1. GV: Bộ đồ dùng dạy học toán 1. các thẻ số từ 0 đến 7. Phiu bµi tp.
2. HS: V bµi tp, SGK
C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Bi cũ: ( 5 pht )
- Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
- Nhận xét cho điểm
2. Bi mới: ( 25 pht )
a.Giới thiệu bài : Luyện tập
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài:
7+1=8 6+2=8
1+7=8 2+6=8
8-7=1 8- 6=2
8-1=7 8-2=6
MƠN TỐN BÀI : LUYỆN TẬP Tiết : 54 TGDK : 35’ A -. MỤC TIÊU : - Thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng vµ phÐp trõ trong ph¹m vi 8; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. - BT: Bài 1( cột 1,2 ); Bài 2; Bài 3 (cột 1,2 ); Bài 4. B-. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1. GV: Bộ đồ dùng dạy học toán 1. các thẻ số từ 0 đến 7. PhiÕu bµi tËp. 2. HS: Vë bµi tËp, SGK C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Bài cũ: ( 5 phút ) - Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: ( 25 phút ) a.Giới thiệu bài : Luyện tập b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài: 7+1=8 6+2=8 1+7=8 2+6=8 8-7=1 8- 6=2 8-1=7 8-2=6 - Cho Hs nhẩm - nối tiếp nêu kết quả - Lưu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tính theo hàng ngang * Bài 2: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hs tự nêu cách làm bài- -Làm phiếu 5 8 2 8 +4 +2 8 6 8 4 +4 +5 8 3 3 7 * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. - làm bảng con 4+3+1=8 8-4- 2=2 7 4 5+1+2=8 8-6+3=5 6 2 * Bài 4 : - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - nêu miệng – làm bảng con a. Trong rổ có 8 quả táo, đã lấy bỏ ra ngoài 2 quả. Hỏi trong rổ còn mấy quả táo. - Thực hiện phép cộng . 8 - 2 = 6 3. Củng cố , dặn dị: ( 5 phút ) - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập D – PHẦN BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm: