Giáo án môn Toán 1 - Tuần 10 đến tuần 20

Tuần 10 Thứ hai, ngày 17 tháng 10 năm 2011

Tiết 1

Lớp: 1 Toán Luyện tập

I. Mục tiêu

* - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng

và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.

II. Chuẩn bị

*- BT1(cột 2, 3), 2, 3 (cột 2, 3), 4.

 

docx 63 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Tuần 10 đến tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Hệ thống lại kiến thức của bài.
	- Nhận xét bài học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp: 1 Học vần Bài 42 	ưu - ươu (tiết 2)
I. Mục tiêu
*- Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh họa, bộ ghép vần. 
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1. Luyện đọc.
a. HS đọc lại nội dung tiết 1.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
b,Đọc câu ứng dụng:
- Buổi trưa, cừa chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
3. Học sinh đọc bài trong SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
2. Luyện nói. “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi ”
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Những con vật này sống ở đâu ?
+ Trong những con vật này, con nào ăn cỏ ?
+ Con nào thích ăn mật ong ?
+ Con nào to xác nhưng rất hiền lành ?
+ Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa ?
+ Em có biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này không ? Em đọc hay hát cho mọi người cùng nghe !
4. Học sinh viết bài vào vở tập viết. 
- Vần: ưu - ươu 
- Từ: trái lựu, hươu sao
C. Kết bài (3 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức của bài.
	- Nhận xét bài học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 3
Lớp: 1 Toán 	Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu
*Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Chuẩn bị
*Tranh minh họa, bộ dạy toán.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- VBT của HS.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
- GV giảng tranh minh họa để có: 
5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 
5 - 3 = 2 ; 5 - 4 = 1
HS đọc công thức trên bảng.
2. Thực hành.
a. BT1: Tính HS đọc y/c và làm bài.
2 - 1 = ...; 3 - 2 = ...; 4 - 3 =.... ; 5-4=....
3 - 1 = ...; 4 - 2 =... ; 5 - 3 =....
4 - 1 = ...; 5 - 2 =....
5 - 1 =....
2. BT2: Tính.
 5 – 1 = ;	5 – 3 =
 5 – 2 = 	 ;	5 – 4 =
3. BT3: Tính.
 5 5 5 5 4 4
 3 2 1 4 2 1
 2 3 4 1 2 3
4. BT5: Viết phép tính thích hợp.
a. Có 5 quả táo bé hái lấy 2 quả táo trên cành còn lại 3 quả táo.
5
-
2
=
3
C. Kết bài (3 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức của bài.
	- Nhận xét bài học.
	- Dặn dò HS.
Tuần 11 ?&@ Thứ hai, ngày 24 tháng 10 năm 2011
	Tiết 1
Lớp: 1 Toán 	Luyện tập
I. Mục tiêu
* Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Chuẩn bị
* Nội dung bài tập.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
5 - 1= ; 5 - 2 
 5 - 3 = ; 5 - 4 = 
3. Giới thiệu bài mới.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Bài tập 1:
 5 4 5 3 5 4
 2 1 4 2 3 2
 3 3 1 1 2 2
2. Bài tập 2: Tính: 
 5 - 1- 1 = 3 ; 3 - 1 – 1 = 1
 5 - 1 - 2 = 2 ; 5 - 2 - 2 = 1
3. Bài tập 3:
>
<
=
 	 5 - 3 = 2 ; 	5 - 1 > 3
 ? 5 - 3 0
4. Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp.
a. Có 5 con chim, bay đi 2 con còn lại 3 con.
5
-
2
=
3
b. Có 5 ô tô, rời bến một xe, còn lại 4 xe
5
-
1
=
4
C. Kết bài(3 phút)
	- Hệ thống bài giảng.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp: 1 Học vần 	Ôn tập (tiết 1)
I. Mục tiêu
*- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện trong tranh truyện kể: Sói và Cừu.
II. Chuẩn bị
* Bảng ôn.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-HS đọc và viết bài 48.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1 Ôn tập.
a. Các vần vừa học.
- HS lên bảng chỉ vào bảng ôn các vần vừa học trong tuần.
- GV đọc âm, HS chỉ vần.
- HS chỉ âm và đọc vần.
b. Ghép âm thanh vần.
- HS Đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với các vần ở dòng ngang.
c.
 Đọc từ ngữ ứng dụng.
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
- HS đọc cá nhân.
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- Viết bảng con.
	cá sấu, ao bèo , kì diệu
C. Kết bài (3 phút)
	- Hệ thống bài giảng.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 3
Lớp: 1 Học vần Bài 43	 Ôn tập (tiết 2)
I. Mục tiêu
*- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện trong tranh truyện kể: Sói và Cừu.
II. Chuẩn bị
*Bảng phụ
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1. Luyện đọc
a, HS đọc lại nội dung tiết 1
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
b. Đọc câu ứng dụng.
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu , cào cào.
2. Kể chuyện: “ Sói và Cừu”
- HS đọc tên chuyện.
-GV kể chuyện, kết hợp tranh.
- HS tập kể chuyện theo tranh.
* ý nghĩa câu chuyện: Con Sói chủ quan và kiêu căng đã phải đền tội, con cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát chết.
3. Luyện viết:
HS viết từ ngữ vào vở tập viết
cá sấu, kì diệu
C. Kết bài (3 phút)
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Thứ ba, ngày 25 tháng 10 năm 2011
Tiết 1
Lớp: 1 Học vần Bài 44 	 on - an
I. Mục tiêu
*Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
II. Chuẩn bị
*Tranh minh họa, bộ dạy ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-HS đọc viết: cá sấu, kì diệu.
-Đọc câu ứng dụng bài 43.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài
B. Giảng bài (28 phút)
1. Dạy vần:
a, Nhận diện vần:
 * Vần on.
- HS tìm và phát âm on.
- Nêu cấu tạo của vần on.
- So sánh: Vần on – oi.
- HS tìm, và phân tích, phát âm tiếng: con.
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: mẹ con.
* Vần an:	
- HS tìm và phát âm vần: an.
- Nêu cấu tạo của vần an.
- So sánh: Vần an – on.
- HS tìm và phân tích, phát âm tiếng: sàn
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: nhà sàn
2. Đọc từ ngữ ứng dụng
 rau non 	thợ hàn
 hòn đá	 bàn ghế 
3. Viết bảng con.
 on, an
mẹ con, nhà sàn
C. Kết bài (3 phút)
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp: 1 Học vần Bài 44	 on – an (tiết 2)
I. Mục tiêu
*Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh họa, bộ dạy ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1. Luyện đọc.
a. HS đọc lại nội dung tiết 1.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
b, Đọc câu ứng dụng:
- Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
2. Học sinh đọc bài trong SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
3. Luyện nói. “Bé và bạn bè”
+ Trong tranh vẽ mấy bạn ?
+ Các bạn ấy đang làm gì ?
+ Bạn của em là những ai ? 
Họ ở đâu ?
+ Em và các bạn thường chơi những trò gì ?
+ Bố mẹ em có quý các bạn của em không ?
+ Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa ?
+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ?
4. Học sinh viết bài vào vở tập viết. 
- Vần: on, an
- Từ: mẹ con, nhà sàn
C. Kết bài (3 phút)
	-Hệ thống bài	
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 3
Lớp: 1 Toán 	 Số 0 trong phép trừ
I. Mục tiêu
* Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng 
nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết 
viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Chuẩn bị
*Bộ dạy Toán
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 5 - 4 = 1 ; 4 - 2 = 2
 5 - 2 = 3 ; 3 - 1 = 2
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài
B. Giảng bài (28 phút)
1. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
Ví dụ: 1-1=0; 3-3=0
Phép trừ hai số bằng nhau cho kết quả bằng 0.
2. Giới thiệu phép trừ:
Một số trừ đi 0. 
 4 - 0 = 4 ; 5 - 0 = 5
 1 - 0 = 1 ; 3 - 0 = 3
3. Luyện tập:
a. Bài tập1: Tính
 1 - 0 = 1 ; 1 - 1 = 0 ; 5 - 1 = 4
 2 - 0 = 2 ; 2 - 2 = 0 ; 5 - 2 = 3
 3 - 0 = 3 ; 3 - 3 = 0 ; 5 - 3 = 2
 4 - 0 = 4 ; 4 - 4 = 0 ; 5 - 4 = 1
 5 - 0 = 5 ; 5 - 5 = 0 ; 5 - 5 = 0
b. Bài tập2: Tính
 4 + 1 = 5 ; 2 + 0 = 2
 4 + 0 = 4 ; 2 - 2 = 0
 4 - 0 = 4 ; 2 - 0 = 2
c. Bài tập3: Viết phép tính thichs hợp.
 a, Có 3 con ngựa trong chuồng cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa ? Viết phép tính sau:
3
-
3
=
0
b. Có 2 con cá trong bình, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong bìng còn lại mấy con cá ? Viết phép tính sau:
2
-
2
=
0
C. Kết bài (3 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Thứ tư, ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 1
Lớp: 1 Học vần Bài 45 ân - ă - ăn (tiết1)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được cân, ă, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề ; Nặn đồ chơi.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Nhận diện vần
* Vần ân.
- HS tìm và phát âm ân
- Vần ân được cấu tạo bởi â và n.
- So sánh ân – âu.
- HS tìm, và phân tích, phát âm tiếng: cân
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: cái cân
* Vần ă- ăn:	
- HS tìm và phát âm vần: ăn
- Nêu cấu tạo của vần ă, ăn
- So sánh: Vần ăn – ân
- HS tìm và phân tích, phát âm tiếng: trăn
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: con trăn
2. Đọc từ ngữ ứng dụng
 bạn thân	 khăn rằn
 gần gũi	dặn dò 
3. Viết bảng con.
 ân – ă, ăn
cái cân, con trăn
C. Kết bài (3 phút)
- Nhận xét giờ học.
	 - Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp: 1 Học vần Bài 45 	ân - ă - ăn (tiết 2)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ân, ă, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề ; Nặn đồ chơi.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1. Luyện đọc.
a. HS luyện đọc lại tiết 1.
(Cá nhân, nhóm, cả lớp)
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
b. Đọc câu ứng dụng:
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê thợ lặn.
(HS đọc, tìm tiếng có vần mới học, phân tích. HS tìm số câu, chữ được viết hoa. GV giảng tranh)
c. Đọc bài trong SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
- Cả lớp đọc bài trong SGK.
3. Luyện nói. “Nặn đồ chơi”
+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
+ Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
+ Thường đồ chơi được nặn bằng gì ? 
+ Em đã nặn được những đồ chơi nào ?
+ Em có nặn đồ chơi không ?
4. Học sinh viết bài vào vở tập viết. 
- Vần: ân – ă, ăn
- Từ: cái cân, con trăn
C. Kết bài (3 phút)
- Hệ thống lại kiến thức bài.
	 - Nhận xét giờ học.
	 - Dặn dò.
Thứ năm, ngày 27 tháng 10 năm 2011
Tiết 1
Lớp: 1 Tập viết, tiết 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu
I. Mục tiêu
* Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập1.
II. Chuẩn bị
* Mẫu chữ, bảng phụ kẻ sẵn dòng li.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
HS viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1.GV viết mẫu.
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo... lên bảng.
2. HS đọc các từ ngữ trên bảng.
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...
- HS nêu quy trình viết chữ thường theo cỡ nhỡ.
3. HS viết các từ ngữ trên bảng con.
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...
4. HS viết các từ vào vở tập viết.
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...
5. Chấm, chữa bài.
- GV chấm nhận xét bài của HS.
C. Kết bài (3 phút)
	-Nhận xét giờ học.
	-Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp: 1 Tập viết, tiết 10: chú cừu, rau non, thợ hàn 
.I. Mục tiêu
* Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn,dặn dò,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập1.
II. Chuẩn bị
* Mẫu chữ, bảng phụ kẻ sẵn dòng li.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1.GV viết mẫu.
chú cừu, rau non, thợ hàn,dặn dò,...lên bảng.
2. HS đọc các từ ngữ trên bảng.
chú cừu, rau non, thợ hàn,dặn dò,..
- HS nêu quy trình viết chữ thường theo cỡ nhỡ.
3. HS viết các từ ngữ trên bảng con.
chú cừu, rau non, thợ hàn,dặn dò,..
4. HS viết các từ vào vở tập viết.
chú cừu, rau non, thợ hàn,dặn dò,..
5. Chấm, chữa bài.
- GV chấm nhận xét bài của HS.
C. Kết bài (3 phút)
	-Nhận xét giờ học.
	-Dặn dò HS.
Tiết 3
Lớp: 1 Toán 	 Luyện tập 
I. Mục tiêu
* Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. Chuẩn bị
* Nội dung bài tập.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Lớp trưởng kiểm tra VBT
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
* Luyện tập
a. Bài tập1: Tính.
 5 – 4 = 1 ; 4 – 0 = 4 ; 3 – 3 = 0
 5 – 5 = 0 ; 4 – 4 = 0 ; 3 – 1 = 2
b. Bài tập2: Tính.
 5 5 1 4 3 3
- 1 - 0 -1 -2 - 3 -0
 4 5 0 2 0 3	
c. Bài tập3: Tính.
 2 – 1 – 1 = 0 ; 3 – 1 – 2 = 0
 4 – 2 – 2 = 0 ; 4 – 0 – 2 = 2
d. Bài tập4: Điền dấu thích hợp.
>
<
=
 5 – 3 ... 2 ; 3 – 3 ... 1
 ? 5 – 1 ... 3 ; 3 – 2 ... 1
e. Bài tập5:
Viết phép tính thích hợp.
Bé cầm 5 quả bóng bay bé thả cả 5 quả bóng bay. Hỏi bé còn cầm mấy quả bóng bay ?
5
-
5
=
0
C. Kết bài (3 phút)
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
Thứ sáu, ngày 28 tháng 10 năm 2011
Tiết 1
Lớp: 1 Học vần Bài 46 	 ôn - ơn (tiết1)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết: bạn thân, gần gũi, 
 khăn rằn, dặn dò.
- Đọc câu ứng dụng bài 45.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Nhận diện vần.
* Vần ôn.
- HS tìm và phát âm ôn
- Vần ân được cấu tạo bởi ô và n.
- So sánh ôn – an.
- HS tìm, và phân tích, phát âm tiếng: chồn
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: con chồn
* Vần ơn	
- HS tìm và phát âm vần: ơn
- Nêu cấu tạo của vần ơn
- So sánh: Vần ơn – ôn
- HS tìm và phân tích, phát âm tiếng: sơn
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: sơn ca
2. Đọc từ ngữ ứng dụng
 	ôn bài	 cơn mưa
 	khôn	lớn	mơn mởn 
3. Viết bảng con.
 ôn – ơn
con chồn, sơn ca
C. Kết bài (3 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp: 1 Học vần Bài 46 ôn - ơn (tiết2)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1. Luyện đọc.
a. HS đọc lại nội dung tiết 1.
(Cá nhân, nhóm, cả lớp)
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
b. Đọc câu ứng dụng:
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
(HS đọc, tìm tiếng có vần mới học, phân tích. HS tìm số câu, chữ được viết hoa. GV giảng tranh)
c. Đọc bài trong SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
3. Luyện nói. “Mai sau khôn lớn”
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Mai sau khôn lớn em sẽ làm gì ?
4. Học sinh viết bài vào vở tập viết. 
- Vần: ôn – ơn
- Từ: con chồn, sơn ca
C. Kết bài (3 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 3
Lớp: 1 Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
* Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
II. Chuẩn bị
* Nội dung BT1(b), 2(cột1,2), 3(cột2,3), 4.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 5 – 4 = ; 4 – 0 =
 5 – 5 = ; 4 – 4 =
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
* Luyện tập
1. BT1: Tính. (ý b)
 4 3 5 2 1 0
 +0 - 3 - 0 - 2 +0 +1
 4 3 5 0 1 1
2. BT2: Tính. (cột1,2)
 2 + 3 = 5 ; 4 +1 = 5
 3 + 2 = 5 ; 1+ 4 = 5
3. BT3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. (cột 2,3)
>
<
=
 ? 5 – 1 ... 4 3 + 0 ... 3
 5 – 4 ... 2 3 – 0 ... 3
4. BT4: Viết phép tính thích hợp.
a. Có 3 con chim đang đậu trên cành có thêm 2 con chim đang bay tới. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
3
+
2
=
5
b. Có 5 con chim đang đậu trên cành có 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ?
5
-
2
=
3
C. Kết bài (3 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tuần 12 	 Thứ hai, ngày 09 tháng 11 năm 2009
Tiết 1
Lớp: 1 Học vần Bài 47 	 en – ên
I. Mục tiêu
*- Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được en, ên, lá sen, con nhện. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên 
 dưới.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
- Đọc câu ứng dụng bài 46.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Nhận diện vần.
* Vần en.
- HS tìm và phát âm en
- Vần ân được cấu tạo bởi e và n.
- So sánh en – ôn.
- HS tìm, và phân tích, phát âm tiếng: sen
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: lá sen
* Vần ên	
- HS tìm và phát âm vần: ên
- Nêu cấu tạo của vần ên
- So sánh: Vần ên – en
- HS tìm và phân tích, phát âm tiếng: nhện
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: con nhện
2. Đọc từ ngữ ứng dụng
áo len	 mũi tên
 khen ngợi nền nhà
3. Viết bảng con.
 en – ên
lá sen, con nhện
C. Kết bài (5 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp: 1 Học vần Bài 47 en – ên (tiết2)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được en, ên, lá sen, con nhện. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên 
 dưới.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1. Luyện đọc.
a. HS đọc lại nội dung tiết 1.
(Cá nhân, nhóm, cả lớp)
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
b. Đọc câu ứng dụng:
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
(HS đọc, tìm tiếng có vần mới học, phân tích. HS tìm số câu, chữ được viết hoa. GV giảng tranh)
c. Đọc bài trong SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
3. Luyện nói. “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới”
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Những thứ đó ở đâu ?
+ Đâu là bên phải, đâu là bên trái ?
4. Học sinh viết bài vào vở tập viết. 
- Vần: en – ên
- Từ: lá sen, con nhện
C. Kết bài (6 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 3
Lớp: 1 Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
* Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. 
II. Chuẩn bị
* ND bài tập1, 2(cột1), 3(cột1,2), 4.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 - Lớp trưởng KT VBT
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (29 phút)
1. Bài tập1: Tính.
 4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 0 = 
 2 + 3 = 5 – 3 = 4 – 2 = 
 3 – 2 = 1 – 1 =
 2 – 0 = 4 – 1 =
2. Bài tập2: Tính.
 3 + 1 + 1 = 5 – 2 – 2 =
3. Bài tập3: Số ?
 3 + = 5 4 – = 1
 4 – = 4 2 + =2
4. Bài tập4: Viết phép tính thích hợp.
a. Có 2 con vịt, thêm 2 con vịt nữa. Hỏi có mấy con vịt ?
2
+
2
=
4
b. Có 4 con hươu, chạy đi 1 con hươu. Hỏi còn lại bao nhiêu con hươu ?
4
-
1
=
3
C. Kết bài (5 phút)
	- Liên hệ thực tế
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
	 Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2009
Tiết 1
Lớp: 1 Học vần Bài 48 in – un (tiết1)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: in, un, đèn pin, con giun. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Nói lời xin lỗi.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (7 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
- Đọc câu ứng dụng bài 47.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (29 phút)
1. Nhận diện vần.
* Vần in.
- HS tìm và phát âm in
- Vần ân được cấu tạo bởi i và n.
- So sánh in – ên.
- HS tìm, và phân tích, phát âm tiếng: pin
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: đèn pin
* Vần un	
- HS tìm và phát âm vần: un
- Nêu cấu tạo của vần un
- So sánh: Vần un – in
- HS tìm và phân tích, phát âm tiếng: giun
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: con giun
2. Đọc từ ngữ ứng dụng
 nhà in mưa phùn
 xin lỗi vun xới
3. Viết bảng con.
 in – un
đèn pin, con giun
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp: 1 Học vần 48 in – un (tiết2)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: in, un, đèn pin, con giun. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Nói lời xin lỗi.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: C

Tài liệu đính kèm:

  • docxlop 1 gui cho anh Huyen.docx