TUẦN 2 Tập viết (Tiết 1)
TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU :
- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết một ,tập một.
- Biết cẩn thận khi viết.
- Chú ý : HS khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
II. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Mẫu các nét cơ bản.
- Kẻ khung luyện viết.
2/. Học sinh
- Vở tập viết, bút chì.
Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - đình: đ + inh + dấu huyền. - làng: l + ang + dấu huyền. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở tập viết. - Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét. Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ , ngày . Tháng . năm .. Tập viết ( Tiết 14 ) Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm. I)Mục tiêu: - Học sinh viết đúng các chữ: đỏ thắm, mần non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - Ghi chú : HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II)Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li. 2.Học sinh: - Vở viết in, bảng con . III)Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,... - Giáo viên ghi tựa bài. b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Cho học sinh phân tích từ: đỏ thắm. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ: mầm non. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ: chôm chôm. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ: trẻ em. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. * Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết: - Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ. + Từ: đỏ thắm. + Từ: mầm non. + Từ: chôm chôm. + Từ: trẻ em. - Cho học sinh viết vào vở tập viết. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm điểm nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong. - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - đỏ: đ + o + dấu hỏi. - thắm: th + ăm + dấu sắc. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - mầm: m + âm + dấu huyền. - non: n + on. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - chôm: ch + ôm. - chôm: ch + ôm. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - trẻ: tr + e + dấu hỏi. - Vần em. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở tập viết. - Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét. Bổ sung: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ , ngày . Tháng . năm .. TUẦN 17 Tập viết ( Tiết 15 ) Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt. I)Mục tiêu: - Học sinh viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - Ghi chú : HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II)Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li. 2.Học sinh: - Vở viết in, bảng con. III)Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,... - Giáo viên ghi tựa bài. b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Cho học sinh phân tích từ: thanh kiếm. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ: âu yếm. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ: ao chuôm. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ: bánh ngọt. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. * Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết: - Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ. + Từ: thanh kiếm. + Từ: âu yếm. + Từ: ao chuôm. + Từ: bánh ngọt. - Cho học sinh viết vào vở tập viết. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm điểm nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong. - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - thanh: th + anh. - kiếm: k + iêm + dấu sắc. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Vần âu. - Vần yêm + dấu sắc. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Vần ao. - chuôm: ch + uôm. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - bánh: b + anh + dấu sắc. - ngọt: ng + ot + dấu nặng. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở tập viết. - Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét. Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ , ngày . Tháng . năm .. Tập viết ( Tiết 16 ) Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút ..... I) Mục tiêu: - Học sinh viết đúng các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, .. Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - Ghi chú: HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li . 2.Học sinh: - Vở viết in, bảng con . III) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,... - Giáo viên ghi tựa bài. b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Cho học sinh phân tích từ: xay bột. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ: nét chữ. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ: kết bạn. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ: chim cút. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. * Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết: - Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ. + Từ: xay bột. + Từ: nét chữ. + Từ: kết bạn. + Từ: chim cút. - Cho học sinh viết vào vở tập viết. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm điểm nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong. - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - xay: x + ay. - bột: b + ôt + dấu nặng. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - nét: n + et + dấu sắc. - chữ: ch + ư + dấu ngã. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - kết: k + êt + dấu sắc. - bạn: b + an + dấu nặng. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - chim: ch + im. - cút: c + ut + dấu sắc. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở tập viết. - Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét. Bổ sung: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- KHỐI DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010 TUẦN 19 Tập viết ( Tiết 17 ) Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc . I) Mục tiêu: - Học sinh viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - Ghi chú : HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập một. II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li . 2.Học sinh: - Vở viết in, bảng con. III) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc - Giáo viên ghi tựa bài. b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Cho học sinh phân tích từ tuốt lúa. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ : hạt thóc. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ :màu sắc. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. * Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết: - Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ. + Tuốt lúa. + Hạt thóc. + Màu sắc. - Cho học sinh viết vào vở tập viết. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm điểm nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong. - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - tuốt: t + uôt + dấu sắc trên ô. - lúa: l + ua + dấu sắc trên u. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Hạt: h + at + dấu nặng dưới a. - Thóc: th + oc + dấu sắc trên o. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Màu: m + au + dấu huyền trên a - Sắc: s + ăc + dấu sắc trên ă. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở tập viết. - Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét. Bổ sung: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu .., ngày 31... tháng 12. năm2010.. Tập viết ( Tiết 18 ) Con ốc, đôi guốc, cá diếc . I)Mục tiêu: - Học sinh viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc kiểu chữ thường ,cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập hai. II)Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li . 2.Học sinh: - Vở viết in, bảng con. III)Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc - Giáo viên ghi tựa bài. b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Cho học sinh phân tích từ : con ốc. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ : đôi guốc. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ : cá diếc. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. * Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết: - Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ. + Con ốc . + Đôi guốc. + Cá diếc . - Cho học sinh viết vào vở tập viết. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm điểm nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong. - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Con: c + on - Ốc: vần ôc + dấu sắc + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Đôi: đ + ôi - Guốc: g + uôc + dấu sắc trên ô. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Cá: c + a + dấu sắc trên a. -Diếc: d + iêc + dấu sắc trên ê. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở tập viết. - Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét. Bổ sung: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu.., ngày 14... tháng 01. năm2011.. TUẦN 21 Tập viết ( Tiết 19 ) Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp . I)Mục tiêu: - Học sinh viết đúng các chữ : Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp kiểu chữ thường ,cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập hai. II)Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li . 2.Học sinh: - Vở viết in, bảng con. III)Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp . - Giáo viên ghi tựa bài. b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Cho học sinh phân tích từ bập bênh . + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ : lợp nhà. + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. - Phân tích từ : xinh đẹp . + Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Nhận xét - Cho học sinh đọc. * Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết: - Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ. + Bập bênh. + Lợp nhà. + Xinh đẹp . - Cho học sinh viết vào vở tập viết. - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm điểm nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong. - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - bập :b + âp + dấu nặng. - bênh : b + ênh. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - lợp : l + ơp + dấu nặng. - nhà : nh + a + dấu huyền. + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - xinh : x + inh . - đẹp : đ + ep + dấu nặng . + Học sinh viết bảng con. + Học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở tập viết. - Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét. Bổ sung: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu.., ngày 14... tháng 2. năm2011.. Tập viết ÔN TẬP I)Mục tiêu: - Học sinh viết đúng các chữ đã học từ tiết 1 đến tiết 19 kiểu chữ thường ,cỡ chữ vừa. II)Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li . 2.Học sinh: - Vở viết in, bảng con. III)Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài ôn tập. - Giáo viên ghi tựa bài. b. Bài học: * Hướng dẫn học sinh viết lại các từ đã học mà các em viết còn sai. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét . Cho học sinh đọc. * Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ. - Cho học sinh viết vào vở . - Theo dõi giúp đỡ học sinh. - Chấm điểm nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Về nhà các em cần luyện viết nhiều hơn. - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết vào vở. - Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét. Bổ sung: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: