Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 19 đến tuần 23

Bài ăc- âc

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- GD học sinh yêu tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Vật mẫu: mắc áo, quả gấc,Thanh chữ gắn bìa

 HS : Sách Tiếng Việt 1/T2 -

 

doc 33 trang Người đăng hong87 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 19 đến tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ầu bằng â
* Đọc trơn:âp, mập, cá mập
ăp: gặp, nắp âp: tập, bập
 _HS đọc từ ngữ ứng dụng 
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: thấp, ngập
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ăp, âp
_Tập viết: cải bắp, cá mập
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
TUẦN 21
Thứ hai, ngày 21tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN – Tiết 192-193
Bài 86 ôp- ơp
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
 -§äc ®­ỵc : «p,¬p, hép s÷a, líp häc; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
-ViÕt ®­ỵc: op, ap, häp nhãm, mĩa s¹p.
-LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: c¸c b¹n líp em.
 - GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : - Vật thực: hộp sữa_Thanh chữ gắn bìa 
 HS : - Sách TV 1/T2 – Bảng cài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc -_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăp, âp_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần ôp, ơp. GV viết lên bảng ôp-ơp_ Đọc mẫu: ôp, ơp
2.Dạy vần: 
ôp
_GV giới thiệu vần: ôp_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Phân tích tiếng hộp?_Cho HS đánh vần tiếng: hộp
_GV viết bảng: hộp
_Cho HS đọc trơn: ôp, hộp, hộp sữa
ơp
 Tiến hành tương tự vần ôp
* So sánh ôp và ơp?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ôp, ơp
_Hướng dẫn viết từ: hộp sữa, lớp học
 _Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề: Các bạn lớp em
_GV cho HS xem tranh 
_Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 85
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
Đọc theo GV
_Đánh vần: ô-p-ôp Đọc trơn: ôp
_Viết: ôp
_Đánh vần: h-ôp-hôp-nặng-hộp
_Viết: hộp
 _Đọc: hộp sữa
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: ơp mở đầu bằng ơ
* Đọc trơn:ơp, lớp, lớp học
ôp: tốp, xốp ơp: hợp, lợp
 _HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: xốp, đớp
_Tập viết: ôp, ơp
_Tập viết: hộp sữa, lớp học
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trình bày
_ +HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 87
Thứ ba, ngày 22 tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN – Tiết 194-195
Bài 87 ep- êp
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
 	- §äc ®­ỵc : ep, ªp, c¸ chÐp, ®Ìn xÕp; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
-ViÕt ®­ỵc: ep, ªp, c¸ chÐp, ®Ìn xÕp .
 -LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: XÕp hµng vµo líp.
 - GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_GV : mô hình: cá chép, đèn xếp
	 HS : - Sách TV 1/T2 – Bảng cài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc bài 86_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôp, ơp_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần ep, êp. GV viết lên bảng ep-êp_ Đọc mẫu: ep, êp
2.Dạy vần: 
ep
_GV giới thiệu vần: ep_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng
_Phân tích tiếng chép?_Cho HS đánh vần tiếng: chép_GV viết bảng: chép__Cho HS đọc trơn: ep, chép, cá chép
êp
 Tiến hành tương tự vần êâp
* So sánh ep và êp?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_ 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ep, êp
_Hướng dẫn viết từ: cá chép, đèn xếp
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào?
+Em thường xếp hàng lúc nào?+Ai so hàng?
+Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp?
4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: Xem trước bài88
+HS đọc +Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: e-p-ep Đọc trơn: ep
_Viết: ep
_Đánh vần: ch-ep-chep-sắc-chép
_Viết: chép _Đọc: cá chép
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
* Đọc trơn:êp, xếp, đèn xếp
ep: phép, đẹp êp: nếp, bếp
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: đẹp
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ep, êp
_Tập viết: cá chép, đèn xếp
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trình bày
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài
Thứ tư, ngày 23 tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN – Tiết 196-197
 Bài 88 ip- up
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
 - §äc ®­ỵc : ip, up, b¾t nhÞp, bĩp sen; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
 -ViÕt ®­ỵc: ip, up, b¾t nhÞp, bĩp sen .
-LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Giĩp ®ì cha mĐ.
- GDHS thực hiện giúp đỡ cha mẹ bằng sức của mình
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -GV : Vật thực hoa sen, búp sen
 HS : Sách TV1/T2 – Bảng cài 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ep, êp_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần ip, up. GV viết lên bảng ip-up _ Đọc mẫu: ip, up
2.Dạy vần: 
 ip
_GV giới thiệu vần: ip_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng_Phân tích tiếng nhịp?
_Cho HS đánh vần tiếng: nhịp
_GV viết bảng: nhịp_GV viết bảng:
_Cho HS đọc trơn: ip, nhịp, bắt nhịp
up
 Tiến hành tương tự vần ip
* So sánh up và ip?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ip, up
_Hướng dẫn viết từ: bắt nhịp, búp sen
 GV nhận xét chữa lỗi_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
_GV cho HS xem tranh và hỏi:+Tranh vẽ gì?
+Em đã làm gì để giúp đỡ ba mẹ? +Gợi ý:
 -Ở nhà ai quét nhà? -Ai dọn chén ăn cơm?
 -Ở nhà em có nuôi gà không? Ai cho gà ăn?
 -Em có em không? Ai trông em khi mẹ nấu cơm?
_Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau 
4.Củng cố – dặn dò: GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: _ Xem trước bài89
+HS đọc bài 87
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Đọc theo GV
Đánh vần: i-p-ip Đọc trơn: ip
_Viết: ip
_Đánh vần: nh-ip-nhip-nặng-nhịp
_Viết: nhịp _Đọc: bắt nhịp
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: up mở đầu bằng u
* Đọc trơn:up, búp, búp sen
ip: dịp, kịp up: chụp, giúp
 _HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: nhịp
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ip, up
_Tập viết: bắt nhịp, búp sen
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
+HS quan sát và giới thiệu 
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài
Thứ năm, ngày 24 tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN – Tiết 198-199
 Bài 89 iêp- ươp
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
-§äc ®­ỵc : iªp,­¬p, tÊm liÕp, giµn m­íp; tõ vµ c¸c c©u øng dơng.
-ViÕt ®­ỵc: iªp,­¬p, tÊm liÕp, giµn m­íp 
-LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: NghỊ nghiƯp cđa cha mĐ
.- GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV :Mô hình: liếp tre_ HS : SGK : TV1/2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ip, up
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần iêp, ươp.
GV viết lên bảng iêp, ươp_ Đọc mẫu: iêp, ươp
2.Dạy vần: 
 iêp
_GV giới thiệu vần: iêp_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần iêp chữ l và dấu sắc để tạo thành tiếng liếp_Phân tích tiếng liếp?
_Cho HS đánh vần tiếng: liếp_GV viết bảng: liếp
_GV viết bảng-_Cho HS đọc trơn: iêp, liếp, tấm liếp
ươp
 Tiến hành tương tự vần iêp
* So sánh ươp và iêp?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:_Viết mẫu bảng lớp: iêp, ươp
_Hướng dẫn viết từ: tấm liếp, giàn mướp
 GV nhận xét chữa lỗi_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+Cho HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ
+GV giới thiệu nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh vẽ
4.Củng cố – dặn dò::+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: _ Xem trước bài 90
+HS đọc bài 88
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: i-ê-p-iêp Đọc trơn: iêp
_Viết: iêp
_Đánh vần: l-iêp-liêp-sắc-liếp
_Viết: liếp _Đọc: tấm liếp
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: ươp mở đầu bằng ươ
* Đọc trơn:ươp, mướp, giàn mướp
iêp: diếp, tiếp ươp: ướp, nượp
 _HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: cướp
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: iêp, ươp
_Tập viết: tấm liếp, giàn mướp
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu 
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài
Thứ sáu, ngày 25 tháng 01 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 200
 ÔN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn vần vừa học : ach, ich, êch,ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp,ươp
_ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng rõ ràng, trôi chảy.
_ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ
 - GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
 HS : SGK : TV1/2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
: êch,ôp, ơp, ep, êp, ip, ach, ich,
_Viết : up, iêp,ươp
1.Bài mới : (25’)
2. Luyện tập: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
3. Trò chơi :Ghép từ : sách giáo khoa, hí hoáy,
- GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm
4.Củng cố – dặn dò: (5’)+ GV chỉ bảng ôn 
_Dặn dò: 
_2 HS đọc 
 _ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài ôn (cá nhân, bàn, tổ, lớp)
_ Viết bảng con các tiếng, từ : ôp, ơp, ep
- Ghép bảng cài các tiếng, từ áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
-Viết bảng con và ghép
Hai dãy bàn thi đua điền nhanh
+HS theo dõi và đọc theo. 
_Học lại bài, _ Xem trước bài 22
TẬP VIẾT– Tiết 10
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡõ, ướp cá,
sách giáo khoa, hí hoáy, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
I.MỤC TIÊU:
 _Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡõ, ướp cá, sách giáo khoa, hí hoáy, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
 _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
 _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ: GV : Bảng con được viết sẵn các chữ – Chữ viết mẫu các chữ trên
 HS : Vở tập viết 1/T2- Bút mực
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
+ bập bênh:-
-Độ cao của từ “bập bênh”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-Cho Hs xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng
( Các từ sau hướng dẫn như từ bập bênh:
xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡõ, ướp cá,sách giáo khoa, hí hoáy, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay )
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_Cho HS viết từng dòng vào vở
*GV tù chän tõ cho HS tËp viÕt trªn c¬ së nh÷ng lçi c¸c em th­êng m¾c
3.Củng cố:_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
4.Dặn dò:_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
_kênh rạch
-tiếng bập cao 3 đơn vị rưỡi và tiếng bênh cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
 bập bênh xinh đẹp bếp lửa lợp nhà giúp đỡ ướp cá
 hí hốy, áo chồng
 kế hoạch, sách giáo khoa khoanh tay
HS kh¸ giái -ViÕt ®­ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong vë TËp viÕt 1/tËp 2. 
TUẦN 22
Thứ HAI , ngày 28 tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN – Tiết 201-202
 Ôn tập
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- §äc ®­ỵc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 84 ®Õn bµi 90..
-ViÕt ®­ỵc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷ øng dơng tõ bµi 84 ®Õn bµi 90.
-Nghe hiĨu vµ kĨ ®­ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: Ngçng vµ TÐp.
- GDHS ý thức được loài vật sống cũng có tình cảm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Tranh minh họa: ấp trứng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
1.Giới thiệu bài:
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
2.Ôn tập: 
a) Các chữ vàvần đãhọc: 
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
+12 vần có gì giống nhau?Trong 12 vần, vần nào có âm đôi?
b) Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:_Cho HS đọc bài trong SGK 
_Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì?
_Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK
b) Hướng dẫn viết:
_Cho HS viết bảng:
c) Kể chuyện: Ngỗng và tép
_GV kể chuyện theo nội dung từng bức tranh
_ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
-Tranh 1: Một hôm, nhà nọ có khách. Chợ thì xa, người vợ bèn bàn với chồng: “Chẳng mấy khi bác ấy đến thăm nhà. Nhà mình đang có đôi Ngỗng, hay là thịt đi một con đãi khách?”
-Tranh 2: Đôi vợ chồng Ngỗng nghe được tin ấy, suốt đêm không ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. Chúng cứ bàn với nhau mãi. Ông khách lại là người có tài nghe được tiếng nói loài vật. Cả đêm ông không ngủ vì thương cho tình cảm đôi Ngỗng và quý trọng tình nghĩa vợ chồng của chúng
 -Tranh 3: Sáng hôm sau, ông khách thức dậy thật sớm. Ngoài cổng có người rao bán Tép. Ông bèn gọi vợ bạn dậy mua Tép. Ông nói là ông chỉ thèm ăn Tép. Chị vợ chiều khách liền mua mớ Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng nữa
-Tranh 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, chúng rất biết ơn Tép. Và cũng từ đấy, chúng không bao giờ ăn Tép nữa
 * Ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau
4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
_Dặn dò: _ Chuẩn bị bài 91
_Cho HS đọc bài 89
 _Đọc câu ứng dụng
_ Cho mỗi dãy viết một từ
+ HS nêu ra các vần đã học 
_HS viết vào bảng cài (mỗi dãy viết 1 vần)
_HS luyện đọc 12 vần
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: ắp, tiếp, ấp
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chép, tép, đẹp
_Đọc trơn bài thơ
_HS viết: đón tiếp, ấp trứng
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
_Mỗi tổ kể 1 tranh
HS khá giỏi : Kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh
+HS theo dõi và đọc theo. 
Thứ ba, ngày 29 tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN – Tiết 203-204
oa- oe
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
-§äc ®­ỵc: oa, oe, ho¹ sÜ, mĩa xoÌ; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
-ViÕt ®­ỵc: oa, oe, ho¹ sÜ, mĩa xoÌ .
-LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Søc khoỴ lµ vèn quý nhÊt.
- GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần oa, oe. GV viết lên bảng oa, oe_ Đọc mẫu: oa, oe
2.Dạy vần: oa
_GV giới thiệu vần: oa_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng_Phân tích tiếng hoạ?
_Cho HS đánh vần tiếng: hoạ_GV viết bảng: hoạ
_GV viết bảng: hoạ sĩ
_Cho HS đọc trơn: oa, hoạ, hoạ sĩ
oe
 Tiến hành tương tự vần oa
* So sánh oa và oe?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 sách giáo khoa chích choè hoà bình mạnh khoẻ
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: oa, oe
_Hướng dẫn viết từ: hoạ sĩ, múa xoè
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
+Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào?
+Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể?
_Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh)
4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: __ Xem trước bài 92
+HS đọc bài 90
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-a-oa Đọc trơn: oa
_Viết: oa
_Đánh vần: h-oa-hoa-nặng-hoạ
_Đọc: hoạ _Đọc: hoạ sĩ
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: mở đầu bằng o
+Khác: oe kết thúc bằng e
* Đọc trơn:oe, xoè, múa xoè
oa: khoa, hoà oe: choè, khoẻ
 _HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: xoè, khoe
Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: oa, oe
_Tập viết: hoạ sĩ, múa xoè
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu 
+HS theo dõi và đọc theo. 
Thứ tư ngày 30 tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN – Tiết 205-206
oai- oay
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
 - §äc ®­ỵc : oai, oay, ®iƯn tho¹i, giã xo¸y; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt ®­ỵc: oai, oay, ®iƯn tho¹i, giã xo¸y .
- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: GhÕ ®Èu, ghÕ xoay, ghÕ tùa.
- GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:Vật thực: điện thoại, quả xoài, củ khoai lang 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài 
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần oai, oay. GV viết lên bảng oai, oay_ Đọc mẫu: oai, oay
2.Dạy vần: oai
_GV giới thiệu vần: oai_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng_Phân tích tiếng thoại?
_Cho HS đánh vần tiếng: thoại
_GV viết bảng: thoại Cho HS xem và hỏi: Đây là cái gì?_GV viết bảng: điện thoại
_Cho HS đọc trơn: oai, thoại, điện thoại
oay
 Tiến hành tương tự vần oai
* So sánh oai và oay?
_GV giới thiệu: Gió xoáy là luồng gió thổi tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:_Viết mẫu bảng lớp: oai, oay
Lưu ý nét nối từ o, a sang i, từ o, a sang y
_Hướng dẫn viết từ: điện thoại, gió xoáy
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoáy, ghế tựa_GV cho HS xem tranh và gọi tên từng loại ghế
_Cho HS giới thiệu với các bạn trong lớp, nhà em có loại ghế nào?
_Cho HS chỉ và giới thiệu với cả lớp t

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 19-23.doc