I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_
GV: Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm. Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó lại nghĩ dại: hay Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Rồi Sóc lại chạy đi tìm Nhím ở khắp nơi. Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp được Nhím. Gặp lại nhau, chúng vui lắm. Chúng lại chơi đùa như những ngày nào. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc mới biết: cứ mùa đông đến, họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh Thứ sáu, ngày 14 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 152-153 Bài 68: ot- at I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác - GDBVMT : (trực tiếp) GDHS thấy được lợi ích của việc trồng cây làm xanh môi trường II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nóiHS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ot, at. GV viết lên bảng ot- at_ Đọc mẫu: ot-at 2.Dạy vần: (6’) ot _GV giới thiệu vần: ot _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm chữ h vào vần ot và dấu sắc để tạo thành tiếng hót _Phân tích tiếng hót? _Cho HS đánh vần tiếng: hót _GV viết bảng:(3’) hót_GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ot - hót- tiếng hót at Tiến hành tương tự vần ot(9’) * So sánh ot và at? Đọc từ và câu ứng dụng:(10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK(15’) _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc GDBVMT:Trồng cây xanh có lợi ích gì? GDHS thấy được việc trồng cây thật vui và có ích ,từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh –Sạch Đẹp b) Hướng dẫn viết:(10’) _Viết mẫu bảng lớp: ot, at _Hướng dẫn viết từ: tiếng hót, ca hát _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề:(5’) _ Chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chim hót thế nào? +Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? +Các em thường ca hát vào lúc nào? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài 4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: Trồng cây xanh có lợi ích gì?_Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa +Đọc thuộc câu ứng dụng: _Viết: xâu kim, lưỡi liềm _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-t-ot Đọc trơn: ot _Viết: ot _Viết: hót _Đánh vần: hờ-ot-hót-sắc-hót _Đọc: tiếng hót _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: at mở đầu bằng a * Đọc trơn: - at - hát- ca hát _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: hát, hót _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng -Cho bóng mát _Không khí trong lành _Có chỗ vui chơi _Tập viết: ot, at, _Tập viết: tiếng hót, ca hát _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +líu lo _Làm bài tập _Chữa bài _ Làm cho không khí trong lành _ Xem trước bài ăt - ất TUẦN 17 Thứ hai , ngày 17 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 154-155 Bài 69: ăt- ât I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết đọc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ GV:Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ot, at _Viết: 1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât. GV viết lên bảng ăt, ât_ Đọc mẫu: ăt- ât 2.Dạy vần: (6’) ăt _GV giới thiệu vần: ăt Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ăt chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mặt _Phân tích tiếng mặt? _Cho HS đánh vần tiếng: mặt _GV viết bảng( 3’) mặt GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ăt, mặt, rửa mặt ât Tiến hành tương tự vần ăt (9’) * So sánh ăt và ât? * Đọc từ và câu ứng dụng(10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ_ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập:a) Đọc SGK (15’) _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât _Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật _Cho HS tập viết vào vở(10’) c) Luyện nói theo chủ đề(5’) _ Chủ đề: Ngày chủ nhật _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? +Em thấy những gì trong công viên? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: - Buổi sáng khi ngủ dậy , các em thường làm gì? + GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: +HS đọc bài ot -at +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ă-t-ăt Đọc trơn: ăt _Viết: ăt _Viết: mặt _Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt _Đọc: rửa mặt _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ât mở đầu bằng â * Đọc trơn: ât, vật, đấu vật _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: mắt _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ăt, ât _Tập viết: rửa mặt, đấu vật ăt ât rửa mặt đấu vật _Viết vào vở Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +líu lo _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. __ Xem trước bài ot-ơt Thứ ba , ngày 18 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 156-157 Bài ôt- ơt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người tốt bụng. _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác _GDBVMT:(gián tiếp)HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh.Có ý thức BVMT thiên nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăt, ât _Viết: 1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt. GV viết lên bảng ôt, ơt_ Đọc mẫu: ôt- ơt 2.Dạy vần: (6’) ôt _GV giới thiệu vần: ôt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng(3’) _Cho HS viết thêm vào vần ôt chữ c và dấu nặng để tạo thành tiếng cột _Phân tích tiếng cột? _Cho HS đánh vần tiếng: cột _GV viết bảng: cột _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ôt, cột, cột cờ ơt Tiến hành tương tự vần ơt (9’) * So sánh ôt và ơt? * Đọc từ và câu ứng dụng:(10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập:a) Đọc SGK(15’) _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc GDBVMT;Cây xanh đem dến cho con người những ích lợi gì ? GD HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh.Có ý thức BVMT thiên nhiên b) Hướng dẫn viết:(10’) _Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt _Hướng dẫn viết từ: cột cờ, cái vợt _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề(5’) _ Chủ đề: Những người bạn tốt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn đó? _Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố: - Người bạn tốt là người như thế nào? GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài ăt - ât +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV Đánh vần: ô-t-ôt Đọc trơn: ôt _Viết: ôt _Viết: cột _Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột _Đọc: cột cờ _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ơt mở đầu bằng ơ * Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: một _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng Bóng mát ,môi trường trong lành ,giữ đất ,giữ nước đầu nguồn chống xói mòn _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ôt, ơt ơt ớt _Tập viết: cột cờ, cái vợt cột cờ cái vợt _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 71 Thứ tư , ngày 19 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 158-159 Bài et- êt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: et, êt banh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: et, êt banh tét, dệt vải - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết. _ GDHS ham thích học tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình con rết_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôt, ơt _Viết: 1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?_ Hôm nay, chúng ta học vần et, êt. GV viết lên bảng et, êt_ Đọc mẫu: et- êt 2.Dạy vần: (6’) et _GV giới thiệu vần: et _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần et chữ t và dấu sắc để tạo thành tiếng tét_Phân tích tiếng tét? _Cho HS đánh vần tiếng: tét _GV viết bảng: (3’)tét_GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: et, tét, bánh tét êt Tiến hành tương tự vần et(9’) * So sánh et và êt? * Đọc từ và câu ứng dụng:(10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: nét chữ con rết sấm sét kết bạn +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập:a) Đọc SGK(15’) _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:(10’) _Viết mẫu bảng lớp: et, êt _Hướng dẫn viết từ: bánh tét, dệt vải _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề:(5’) _ Chủ đề: Chợ Tết _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Em được đi chợ Tết vào dịp nào? +Chợ Tết có những gì đẹp? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố: Em đi chợ Tết vào dịp nào? _Dặn dò: _ Oân tập +HS đọc bài ôt - ơt +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: e-t-et Đọc trơn: et _Viết: et _Viết: tét_Đánh vần: tờ-et-tét-sắc-tét _Đọc: bánh tét_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: êt mở đầu bằng ê * Đọc trơn:êt, dệt, dệt vải _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: rét, mệt Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: et, êt et êt _Tập viết: bánh tét, dệt vải bánh tét, dệt vải _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Thứ năm , ngày 20 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 160-161 Bài ut- ưt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mức gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mức gừng - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. _ GDHS ham thích học tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Mô hình bút chì, mứt gừng HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ:(5’) _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần et, êt _Viết: 1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ut, ưt. GV viết lên bảng ut, ưt_ Đọc mẫu: ut- ưt 2.Dạy vần: (6’) ut _GV giới thiệu vần: ut _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ut chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bút _Phân tích tiếng bút?_Cho HS đánh vần tiếng: bút _GV viết bảng:(3’) bút_GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ut, bút, bút chì ưt Tiến hành tương tự vần ưt(9’) * So sánh ut và ưt? * Đọc từ và câu ứng dụng:(10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập:a) Đọc SGK(15’) _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:(10’) _Viết mẫu bảng lớp: ut, ưt _Hướng dẫn viết từ: bút chì, mứt gừng _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề:(5’) _ Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào? _Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất? _Quan sát đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố: - Ngĩn tay cuối cùng tên là ngĩn gì ? + GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: +HS đọc bài +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-t-ut Đọc trơn: ut _Viết: ut_Viết: bút _Đánh vần: bờ-ut-but-sắc-bút _Đọc: bút chì _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ưt mở đầu bằng ư * Đọc trơn _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: vút _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ut, ưt _Tập viết: bút chì, mứt gừng ut ưt bút chì mứt gừng _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài - Ngĩn út __ Xem trước bài Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 162 ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn vần vừa học : ăt, ât, ot ,ơt, et, êt, ut, ưt _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng rõ ràng, trôi chảy: mật ong, thật thà, kết bạn, nứt nẻ, bút chì_ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Bảng ôn các âm, vần - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) 1.Bài mới : (25’) 2. Luyện tập: 3. Trò chơi - GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm 4.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2 HS đọc : ăt, ât, ot ,ơt, et, êt, ut, ưt _Viết : thật thà, kết bạn, _ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài (cá nhân, bàn, tổ, lớp) _ Viết bảng con các tiếng, từ : - Ghép bảng cài các tiếng, từ mật ong, thật thà, kết bạn, nứt nẻ, bút chì Hai dãy bàn thi đua điền nhanh +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, Xem trước bài it-iêt TẬP VIẾT Tiết 8: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết I.MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà, xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1/1 _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ:_Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà ,xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ:(5’) _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng_Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1:(2’) Giới thiệu bài thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết GV viết lên bảng b) Hoạt động 2:(8’) Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + thanh kiếm:-Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thanh kiếm”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu-Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng (Các từ còn lại : âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà ,xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết hướng dẫn viết như từ thanh kiếm) c) Hoạt động 3: (15’)Viết vào vở _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố:(5’) _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 4.Dặn dò:_Chuẩn bị bài tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc - thanh kiếm -Chữ a, n, i, ê, m cao 1 đơn vị; th, nh, k cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng - thanh kiếm âu yếm ao chuơm bánh ngọt bãi cát thật thà xay bột nét chữ, kết bạn chim cút con vịt thời tiết Học sinh viết vào vở HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một TUẦN 18 Thứ hai , ngày 24 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 163-164 Bài it- iêt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được:: it, iêt, trái mít, chữ viết - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. _ GDHS sử dụng vốn từ chính xác, có ý thức bảo vệ môi trường II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Mô hình trái mít, con vịt HS : Sách TV 1/1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ut, ưt _Viết: GV chọn từ _ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần it, iêt. GV viết lên bảng it, iêt_ Đọc mẫu: it-iêt 2.Dạy vần: it(7’) _GV giới thiệu vần: it _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng(3’) _Cho HS viết thêm vào vần it chữ m và dấu sắc để tạo thành tiếng mít_Phân tích tiếng mít? _Cho HS đánh vần tiếng: mít_GV viết bảng: mít _GV Cho HS đọc trơn: it, mít, trái mít êt Tiến hành tương tự vần it(9’) * So sánh iêt và it? * Đọc từ và câu ứng dụng:(10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết +Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ _ GV giải thích TIẾT 2 3. Luyện tập:(15’)a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết:(10’) _Viết mẫu bảng lớp: it, iêt Lưu ý nét nối từ i sang t, từ iêsang t _Hướng dẫn viết từ: trái mít, chữ viết _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: (5’)Em tô, vẽ, viết _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Đặt tên từng bạn
Tài liệu đính kèm: