Giáo án môn Toán 1 - Tuần 10, 11, 12

TUẦN 10

TOÁN: LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng có lại bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3

 Củng có về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

- Kiến năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ

B. Đồ dùng: Tranh như SGK, HS chép vào vở cột 2, 3 bài tập 1/55, bảng phụ ghi bài 2, 3 /55

C. Các hoạt động:

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Tuần 10, 11, 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 / 10 / 2012
TUẦN 10
TOÁN: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng có lại bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3
 Củng có về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Kiến năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ
B. Đồ dùng: Tranh như SGK, HS chép vào vở cột 2, 3 bài tập 1/55, bảng phụ ghi bài 2, 3 /55
C. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: yêu cầu học sinh làm bài tập 1/54 mỗi tổ 1 cột
- các tổ làm theo yêu cầu của cô
II. Bài mới: 
 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở SGK
 * Bài tập 1/55 cho học sinh làm vào vở số 3 cột 2, 3: 
 1 + 2 = 1 + 1 + 1 = 
 3 – 1 = 3 – 1 – 1 = 
 3 – 2 = 3 – 1 + 1 = 
 * Bài tập 2/55 Cho học sinh làm theo đội ở bảng lớp
3
3
2
 – 1 – 2 
2
 – 1 + 2
* Bài tập 3/55 Điền dấu + , – 
 cho học sinh làm vào bảng con theo tổ
 1.1= 2 2 .1 = 3 1. 2 = 3 1.4 = 5 
 2.1 = 1 3.2 = 1 3.1 = 2 2.2 = 4 
* Bài tập 4/55 Cho học sinh ghép bảng gài
 Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nêu đề toán và ghép phép tính vào bảng gài các hình vẽ a, b 
- Cả lớp làm vòa vở số 3 cột 2, 3
 1 + 2 = 3 1 + 1 + 1 = 3
 3 – 1 = 2 3 – 1 – 1 = 1
 3 – 2 = 1 3 – 1 + 1 = 3
3
1
3
2
 – 1 
 – 2
1
2
 – 1 
2
3
 + 1 
- Học sinh điền dấu + , – 
 1 + 1= 2 2 + 1 = 3 
 1 + 2 = 3 1 + 4 = 5 
 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 
 3 – 1 = 2 2 + 2 = 4 
- Học sinh nêu phép tính và ghép vào bảng gài phép tính thích hợp với bức tranh
a) 2 – 1 = 1 
b) 3 – 2 = 1 
III. Củng cố- Dặn dò: 
 - Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 4
Thứ ba ngày 23 / 10 / 2012
TUẦN 10
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng bà phép trừ
- Kiến năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
B. Đồ dùng: SGK, bảng phụ, bộ đồ dùng học toán, bảng con.
C. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. I. bài cũ: Hs làm bài tập3/55 vaog BC: 
 11= 2 21 = 3
 12 = 3 1 4 – 5 
 2 1 – 1 32 = 1 
 31 = 2 22 = 4 
- các tổ làm theo yêu cầu của cô
II. Bài mới: 
* 1.1 HD HS học phép trừ trong phạm vi 4: 4 – 1 = 3
- HS quan sát tranh rồi tự nêu đề toán: “ lúc đầu trên cành có 4 quả táo. Bị rơi đi 1 quả. Hỏi trên cành còn mấy quả táo? GV ghi kết quả lên bảng ch HS luyện đọc
*1.2 HD HS phép trừ : 4 – 2 = 2 
HD HS quan sát hình con chom rồi nê đề toán: một số HS trả lời GV ghi bảng 4 – 2 = 2 và cho HS đọc
* HD HS học phép tính: 4 – 3 = 1 tương tự như trên
 * Bài tập 1. Cho hs nêu mỗi em 1 phép tính
 4 – 1= 4 – 2 = 3 – 1=
 3- 1 = 3 – 2 = 4 – 3 =
 2 – 1 = 3 – 2 4 – 3 = 
* Bài tập 2/ Cho học sinh làm theo đội ở bảng lớp
* Bài tập 3. Cho HS làm ngay vào SGK
* Bài tập 4/ Cho hs biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính đúng
- Hs làm
 11= 2 21 = 3
 12 = 3 1 4 – 5 
 2 1 – 1 32 = 1 
 31 = 2 22 = 4 
- Học sinh đọc và nêu
- Học sinh nêu phép tính và ghép vào bảng gài phép tính thích hợp với bức tranh
- HS làm: 
4 – 1= 3 4 – 2 = 2 3 – 1= 2
3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1
 2 – 1= 1 3 – 2 = 1 4 – 3 = 2
- HS làm
- HS làm
III. Củng cố- Dặn dò: 
 - Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- HS làm nghe
Thứ năm ngày 25 / 10 / 2012
TUẦN 10
TOÁN: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
- Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Kiến năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính . 
* Hs làm bài 5 ý b thay cho ý a
B. Đồ dùng: 
C. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: yêu cầu học sinh lvào BC:
 4 – 3 = 4 – 1 = 
 4 = 2 +.. 3 = 4 – .
- các tổ làm theo yêu cầu của cô
II. Bài mới: 
 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở SGK
 * Bài tập 1/57 cho HS làm vào SGK 
 * Bài tập 2/ 57Cho học sinh làm theo đội ở bảng lớp
* Bài tập 3/57 Cho HS làm vào vở số 3 
 * Bài tập 4/57 Cho HS đọc yêu cầu đề bài
3 – 12 3 – 1..3 – 2
4 – 1 2 4 – 34 – 2 
4 – 2  2 4 – 13 + 1
 - HS quan sát tranh và nêu đề toán, rồi viết phép tính thíc hợp.
* Bài tập 5/57 Làm cá nhân
- Cả lớp làm vào SGK
- Học sinh làm bài 
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu phép tính và ghép vào bảng gài phép tính thích hợp với bức tranh: 4 – 1 = 3 
III. Củng cố- Dặn dò: 
 - Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5
Thứ sáu ngày 26 / 10 / 2012
TUẦN 10
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Kiến năng: Thành lập và ghi nhở bảng trừ trong phạm vi 5. Biết tính trừ trong phạm vi 5
B. Đồ dùng: 
C. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: yêu cầu học sinh làm bài tập 4/57 vào BC
- các tổ làm theo yêu cầu của cô
II. Bài mới: 
 1. GT phép trừ, bảng trừu trong phạm vi 5
- HD học phép trừ: 5 – 1 = 4
 a) Gv chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy? Vậy 5 –trừ 1 = mẩy? Ta viết: 5 – 1 = 4 
b) GT phép trừ: 5 – 2= 3, 5 – 2 = 3, 5 -4 = 1 tương tự như trên
c) Cho Hs hco thuộc công thức trừ trong phạm vi 5
 * Bài tập 1/59 
 * Bài tập 2/ Cho học sinh làm theo đội ở bảng lớp
* Bài tập 3
* Bài tập 4/
- Cả lớp nghe
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu phép tính và ghép vào bảng gài phép tính thích hợp với bức tranh
III. Củng cố- Dặn dò: 
 - Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm.
Thứ hai ngày 29 /11 / 2012
TUẦN 11
TOÁN : LUYỆN TẬP
A.Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh : 
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
B.Chuản bị: Chép các bài tập lên bảng
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
I/ Kiểm tra bài cũ:
 -Gọi hs đọc các phép trừ trong phạm vi 5.
II/ Bài mới : 
1/ Giới thiệu: Luyện tập.
2/ Hướng dẫn bài tập:
Bài 1:Cho học sinh làm vào SGK 
- Yêu cầu học sinh tính và ghi kết quả phép tính theo cột dọc.
Bài 2: Cho học sinh làm vào bảng con:
-Gọi học sinh lên làm mẫu
Bài3: Làm thi theo đội vào bảng lớp
-Tính phép tính rồi so sánh kết quả với số đã cho
. *****
Bài 4: Cho học sinh nêu miệng và viết phép tính vào BC:
Bài 5:Hướng dẫn học sinh làm kết quả vế trước rồi điền kết quả vế sauChấm, nhận xét tuyên dương.
Trò chơi: Lập thành các phép tính đúng
 Cho các số 2, 3, 5 và các dấu +, -, = yêu cầu học sinh lập thành các phép tính đúng 
III/ Nhận xét - dặn dò:
 - Nhận xét tiết học -Dặn học sinh về nhà xem lại bài
- Học sinh đọc
+ Học sinh tính và ghi vào SGK
- Học sinh lên bảng và làm vào BC
5 - 1 = 4 lấy 4 - 1 = 3
ghi : 5 - 1 - 1 = 3
+ Ghi dấu , = vào chỗ chấm
+ Viết phép tính thích hợp
- Học sinh nêu bài toán
Học sinh làm theo đội trên bảng lớp
 Thứ ba ngày 30 /11 / 2012
TUẦN 11
TOÁN : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
A/Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh :
-Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kếït quả là chính số đó và biết thực hành tính trong những trường hợp này
B/Đồ dùng dạy học:
-Các mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học.
C/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-
5
I/ Bài cũ : Học sinh làm bảng con: 
3
a) 5 – 1 – 2 = b) 5 – 2 .3 c) 
II/ Bài mới:
a)Treo tranh cho học sinh quan sát , nhận xét ghi phép tính 
 - 1 bớt 1 còn mấy ?
 Sau khi học sinh nêu giáo viên ghi phép tính : 
 1 – 1 = 0
 b) treo tranh 2 cho học sinh quan sát, nhận và ghi phép tính 
 - Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt?
- Trong chuồng còn 0 con vịt.
 Sau khi học sinh nêu phép tính giáo viên hỏi : 
- 3 trừ 3 bằng mấy ?
- Các phép tính đều có kết quả bằng 0.
 c) Treo tranh hình vuông và chấm tròn cho học sinh quan sát, nhận xét và nêu phép tính 
 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5
III/ Thực hành:
Bài 1/61:Làm vào SGK 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
 - Cho học sinh làm vào SGK. 
 - Gọi 1 học sinh lên bảng làm , sau đó chữa bài.
 b) Bài 2/61:Cho học sinh làm BC 
 - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. 
 - Cho học sinh làm bảng con theo tổ:tổ 1:cột 1, tổ 2:cột 2, tổ 3:cột3, tổ 4:cột 4.
 c) Bài 3/61: Cho học sinh làm miệng + SGK + vở 3:
 - Cho học sinh quan sát trang / 61 hình a,b.
 - Cho học sinh đặt đề toán :
 Vd: Trong chuồng có 4 con ngựa , 4 con đã chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa ?( Hoặc có 2 con ngựa trắng và con ngựa đen ).
 Trong chậu có 2 con cá , đã vớt lên hai con .Hỏi còn mấy con ? 
Cho học sinh nêu đề toán và giải lần lượt các phép tính 
* 3 – 3 = 0 , 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 1 + 2 = 3 . 
* 2 – 2 = 0 , 2 + 0 = 2 ,0 + 2 = 2 .
 3) Trò chơi : Thi điền số vào ô trống theo nhóm :
 5 – 5 = 4 – 4 = 
 5 – = 5 – 0 = 4
 5 + = 5 4 + = 5
 IV/ Củng cố,dặn dò :
 ? Vừa học bài gì ? 
 ? Mấy trừ 1 bằng 0 ?
 ? Mấy trừ 0 bằng 4 ? 
 - Lần sau học luyện tập. 
Hình1 Có 1 con vịt chạy ra con vịt. Trong chuồng không còn con nào cả.
 - Cho cả lớp đọc lại : 1 – 1 = 0
- Có 3 con vịt trong chuồng. Cả 3 con đều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt?
- Trong chuồng còn 0 con vịt.
3 – 3 = 0
Học sinh nêu và học thuộc các phép tính
-Học sinh làm vào SGK
- Học sinh làm vào bảng con .
- Mỗi học sinh nêu một bài và làm phép tính vào BC .
- Số 0 trong phép trừ .
- 1 trừ 1 bằng 0 . 
- 4 trừ 0 bằng 4 .
 Thứ năm ngày 01 /11 / 2012
TUẦN 11
TOÁN : LUYỆN TẬP
A/Mục dích yêu cầu: Giúp học sinh củng cố:
- Phép trừ trong phạm vi các số đã học
- Phép trừ với số 0
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
 I/ Bài cũ: Học sinh làm vào BC theo tổ:
 Tổ 1: 1 - 1 = Tổ 2: 5 - 5 = Tổ 3: 2 - 0 = 
 4 - 4 = 3 - 3 = 5 - 0 = 
II/Bài mới: 
Bài 1: Cho học sinh nêu miêng mỗi em một phép tính
Bài 2: Cho học sinh làm vào SGK
- Hướng dẫn học sinh tính theo cột dọc 
Bài 3: Cho học sinh làm vào BC theo tổ 
- Gọi học sinh làm mẫu
- Theo dõi học sinh làm-nhận xét
 *****
Bài 4: Cho học sinh làm thi giữa các đội 
Bài 5: Làm theo nhóm đôi vào BC
-Hướng dẫn học sinh nêu bài toán
Nhận xét tuyên dương 
III/.Nhận xét - Dặn dò:
 - Nhận xét tiết học 
 - Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
- Học sinh lên bảng - Lớp bảng con
Nhận xét
- Học sinh trả lời miệng- lớp nhận xét.
+ Lamg vào SGK theo cột dọc
- Học sinh làm bảng con.
+ Viết phép tính thích hợp theo nhóm đôi vào BC theo 2 đề a và b
 a) 4 - 4 = 0
 b) 3 - 3 = 0
 Thứ sáu ngày 02 /11 / 2012
TUẦN 11
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
 A.Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học
- Phép cộng một số với 0
- Phép trừ 1 số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau.
 B.Đồ dùng dạy học: Bảng con 
 C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
0
+
-
3
I/ Bài cũ: 5 4 4 + 1 4
 2 + 3 + 0 = 
II/Bài mới: Luyện tập chung 
Bài 1: Cho học sinh làm vào SGK
 a) Khi làm tính dọc ta cần chú ý điều gì?
Bài 2: Cho học sinh làm miệng thi ở bảng lớp
 Cho học sinh nhận xét ở từng cột tính
Bài 3: Cho học sinh làm vào BC theo tổ
- Hướng dẫn học sinh tính , so sánh , điền dấu thích hợp.
Bài 4: Cho học sinh nêu miệng và viết phép vào BC
 - Hướng dẫn quan sát tranh, nêu bài toán
- Viết và nêu phép tính 
3.Trò chơi: Điền số
 1 + 3 - 2 + 3 - 5 
5 - 4 + 0 - 4 - 1 
Nhận xét tuyên dương
III/Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm lại bài- Chuẩn bị bài:Luyện tập chung
- Ghi kết quả phải thẳng cột dọc
- Học sinh làm bảng lớp - sách
 Làm miệng theo .
Học sinh làm bài BC mỗi tổ 2 phép tính.
+ Nêu miệng và viết phép tính thích hợp
- Học sinh làm SGK theo hình thức thi đua.
- 2 đội lên tham gia chơi
Mỗi đội 4 em chơi tiếp sức 
Thứ hai ngày 05 / 11 / 2012
TUẦN 12
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh củng cố về:	
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học
- Phép cộng, phép trừ với số 0
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
B/chuẩn bị: Các bài tập trên bảng lớp 
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
I/ Bài cũ
- Gọi học sinh trả lời các phép cộng, trừ trong phạm vi 5.
 II/ Bài mới: Luyện tập chung
Bài 1:Cho học sinh nêu miệng mỗi em 1 phép 
Bài 2: Cho học sinh làm theo nhóm tổ sau đó trình bày cách làm.
Bài 3:Cho học sinh làm thi theo tổ 
-Dựa vào phép tính đã học để ghi số vào ô trống
 *****
Bài 4:Cho học sinh quan sát tranh nêu đè toán rồi viết phép tính vào ô trống ở SGK
 4.Trò chơi: Thi đoán số - Giáo viên viết phép tính vào BC- Học sinh thi đoán số ớ sau BC
 5. Nhận xét, dặn dò:
 - Dặn học sinh xem lại bài, chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 6.
- Học sinh trả lời
- Học sinh nêu miệng 
- HS trình bày:3 + 1 + 1 =
ta lấy 3 + 1 = 4
 rồi lấy 4 + 1 = 5
Vậy: 3 + 1 + 1 = 5
- Học sinh làm vào bảng con theo tổ.
+ Ghi số vào ô trống
- Làm SGK 
+ Viết phép tính thích hợp
- Quan sát và nêu bài toán
- Ghi phép tính vào bảng con
- Tham gia chơi tiếp sức theo tổ
Thứ ba ngày 06 /11 / 2012
TUẦN 12
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I.Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 6.
- Đối với bài tập 3/ 65 giảm các phép tính ở dòng hai.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình như SGK
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
 I/ Kiểm tra bài cũ:
 Điền số: 4+.= 5 ; 5 -.= 1
 5 -.= 3 ; 2 += 3
II/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 6.
 2. Hướng dẫn bài:
 * Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
+ Hướng dẫn lập phép cộng 5 + 1 = 6 ; 1+ 5 = 6
- Giáo viên đính và hỏi: Đếm xem cô đính mấy hình tam giác vàng, mấy hình tam giác xanh. Tất cả là bao nhiêu tam giác?
- 5 và 1 là mấy?
- Ta viết: 5 + 1 = 6 , gọi hs đọc
- Hướng dẫn quan sát hình vẽ. Bạn nào có thể nêu thêm một phép tính.
- Giáo viên ghi bảng: 1 + 5 = 6 , đọc
- Gọi học sinh đọc cả 2 công thức.
 + Hướng dẫn lập 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 ; 3 + 3 = 6
 ( thực hiện tương tự như trên)
- Khuyến khích hs tự nêu bài toán
 + Huuwowngs dẫn hs bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Hướng dẫn đọc bảng cộng
- Giáo viên hỏi: 4 + 2 =? hoặc che bảng kết quả các phép tính và cho học sinh luyện đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc
 *****
3/ Thực hành
Bài 1: Cho học sinh làm vào BC theo tổ
 - Khi đặt tính cột dọc phải viết thế nào?
Bài 2: Cho học sinh nêu miệngmỗi em 1 phép tính Bài 3: Cho học sinh làm theo nhóm tổ 
Bài 4: Cho học sinh thảo luận theo nhóm đôi và viết phép tính thích hợp vào ô trống 
4/ Trò chơi: đúng/ sai
Giáo viên chuẩn bị các phép tính cho h ọc sinh nhận xét đúng/ sai:
3 + 2 = 6 6 + 0 = 6 2 + 4 = 6
5 + 1 = 6 0 + 5 = 6 4 + 2 = 5 
III/ Củng cố -Dặn dò
-Về nhà học thuộc công thức cọng trong phạm vi 6
-Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 6.
- Học sinh làm ở blớp
- cả lớp làm ở bcon.
- 5 hình tam giác vàng và 1 hình tam giác xanh. Tất cả là 6 hình tam giác.
- 5 và 1 là 6
- Cá nhân- nhóm- lớp
- Học sinh nêu: 1 + 5 = 6
- Cá nhân - lớp
- Cá nhân - lớp
- Cá nhân xung phong.
- Lớp đồng thanh một lần.
- Viết thẳng cột dọc
- Làm bảng con
- Làm miệng
- Trình bày trước lớp
+ Viết phép tính thích hợp
-Học sinh quánt sát- nêu đề toán theo nhóm đôi.
- Làm SGK
- Sửa bài
- Tham gia chơi 
Thứ năm ngày 08 / 11 / 2012
TUẦN 12
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
A/ Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
- Đối với bài tập 3/66, giảm các phép tính ở cột 3.
B /Đồ dùng dạy học:
 - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi học sinh đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 6.
 -Học sinh làm BC và bảng lớp: 
 3 + ... = 6 ; 4 + ... = 6
 ... + 5 = 6 ; 2 + ... = 6
II/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 6.
 2. Hướng dẫn học sinh làm bài:
 * Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
 + G/thiệu phép trừ 6 - 1 = 5; 6 - 5 = 1
 Bước 1: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ và nêu bài toán.
 Bước 2: Nêu câu trả lời
 - Vậy: 6 bớt 1 còn mấy?
 - Viết: 6 - 1 = 5
 Bước 3: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ và nêu bài toán.
 - Để 6 bớt 5:Ta viết: 6 - 5 = 1
 - Hướng dẫn đọc: 6 - 1 = 5; 6 - 5 = 1
 + Giới thiệu 6 - 2 = 4 ; 6 - 4 = 2 ; 6 -3 = 3 (thực hiện tương tự như trên)
 + Hướng dẫn đọc thuộc các phép trừ trên.
 ******
3/ Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn cách làm và chóh làm vào BC Bài 2:Cho học sinh nêu miệng mỗi em 1 phép tính Bài 3: cho học sinh làm theo nhóm tổ 
Bài 4:Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ, nêu bài toán và viết phép tính thích hợpvào BC
4/ Củng cố,dặn dò 
 - Cho học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 6
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn học sinh về nhà học lại bảng trừ trong phạm vi 6 và chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
-Vài học sinh đọc
-2 học sin lên bảng làm cả lớp làm bảng con
- Quan sát tranh vẽ. Nêu bài toán: “ Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?”
- 6 hình tam giác bớt đi 1 hình, còn lại 5 hình tam giác.
- 6 bớt 1 còn 5.
- Đọc: sáu trừ một bằng năm.
-Quan sát tranh, nêu bài toán:” Có 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?”
-6 hình tam giác bớt 1 hình, còn 5 hình tam giác.
-Đọc cá nhân- lớp
- Học sinh tính cột dọcvào BC
- Làm miệng nối tiếp
- Các tổ trình bày trước lớp
- Nêu bài toán- nêu phép tính
- Viết phép tính
- Học sinh nghe
Thứ sáu ngày 09 / 11 / 2012
TUẦN 12
TOÁN: LUYỆN TẬP
A/ Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh :
-Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ, cộng trong phạm vi 6.
B/ Đồ dùng dạy học:
-Sử dụng bảng con, bảng phụ.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ :
 - Gọi học sinh đọc phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
II/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu : Luyện tập.
 2/ Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Cho học sinh làm làm tiếp sức 
- Hướng dẫn học sinh dựa vào công thức cộng trừ trong phạm vi 6 để làm tính.
Bài 2: Làm trên bảng con
Bài 3: Cho học sinh làm theo tổ vào bảng phụ 
 ***** 
Bài 4: Tổ chức thành trò chơi “Đoán số”
Bài 5: Cho học sinh quan sát tranh nêu đề toán viết phép tính
Trò chơi:Cho các số 2, 4, 6 và ácc dấu +, – ,= yêu cầu học sinh lập thành các phép tính đúng 
 3/ Củng cố - Dặn dò
 - Đọc thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 6 ?
 - Nhận xét tiết học. 
 - Dặn về nhà xem trước bài Phép cộng trong phạm vi 
-Học sinh làm
- Làm tiếp sức trên bảng lớp theo cột dọc
.Làm vào bảng con
+ Điền dấu , = theo nhóm tổ vào bảng phụ
- Từng học sinh đoán số phép tính
+ Viết phép tính thích hợp
- Cả lớp tham gia chơi

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan10,11,12.doc