I- MỤC TIÊU :_ Củng cố về đọc, viết so sánh các số tròn chục.
_ Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 90) chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
_ Yêu thích học toán và biết áp dụng vào làm tính hàng ngày .
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Thước có vạch chia thành từng cm.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, thước có vạch chia thành từng cm.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU :_ Củng cố về đọc, viết so sánh các số tròn chục.. _ Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 à 90) chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. _ Yêu thích học toán và biết áp dụng vào làm tính hàng ngày . II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Thước có vạch chia thành từng cm. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, thước có vạch chia thành từng cm. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ :.......................................................................................................... Điền dấu > < = 20 10 40 80 90 60 2- Bài mới : Giới thiệu bài giáo viên học sinh 1/HD làm các BT trong sách. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu đề cho HS làm bài vào vở Nhận xét chữa bài. Bài 2: Dựa vào mẫu, HS tự làm bài rồi chữa bài. -Chẳng hạn: Giơ 4 bó que tính và nói: “Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị” Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất. -Gạch dưới số bé nhất. - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 80, 20, 70, 50, 30 -Viết số thứ tự từ lớn đến bé: 10, 40, 60, 80, 30 Bài 1: Nối theo mẫu: Tám mươi 90 Chín mươi 10 Ba mươi 80 Sáu mươi 30 Mười 60 Bài 2: Dựa vào mẫu -Dùng bó chục que tính à HS nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 đến 90). -HS làm BT tiếp: Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất. - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 50 60 70 80 Viết số thứ tự từ lớn đến bé 80 60 40 30 10 4- Củng cố -dặn dò : Về nhà làm tiếp các BT trong vở BT toán. Xem trước bài “Cộng các số tròn chục”. Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n - LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU :_ Củng cố về đọc, viết so sánh các số tròn chục.. _ Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 à 90) chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. _ Yêu thích học toán và biết áp dụng vào làm tính hàng ngày . II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Thước có vạch chia thành từng cm. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, thước có vạch chia thành từng cm. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ :.......................................................................................................... Điền dấu > < = 20 10 40 80 90 60 2- Bài mới : Giới thiệu bài giáo viên học sinh 1/HD làm các BT trong sách. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu đề cho HS làm bài vào vở Nhận xét chữa bài. Bài 2: Dựa vào mẫu, HS tự làm bài rồi chữa bài. -Chẳng hạn: Giơ 4 bó que tính và nói: “Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị” Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất. -Gạch dưới số bé nhất. - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 80, 20, 70, 50, 30 -Viết số thứ tự từ lớn đến bé: 10, 40, 60, 80, 30 Bài 1: Nối theo mẫu: Tám mươi 90 Chín mươi 10 Ba mươi 80 Sáu mươi 30 Mười 60 Bài 2: Dựa vào mẫu -Dùng bó chục que tính à HS nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 đến 90). -HS làm BT tiếp: Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất. - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 50 60 70 80 Viết số thứ tự từ lớn đến bé 80 60 40 30 10 4- Củng cố -dặn dò : Về nhà làm tiếp các BT trong vở BT toán. Xem trước bài “Cộng các số tròn chục”. Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU :_ Củng cố về đọc, viết so sánh các số tròn chục.. _ Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 à 90) chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. _ Yêu thích học toán và biết áp dụng vào làm tính hàng ngày . II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Thước có vạch chia thành từng cm. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, thước có vạch chia thành từng cm. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ :.......................................................................................................... Điền dấu > < = 20 10 40 80 90 60 2- Bài mới : Giới thiệu bài giáo viên học sinh 1/HD làm các BT trong sách. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu đề cho HS làm bài vào vở Nhận xét chữa bài. Bài 2: Dựa vào mẫu, HS tự làm bài rồi chữa bài. -Chẳng hạn: Giơ 4 bó que tính và nói: “Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị” Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất. -Gạch dưới số bé nhất. - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 80, 20, 70, 50, 30 -Viết số thứ tự từ lớn đến bé: 10, 40, 60, 80, 30 Bài 1: Nối theo mẫu: Tám mươi 90 Chín mươi 10 Ba mươi 80 Sáu mươi 30 Mười 60 Bài 2: Dựa vào mẫu -Dùng bó chục que tính à HS nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 đến 90). -HS làm BT tiếp: Bài 3: Gạch dưới số lớn nhất. - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập Bài 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 50 60 70 80 Viết số thứ tự từ lớn đến bé 80 60 40 30 10 4- Củng cố -dặn dò : Về nhà làm tiếp các BT trong vở BT toán. Xem trước bài “Cộng các số tròn chục”. NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong PV100 (đặt tính, thuc hiện phép tính). _ Tập cộng nhẫm một số tròn chục với một số tròn chục (trong PV100). _ Rèn tính nhẩm, tính nhanh, chính xác, yêu thích học toán . II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các bó mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ một chục que tính trong bộ ĐD toán Lớp1). 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu cách cộng các số tròn chục: - HD thao tác trên các que tính. - HD kỹ thuật làm tính cộng. Đặt tính: viết 30 rối viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. -Viết dấu + -Kẻ vạch ngang -Tính: từ phải sang trái. 2/Thực hành: Bài 1: Tính 40 30 10 + 30 + 40 + 70 Cho HS làm bảng con Nhận xét sửa sai Bài 2: Tính nhẩm 20 + 30 = ? Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy: 20 + 30 = 50 - Cho HS làm bảng con Bài 3: toán giải - Gọi HS đọc yêu cầu đề - Gọi 2 em lên bảng làm : 1 em tóm tắt, 1 em giải - Lớp làm vào vở - Nhận xét sửa sai -Dùng que tính -30 có: 3 chục và 0 đơn vị. -Viết 3 ở cột chục Viết 0 ở cột đơn vị. -Lấy tiếp 20 que tính xếp dưới 3 bó que tính trên. Nhận biết 20 có 2 chục, 2 đơn vị. -Viết 2 ở cột chục dưới 3, viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0. -Gộp lại ta được: 5 bó và 0 que rời, viết 5 ở cột chục, o cột đơn vị dưới vạch ngang. * 0 cộng 0 bằng 0 3 cộng 2 bằng 5 Vậy: 30 + 20 = 50 Bài 1: Tính -HS nêu cách cộng. 40 30 10 + 30 + 40 + 70 70 70 80 Bài 2: Tính nhẩm 20 + 10 = 20 + 20 = 30 + 50 = 40 + 30 = 70 + 20 = Bài 3: toán giải Tóm tắt Thùng 1 có: 20 gói bánh Thùng 2 có: 30 gói bánh Cả hai thùng: ? gói bánh Bài giải Cả 2 thùng có tất cả là: 20 + 30 = 50 (gói bánh) Đáp số: 50 gói bánh 4- Củng cố : Trò chơi: ghi nhanh kết quả. 30 + 20 = 50 + 10 = 40 + 20 = 60 + 10 = 10 + 30 = 20 + 60 = 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm tiếp BT trong vở BT/TV Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong PV100 (đặt tính, thuc hiện phép tính). _ Tập cộng nhẫm một số tròn chục với một số tròn chục (trong PV100). _ Rèn tính nhẩm, tính nhanh, chính xác, yêu thích học toán . II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các bó mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ một chục que tính trong bộ ĐD toán Lớp1). 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu cách cộng các số tròn chục: - HD thao tác trên các que tính. - HD kỹ thuật làm tính cộng. Đặt tính: viết 30 rối viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. -Viết dấu + -Kẻ vạch ngang -Tính: từ phải sang trái. 2/Thực hành: Bài 1: Tính 40 30 10 + 30 + 40 + 70 Cho HS làm bảng con Nhận xét sửa sai Bài 2: Tính nhẩm 20 + 30 = ? Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy: 20 + 30 = 50 - Cho HS làm bảng con Bài 3: toán giải - Gọi HS đọc yêu cầu đề - Gọi 2 em lên bảng làm : 1 em tóm tắt, 1 em giải - Lớp làm vào vở - Nhận xét sửa sai -Dùng que tính -30 có: 3 chục và 0 đơn vị. -Viết 3 ở cột chục Viết 0 ở cột đơn vị. -Lấy tiếp 20 que tính xếp dưới 3 bó que tính trên. Nhận biết 20 có 2 chục, 2 đơn vị. -Viết 2 ở cột chục dưới 3, viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0. -Gộp lại ta được: 5 bó và 0 que rời, viết 5 ở cột chục, o cột đơn vị dưới vạch ngang. * 0 cộng 0 bằng 0 3 cộng 2 bằng 5 Vậy: 30 + 20 = 50 Bài 1: Tính -HS nêu cách cộng. 40 30 10 + 30 + 40 + 70 70 70 80 Bài 2: Tính nhẩm 20 + 10 = 20 + 20 = 30 + 50 = 40 + 30 = 70 + 20 = Bài 3: toán giải Tóm tắt Thùng 1 có: 20 gói bánh Thùng 2 có: 30 gói bánh Cả hai thùng: ? gói bánh Bài giải Cả 2 thùng có tất cả là: 20 + 30 = 50 (gói bánh) Đáp số: 50 gói bánh 4- Củng cố : Trò chơi: ghi nhanh kết quả. 30 + 20 = 50 + 10 = 40 + 20 = 60 + 10 = 10 + 30 = 20 + 60 = 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm tiếp BT trong vở BT/TV Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU :_ HS củng cố về làm tính cộng (đặt tính – tính) và cộng nhẩm các số tròn chục (trong PV100). _ Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng (thông qua các ví dụ cụ thể). _ Rèn tính chính xác, nhanh, yêu thích học toán. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Các BT, bảng phụ. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh Bài 1:Cho HS đọc yêu cầu của đề -Đặt tính rồi tính -Nhắc cách đặt tính và tính. - Cho HS làm bảng con - Nhận xét đánh giá Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của đề - Cho HS làm miệng - Nhận xét đánh giá -Nhắc HS: “khi đổi chỗ các số trong phép cộâng thì kết quả không thay đổi”. Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu của đề - Cho HS làm vào vở - Nhận xét sửa saiù Bài 4:Cho HS chơi trò chơi -Nối theo mẫu - Cho HS thi đua lên nối Bài 1: HS đọc yêu cầu của đề -HS làm ở bảng lớp 1 số em. Bài 2: HS đọc yêu cầu của đề -Tính nhẩm: Bài 3: HS đọc yêu cầu của đề -Tự nêu đề tóan -Tóm tắt, giải bài. Bài 4: HS chơi trò chơi -Nối theo mẫu 20 + 20 80 60 + 20 60 10 + 40 70 30 + 10 40 4- Củng cố : Trò chơi: Hướng dẫn chơi trò chơi trên. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi, ngược từ 10 đến 90, từ 90 đến 10. Làm tiếp BT trong VBT Toán. Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU :_ HS củng cố về làm tính cộng (đặt tính – tính) và cộng nhẩm các số tròn chục (trong PV100). _ Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng (thông qua các ví dụ cụ thể). _ Rèn tính chính xác, nhanh, yêu thích học toán. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Các BT, bảng phụ. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh Bài 1:Cho HS đọc yêu cầu của đề -Đặt tính rồi tính -Nhắc cách đặt tính và tính. - Cho HS làm bảng con - Nhận xét đánh giá Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của đề - Cho HS làm miệng - Nhận xét đánh giá -Nhắc HS: “khi đổi chỗ các số trong phép cộâng thì kết quả không thay đổi”. Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu của đề - Cho HS làm vào vở - Nhận xét sửa saiù Bài 4:Cho HS chơi trò chơi -Nối theo mẫu - Cho HS thi đua lên nối Bài 1: HS đọc yêu cầu của đề -HS làm ở bảng lớp 1 số em. Bài 2: HS đọc yêu cầu của đề -Tính nhẩm: Bài 3: HS đọc yêu cầu của đề -Tự nêu đề tóan -Tóm tắt, giải bài. Bài 4: HS chơi trò chơi -Nối theo mẫu 20 + 20 80 60 + 20 60 10 + 40 70 30 + 10 40 4- Củng cố : Trò chơi: Hướng dẫn chơi trò chơi trên. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi, ngược từ 10 đến 90, từ 90 đến 10. Làm tiếp BT trong VBT Toán. Th©n ThÞ Dung - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU :_ HS củng cố về làm tính cộng (đặt tính – tính) và cộng nhẩm các số tròn chục (trong PV100). _ Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng (thông qua các ví dụ cụ thể). _ Rèn tính chính xác, nhanh, yêu thích học toán. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Các BT, bảng phụ. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh Bài 1:Cho HS đọc yêu cầu của đề -Đặt tính rồi tính -Nhắc cách đặt tính và tính. - Cho HS làm bảng con - Nhận xét đánh giá Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của đề - Cho HS làm miệng - Nhận xét đánh giá -Nhắc HS: “khi đổi chỗ các số trong phép cộâng thì kết quả không thay đổi”. Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu của đề - Cho HS làm vào vở - Nhận xét sửa saiù Bài 4:Cho HS chơi trò chơi -Nối theo mẫu - Cho HS thi đua lên nối Bài 1: HS đọc yêu cầu của đề -HS làm ở bảng lớp 1 số em. Bài 2: HS đọc yêu cầu của đề -Tính nhẩm: Bài 3: HS đọc yêu cầu của đề -Tự nêu đề tóan -Tóm tắt, giải bài. Bài 4: HS chơi trò chơi -Nối theo mẫu 20 + 20 80 60 + 20 60 10 + 40 70 30 + 10 40 4- Củng cố : Trò chơi: Hướng dẫn chơi trò chơi trên. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi, ngược từ 10 đến 90, từ 90 đến 10. Làm tiếp BT trong VBT Toán. NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I- MỤC TIÊU : _ HS bước đầu biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong PV 100. _ Củng cố về giải toán. _ Tập nhẩm 2 số tròn chục trong PV100. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bó 1 chục que tính. 2- Học sinh : Đồ dùng học toán lớp 1. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ :...................................................................................................... Tính: 60 + 20 40 + 50 70 + 10 30 + 30 20 + 20 2- Bài mới : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu cách trừ các số tròn chục: -Bước 1: Giới thiệu thao tác trên que tính. -Bước 2: HD kỹ thuật làm tính trừ. : 50 – 20 = 30 2/Thực hành: -Bài 1: 40 80 90 - 20 - 50 - 10 Bài 2: tính nhẩm Bài 3: Toán giải Tóm tắt Có : 30 cái kẹo Cho thêm: 10 cái kẹo Có tất cả: ... cái kẹo? -Lấy bó 1 chục và nói: Có 1 chục que tính -Mười -Viết số 10 50 - 20 30 Vậy: 50 – 20 = 30 -Bài 1: 40 80 90 - 20 - 50 - 10 60 30 80 Bài 2: tính nhẩm 40 – 30 = 10 80 – 40 = 40 70 – 20 = 50 90 – 60 = 30 Bài 3: Toán giải Bài giải Số kẹo An có tất cả là: 30 + 10 = 40 (cái) Đáp số: 40 cái kẹo 3- Củng cố : Trò chơi : thi điền dấu >, < , = 50 – 10 ... 30 40 – 20 ... 30 5- Nhận xét, dặn dò : Nhận xét tiết học. Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I- MỤC TIÊU : _ HS bước đầu biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong PV 100. _ Củng cố về giải toán. _ Tập nhẩm 2 số tròn chục trong PV100. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bó 1 chục que tính. 2- Học sinh : Đồ dùng học toán lớp 1. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ :...................................................................................................... Tính: 60 + 20 40 + 50 70 + 10 30 + 30 20 + 20 2- Bài mới : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu cách trừ các số tròn chục: -Bước 1: Giới thiệu thao tác trên que tính. -Bước 2: HD kỹ thuật làm tính trừ. : 50 – 20 = 30 2/Thực hành: -Bài 1: 40 80 90 - 20 - 50 - 10 Bài 2: tính nhẩm Bài 3: Toán giải Tóm tắt Có : 30 cái kẹo Cho thêm: 10 cái kẹo Có tất cả: ... cái kẹo? -Lấy bó 1 chục và nói: Có 1 chục que tính -Mười -Viết số 10 50 - 20 30 Vậy: 50 – 20 = 30 -Bài 1: 40 80 90 - 20 - 50 - 10 60 30 80 Bài 2: tính nhẩm 40 – 30 = 10 80 – 40 = 40 70 – 20 = 50 90 – 60 = 30 Bài 3: Toán giải Bài giải Số kẹo An có tất cả là: 30 + 10 = 40 (cái) Đáp số: 40 cái kẹo 3- Củng cố : Trò chơi : thi điền dấu >, < , = 50 – 10 ... 30 40 – 20 ... 30 5- Nhận xét, dặn dò : Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: