Bài ăc- âc
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Vật mẫu: mắc áo, quả gấc,Thanh chữ gắn bìa
HS : Sách Tiếng Việt 1/T2 -
ầu bằng â * Đọc trơn:âp, mập, cá mập ăp: gặp, nắp âp: tập, bập _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: thấp, ngập _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ăp, âp _Tập viết: cải bắp, cá mập _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trả lời +HS theo dõi và đọc theo. TUẦN 21 Thứ hai, ngày 21tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 192-193 Bài 86 ôp- ơp I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -§äc ®ỵc : «p,¬p, hép s÷a, líp häc; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. -ViÕt ®ỵc: op, ap, häp nhãm, mĩa s¹p. -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: c¸c b¹n líp em. - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : - Vật thực: hộp sữa_Thanh chữ gắn bìa HS : - Sách TV 1/T2 – Bảng cài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc -_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăp, âp_Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần ôp, ơp. GV viết lên bảng ôp-ơp_ Đọc mẫu: ôp, ơp 2.Dạy vần: ôp _GV giới thiệu vần: ôp_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Phân tích tiếng hộp?_Cho HS đánh vần tiếng: hộp _GV viết bảng: hộp _Cho HS đọc trơn: ôp, hộp, hộp sữa ơp Tiến hành tương tự vần ôp * So sánh ôp và ơp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôp, ơp _Hướng dẫn viết từ: hộp sữa, lớp học _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Các bạn lớp em _GV cho HS xem tranh _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 85 _Cho mỗi dãy viết một từ đã học Đọc theo GV _Đánh vần: ô-p-ôp Đọc trơn: ôp _Viết: ôp _Đánh vần: h-ôp-hôp-nặng-hộp _Viết: hộp _Đọc: hộp sữa _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: ơp mở đầu bằng ơ * Đọc trơn:ơp, lớp, lớp học ôp: tốp, xốp ơp: hợp, lợp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: xốp, đớp _Tập viết: ôp, ơp _Tập viết: hộp sữa, lớp học _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trình bày _ +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 87 Thứ ba, ngày 22 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 194-195 Bài 87 ep- êp I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - §äc ®ỵc : ep, ªp, c¸ chÐp, ®Ìn xÕp; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. -ViÕt ®ỵc: ep, ªp, c¸ chÐp, ®Ìn xÕp . -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: XÕp hµng vµo líp. - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_GV : mô hình: cá chép, đèn xếp HS : - Sách TV 1/T2 – Bảng cài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc bài 86_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôp, ơp_Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần ep, êp. GV viết lên bảng ep-êp_ Đọc mẫu: ep, êp 2.Dạy vần: ep _GV giới thiệu vần: ep_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng _Phân tích tiếng chép?_Cho HS đánh vần tiếng: chép_GV viết bảng: chép__Cho HS đọc trơn: ep, chép, cá chép êp Tiến hành tương tự vần êâp * So sánh ep và êp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_ TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ep, êp _Hướng dẫn viết từ: cá chép, đèn xếp _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào? +Em thường xếp hàng lúc nào?+Ai so hàng? +Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: Xem trước bài88 +HS đọc +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: e-p-ep Đọc trơn: ep _Viết: ep _Đánh vần: ch-ep-chep-sắc-chép _Viết: chép _Đọc: cá chép _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời * Đọc trơn:êp, xếp, đèn xếp ep: phép, đẹp êp: nếp, bếp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: đẹp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ep, êp _Tập viết: cá chép, đèn xếp _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trình bày +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài Thứ tư, ngày 23 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 196-197 Bài 88 ip- up I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - §äc ®ỵc : ip, up, b¾t nhÞp, bĩp sen; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. -ViÕt ®ỵc: ip, up, b¾t nhÞp, bĩp sen . -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Giĩp ®ì cha mĐ. - GDHS thực hiện giúp đỡ cha mẹ bằng sức của mình II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -GV : Vật thực hoa sen, búp sen HS : Sách TV1/T2 – Bảng cài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ep, êp_Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần ip, up. GV viết lên bảng ip-up _ Đọc mẫu: ip, up 2.Dạy vần: ip _GV giới thiệu vần: ip_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng_Phân tích tiếng nhịp? _Cho HS đánh vần tiếng: nhịp _GV viết bảng: nhịp_GV viết bảng: _Cho HS đọc trơn: ip, nhịp, bắt nhịp up Tiến hành tương tự vần ip * So sánh up và ip? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ip, up _Hướng dẫn viết từ: bắt nhịp, búp sen GV nhận xét chữa lỗi_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ _GV cho HS xem tranh và hỏi:+Tranh vẽ gì? +Em đã làm gì để giúp đỡ ba mẹ? +Gợi ý: -Ở nhà ai quét nhà? -Ai dọn chén ăn cơm? -Ở nhà em có nuôi gà không? Ai cho gà ăn? -Em có em không? Ai trông em khi mẹ nấu cơm? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau 4.Củng cố – dặn dò: GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: _ Xem trước bài89 +HS đọc bài 87 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Đọc theo GV Đánh vần: i-p-ip Đọc trơn: ip _Viết: ip _Đánh vần: nh-ip-nhip-nặng-nhịp _Viết: nhịp _Đọc: bắt nhịp _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: up mở đầu bằng u * Đọc trơn:up, búp, búp sen ip: dịp, kịp up: chụp, giúp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: nhịp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ip, up _Tập viết: bắt nhịp, búp sen _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói +HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài Thứ năm, ngày 24 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 198-199 Bài 89 iêp- ươp I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -§äc ®ỵc : iªp,¬p, tÊm liÕp, giµn míp; tõ vµ c¸c c©u øng dơng. -ViÕt ®ỵc: iªp,¬p, tÊm liÕp, giµn míp -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: NghỊ nghiƯp cđa cha mĐ .- GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV :Mô hình: liếp tre_ HS : SGK : TV1/2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ip, up _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần iêp, ươp. GV viết lên bảng iêp, ươp_ Đọc mẫu: iêp, ươp 2.Dạy vần: iêp _GV giới thiệu vần: iêp_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần iêp chữ l và dấu sắc để tạo thành tiếng liếp_Phân tích tiếng liếp? _Cho HS đánh vần tiếng: liếp_GV viết bảng: liếp _GV viết bảng-_Cho HS đọc trơn: iêp, liếp, tấm liếp ươp Tiến hành tương tự vần iêp * So sánh ươp và iêp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết:_Viết mẫu bảng lớp: iêp, ươp _Hướng dẫn viết từ: tấm liếp, giàn mướp GV nhận xét chữa lỗi_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Cho HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ +GV giới thiệu nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh vẽ 4.Củng cố – dặn dò::+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: _ Xem trước bài 90 +HS đọc bài 88 _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: i-ê-p-iêp Đọc trơn: iêp _Viết: iêp _Đánh vần: l-iêp-liêp-sắc-liếp _Viết: liếp _Đọc: tấm liếp _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: ươp mở đầu bằng ươ * Đọc trơn:ươp, mướp, giàn mướp iêp: diếp, tiếp ươp: ướp, nượp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: cướp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: iêp, ươp _Tập viết: tấm liếp, giàn mướp _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài Thứ sáu, ngày 25 tháng 01 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 200 ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn vần vừa học : ach, ich, êch,ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp,ươp _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng rõ ràng, trôi chảy. _ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm HS : SGK : TV1/2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) : êch,ôp, ơp, ep, êp, ip, ach, ich, _Viết : up, iêp,ươp 1.Bài mới : (25’) 2. Luyện tập: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá 3. Trò chơi :Ghép từ : sách giáo khoa, hí hoáy, - GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm 4.Củng cố – dặn dò: (5’)+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2 HS đọc _ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài ôn (cá nhân, bàn, tổ, lớp) _ Viết bảng con các tiếng, từ : ôp, ơp, ep - Ghép bảng cài các tiếng, từ áo choàng, kế hoạch, khoanh tay -Viết bảng con và ghép Hai dãy bàn thi đua điền nhanh +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, _ Xem trước bài 22 TẬP VIẾT– Tiết 10 bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡõ, ướp cá, sách giáo khoa, hí hoáy, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay I.MỤC TIÊU: _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡõ, ướp cá, sách giáo khoa, hí hoáy, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: GV : Bảng con được viết sẵn các chữ – Chữ viết mẫu các chữ trên HS : Vở tập viết 1/T2- Bút mực III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng_Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết + bập bênh:- -Độ cao của từ “bập bênh”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho Hs xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng ( Các từ sau hướng dẫn như từ bập bênh: xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡõ, ướp cá,sách giáo khoa, hí hoáy, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay ) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _Cho HS viết từng dòng vào vở *GV tù chän tõ cho HS tËp viÕt trªn c¬ së nh÷ng lçi c¸c em thêng m¾c 3.Củng cố:_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 4.Dặn dò:_Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp _kênh rạch -tiếng bập cao 3 đơn vị rưỡi và tiếng bênh cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o bập bênh xinh đẹp bếp lửa lợp nhà giúp đỡ ướp cá hí hốy, áo chồng kế hoạch, sách giáo khoa khoanh tay HS kh¸ giái -ViÕt ®ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong vë TËp viÕt 1/tËp 2. TUẦN 22 Thứ HAI , ngày 28 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 201-202 Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - §äc ®ỵc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 84 ®Õn bµi 90.. -ViÕt ®ỵc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷ øng dơng tõ bµi 84 ®Õn bµi 90. -Nghe hiĨu vµ kĨ ®ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: Ngçng vµ TÐp. - GDHS ý thức được loài vật sống cũng có tình cảm II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Tranh minh họa: ấp trứng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? 2.Ôn tập: a) Các chữ vàvần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK +12 vần có gì giống nhau?Trong 12 vần, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:_Cho HS đọc bài trong SGK _Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì? _Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK b) Hướng dẫn viết: _Cho HS viết bảng: c) Kể chuyện: Ngỗng và tép _GV kể chuyện theo nội dung từng bức tranh _ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Một hôm, nhà nọ có khách. Chợ thì xa, người vợ bèn bàn với chồng: “Chẳng mấy khi bác ấy đến thăm nhà. Nhà mình đang có đôi Ngỗng, hay là thịt đi một con đãi khách?” -Tranh 2: Đôi vợ chồng Ngỗng nghe được tin ấy, suốt đêm không ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. Chúng cứ bàn với nhau mãi. Ông khách lại là người có tài nghe được tiếng nói loài vật. Cả đêm ông không ngủ vì thương cho tình cảm đôi Ngỗng và quý trọng tình nghĩa vợ chồng của chúng -Tranh 3: Sáng hôm sau, ông khách thức dậy thật sớm. Ngoài cổng có người rao bán Tép. Ông bèn gọi vợ bạn dậy mua Tép. Ông nói là ông chỉ thèm ăn Tép. Chị vợ chiều khách liền mua mớ Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng nữa -Tranh 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, chúng rất biết ơn Tép. Và cũng từ đấy, chúng không bao giờ ăn Tép nữa * Ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau 4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _ Chuẩn bị bài 91 _Cho HS đọc bài 89 _Đọc câu ứng dụng _ Cho mỗi dãy viết một từ + HS nêu ra các vần đã học _HS viết vào bảng cài (mỗi dãy viết 1 vần) _HS luyện đọc 12 vần _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: ắp, tiếp, ấp _Luyện đọc từ ứng dụng _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chép, tép, đẹp _Đọc trơn bài thơ _HS viết: đón tiếp, ấp trứng _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài _Mỗi tổ kể 1 tranh HS khá giỏi : Kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh +HS theo dõi và đọc theo. Thứ ba, ngày 29 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 203-204 oa- oe I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -§äc ®ỵc: oa, oe, ho¹ sÜ, mĩa xoÌ; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng. -ViÕt ®ỵc: oa, oe, ho¹ sÜ, mĩa xoÌ . -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Søc khoỴ lµ vèn quý nhÊt. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oa, oe. GV viết lên bảng oa, oe_ Đọc mẫu: oa, oe 2.Dạy vần: oa _GV giới thiệu vần: oa_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng_Phân tích tiếng hoạ? _Cho HS đánh vần tiếng: hoạ_GV viết bảng: hoạ _GV viết bảng: hoạ sĩ _Cho HS đọc trơn: oa, hoạ, hoạ sĩ oe Tiến hành tương tự vần oa * So sánh oa và oe? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: sách giáo khoa chích choè hoà bình mạnh khoẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: oa, oe _Hướng dẫn viết từ: hoạ sĩ, múa xoè _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì? +Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào? +Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) 4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: __ Xem trước bài 92 +HS đọc bài 90 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-a-oa Đọc trơn: oa _Viết: oa _Đánh vần: h-oa-hoa-nặng-hoạ _Đọc: hoạ _Đọc: hoạ sĩ _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng o +Khác: oe kết thúc bằng e * Đọc trơn:oe, xoè, múa xoè oa: khoa, hoà oe: choè, khoẻ _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: xoè, khoe Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oa, oe _Tập viết: hoạ sĩ, múa xoè _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. Thứ tư ngày 30 tháng 01 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 205-206 oai- oay I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - §äc ®ỵc : oai, oay, ®iƯn tho¹i, giã xo¸y; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt ®ỵc: oai, oay, ®iƯn tho¹i, giã xo¸y . - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: GhÕ ®Èu, ghÕ xoay, ghÕ tùa. - GDHS yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:Vật thực: điện thoại, quả xoài, củ khoai lang III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oai, oay. GV viết lên bảng oai, oay_ Đọc mẫu: oai, oay 2.Dạy vần: oai _GV giới thiệu vần: oai_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng_Phân tích tiếng thoại? _Cho HS đánh vần tiếng: thoại _GV viết bảng: thoại Cho HS xem và hỏi: Đây là cái gì?_GV viết bảng: điện thoại _Cho HS đọc trơn: oai, thoại, điện thoại oay Tiến hành tương tự vần oai * So sánh oai và oay? _GV giới thiệu: Gió xoáy là luồng gió thổi tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết:_Viết mẫu bảng lớp: oai, oay Lưu ý nét nối từ o, a sang i, từ o, a sang y _Hướng dẫn viết từ: điện thoại, gió xoáy _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoáy, ghế tựa_GV cho HS xem tranh và gọi tên từng loại ghế _Cho HS giới thiệu với các bạn trong lớp, nhà em có loại ghế nào? _Cho HS chỉ và giới thiệu với cả lớp t
Tài liệu đính kèm: