u - ư
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: u,ư,nụ,thư; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: u,ư,nụ,thư
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô
- GDHS yêu thích tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Tranh minh hoạ các từ khóa: nụ, thư
Tranh minh hoạ câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói: thủ đô
- Học sinh : Sách TV1/T1- Vở BT Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1
việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài:(2’) _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới? _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ôn tập(23’) a) Các chữ và âm vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành tiếng: _ Cho HS đọc bảng c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng +Xe chỉ ; Củ sả ; Kẻ ô ; Rổ khế d) Tập viết từ ngữ ứng dụng(5’) _GV đọc cho HS viết bảng TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:(10’)* Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: _ GV giới thiệu câu đọc Sở thú _Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú b) Luyện viết và làm bài tập(10’) c) Kể chuyện: Thỏ và sư tử(10’) _GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa: Thỏ và sư tử. _ GV dẫn vào câu chuyện và tổ chức cuộc thi +Kể theo tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn -Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử -Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình -Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con Sư tử kia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết * Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt 4.Củng cố – dặn dò(5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2 HS các từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho- câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê _Viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn _HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2) _ Nhóm, cá nhân, cả lớp Viết bảng con: xe chỉ _ Tập viết xe chỉ trong vở Tập viết _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa các con vật được chở về sở thú _HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết Đc: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện _HS lắng nghe Đọc tên câu chuyện: Thỏ và Sư tử _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, _ Xem trước bài 22 TUẦN 6 Thứ HAI , ngày 01 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 49-50 Bài 22: p- ph - nh I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và các câu ứng dụng - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : Sách GK Tiếng Việt 1/1- Bộ chữ học vần GV: Tranh minh hoạcác từ khóa,ï câu ứng dụng luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú _ Viết bảng xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế * Bài mới (30’) 1.Giới thiệu bài:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học các chữ : p- ph, nh. GV viết lên bảng p- ph, nh _ Đọc mẫu: p – ph, nh 2.Dạy chữ ghi âm: p a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ p đã viết sẵn trên bảng _ So sánh p với n b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: p _Ph a) Nhận diện chữ: _Chữ ph là ghép từ hai con chữ p và h _So sánh ph với p b) Phát âm và đánh vần tiếng * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ph * Đánh vần tiếng khoá: _GV viết bảng phố và đọc phố _GV hỏi: Vị trí của ph, ô trong phố như thế nào? _GV hướng dẫn đánh vần: phờ –ô- phô- sắc - phố * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng) c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: p, ph *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: phố nh a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ nh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ nh là ghép hai chữ n và h _ GV hỏi: So sánh chữ nh và ph? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: nh Đánh vần:_GV viết bảng nhà và đọc nhà _ Vị trí của nh, a trong nhà như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: nhờ- a- nha - huyền- nhà *Đọc trơn từ ngữ khóa: _Cho HS đọc trơn lại tiếng khóa, rồi cả hai tiếng trong từ ngữ khoá c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: nh Lưu ý: nét nối giữa n và h *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: nhà d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng+Phở bò ; Phá cỗ ;Nho _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: (30’) a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Chủ đề: chợ, phố, thị xã _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ những cảnh gì? + Chợ có gần nhà em không? +Chợ dùng làm gì? Nhà em ai đi chợ? +Ở phố em có gì? +Thị xã nơi em ở tên là gì? +Em đang sống ở đâu? 4.Củng cố – dặn dò: (5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng,câu ứng dụng _Viết bảng _Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV HS thảo luận và trả lời +Giống: nét móc hai đầu +Khác: p có nét xiên phải và nét sổ _HS nhìn bảng phát âm từng em +Giống: chữ p +Khác: ph có thêm h _HS nhìn bảng, phát âm _ HS đọc: phố _ ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô _HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS đọc trơn: phố_ phố xá _ Viết bảng con: p, ph _ Viết vào bảng: phố + Giống: đều có chữ h + Khác:nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _Đọc trơn: nhà _Đọc trơn: nhà lá _ Viết vào bảng: nh _ Viết vào bảng: nhà _2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: âm p- ph, phố, phố xá và nh, nhà, nhà lá _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: p, ph, nh, phố xá, nhà lá _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 23 Thứ ba , ngày 02 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN : Tiết 51-52 Bài 23: g - gh I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : Sách GK Tiếng Việt 1/1- Bộ chữ học vần GV :Tranh minh hoa các từ khóa: gà ri, ghế gỗ_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ, phần luyện nói: gà ri, gà gô III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc và viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá, phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ- nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù *Bài mới (30’).Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và hỏi :+ Tranh vẽ gì? +Gà ri - Ghế gỗ + Trong tiếng gà chữ nào đã học? + Trong tiếng ghếø chữ nào đã học? Trong bài này, g và gh giống nhau về cách phát âm. Để tiện phân biệt chúng ta gọi gh là gờ kép _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm g, gh. GV viết lên bảng g, gh _ Đọc mẫu: g, gh 2.Dạy chữ ghi âm: g a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ g đã viết sẵn trên bảng _ So sánh g với a b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: g * Đánh vần tiếng khoá: _GV viết bảng gà và đọc gà _GV hỏi: Phân tích tiếng gà? _Hướng dẫn đánh vần: gờ –a- ga- huyền - gà * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng) +Tiếng khóa: gà+Từ khoá: gà ri c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: g *Hướng dẫn viết tiếng: gà gh a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ gh đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ gh và g? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: gh (như g) * Đánh vần: _GV viết bảng ghếø và đọc ghế _GV hỏi: phân tích tiếng ghế? _ GV hướng dẫn đánh vần: gờ- ê- ghê- sắc- ghế *Đọc trơn từ ngữ khóa:_Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: ghế +Từ khoá: ghế gỗ c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ: gh *Hướng dẫn viết tiếng : ghế d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ +Nhà ga ; gà gô ; gồ ghề TIẾT 2 3. Luyện tập: (30’) a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói: _ Chủ đề: gà ri, gà gô _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ những con vật nào? 4.Củng cố – dặn dò: (5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: Xem trước bài 24 _ 2-4 HS đọc _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời +Giống: nét cong hở phải +Khác: g có nét khuyết dưới _HS nhìn bảng phát âm từng em _HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Đọc trơn: gà+Đọc trơn: gà ri _ Viết bảng con: g _ Viết vào bảng: gà _ Quan sát_ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có chữ g + Khác: gh có thêm h _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân +Đọc trơn: ghế +Đọc trơn: ghế gỗ(cá nhân , lớp) _Viết vào bảng: gh _ Viết vào bảng: ghế _2 -3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: âm g, gà, gà ri và gh,ghế, ghế gỗ _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp_ 2-3 HS đọc _ Tập viết: g, gh, gà, ghế _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. Thứ Tư ,ngày 03 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN : Tiết 52-53 Bài 24: q - qu - gi I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : Sách GK Tiếng Việt 1/1- Bộ chữ học vần GV :_ Tranh minh hoạ các từ khóa: chợ quê, cụ già,_ câu ứng dụng: chú tư ghé qua nha,ø cho bé giỏ cá , phần luyện nói: quà quê III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc và viết (bảng con) g, gh, nhà, ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ *Bài mới (30’) 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì? +Chợ ; Cụ già _ GV hỏi: + Trong tiếng quêø chữ nào đã học? + Trong tiếng già chữ nào đã học? * Chữ q không đứng riêng một mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu). GV chỉ cho HS đọc tên các chữ này: +Chữ q có tên là quy (hoặc cu) +Chữ qu đọc theo âm là quờ +Chữ gi đọc là di để phân biệt với d (dờ) và r (rờ)_ Hôm nay, chúng ta học các âm q, qu, gi. GV viết lên bảng q, qu, gi _ Đọc mẫu: q, qu, gi 2.Dạy chữ ghi âm: q a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ q đã viết sẵn trên bảng _ So sánh q với a qu a) Nhận diện chữ: Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u_ So sánh qu với q b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: qu * Đánh vần tiếng khóa: _GV viết bảng quêø và đọc quê _ Phân tích tiếng quêø? _Hướng dẫn đánh vần: quờ- ê- quê * Đọc trơn từ ngữ khóa: +Tiếng khóa: quêø +Từ khoá: chợ quê c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: qu *Hướng dẫn viết tiếng: _ quê gi a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ gi đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ gi và g? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: gi (di) * Đánh vần:_ viết bảng già và đọc già- - phân tích tiếng già? _GV hướng dẫn đánh vần: di- a-gia- huyền- già . *Đọc trơn từ ngữ khóa: +Tiếng khóa: già +Từ khoá: cụ già c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu: gi *Hướng dẫn viết tiếng: d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích +quả thị ; qua đò ; giỏ cá ; giã giò _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: (30’) a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Chủ đề: Quà quê _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì?Em thích thứ quà gì nhất? +Ai hay cho em quà? 4.Củng cố – dặn dò: (5’) _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ Xem trước bài 25 _ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng - câu ứng dụng: _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV +Giống: nét cong hở phải +Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược _HS thảo luận và trả lời +Giống: chữ q +Khác: qu có thêm chữ u _HS nhìn bảng phát âm từng em _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Đọc trơn: quê +Đọc trơn: chợ quê _ Viết bảng con: q, qu _ Viết vào bảng: quê + Giống: đều có chữ g + Khác: gi có thêm i _HS đọc theo: nhóm, bàn, cá nhân. _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân +Đọc trơn: già +Đọc trơn: cụ già (cá nhân , lớp) _ Viết vào bảng: gi _ Viết vào bảng: già _2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: âm q, qu, quê, chợ quê và gi, già, cụ già _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _Tập viết: q- qu, gi, chợ quê, cụ già _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. Thứ năm , ngày 4 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 55 -56 Bài 25: ng- ngh I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bế. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : Sách GK Tiếng Việt 1/1- Bộ chữ học vần GV : Tranh minh hoạ các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga _ Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc và viết qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá *Bài mới (30’) 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?+Cá ngư ; Củ nghệ _ GV hỏi: + Trong tiếng ngừø chữ nào đã học? + Trong tiếng nghệ chữ nào đã học? GV viết lên bảng ng, ngh _ Đọc mẫu: ng, ngh 2.Dạy chữ ghi âm: ng a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ ng đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g _ So sánh ng với n b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ng _* Đánh vần tiếng khoá: _GV viết bảng ngừø và đọc ngừ _GV hỏi: Phân tích tiếng ngừø? _Hướng dẫn : ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ * Đọc trơn từ ngữ khóa: (hai tiếng) _Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: ngừ +Từ khoá: cá ngừ c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: ng _GV lưu ý nét nối giữa n và g *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: ngừø ngh a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ ngh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép)So sánh chữ ngh và ng? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ngh (ngờ) * Đánh vần:_GV viết bảng nghệ và đọc nghệ _GV hỏi: phân tích tiếng nghệ ? hướng dẫn đánh vần: ngờ- ê- nghê- nặng- nghệ *Đọc trơn từ ngữ khóa: +Tiếng khóa: nghệ +Từ khoá: củ nghệ c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: ngh *Hướng dẫn viết tiếng: _Hướng dẫn viết vào bảng con: nghệ d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang âm vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích +Ngã tư ; Ngõ ;Nghệ sĩ _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: (30’) a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Chủ đề: bê, nghé, bé _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Ba nhân vật trong tranh có gì chung? +Bê là con của con gì? Nó có màu gì? +Nghé là con của con gì? Nghé có màu gì? +Quê em còn gọi bê, nghé tên là gì? 4.Củng cố – dặn dò: (5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-4 HS đọc : _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời +Giống: chữ n +Khác: ng có thêm chữ g _HS nhìn bảng phát âm từng em _HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân +Đọc trơn: ngừø +Đọc trơn: cá ngừ _ Viết bảng con: ng _ Viết vào bảng: ngừ _ Quan sát_ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có chữ ng + Khác: ngh có thêm h _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân +Đọc trơn: nghệ +Đọc trơn: củ nghệ(cá nhân , lớp) _Viết vào bảng: ngh _ Viết vào bảng: nghệ +2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói _Đọc lần lượt ng, ngừ, cá ngừ và ngh, nghệ, củ nghệ : cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời +Bò bê, trâu nghé Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 26 Thứ sáu, ngày 5 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 57-58 Bài 26: y- tr I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà: từ và các câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : Sách GK Tiếng Việt 1/1- Bộ chữ học vần GV:Tranh minh hoa các từ khóa: y tá, tre ngà. bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc và viết ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ - nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga *Bài mới (30’)1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? +Y tá ; Tre ngà_ GV hỏi: Phân tích tiếng tre? Quy ước: y phát âm i (gọi là chữ y dài) _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm y, tr. GV viết lên bảng y, tr_ Đọc mẫu: y, tr 2.Dạy chữ ghi âm: y a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ y đã viết sẵn trên bảng _ So sánh y với u b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: GV phát âm mẫu: y (như phát âm i) * Đánh vần tiếng khoá:_GV viết bảng y _GV hỏi: Vị trí của y trong tiếng khóa? _Đọc: i * Đọc trơn từ ngữ khóa: +Tiếng khóa: y +Từ khoá: y tá c) Hướng dẫn viết chữ:* Hướng dẫn viết chữ: _GV viết mẫu: y *Hướng dẫn viết tiếng: y tr a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ tr đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ tr và t? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm:_ GV phát âm mẫu: tr * Đánh vần: _GV viết bảng tre và đọc tre _GV hỏi: phân tích tiếng tre? _ GV hướng dẫn đánh vần: trờ- e- tre *Đọc trơn từ ngữ khóa: _Cho HS đọc trơn +Tiếng khóa: tre+Từ
Tài liệu đính kèm: