ưu-ươu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- GDHS ham thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS : SGK TV1/1 – Bảng con – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
àu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về _ Viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao 1.Hoạt động 1 : (8’)Oân các âm, vần đã học - Ghép âm , ghép tiếng - Ghép âm thành cột dọc, hàng ngang để tạo thành tiếng 2.HĐ 2 :(10’) Tìm tiếng, từ các các âm, vần đã học - Đánh vần, đọc trơn 3.HĐ3 : (5’) Tập viết- bảng con -GV đọc âm, vần, từ ứng dụng 4. HĐ 4 :(10’) Luyện tập -Luyện đọc các tiếng, từ( có thứ tự và không có thứ tự ) -Đọc câu ứng dụng 4.Củng cố – dặn dò: (2’)_Dặn dò: Học lại bài, Chuẩn bị bài ôn-ơn CN-ĐT Viết bảng con Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn TẬP VIẾT Tiết 5 cái kéo, trái dừa, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu, chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Viết đúng cái chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu, chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một . - Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí - Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: GV: Chữ viết mẫu các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. HS: Vở tập viết – Bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ:(5’)_Nhận xét chữ viết học sinh 2.Bài mới: a) Hoạt động 1:(2’) Giới thiệu bài cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. chú cừu, rau non, thợ hàn dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: (8’)Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết -Độ cao của các con chữ trong từ “cái kéo”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu- ( hướng dẫn theo thứ tự các bước như từ cái kéo) + trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. c) Hoạt động 3: (15’)Viết vào vở 3.Củng cố:(5’) _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS 4.Dặn dò:_Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: tập viết tiết sau -Chữ c, a, i, e, o cao 1 đơn vị; chữ k cao 2 đơn vị rưỡi; -Khoảng cách 1 con chữ o HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. _ HS viết từng dòng vào vở cái kéo trái đào sáo sậu líu lo hiểu bài yêu cầu chú cừu rau non thợ hàn dặn dị khơ lớn cơn mưa TUẦN 12 Thứ HAI , ngày 12 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 106-107 Bài ôn-ơn I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: mai sao khôn lớn - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc ân, ăn, cái cân, con trăn, bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn_Viết: ân, ăn, cái cân, con trăn B. Bài mới 1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần ôn, ơn GV viết lên bảng ôn, ơn_ Đọc mẫu: ôn, ơn 2.Dạy vần: ôn a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ôn? b) Đánh vần: chồn :ô-n-ôn, chờ-ôn-chôn-huyền-chồn +Từ khoá: con chồn c) Viết:GV viết mẫu: ôn, chồn ơn a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ơn? b) Đánh vần sơn :_ ơ-n-ơn, sờ-ơn-sơn, sơn ca c) Viết:_GV viết mẫu: ơn,* sơn d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Đánh vần tiếng+Đọc từ_ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Mai sau khôn lớn _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Muốn trở thành người như em mong muốn, bây giờ em phải làm gì? 4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố:-Thi đua tìm chữ có vần vừa học + GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: +2-4 HS đọc + Đọc đoạn thơ ứng dụng _ Đọc theo GV _ô và n _Đánh vần: ô-n-ôn,chờ-ôn-chôn-huyền-chồn,_Đọc: con chồn _ Viết bảng con: ôn ,chồn _ơ và n _Đánh vần: ơ-n-ơn, sờ-ơn-sơn,sơn ca _Viết bảng con: ơn_ sơn 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm:ôn, chồn, con chồn; ơn, sơn, sơn ca _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: ôn, ơn, con chồn, con trăn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Em bé đang mơ ước trở thành chiến sĩ biên phòng +HS thi đua tìm chữ theo nhóm 4 _ Học lại bài _ Xem trước bài 47 Thứ BA , ngày 13 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 108-109 Bài : en- ên I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ben phải, bên trái, bên trên, bên dưới. - GD ham thích học tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc ôn, ơn, con chồn, sơn ca, ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn _Viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần en, ên GV viết lên bảng en, ên_ Đọc mẫu: en, ên 2.Dạy vần: en a) Nhận diện vần: _Phân tích vần en? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng sen?_Cho HS đánh vần tiếng: sen _Cho HS đọc:+Vần: e-n-en +Tiếng khóa: sờ-en-sen+Từ khoá: lá sen c) Viết: * Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: en, sen _Cho HS viết vào bảng con ên a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ên? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: nhện _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: ê-n-ên +Tiếng khóa: nhờ-ên-nhên-nặng-nhện +Từ khoá: con nhện c) Viết:*Vần đứng riêng: _So sánh en và ên _GV viết mẫu: ên *Tiếng và từ ngữ: HS viết vào bảng con: nhện d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh_ đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Trong lớp bên phải em là bạn nào? +Em tự tìm lấy vị trí các vật yêu thích của em ở xung quanh em C.Củng cố – dặn dò:(5’) – Cho HS đọc đồng thanh en, ên, lá sen, con nhện, áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà Dặn dò: , Xem trước bài 48 +2-4 HS đọc _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _e và n _Đánh vần: e-n-en _Đánh vần: sờ-en-sen _Đọc: lá sen _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: en _ Viết vào bảng: sen _ê và n _Đánh vần: ê-n-ên _Đánh vần: nhờ-ên-nhên-nặng-nhện _Đọc: con nhện _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng con: ên _Viết vào bảng: nhện _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: en, sen, lá sen; ên, nhện, con nhện _Thảo luận về tranh minh họa _ HS đọc theo:, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: en, ên, lá sen, con nhện _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS đọc đồng thanh theo dãy bàn _ Học lại bài Thứ TƯ , ngày 14 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 110 -111 Bài in- un I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: in, un, đèn pin, con giun - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc ø en, ên, lá sen, con nhện, áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà _Viết: en, ên, lá sen, con nhện B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần in, un GV viết lên bảng in, un _ Đọc mẫu: in, un 2.Dạy vần: in a) Nhận diện vần: _Phân tích vần in? b) Đánh vần: * Vần: * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng pin? _Cho HS đánh vần tiếng: pin _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: i-n-in +Tiếng khóa: pờ-in-pin +Từ khoá: đèn pin c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: in *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: pin un a) Nhận diện vần: _Phân tích vần un? b) Đánh vần: * Vần: * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: giun _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: u-n-un +Tiếng khóa: di-un-giun +Từ khoá: con giun c) Viết:*Vần đứng riêng: _So sánh in và un _GV viết mẫu: un *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: giun d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc từ _ GV giải thích_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Nói lời xin lỗi _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không? +Khi không thuộc bài em có nên xin lỗi không? C.Củng cố – dặn dò: (5’)+ Cho HS tìm chữ có vần vừa học : in, un _Dặn dò: +2-4 HS đọc + Câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối bận rộn _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _i và n _Đánh vần: i-n-in _Đánh vần: pờ-in-pin _Đọc: đèn pin _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: in _ Viết vào bảng: pin _u và n _Đánh vần: u-n-un _Đánh vần: di-un-giun _Đọc: con giun _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Giống: kết thúc bằng n +Khác: un bắt đầu bằng u _Viết bảng con: un _Viết vào bảng: giun _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: in, pin, đèn pin, un, giun, con giun _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: in, un, đèn pin, con nhện _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời - Các tổ thi đua tìm chữ _ Học lại bài, _ Xem trước bài iên - yên Thứ NĂM , ngày 15 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 112-113 Bài iên-yên I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Biển cả Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)_ Đọc đèn pin, con giun, nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới - Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ _Viết: in, un, đèn pin, con giun B. Bài mới 1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần iên, yên GV viết lên bảng iên, yên_ Đọc mẫu: iên, yên 2.Dạy vần: iên a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iên? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng điện? _Cho HS đánh vần tiếng: điện _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá_ +Vần: i-ê-n-iên +Tiếng khóa: đờ-iên-điên-nặng-điện +Từ khoá: đèn điện c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: iên *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: điện yên a) Nhận diện vần: _Phân tích vần yên? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: yến _Cho HS đọc:+Vần: y-ê-n-yên +Tiếng khóa: y-ê-n-yên-sắc-yến, con yến c) Viết: *Vần đứng riêng: GV viết mẫu: yên *Tiếng và từ ngữ: yến d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng +Đọc từ_ GV giải thích _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Biển cả _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Em thường nghe thấy, thường nghe nói biển có những gì? +Bên những bãi biển thường có những gì? +Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển làm gì? +Những núi ở ngoài biển được gọi là gì? Trên ấy thường có những gì? +Những người nào thường sinh sống ở biển? +Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho đi biển lần nào chưa? Ở đấy em thường làm gì? 4.Củng cố – dặn dò: - _Củng cố:Cho HS đọc đồng thanh :iên, yên, đèn điện, con yếncá biển, viên phần, yên ngựa, yên vui- Dặn dò: _ Học lại bài, _ Xem trước bài 50 +2-4 HS đọc _ Đọc theo GV _i êvà n _Đánh vần: i-ê-n-iên _Đánh vần: đờ-iên-điên-nặng-điện _Đọc: đèn điện _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: iên _ Viết vào bảng: điện _yê và n _Đánh vần: y-ê-n-yên _Đánh vần: y-ê-n-yên-sắc-yến _Đọc: con yến _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng con: yên _Viết vào bảng: yến _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ phát âm: iên, yên, đèn điện, con yến _ _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: iên, yên, đèn điện, con yến _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Làm muối - HS đọc theo bàn Thứ SÁU , ngày 16 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 114-115 uôn-ươn I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ - Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng. - Viết đựơc: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - GD học sinh yêu tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)_ Đọc iên, yên, đèn điện, con yếncá biển, viên phần, yên ngựa, yên vui Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới _Viết: iên, yên, đèn điện, con yến B. Bài mới 1.Giới thiệu bài:_ GV Hôm nay, chúng ta học vần uôn, ươn. GV viết lên bảng uôn, ươn_ Đọc mẫu: uôn, ươn 2.Dạy vần: uôn a) Nhận diện vần: _Phân tích vần uôn? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng chuồn? _Cho HS đánh vần tiếng: chuồn _Cho HS đọc:+Vần: u-ô-n-uôn +Tiếng khóa: chờ-uôn-chuôn-huyền-chuồn +Từ khoá: chuồn chuồn c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: uôn *Tiếng và từ ngữ: chuồn ươn a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ươn? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: vươn _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: ư-ơ-n-ươn +Tiếng khóa: vờ-ươn-vươn+Từ khoá: vươn vai c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh uôn và ươn _GV viết mẫu: ươn *Tiếng và từ ngữ: Cho HS viết vào bảng con: vươn d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Đọc từ_ GV giải thích_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Đọc câu_ _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những con gì? +Em biết những loại chuồn chuồn nào? +Em đã trông thấy những loại châu chấu, cào cào nào? +Em đã làm nhà cho cào cào, châu chấu ở bao giờ chưa? Bằng gì? +Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào? +Bắt được chuồn chuồn em làm gì? +Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu châu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không? C.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố:- Trò chơi hái quả, thi đua tìm từ giữa các tổ. _Dặn dò: _ Học lại bài_ Xem trước bài 51 +2-4 HS đọc các từ: _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _uô và n _Đánh vần: u-ô-n-uôn _Đánh vần: chờ-uôn-chuôn-huyền-chuồn _Đọc: chuồn chuồn _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: uôn _ Viết vào bảng: chuồn _ươ và n _Đánh vần: ư-ơ-n-ươn _Đánh vần: vờ-ươn-vươn _Đọc: vươn vai _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Giống: kết thúc bằng n +Khác: ươn bắt đầu bằng ươ _Viết bảng con: ươn _Viết vào bảng: vươn _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời HS thi đua tìm từ theo tổ. TUẦN 13 Thứ hai , ngày 19 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 116-117 Bài Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng n / các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng, từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Chia phần. ĐC: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện. - GD ham thích học tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Bảng ôn trang 88 SGK_ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng _ Tranh minh họa cho truyện kể Chia phần III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: các từ ngữ ứng dụng: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai Câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn _ Viết vào bảng con: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai B. Bài mới (60’) 1.Giới thiệu bài: _ GV hỏi:+Đọc tiếng trong khung? + Trong tranh (vẽ gì? 2.Ôn tập: (30’) a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần:_ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu thơ ứng dụng: GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun b) Luyện viết và làm bài tập: c) Kể chuyện: Chia phần _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ -Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của hai người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì -Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số số sóc vừa săn được ra và chia. Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy * Ý nghĩa câu chuyện: _Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn C.Củng cố – dặn dò:(5’) _Củng cố: Câu chuyện cho chúng ta bài học gì ? Dặn dò: Học lại bài, _ Xem trước bài 52 _2-4 HS đọc + HS nêu ra các vần đã học trong tuần + HS chỉ chữ và đọc âm ( cuồn cuộn, con vượn, thôn bản) _ Viết bảng: cuồn cuộn _Tập viết: cuồn cuộn _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Thảo luận nhóm về tranh
Tài liệu đính kèm: