Giáo án môn Toán 1 - Bài; Phép trừ trong phạm vi 8

 ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

1.GV: Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài dạy: 8 hình tam giác, 8 hình tròn.

 2. HS: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1

C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Bi cũ: ( 5 pht )

- Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 8

- Nhận xét cho điểm

2. Bi mới: ( 25 pht )

a.Giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 8

b.Hình thành bảng trừ trong phạm vi 8.

* Bước 1:

- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề toán cần giải quyết.

- Có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?

 

doc 2 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Bài; Phép trừ trong phạm vi 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MƠN TỐN
BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 Tiết : 53
 TGDK : 35’
A -. MỤC TIÊU :
- Thuéc b¶ng trõ biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 8; viÕt ®­ỵc phÐp trõ thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
- BT: Bài 1;Bài 2; Bài 3(cột 1); Bài 4 ( viết 1 phép tính ).
B-. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1.GV: Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài dạy: 8 hình tam giác, 8 hình tròn.
 2. HS: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1.Bài cũ: ( 5 phút )
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 8
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới: ( 25 phút )
a.Giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 8
b.Hình thành bảng trừ trong phạm vi 8.
* Bước 1:
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề toán cần giải quyết.
- Có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
* Bước 2: GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7
- GV nêu: 8 bớt 7 bằng mấy ?
- Ghi : 8 – 7 = 1
* Bước 3: 
- Ghi và nêu: 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 - Là phép tính trừ
c.Học phép trừ: 
 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2
 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3
 8 – 4 = 4 8 – 4 = 4
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước đẻ HS tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm.
* Ghi nhớ bảng trừ.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- GV có thể nêu các câu hỏi để HS trả lời: 
 Tám trừ mấy bằng bảy ? Tám trừ bảy bằng mấy ?
 Sáu bằng tám trừ mấy ? Hai bằng tám trừ mấy ?
3.Thực hành: - GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện b¶ng con.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
-
-
-
-
-
-
 8 8 8 8 8 8
 1 2 3 4 5 7
 7 6 5 4 3 1
- HS cùng chữa bài
* Bài 2: Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 4 = 4
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 8 = 0
- Muốn tính 8-1-3= thì ta tính 8 trừ với 1 được bao nhiêu trừ tiếp với 3, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
* Bài 3: Tính
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh
- nêu bài toán 
- viết phép tính thích hợp.
a. Có 8 quả mận, bạn đã lấy 4 quả. Hỏi còn mấy quả mận ?
- Thực hiện phép trừ.
8
-
4
=
4
- PhÇn b dµnh cho HS giái
b. Có 5 quả táo, bạn đã lấy mất 2 quả. Hỏi bạn còn lại mấy quả táo 
- Thực hiện phép trừ.
5
-
2
=
3
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
3. Củng cố , dặn dị: ( 5 phút )
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập
D – PHẦN BỔ SUNG :

Tài liệu đính kèm:

  • docPHEÙP TRÖØ TRONG PHAÏM VI 8.doc