Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 8 đến tuần 10

ua- ưa

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa

_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: cua bể, ngựa gỗ

_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé

 _ HS: bộ đồ dùng tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 8 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơi lội
c) Viết:*(3’) Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ơi
*Tiếng và từ ngữ: Cho HS viết vào bảng con: bơi
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ +Cái chổi
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’) Lễ hội_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ về lễ hội?
+Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
+Trong lễ hội thường có những gì?+Ai đưa em đi dự lễ hội?
+Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất?
4.Củng cố – dặn dò:(5’) +Trong lễ hội thường có những gì?
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: Học lại bài, _ Chuẩn bị:Xem trước bài 34
+2-4 HS đọc các từ: oi, nhà ngói, ai, bé gái, ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở-câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa
_Viết: oi, nhà ngói, ai, bé gái
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_ô và i
+Giống: i
+Khác: ôi bắt đầu bằng ô
_Đánh vần: ô- i- ôi 
_Đánh vần: ôi- hỏi- ổi 
_Đọc: trái ổi
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ôi
_ Viết vào bảng: ổi
_ơ và i
+Giống: i
+Khác: ơi bắt đầu bằng ơ
_Đánh vần: ơ-i-ơi 
_Đánh vần: bờ- ơi- bơi
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp bơi lội
_ Viết bảng con: ơi
_ Viết vào bảng: bơi
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ôi, ổi, trái ổi; ơi, bơi, bơi lội
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_Tập viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Cờ treo, người ăn mặc đẹp đẽ, hát ca, các trò vui 
+HS theo dõi và đọc theo. 
-HS trả lời
Thứ sáu , ngày 19 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 76-77
ui - ưi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gởi thư; từ và các câu ứng dụng 
 - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gởi thư; Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi
 - GDHS yêu thích tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
_ HS: Bộ Đồ Dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài: (2’) GV đưa tranh và nói: Tranh vẽ gì? GV viết lên bảng ui, ưi
_ Đọc mẫu: ui, ưi
2.Dạy vần: (6’) ui
a) Nhận diện vần: 
_Vần ui được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh ui với oi?
b) Đánh vần:
* Vần: Phân tích vần ui?
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng núi?
_Cho HS đánh vần tiếng: núi
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
+Vần: u-i-ui +Tiếng khóa: nờ- ui- nui- sắc- núi +Từ khoá: đồi núi
c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ui
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: núi
ưi
a) Nhận diện vần:(6’) _Vần ưi được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh ưi với ui?
b) Đánh vần: * Vần: Phân tích vần ưi?
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng gửi?
+Vần: ư- i- ưi - Tiếng khóa: gờ- ưi- gưi- hỏi- gửi - +Từ khoá: gửi thư
c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ưi
*Tiếng và từ ngữ: gửi
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói: (5’)Đồi núi
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Đồi núi thường thấy ở đâu? 
+Em biết tên vùng nào có đồi núi?
+Trên đồi núi thường có gì?
+Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi thế nào? Đồi - Núi 
C.Củng cố – dặn dò: (5’)- HS đọc đồng thanh:ui, núi, đồi núi và ưi, gửi, gửi thư
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
+2-4 HS đọc các từ: ôi, trái ổi, ơi, bơi lội, cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
 +Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
_Viết: ôi, trái ổi, ơi, bơi lội
_u và i
+Giống: i
+Khác: ui bắt đầu bằng u
Đánh vần: u- i- ui 
_Đánh vần: nờ- ui- nui- sắc -núi 
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp :đồi núi
_ Viết bảng con: ui
_ Viết vào bảng: núi
_ư và i
+Giống: i
+Khác: ưi bắt đầu bằng ư
_Đánh vần: ư-i-ưi 
_Đánh vần: gờ- ưi- gưi-hỏi- gửi
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp :gửi thư
_ Viết bảng con: ưi
_ Viết vào bảng: gửi
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ui, núi, đồi núi và ưi, gửi, gửi thư
_Thảo luận nhóm về tranh minh _2-3 HS đọc
_ Tập viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài _ Xem trước bài 35
TUẦN 9
Thứ hai , ngày 22 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 78-79
 Bài 35: uôi - ươi
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được:uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
.-Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV :_ Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa
 HS : SGK TV1/1 – Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc : ui, cái túi, ưi, gửi thư, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
 +Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá
_Viết: ui, ưi, cái túi, gửi thư
1.Giới thiệu bài:(2’)
_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
 GV viết lên bảng uôi, ươi
_ Đọc mẫu: uôi, ươi
2.Dạy vần:(6’) uôi
a) Nhận diện vần: 
_Vần uôi được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh uôi với ôi?
b) Đánh vần:
* Vần: _GV : Phân tích vần uôi?
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng chuối?
_Cho HS đánh vần tiếng: chuối
+Vần: u-ô-i-uôi 
+Tiếng khóa: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối
+Từ khoá: nải chuối
c) Viết(3)
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: uôi
_GV lưu ý nét nối giữa u, ô và i
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: chuối
a) Nhận diện vần: ươi(6’)
_Vần ươi được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh ươi với ơi?
b) Đánh vần:
* Vần: _GV hỏi: Phân tích vần ươi?
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng bưởi?
_Cho HS đánh vần tiếng: bưởi
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: ư- ơ- i- ươi 
+Tiếng khóa: bờ- ươi- bươi- hỏi- bưởi
+Từ khoá: múi bưởi
c) Viết(3’)
* Vần đứng riêng: GV viết mẫu: ươi
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: bưởi
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_ GV nêu nhận xét chung
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’) Chuối, bưởi, vú sữa
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Trong ba thứ quả (trái) này em thích loại nào nhất? Vì sao?
+Vườn nhà em có trồng cây gì?+Chuối chín có màu gì?
+Vú sữa chín có màu gì?+Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò(5’)_Củng cố: Các em vừa học vần gì ? Tìm thêm các tiếng có chứa vần vừa học ?
+ Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: Học lại bài, Xem trước bài 36
+2-4 HS đọc 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_u, ô và i
_Đánh vần: u-ô- i- uôi 
_Đánh vần: chờ- uôi- chuôi- sắc –chuối
_Đọc: nải chuối
_ Viết bảng con: uôi
_ Viết vào bảng: chuối
_ư , ơ và i
+Giống: kết thúc bằng i
+Khác: ươi bắt đầu bằng ư
_Đánh vần: ư- ơ- i- ươi 
_Đánh vần: bờ- ươi- bươi- hỏi- bưởi
_Đọc: múi bưởi
 _ Viết bảng con: ươi
_ Viết vào bảng: bưởi
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: uôi, chuối, nải chuối và ươi, bưởi, múi bưởi
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _2-3 HS đọc
_ Tập viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS trả lời
_ Học lại bài 
Thứ ba , ngày 23 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 77 -78 
 Bài 36: ay – â, ây
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ GV : Tranh minh hoạ các từ khóa: máy bay, nhảy dây
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
_ Tranh minh họa phần luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ(5’) _ Đọc các từ: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười -câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
_Viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
1.Giới thiệu bài(2’)
_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?
_Trong Tiếng Việt có một số chữ không đi một mình được: ă, â .GV viết lên bảng ay, ây _ Đọc mẫu: ay, ây
2.Dạy vần: (6’) ay
a) Nhận diện vần: 
_Vần ay được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh ay với ai?
b) Đánh vần:* Vần: Phân tích vần ay?
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng bay?
+Vần: a- y- ay+Tiếng khóa: bờ- ay- bay
+Từ khoá: máy bay
c) Viết(3’)
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ay
*Tiếng và từ ngữ: bay
a) Nhận diện vần: ây(6’)
_Vần ây được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh ây với ay?
b) Đánh vần:* Vần: Phân tích vần ây?
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng dây?
_Cho HS đọc:+Vần: ớ- y- ây+Tiếng khóa: dờ- ây- dây+Từ khoá: nhảy dây
c) Viết:* (3’)Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ây
*Tiếng và từ ngữ: dây
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết(10’)_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’)
_ Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì? 
+Khi nào thì phải đi máy bay?
+Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
+Bố mẹ em đi làm bằng gì?
+Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
 _Dặn dò: Học lại bài, Chuẩn bị:Xem trước bài 37 
2-4 HS đọc 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
 Đọc theo GV
_a và y
_Đánh vần: a- y- ay 
_Đánh vần: bờ- ay- bay
_Đọc: máy bay
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 _ Viết bảng con: ay
_ Viết vào bảng: bay
_â và y
_Đánh vần: ớ- y- ây
_Đánh vần: dờ- ây- dây
_Đọc: nhảy dây
_ Viết bảng con: ây
_ Viết vào bảng: dây
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ay, bay, máy bay và ây dây, nhảy dây
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cn, cả lớp 
_Tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+bơi, bò, nhảy, 
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài
_ Xem trước bài 37
Thứ tư , ngày 24 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 80-81 
Bài 37: ÔN TẬP 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng I / y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Cây khế 
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Bảng ôn trang 76 SGK_ Tranh minh họa cho truyện kể Cây khế 
 HS : SGK TV1/1 – Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:( 5’)
_ Đọc: các từ ngữ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối
_2-3 HS đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
_ Viết vào bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây
1.Giới thiệu bài: +ai, ay(2’)
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: (23’)
a) Các vần vừa học: +GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:
_ Cho HS đọc bảng_GV chỉnh sửa lỗi 
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:(5’)
_GV đọc cho HS viết bảng
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
_ GV giới thiệu đoạn thơ
_Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 b) Luyện viết và làm bài tập(7’)
c) Kể chuyện: Cây khế(8’)
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa GV tổ chức cuộc thi 
+Hình thức kể tranh: 
-Tranh 1: Người anh lấy vợ ra riêng, chia cho em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt
-Tranh 2: Một hôm, có một con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa người em ra một hòn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu báu
-Tranh 3: Người em theo đại bàng bay đến hòn đảo đó và nghe lời đại bàng, chỉ nhặt lấy một ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có
-Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình. Rồi một hôm, con đại bàng lại bay đến ăn khế 
-Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xả cánh, người anh bị rơi xuống biển
4.Củng cố – dặn dò:(5’) –Truyện các em vừa học cho chúng ta bài học gì ?_Dặn dò: _Dặn dò: Học lại bài, 
_ Chuẩn bị:Xem trước bài 38 
_2 HS đọc 
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữõ và đọc âm
 _ Nhóm, cá nhân, cả lớp
(đôi đũa, tuổi thơ, mây bay)
_ Viết bảng: tuổi thơ_Tập viết tuổi thơ 
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
 Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về tấm lòng của người mẹ đối với con cái
_Đọc: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS lắng nghe_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh 
+HS theo dõi và đọc theo. 
_Học lại bài
Thứ năm , ngày 25 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 82-83
 Bài 38: eo- ao
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bảo,lũ 
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV :_ Tranh minh hoạ các từ khóa_ ï đoạn thơ ứng dụng - phần luyện nói
 HS : SGK TV1/1 – Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc các từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
 +Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả
_Viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
1.Giới thiệu bài:(2’)
_ GV đưa tranh và hỏi :+ Tranh vẽ gì?
 GV viết lên bảng eo, ao_ Đọc mẫu: eo, ao
2.Dạy vần: 
a) Nhận diện vần(6’) eo
_Vần eo được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh eo với e (o)?
b) Đánh vần:
* Vần: Phân tích vần eo?
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng mèo?
_Cho HS đánh vần tiếng: mèo
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: e- o- eo
+Tiếng khóa: mờ- eo- meo- huyền- mèo
+Từ khoá: chú mèo
c) Viết:(3’)
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: eo
*Tiếng và từ ngữ: mèo
a) Nhận diện vần: (6’)ao
_Vần ao được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh ao với eo?
b) Đánh vần:* Vần: Phân tích vần ao?
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng sao?
_Cho HS đánh vần tiếng: sao
+Vần: a- o- ao+Tiếng khóa: sờ- ao- sao
+Từ khoá: ngôi sao
c) Viết:(3’)
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ao
*Tiếng và từ ngữ: sao
_ d) Đọc từ ngữ ứng dụng(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ_ GV giải thích
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’)_ Chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào?
+Khi nào em thích có gió?
+Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời?
+Em biết gì về bão và lũ?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:- Bão lũ thường gậy hại gì cho con người?+ GV chỉ bảng (hoặc SGK
 _Dặn dò: Học lại bài, _ Chuẩn bị:Xem trước bài Oân tập
+2-4 HS đọc 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_e và o
_Đánh vần: e- o- eo
_Đánh vần: mờ- eo- meo- huyền- mèo
_Đọc: chú mèo
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 _ Viết bảng con: eo
_ Viết vào bảng: mèo
_a và o
_Đánh vần: a- o- ao
_Đánh vần: sờ- ao- sao
_Đọc: ngôi sao cá nhân, nhóm, lớp
 _Viết bảng con: ao
_Viết vào bảng: sao
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Lần lượt phát âm: eo, mèo, chú mèo; ao, sao, ngôi sao
_Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân 
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc
_Tập viết: eo, chú mèo, ao, ngôi sao
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài,
 _ Xem trước bài 39
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
 HỌC VẦN Tiết 86
Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
KT_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học ( vần có từ 2 -3 âm)
KN_ Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng của bài 38: rõ ràng, trôi chảy
GD_ Làm được các bài tập : điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng, từ .
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ(5’) 
_ Đọc: eo, ao – chú mèo – ngôi sao- leo trèo
_ Viết: trái đào – heo nái
1.Giới thiệu bài:(2’) 
Uôi-ươi +ai, ay,ây, eo, ao, cối xay, túi lưới
2.Ôn tập: (23’)Đọc SGK -GV đọc các tiếng , từ mới
* Trò chơi : Quả táo – reo hò-Tô cháo – dưa leo
Lao xao – đèo cao
4.Củng cố – dặn dò(5’)_Củng cố: -HS đọc đồng thanh:
Uôi-ươi +ai, ay,ây, eo, ao, cối xay, túi lưới
 + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: Học lại bài, 
_ Chuẩn bị:Xem trước bài 39
_ Cả lớp,tổ, nhóm, bàn, cá nhân, đọc 
_ Viết bảng: tuổi thơ_Tập viết tuổi thơ
Viết bảng con các từ, tiếng ứng dụng Ghép bảng cài các từ, tiếng ứng dụng
- Đại diện 2 dãy lên bảng thi đua điền nhanh vần vào chỗ trống
_Học lại bài
_ Xem trước bài 39
TẬP VIẾT
Tiết 4: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, tươi cười
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa,ngà voi,đồ chơi, tươi cười_ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, viết đúng kích thước, cỡ chữ
II.CHUẨN BỊ:_GV : Bảng con được viết sẵn các chữ_ HS : Vở tập viết, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ( chấm bài , nhận xét chữ viết của học sinh)(5’)
2.Bài mơ

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 8 -10.doc