A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- HS làm quen với GV, bạn học cùng lớp.
- Giúp HS biết và hiểu mục đích yêu cầu môn học Tiếng Việt.
- Biết cách sử dụng và giữ gìn cẩn thận các dụng cụ học tập của môn Tiếng Việt.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ GV: SGK , bảng phụ, tranh. Bộ đồ dùng.
+ HS : Sách Tiếng Việt 1 ( tập 1 ). Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1, bảng con,
C/ CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC
yện nói : - Nhắc tên bài luyện nói: Ba vì - Cho Hs QS tranh và GV giới thiệu về địa danh Ba Vì - GV gợi ý cho HS nói về Sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, nơi nghỉ mát, bò sữa. - GV nhận xét, giáo dục tư tưởng tình cảm. IV.Củng cố: _ Hôm nay chúng ta học tập đọc bài gì ? - Gọi HS đọc bài V/ Nhận xet- Dặn dò ; - Về nhà học bài, chuẩn bị bài 29. - Nhận xét tiết học. - HS dựa vào chữ in thường để đọc. - HS nhận diện và đọc. - HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình. - HS nhận diện và đọc âm của chữ - HS nhận diện và đọc âm của chữ - HS đọc bài: CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc bài. - HS quan sát tranh. - HS đọc câu ứng dụng CN nhóm, lớp. - QS tranh và lắng nghe. - HS đọc bài. - Hs lắng nghe - Nhận xét tiết học. - Bài chũ hoa- chữ thường - HS đọc - HS lắng nghe thực hiện Ngày soạn : ....... / ...... / ....... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Ngày dạy : ....... / ...... / ....... Hoïc vaàn Bài : ia A/ Mục tiêu : - Đọc được: ia, lá tía tô; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà. B/ Chuẩn bị : - GV : Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói - HS : Sách giáo khoa, bộ chữ C/ Hoạt động dạy và học: I/ Ổn định lớp : hát vui II/ Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2-4 HS đọc câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - GV nhận xét ghi điểm cho HS. III/ Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giới thiệu bài : - Giáo viên cho HS xem tranh trong SGK và trả lời câu hỏi : Các tranh này vẽ gì ? + Trong tiếng tía chữ nào đã học ? - Từ bài này trở đi chúng ta học các vần. Hôm nay chúng ta học vần ia. - GV viết lên bảng : ia - GV gọi HS nhắc lại 2/ Dạy chữ ghi âm : ia a/ Nhận diện chữ : GV tô lại chữ ia trên bảng và hỏi : + Vần ia được tạo nên từ mấy âm ? gồm có âm gì và âm gì ghép lại ? - Giáo viên cho HS so sánh ia với a khác nhau và giống nhau chỗ nào ? - GV nhận xét chốt ý . b/ Đánh vần : - GV đánh vần mẫu i-a-ia - GV chỉ bảng cho HS phát âm theo cá nhân tổ lớp. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. c/ Tiếng và từ ngữ khoá : + Để được tiếng tía thầy ghép thêm chữ và dấu gì vào ? - GV nhận xét và viết lên bảng tiếng tía . - GV hỏi vị trí của hai chữ trong tiếng tía - GV ghi từ ngữ khoá lên bảng “ lá tía tô” d/ Đánh vần và đọc trơn từ khoá : - GV yêu cầu HS đọc nhẩm từ ngữ rồi nêu vần trong tiếng (GV gạch dưới chân vần ia ) - GV giải thích sơ ( lá tía tô dung để nấu canh ) - GV đọc mẫu : i-a-ia tờ-ia–tia-sắc-tía lá tía tô - Cho HS đọc cá nhân, nhóm, tổ - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. c/ Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV viết lên bảng tiếng ứng dụng Tờ bìa vỉa hè Lá mía tỉa là - GV giải thích sơ các tiếng ứng dụng - GV đọc mẫu rồi chỉ bảng cho HS đọc - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. d/ Hướng dẫn viết chữ : GV viết chữ trong khung ôli kẻ sẵn, vừa viết GV vừa hướng dẫn quy trình ia lá tía tô - GV yêu cầu viết vào bảng con ( lần lượt ) - GV uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút, nối nét - GV nhận xét trên bảng con HS. TIẾT 2 4/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc lại các âm ở tiết 1 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV cho HS xem tranh trong SGK trang 61 và hỏi: + Cho thầy biết bức tranh vẽ gì ? - GV nhận xét và rút ra câu ứng dụng Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - GV ghi lên bảng câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV chỉ bảng cho HS đọc theo : cá nhân, nhóm lớp. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. b/ Luyện viết : - GV cho HS tập viết ô ia lá tía tô trong vở tập viết. - GV thu 5-7 bài chấm và nhận xét . c/ Luyện nói : - GV giới thiệu và cho HS đọc tên chủ đề luyện nói: chia quà - GV đặt câu hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Bà chia những quà gì ? + Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn ? Chúng có tranh nhau không ? + Bà có vui hay buồn ? + Ỏ nhà ai hay chia quà cho em ? + Em có nhường nhịn em mình khi được chia quà không ? vì sao ? - GV nhận xét tuyên dương HS trả lời hay. d/ Làm bài tập : - GV hướng dẫn HS làm bài tập - GV gọi HS lên sửa bài - GV nhận xét sửa chữa cho HS. IV/ Củng cố : - GV hỏi lại tên bài học hôm nay - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài V/ Nhận xét-Dặn dò : - Về học bài và xem trước bài vần ua ưa - GV nhận xét, đánh giá tiết học. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Lá tía tô. + chữ t - HS nhắc lại - HS lắng nghe + Vần ia được tạo nên từ 2 gồm âm ; “i và a” ghép lại. + Giống nhau: nét cong hở phải. + Khác nhau: g có thêm nét khuyết dưới. - HS lắng nghe - HS nhìn bảng, phát âm + t đứng trước, vần ia đứng sau dấu sắc trên ia. - HS đọc nhẩm và nêu vần trong tiếng vừa học. - HS lắng nghe + HS đánh vần, đọc trơn theo: cá nhân, nhóm, tổ. - HS theo dõi - HS lắng nghe - HS đọc cá nhân, nhóm, tổ - HS quan sát theo dõi - HS viết bảng con. - HS đọc bài ở tiết 1 - HS đọc theo : lớp, nhóm, bàn , cá nhân. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi + chị bắt sâu, bé tỉa lá. - HS theo dõi - HS lắng nghe - HS đọc theo : cá nhân, nhóm lớp. - HS viết vào VTV theo hướng dẫn của giáo viên - HS đọc : chia quà - HS trả lời - HS lắng nghe - HS làm bài tập vào vở bài tập tiếng việt 1 tập 1 - Bài ia - HS đọc lại toàn bài - HS lắng nghe thực hiện TUẦN: 8 Thứ.ngày.tháng.năm. Học vần I- MỤC TIÊU -KT : HS đọc, viết,hiểu một cách chắc chắn vần vừa học : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - KN : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dưa, thị cho bé Phát triển lời nói theo chủ đề : Giữa trưa Luyện nói từ 2-3 câu yteo chủ đề giữa trưa *Hỗ trợ HS yếu luyện đọc, viết vần ua, ưa, từ ứng dụng. II- CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa : đoạn thư, kể chuyện HS : SGK, vở tập viết, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Hát vui 2. Bài cũ : HS đọc viết : ia, lá tía tô Đọc từ ứng dụng Đọc câu ứng dụng Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : TIẾT 1 a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Vần ua Vần ua có mấy âm và những âm nào? Đặt vần ia và so sánh vần ia và ua Hướng dẫn đánh vần : u – a ® ua GV® ghi bảng Thêm âm c trước vần ua được tiếng gì? -Hướng dẫn đánh vần : cờ – ua ® cua HD HS xem tranh. Tranh vẽ con gì ? ® viết từ cua bể Hướng dẫn viết vần ua : vần ua được cấu tạo mấy con chữ Xem mẫu vần ua Hướng dẫn cách viết ® chỉ vào chữ mẫu GV viết mẫu u và a Vần ia : âm i đứng trước Vần ua : âm u đứng trước -Hs đánh vần ua cua Hs đánh vần Cua bể Hs đọc trơn u và a Hs viết bảng con Hoạt động 2 : * ưa Quy trình tương tự Lưu ý : Vần ưa được tạo nên từ ư và a So sánh : ưa và ua HD HS ghép: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ + GV ghép mẫu – HS ghép theo HD của GV HD đọc từ ứng dụng HD HS viết bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ + GV viết mẫu HS viết vào bảng con Tiết 2 Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc Đọc lại bảng lớp. Trong những tiếng nào có những vần ua, ưa đã học Đọc câu -Hướng dẫn HS xem tranh Bức tranh vẽ gì? Từ tranh rút ra câu ứng dụng GV đọc -HS lần lượt đọc các vần, từ ở tiết 1. theo cá nhân, nhóm HS đọc Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết Hướng dẫn cách viết cua bể. Lưu ý nét nối giữa c và u, k/c Lưu ý nét nối, tư thế ngồi viết, để vở GV theo dõi, nhận xét -Cho HS viết vở tập viết Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói. -HS luyện nói theo gợi ý của GV GV nhận xét. 4. Củng cố : Cho HS đọc lại bài HS tìm tiếng có vần vừa học 5. Dặn dò : Học lại bài Tự tìm tiếng có vần vừa học Chuẩn bị bài sau -Giống : kết thúc bằng a Khác : ưa bắt đầu bằng u và ư HS ghép HS đọc HS viết bảng -HS đọc -Cả lớp xem tranh -HS đọc -HS viết. -HS thi đua nói. Thứ.ngày.tháng.năm. Học vần ÔN TẬP I- MỤC TIÊU -KT : H đọc, viết một cách chắc chắn vần vừa học ia, ưa, ua -KN : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng -TĐ : Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa *Hỗ trợ: Giúp HS yếu nhớ đọc, viết đúng 3 vần đã học: ia, ua, ưa. II- CHUẨN BỊ GV : Bảng ôn, tranh minh họa, đọan thơ, truyện kể HS : Sách giáo khoa, vở tiếng việt, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Viết vần ua, ưa, các từ : cua bể, ngựa gỗ Đọc từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, mía, dừa, thị cho bé Nhận xét bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : Treo tranh Tranh vẽ cây gì? Cảnh gì? Nêu các vần ôn -Cây mía, cô dạy các bạn múa B .Các hoạt động Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Các vần vừa học @Tiến hành : Cho HS thực hiện ở bảng ôn Chỉ các chữ vừa học bằng cách lên bảng Hs chỉ chữ và đọc vần Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Ghép chữ và vần thành tiếng GV theo dõi, chỉnh sửa Hs đọc các tiếng từ các chữ ở cột dọc với các dòng chữ ngang của bảng ôn Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đọc từ tiếng GV viết bảng từ : mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đổ Gv đọc mẫu và có thể giải nghĩa GV nghe chỉnh sửa Hs đọc mẫu Hoạt động 4 : @Mục tiêu : Tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn viết từ mùa dưa GV viết mẫu GV nhận xét sửa chữa Hs viết bảng con TIẾT 2 Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc Nhắc lại bài ôn tiết 1 T nghe chỉnh sửa Đọc đoạn thơ ứng dụng Treo tranh. Tranh vẽ cảnh gì? Con mèo ® Rút ra đoạn thơ ứng dụng Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa GV đọc trơn Hs lần lượt đọc các tiếng tr ong bảng ôn, từ Em bé đang ngủ trưa trên võng tay ôm con mèo Hs đọc Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết Hướng dẫn lại cách viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để Hs mở vở viết, viết bài Hoạt động 3 : Luyện nói @Mục tiêu : Kể chuyện GV kể chuyện theo bức tranh, kể diễn cảm Tranh 1: Rùa và thỏ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng đến thăm nhà khỉ Tranh 2: Đến nơi Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa lên nhà mình Tranh 3 : Vừa lên tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái Rùa rơi xuống đất Tranh 4 : Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của loài rùa có vết rạn Qua câu chuyện rút ra điều gì? Truyện còn giải thích sự tích mai rùa 4. Củng cố - Dặn dò Đọc lại bài trong sách giáo khoa Thi đua : tìm chữ chứa vần vừa học Đọc bài nhiều lần Tìm từ chứa vần vừa học. Chuẩn bị bài sau. Hs theo dõi. HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài HS thi kể diễn cảm theo từng tranh mà mình thích Ba hoa, cẩu thả là tính xấu, rất có hại Thứ.ngày.tháng.năm. Học vần I- MỤC TIÊU - KT : Hs đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái và câu ứng dụng : Chú bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa ăn trưa. Luyện nói theo chủ đề : Sẻ ri, bói cá, le le Luyện nói từ 2-3 câu yteo chủ đề : Sẻ ri, bói cá, le le - KN : Biết ghép vần thành tiếng. Rèn viết đúng mẫu đều nét. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề - TĐ : Giáo dục H phát huy tính tích cực của HS *Hỗ trợ HS yếu đọc, viết vần, từ ngữ . II- CHUẨN BỊ Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói Sách giáo khoa, bảng III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ : Cho H đọc, viết : mua mía, mùa dưa, trỉa đỗ, ngựa tía Đọc đoạn thơ ứng dụng 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động : TIẾT 1 Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần oi, đánh vần Vần oi được tạo nên từ âm gì? So sánh vần oi và i Đánh vần : o – i ® oi Vừa dạy vần gì? ® Ghi bảng Thêm âm ng với vần oi và dấu / được tiếng gì? Hướng dẫn đánh vần : ngờ – oi ® ngoi - sắc ® ngói Treo tranh, tranh vẽ gì? Đây là nhà gói Tháo tranh Viết từ nhà ngói GV đọc trơn Trực quan, thực hành o và i Giống : âm i Khác : âm o trước Hs đánh vần oi Ngói Nhà ngói Hs đọc trơn Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần tiếng có vần ai Tương tự hoạt động 1 So sánh vần ai và oi Đánh vần : a – I ® ai Gờ – ai – gai - / ® gái Bé gái -Hs đánh vần Hoạt động 3 : @Mục tiêu : luyện viết Hướng dẫn HS viết vần oi : Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết con chữ o, lia bút viết con chữ I, rê bút lên hàng kẻ thứ 4 viết dấu chấm. GV viết mẫu Tương tự vần ai Hướng dẫn viết từ Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 3 và 2 viết con chữ n, lia bút viết con nchữ g, tiếp tục lia bút viết vần oi, rê bút lên hàng kẻ thứ 4 viết dấu / trên đầu con chữ o Tương tự : gái GV viết mẫu Hs viết bảng con Hs viết bảng con Hoạt động 4 : @Mục tiêu : Đọc từ ngữ -GV viết từ lên bảng -GV đọc mẫu -GV giải thích từ -Hs đọc TIẾT 2 Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc Luyện đọc các vần ở tiết 1 -Đọc các từ ngữ -Treo tranh bài ứng dụng hỏi: Tranh vẽ gì? ® Chú bói cá đang nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa -GV đọc mẫu -Hs đọc -HS quan sát tranh, trả lời. Hs đọc Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết -Nhắc lại quy trình viết -Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở -GV theo dõi sửa chữa Hs viết Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói Tranh vẽ những con gì? Chim sẽ, ri ăn gì? Chim bói cá, le le ăn gì? Chúng có lông màu gì? Chúng sống ở đâu? Sẻ, ri, bói cá, le le Tôm cá, Nâu L ele và bói cá : sống ở bụi cây gần sông gồ, đồng ruộng Sẻ, ri : tổ trên mái nhà, cột điện, cây 4. Củng cố : Trò chơi : Ghép vần tạo tiếng GV ghi bảng Nhà ng Bé g. ôn b.. Ngà v.. 5. Dặn dò : -Về đọc, viết lại bài . -Chuẩn bị bài 33 -Nhận xét tiết học. Chia 2 nhóm thi đua nối nhanh Thứ.ngày.tháng.năm. Học vần ÔI- ƠI I- MỤC TIÊU: - KT :Đọc viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội -KN : Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Lễ hội TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt Hỗ trợ: Giúp HS yếu đọc, viết được vần ôi, ơi; từ ngữ trái ổi, bơi lội. II- CHUẨN BỊ: Tranh minh họa: từ khóa; trái ổi, bơi lội; câu đọc, luyện nói SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động: 2. Bài cũ : 2-3 H đọc, viết được: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở 1 H đọc câu 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : TIẾT 1 Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần và đánh vần tiếng có chứa vần ôi - Vần ôi gồm có những âm nào? - So sánh ôi với oi - Vần: GV đánh vần : ô – i ® ôi Vừa dạy vần gì? Thêm thanh hỏi trên âm ô, được tiếng gì? Gv đánh vần : ôi – hỏi ® ổi Treo tranh ® ghi bảng GV đọc GV nghe chỉnh sửa - ô và i Giống : âm cuối i Khác : ơ, o Hs đánh vần ôi ổi Trái ổi Hs đọc Hoạt động 2 @Mục tiêu : Nhận diện vần và đánh vần tiếng có chứa vần ơi Vần ơi có những âm nào? So sánh vần ôi và ơi Đánh vần : ơ – i ® ơi Vần ơi, thêm, âm b trước, có tiếng gì? Vị trí âm và vần trong tiếng bơi Đánh vần : bờ – ơi – bơi Treo tranh ® ghi bảng bơi lội GV đọc GV nghe chỉnh sửa ơ, i Giống : âm cuối I Khác : ô và ơ -HS đánh vần. bơi b trước, ơi sau Hs đánh vần Hs đọc Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Viết -Cho HS viết từ trái ổi, bơi -GV hướng dẫn, viết mẫu Lưu ý : HS nối nét viết. -Hs viết bảng con Hoạt động 4:@Mục tiêu : Đọc, từ ngữ GV viết bảng : Cái chổi, ngói mới, thổi còi, đồ chơi GV đọc mẫu GV nhận xét, chỉnh sửa -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp TIẾT 2 Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc Luyện đọc lại các vần, tiếng ở tiết 1 -Đọc câu -Treo tranh 2 em bé được bố mẹ dắt đi chơi ® Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ GV đọc mẫu -Hs lần lượt phát âm ôi, ổi, trái ổi, ơi, bơi, bơi lội Hs đọc các từ theo nhóm, cá nhân -HS quan sát tranh, nhận xét. Hs đọc Hoạt động 2: @Mục tiêu : Luyện viết ơi, bơi lội, ôi, trái ổi Nhắc lại quy trình viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở Hs mở vơ, tập viết Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói - Treo tranh và giới thiệu tranh đây là tranh vẽ lễ hội - Trong tranh vẽ mọi người mặc quần áo như thế nào? - Trên cây treo cái gì? - Trong lễ hội mọi người làm gì? - Quê em có những lễ hội gì? - Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất? 4. Củng cố: -Gọi HS đọc bài theo hướng dẫn của GV -Thi tìm chữ có vần vừa học 5. Dặn dò : -Đọc lại bài nhiều lần -Chuẩn bị bài 34. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -Hs tự trả lời, lớp nhận xét. -Lễ hội đua ghe, chọi trâu, thi đấu cờ người Thứ.ngày.tháng.năm. Học vần UI-ƯI I- MỤC TIÊU -KT :HS Đọc, viết hiểu được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư -KN :Đọc hiểu được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư. Cả nhà vui qúa Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Dồi núi -TĐ : Yêu thích học tiếng Việt. *Hỗ trợ: Giúp HS yếu đọc, viết đúng vần ui, ưi, từ ngữ: đồi núi, gửi thư. II- CHUẨN BỊ Tranh minh họa: từ khóa, câu đọc, luyện nói SGK, bộ chữ cái III- HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định : Hát vui 2. Bài cũ : HS đọc, viết được: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi HS đọc câu ứng dụng Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động TIẾT 1 Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần tiếng có chứa vần ui - Vần ui gồm có những âm nào? - So sánh ui và oi - Đánh vần : u – i ® ui - Dạy vần gì? ® Ghi bảng - Thêm âm n trước vần ui và thanh sắc trên ui ® có tiếng gì? - Vị trí các âm và vần Đánh vần : nờ – ui – nui - / ® núi - Treo tranh. Tranh vẽ gì? ® Ghi bảng GV đọc trơn : đồi núi GV nghe chỉnh sửa Hướng dẫn viết vần ui u và i Giống : âm cuối i Khác : âm đầu u, Ui Núi n trước, âm sau ui và sắc trên ui Hs đánh vần Đồi núi Hs đọc Hs viết bảng con Hoạt động 2 @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần /ưi/ @Tiến hành : Quy trình tương tự Vần ưi ghép từ 2 con chữ ư và i So sánh ui và ưi Đánh vần : ư – i ® ưi Gờ – ưi - gưi - ? ® gửi Gửi thư - HD HS ghép: ui, ưi, đồi núi, gửi thư Giống: âm i, khác: ư Đánh vần cá nhân, đồng thanh HS ghép theo HD của GV Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đọc từ - Tay thầy cầm cái gì? ® Ghi bảng - Giới thiệu từ vui ve, ngửi mùi ,gửi quà -GV đọc mẫu HD HS viết bảng con: ui,ưi, đồi núi, gửi thư Cái túi Hs đọc Hs đọc -Hs đọc cá nhân -HS viết theo HD của GV TIẾT 2 Hoạt động 1: @ Mục tiêu : Luyện đọc -Luyện đọc các vần ở tiết 1 -Đọc câu Treo tranh Tranh vẽ gì? ® Dì Na gửi thư về, cả nhà vui quá GV đọc mẫu -Hs lần lượt phát âm đọc các từ ngữ cá nhân, nhóm lớp Hs nhận xét tranh: cả nhà đang đọc thư Hs đọc Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết vần ui, ưi, từ gửi thư, đồi núi Hướng dẫn quy trình viết GV viết mẫu Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở Hs theo dõi Hs viết vào vở Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói Tranh vẽ gì? Em có biết tên vùng nào có đồi núi Trên đồi núi thường có gì? Đồi khác núi như thế nào? 4. Củng cố : Chỉ bảng HS đọc Tìm chữ có chứa vần mới học 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học Đọc lại bài nhiều lần Chuẩn bị bài 35 : uôi – ươi -Cảnh đồi núi -HS nêu. -Cây cối, thú rừng -Đồi thấp hơn núi TUẦN: 9 Thứ.ngày.tháng.năm. Học vần Bài 35:UÔI-ƯƠI I- MỤC TIÊU -KT : HS đọc viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - KN : Đọc đượctứ và câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Chuối ,bưởi vú sữa -TĐ : yêu thích môn tiếng Việt. *Hỗ trợ: Giúp HS yếu đọc, viết được vần uôi, ươ; từ: nải chuối, múi bưởi. II- CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa từ câu ứng dụng, tranh luyện nói HS : sách giáo khoa, bộ đồ dùng học tập III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 2-4H đọc viết được : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi 1H đọc câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui qúa 3.Bài mới a. Giới thiệu bài : uôi – ươi b. Các hoạt động : TIẾT 1 Hoạt động 1 @Mục tiêu : nhận diện và đánh vần tiếng có chứa vần uôi chữ, nải chuối - Vần uôi có mấy âm? - So sánh uôi và ôi - Đánh vần : + GV đánh vần : u – ô – i – uôi - Thêm ch trước vần uôi và dấu / trên uôi tạo thành tiếng gì? -gọi HS phân tích. - GV đánh vần : chờ – uôi – chuôi - / ® chuối GV đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm u, ô,i Giống : 2 âm cuối Khác : u Hs đánh vần Chuối -1-2 HS nêu. -Hs đánh vần Hs đọc Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần tiếng có chứa vần ươi Vần ươi có mấy âm So sánh ươi và ơi Đánh vần : GV : ư – ơ – I ® ươi Tiếng bưởi có âm nào và vần nào? GV đánh vần : bờ – bươi - ? ® bưởi Treo tranh. Tranh vẽ gì? GV đọc -3 âm : ư, ơ, i Giống : ơi Khác : ư Hs đánh vần Am b trước, vần ươi sau, dấu ? trên ươi Hs đánh vần Vẽ múi bưởi Hs đọc Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện viết uôi Vần uôi có mấy con chữ. Hướng dẫn cách viết GV viết mẫu Tiếng chuối có những chữ nào? Độ cao các chữ mấy ôli Hướng dẫn cách viết GV viết mẫu. Lưu ý HS nét nối giữa ch và uôi, ghi dấu sắc đúng vị trí -Hướng dẫn viết từ nải chuối -Từ nải chuối có những con chữ nào? Độ cao? -GV hướng dẫn cách viết (chỉ vào chữ mẫu) -GVviết mẫu u, ô,i Hs quan sát, theo dõi Hs viết bảng con Ch, uôi c, u, o,i : 2 ô li. h cao 5 ô li Hs viết bảng con n, a, i, c, h, u, ô, i h : 5 ôli, còn lại : 2 ô li Hs viết bảng con Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đọc từ ứng dụng -GV giới thiệu, giải thích các từ tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười -GV đọc mẫu Hs quan sát, theo dõi Hs đọc TIẾT 2 Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc -Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng Treo tranh. Tranh vẽ gì? -Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ -GV đọc mẫu Hs lần lượt đọc, phát âm : uôi, ươi, chuối, nải chuối, ươi, bưởi, múi bưởi Hs đọc các từ ứng dụng nhóm, cá nhân, lớp -Hs quan sát. 2 chị em chơi chữ vào buổi tối -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết Nhắc lại quy trình viết GV treo chữ mẫu GV hướng dẫn cách viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở GV theo dõi sửa chữa Hs quan sát Hs mở vở viết Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói -Trong tranh vẽ gì? -Trong các loại quả này em thích loại quả nào ? Chuối chín có màu gì? Vú sữa ăn vào cảm thấy có mùi vị gì? Còn bưởi có múi màu gì? An vào có mùi vị gì? Bưởi thườn có nhiều vào mùa nào? 4. Củng cố -Dặn dò:Đọc bài trong sách Tìm chữ chứa vần mới học Đọc bài nhiều lần Chuẩn bị bài 36 : ay, ây -Chuối, bưởi, vú sữa -Tùy ý thích mỗi HS Vàng, xanh Ngọt thơm Hồng, vàng Chua, chua và ngọt Hè, thu Thứ.ngày.tháng.năm. Học vần Bài 36: AY-Â ÂY I- MỤC TIÊU KT : H đọc viết được : ay, â –ây, máy bay, nhảy dây - KN : Đọc được câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bégái thi nhảy dây Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy bay, đi bộ, đi xe Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chạy bay, đi bộ, đi xe -TĐ : yêu thích tiếng Việt *Hỗ trợ: Giúp HS yếu đọc, viết được vần: ay
Tài liệu đính kèm: