I/ Mục tiêu: Bước đầu giúp HS
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm.
II/ Đồ dùng day học:GV: Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
III/ Các hoạt động dạy và học:
NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n PhÐp trõ trong ph¹m vi 100 ( trõ kh«ng nhí ) I/ Mục tiêu: Bước đầu giúp HS - Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. - Củng cố kĩ năng tính nhẩm. II/ Đồ dùng day học:GV: Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.. Bài mới: 1. Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ ) a)Trường hợp phép trừ có dạng 65 - 30 Bước 1: GV hướng dẫn HS trên các que tính Bước 2: Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ GV thể hiện ở trên bảng: -Hướng dẫn cách đặt tính( từ trên xuống) + Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng với cột đơn vị . + Viết dấu - + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. Tính từ phải sang trái b. Trường hợp phép trừ có dạng 36 - 4 Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống) 2- Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán Nhận xét- sửa sai Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Nhận xét- sửa sai Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán Nhận xét- sửa sai 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học – Dặn dò: Làm bài tập -HS lấyï que tính( gồm 6 bó chục và 5 que rời ) rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có 6 chục bó chục, bên phải có 5 que tính rời; Nói và viết vào bảng:“ Có sáu bó viết 6 ở cột chục; Có 5 que rời viết 5 ở cột đơn vị “ -Tách ra ba bó (gồm 3 bó chục que tính ), xếp 3 bó ở bên trái phía dưới các bó đã được xếp trước và viết vào bảng:“Có 3 bó, viết 3 ở cột chục, dưới 6; có 0 que rời viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5 “.. Cho HS nhắc lại cách tính Bài 1: Tính: Cho HS làm bảng con Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s : Cho HS làm bảng con Bài 3: Tính nhẩm: Cho HS trả lời miệng Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n PhÐp trõ trong ph¹m vi 100 ( trõ kh«ng nhí ) I/ Mục tiêu: Bước đầu giúp HS - Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. - Củng cố kĩ năng tính nhẩm. II/ Đồ dùng day học:GV: Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.. Bài mới: 1. Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ ) a)Trường hợp phép trừ có dạng 65 - 30 Bước 1: GV hướng dẫn HS trên các que tính Bước 2: Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ GV thể hiện ở trên bảng: -Hướng dẫn cách đặt tính( từ trên xuống) + Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng với cột đơn vị . + Viết dấu - + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. Tính từ phải sang trái b. Trường hợp phép trừ có dạng 36 - 4 Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống) 2- Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán Nhận xét- sửa sai Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Nhận xét- sửa sai Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán Nhận xét- sửa sai 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học – Dặn dò: Làm bài tập -HS lấyï que tính( gồm 6 bó chục và 5 que rời ) rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có 6 chục bó chục, bên phải có 5 que tính rời; Nói và viết vào bảng:“ Có sáu bó viết 6 ở cột chục; Có 5 que rời viết 5 ở cột đơn vị “ -Tách ra ba bó (gồm 3 bó chục que tính ), xếp 3 bó ở bên trái phía dưới các bó đã được xếp trước và viết vào bảng:“Có 3 bó, viết 3 ở cột chục, dưới 6; có 0 que rời viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5 “.. Cho HS nhắc lại cách tính Bài 1: Tính: Cho HS làm bảng con Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s : Cho HS làm bảng con Bài 3: Tính nhẩm: Cho HS trả lời miệng Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n PhÐp trõ trong ph¹m vi 100 ( trõ kh«ng nhí ) I/ Mục tiêu: Bước đầu giúp HS - Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. - Củng cố kĩ năng tính nhẩm. II/ Đồ dùng day học:GV: Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.. Bài mới: 1. Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ ) a)Trường hợp phép trừ có dạng 65 - 30 Bước 1: GV hướng dẫn HS trên các que tính Bước 2: Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ GV thể hiện ở trên bảng: -Hướng dẫn cách đặt tính( từ trên xuống) + Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng với cột đơn vị . + Viết dấu - + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. Tính từ phải sang trái b. Trường hợp phép trừ có dạng 36 - 4 Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống) 2- Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán Nhận xét- sửa sai Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Nhận xét- sửa sai Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán Nhận xét- sửa sai 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học – Dặn dò: Làm bài tập -HS lấyï que tính( gồm 6 bó chục và 5 que rời ) rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có 6 chục bó chục, bên phải có 5 que tính rời; Nói và viết vào bảng:“ Có sáu bó viết 6 ở cột chục; Có 5 que rời viết 5 ở cột đơn vị “ -Tách ra ba bó (gồm 3 bó chục que tính ), xếp 3 bó ở bên trái phía dưới các bó đã được xếp trước và viết vào bảng:“Có 3 bó, viết 3 ở cột chục, dưới 6; có 0 que rời viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5 “.. Cho HS nhắc lại cách tính Bài 1: Tính: Cho HS làm bảng con Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s : Cho HS làm bảng con Bài 3: Tính nhẩm: Cho HS trả lời miệng NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n Luyện tập I) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về làm tính trừ các số trong phạmvi 100 ( trừ không nhớ ); Tập đặt tính rồi tính. Tập tính nhẩm ( trong trường hợp phép trừ đơn giản ) Củng cố về giải toán II )Đồ dùng day học:Bé ®å dung d¹y To¸n HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. III ) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 Chấm một số vở – Nhận xét 2. Bài mới :: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán Bài 4 : Cho HS đọc đề toán Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? 3/ Củng cố – dặn dò : Trò chơi tính nhanh tính đúng. Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng sửa bài HS nhận xét bài làm của bạn. Đặt tính rồi tính: 45 – 23 57 – 31 72 – 60 70 – 40 Tính nhẩm: 65 - 5 = 65 – 60 = 65 – 65= 70 – 30 = 94 – 3 = 33 – 30 = 21 – 1 = 21 – 20 = 32 – 10 = Điền dấu thích hợp vào ô trống: 35 – 5 ......35 – 4 43 + 3......43 – 3 30 – 20...... 40 – 3 31 + 42 ..... 41 + 32 HS dựa vào đề toán và đọc tóm đề: Tóm tắt Lớp 1 B có: 35 bạn Trong đó có : 20 bạn nữ Có bạn nam ? HS tự giải và trình bày bài giải Bài giải Số bạn nam lớp 1 B có làø: 35 – 20 = 15 ( bạn ) Đáp số : 15 bạn 76 – 5 40 + 14 68 – 14 11 + 21 60 + 11 Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Luyện tập I) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về làm tính trừ các số trong phạmvi 100 ( trừ không nhớ ); Tập đặt tính rồi tính. Tập tính nhẩm ( trong trường hợp phép trừ đơn giản ) Củng cố về giải toán II )Đồ dùng day học:Bé ®å dung d¹y To¸n HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. III ) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : Sửa các bài tập: 1, 2, 3, 4 Chấm một số vở – Nhận xét 2. Bài mới :: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài và chữa bài Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán Bài 4 : Cho HS đọc đề toán Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? 3/ Củng cố – dặn dò : Trò chơi tính nhanh tính đúng. Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng sửa bài HS nhận xét bài làm của bạn. Đặt tính rồi tính: 45 – 23 57 – 31 72 – 60 70 – 40 Tính nhẩm: 65 - 5 = 65 – 60 = 65 – 65= 70 – 30 = 94 – 3 = 33 – 30 = 21 – 1 = 21 – 20 = 32 – 10 = Điền dấu thích hợp vào ô trống: 35 – 5 ......35 – 4 43 + 3......43 – 3 30 – 20...... 40 – 3 31 + 42 ..... 41 + 32 HS dựa vào đề toán và đọc tóm đề: Tóm tắt Lớp 1 B có: 35 bạn Trong đó có : 20 bạn nữ Có bạn nam ? HS tự giải và trình bày bài giải Bài giải Số bạn nam lớp 1 B có làø: 35 – 20 = 15 ( bạn ) Đáp số : 15 bạn 76 – 5 40 + 14 68 – 14 11 + 21 60 + 11 Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n Các ngày trong tuần lễ I) Mục tiêu:Giúp HS Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết một tuần lễ có 7 ngày Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Biết đọc thứ ngày tháng trên một tờ lịch bóc hằng ngày. Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần. II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới : a) GV giới thệu HS quyển lịch bóc hằng ngày Chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày thứ mấy? b) GV cho HS đọc hình vẽ trong SGK giới thiệu tên các ngày Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Đó là tên các ngày trong 1 tuần lễ. -Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày? kể ra. GV tiếp tục chỉ vào tờ lịch hôm nay và hỏi : Hôm nay là ngày bao nhiêu? Thực hành Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài toán rồi làm bài và chữa bài Trong một tuần lễ em đi học ngày nào? được nghỉ ngày nào? - Trong một tuần lễ em đi học mấy ngày ? được nghỉ mấy ngày? Em thích nhất ngày nào trong tuần ? Vì sao? Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu của bài toán HS làm bài _ Chữa bài Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu của bài toán Tròø chơi: Đố bạn ngày nào? 3/ Củng cố – dặn dò Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập thứ n¨m - Cho vài HS nhắc lại: Hôm nay là thứ n¨m .. 1 tuần lễ có 7 ngày là : Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy - Cho vài HS nhắc lại - Hôm nay là thứ tư ngày 7 - HS nhắc lại Trong một tuần lễ em đi học ngày nào? được nghỉ ngày nào? đi học vào các ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu – Được nghỉ vào các ngày thứ bảy và chủ nhật 5 ngày – 2 ngày Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng: Hôm nay là. ngày tháng Ngày mai làngày. tháng HS đọc thời khóa biểu của lớp Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Các ngày trong tuần lễ I) Mục tiêu:Giúp HS Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết một tuần lễ có 7 ngày Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Biết đọc thứ ngày tháng trên một tờ lịch bóc hằng ngày. Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần. II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới : a) GV giới thệu HS quyển lịch bóc hằng ngày Chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày thứ mấy? b) GV cho HS đọc hình vẽ trong SGK giới thiệu tên các ngày Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Đó là tên các ngày trong 1 tuần lễ. -Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày? kể ra. GV tiếp tục chỉ vào tờ lịch hôm nay và hỏi : Hôm nay là ngày bao nhiêu? Thực hành Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài toán rồi làm bài và chữa bài Trong một tuần lễ em đi học ngày nào? được nghỉ ngày nào? - Trong một tuần lễ em đi học mấy ngày ? được nghỉ mấy ngày? Em thích nhất ngày nào trong tuần ? Vì sao? Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu của bài toán HS làm bài _ Chữa bài Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu của bài toán Tròø chơi: Đố bạn ngày nào? 3/ Củng cố – dặn dò Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập thứ n¨m - Cho vài HS nhắc lại: Hôm nay là thứ n¨m .. 1 tuần lễ có 7 ngày là : Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy - Cho vài HS nhắc lại - Hôm nay là thứ tư ngày 7 - HS nhắc lại Trong một tuần lễ em đi học ngày nào? được nghỉ ngày nào? đi học vào các ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu – Được nghỉ vào các ngày thứ bảy và chủ nhật 5 ngày – 2 ngày Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng: Hôm nay là. ngày tháng Ngày mai làngày. tháng HS đọc thời khóa biểu của lớp NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n Cộng, trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 I) Mục tiêu: Bước đầu giúp HS Củng cố kỉ năng làm tính cộng trừø ( không nhớ ) trong phạm vi 100. Rèn kĩ năng làm tính nhẩm ( trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc trong trương hợp đơn giản. Nhận biết bước đầu ( thông qua các ví dụ cụ thể ) về quan hệ gjữa hai phép tính cộng và trừ Củng cố về giải tóan II) Đồ dùng day học: GV: bảng phụ; Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài 3/ Củng cố – dặn dò : Trò chơi: Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập Tính nhẩm: 80 + 10 = 30 + 40 = 80 + 5 = 90 – 80 = 70 – 30 = 85 – 5 = 90 – 10 = 70 – 40 = 85 – 80 = Đặt tính rồi tính: 36 + 12 65 + 22 48 – 36 87 – 65 48 – 12 87 – 22 HS đọc đề toán và nêu tóm tắt Hà có: 35 que tính ?que tính Lan có: 43 que tính Bài giải Số que tính Hà và Lan có là: 35 + 43 = 78 ( que tính ) Đáp số: 78 que tính HS đọc đề toán và nêu tóm tắt Tất cả có : 68 bông hoa Hà có: 34 bông hoa Lan có:bông hoa ? Bài giải Số bông hoa Lan hái được là: 68 – 34 = 34 ( bông hoa ) Đáp số : 34 bông hoa Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Cộng, trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 I) Mục tiêu: Bước đầu giúp HS Củng cố kỉ năng làm tính cộng trừø ( không nhớ ) trong phạm vi 100. Rèn kĩ năng làm tính nhẩm ( trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc trong trương hợp đơn giản. Nhận biết bước đầu ( thông qua các ví dụ cụ thể ) về quan hệ gjữa hai phép tính cộng và trừ Củng cố về giải tóan II) Đồ dùng day học: GV: bảng phụ; Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài 3/ Củng cố – dặn dò : Trò chơi: Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập Tính nhẩm: 80 + 10 = 30 + 40 = 80 + 5 = 90 – 80 = 70 – 30 = 85 – 5 = 90 – 10 = 70 – 40 = 85 – 80 = Đặt tính rồi tính: 36 + 12 65 + 22 48 – 36 87 – 65 48 – 12 87 – 22 HS đọc đề toán và nêu tóm tắt Hà có: 35 que tính ?que tính Lan có: 43 que tính Bài giải Số que tính Hà và Lan có là: 35 + 43 = 78 ( que tính ) Đáp số: 78 que tính HS đọc đề toán và nêu tóm tắt Tất cả có : 68 bông hoa Hà có: 34 bông hoa Lan có:bông hoa ? Bài giải Số bông hoa Lan hái được là: 68 – 34 = 34 ( bông hoa ) Đáp số : 34 bông hoa
Tài liệu đính kèm: