toán 
 Tròø chơi: Đố bạn ngày nào?
 3/ Củng cố – dặn dò Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
 thứ n¨m - Cho vài HS nhắc lại: Hôm nay là thứ n¨m
 .. 1 tuần lễ có 7 ngày là : Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
 - Cho vài HS nhắc lại
 - Hôm nay là thứ tư ngày 7 - HS nhắc lại
Trong một tuần lễ em đi học ngày nào? được nghỉ ngày nào?
đi học vào các ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu – Được nghỉ vào các ngày thứ bảy và chủ nhật
 5 ngày – 2 ngày
 Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng:
Hôm nay là. ngày tháng
Ngày mai làngày. tháng
 HS đọc thời khóa biểu của lớp 
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
Cộng, trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100
I) Mục tiêu: Bước đầu giúp HS 
Củng cố kỉ năng làm tính cộng trừø ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
Rèn kĩ năng làm tính nhẩm ( trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc trong trương hợp đơn giản.
Nhận biết bước đầu ( thông qua các ví dụ cụ thể ) về quan hệ gjữa hai phép tính cộng và trừ
Củng cố về giải tóan 
II) Đồ dùng day học:
GV: bảng phụ; Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
III) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1 Bài mới :
 Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
 Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
3/ Củng cố – dặn dò : Trò chơi: 
 Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
Tính nhẩm:
 80 + 10 = 30 + 40 = 80 + 5 =
 90 – 80 = 70 – 30 = 85 – 5 =
 90 – 10 = 70 – 40 = 85 – 80 =
 Đặt tính rồi tính:
36 + 12 65 + 22 48 – 36 
87 – 65 48 – 12 87 – 22 
 HS đọc đề toán và nêu tóm tắt
 Hà có: 35 que tính
 ?que tính
 Lan có: 43 que tính
Bài giải
Số que tính Hà và Lan có là:
35 + 43 = 78 ( que tính )
Đáp số: 78 que tính
HS đọc đề toán và nêu tóm tắt
 Tất cả có : 68 bông hoa
 Hà có: 34 bông hoa
 Lan có:bông hoa ?
 Bài giải
Số bông hoa Lan hái được là:
68 – 34 = 34 ( bông hoa )
 Đáp số : 34 bông hoa
 Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
Cộng, trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100
I) Mục tiêu: Bước đầu giúp HS 
Củng cố kỉ năng làm tính cộng trừø ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
Rèn kĩ năng làm tính nhẩm ( trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc trong trương hợp đơn giản.
Nhận biết bước đầu ( thông qua các ví dụ cụ thể ) về quan hệ gjữa hai phép tính cộng và trừ
Củng cố về giải tóan 
II) Đồ dùng day học:
GV: bảng phụ; Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
III) Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1 Bài mới :
 Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và sữa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
 Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán
 HS làm bài và chữa bài
3/ Củng cố – dặn dò : Trò chơi: 
 Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập
Tính nhẩm:
 80 + 10 = 30 + 40 = 80 + 5 =
 90 – 80 = 70 – 30 = 85 – 5 =
 90 – 10 = 70 – 40 = 85 – 80 =
 Đặt tính rồi tính:
36 + 12 65 + 22 48 – 36 
87 – 65 48 – 12 87 – 22 
 HS đọc đề toán và nêu tóm tắt
 Hà có: 35 que tính
 ?que tính
 Lan có: 43 que tính
Bài giải
Số que tính Hà và Lan có là:
35 + 43 = 78 ( que tính )
Đáp số: 78 que tính
HS đọc đề toán và nêu tóm tắt
 Tất cả có : 68 bông hoa
 Hà có: 34 bông hoa
 Lan có:bông hoa ?
 Bài giải
Số bông hoa Lan hái được là:
68 – 34 = 34 ( bông hoa )
 Đáp số : 34 bông hoa 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 2008.doc