Giáo án Môn Tập Viết - Trường Tiểu học Hiệp Hòa “A”

I. MỤC TIÊU :

 - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết một ,tập một.

 - Biết cẩn thận khi viết.

 - Chú ý : HS khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản.

II. CHUẨN BỊ :

 1/. Giáo viên

 - Mẫu các nét cơ bản.

 - Kẻ khung luyện viết.

 2/. Học sinh

 - Vở tập viết, bút chì.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 67 trang Người đăng hong87 Lượt xem 837Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Môn Tập Viết - Trường Tiểu học Hiệp Hòa “A”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm.
I)Mục tiêu:
 - Học sinh viết đúng các chữ: đỏ thắm, mần non, chôm chôm, trẻ em,
ghế đệm,  kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
 - Ghi chú : HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II)Chuẩn bị:
 1.Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li. 
 2.Học sinh: 
- Vở viết in, bảng con .
III)Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,...
- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:
- Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng.
* Hướng dẫn học sinh viết:
- Cho học sinh phân tích từ: đỏ thắm.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ: mầm non.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ: chôm chôm.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ: trẻ em.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:
- Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ.
+ Từ: đỏ thắm.
+ Từ: mầm non.
+ Từ: chôm chôm.
+ Từ: trẻ em.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm điểm nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
- Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong.
- Hát vui.
- Học sinh mang vở lên chấm điểm.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Vài học sinh đọc.
- đỏ: đ + o + dấu hỏi.
- thắm: th + ăm + dấu sắc.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- mầm: m + âm + dấu huyền.
- non: n + on.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- chôm: ch + ôm.
- chôm: ch + ôm.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- trẻ: tr + e + dấu hỏi.
- Vần em.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. 
- Lớp nhận xét.
 KHỐI TRƯỞNG DUYỆT
 THẠCH THỊ SÔ THONE
TUẦN 17	Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012
 Môn: Tập viết 
 Tiết :15 
 Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt.
I)Mục tiêu:
 - Học sinh viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,  kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
 - Ghi chú : HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II)Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
 - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li.
2.Học sinh: 
 - Vở viết in, bảng con. 
III)Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,...
- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:
- Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng.
* Hướng dẫn học sinh viết:
- Cho học sinh phân tích từ: thanh kiếm.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ: âu yếm.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ: ao chuôm.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ: bánh ngọt.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:
- Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ.
+ Từ: thanh kiếm.
+ Từ: âu yếm.
+ Từ: ao chuôm.
+ Từ: bánh ngọt.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm điểm nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
- Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong.
- Hát vui.
- Học sinh mang vở lên chấm điểm.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Vài học sinh đọc.
- thanh: th + anh.
- kiếm: k + iêm + dấu sắc.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Vần âu.
- Vần yêm + dấu sắc.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Vần ao.
- chuôm: ch + uôm.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- bánh: b + anh + dấu sắc.
- ngọt: ng + ot + dấu nặng.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. 
- Lớp nhận xét.
Bổ sung:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012
 Môn: Tập viết 
 Tiết :16 
Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút .....
I) Mục tiêu:
 - Học sinh viết đúng các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, .. Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
 - Ghi chú: HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II) Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li .
 2.Học sinh: 
- Vở viết in, bảng con .
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,...
- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:
- Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng.
* Hướng dẫn học sinh viết:
- Cho học sinh phân tích từ: xay bột.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ: nét chữ.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ: kết bạn.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ: chim cút.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:
- Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ.
+ Từ: xay bột.
+ Từ: nét chữ.
+ Từ: kết bạn.
+ Từ: chim cút.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm điểm nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
- Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong.
- Hát vui.
- Học sinh mang vở lên chấm điểm.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Vài học sinh đọc.
- xay: x + ay.
- bột: b + ôt + dấu nặng.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- nét: n + et + dấu sắc.
- chữ: ch + ư + dấu ngã.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- kết: k + êt + dấu sắc.
- bạn: b + an + dấu nặng.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- chim: ch + im.
- cút: c + ut + dấu sắc.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con. 
- Lớp nhận xét.
 BAN GIÁM HIỆU DUYỆT 
 NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG 
TUẦN 19	 Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2012
 Môn: Tập viết 
 Tiết :16 
	 Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc .
I) Mục tiêu:
 - Học sinh viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,  kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
 - Ghi chú : HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập một.
II) Chuẩn bị:
 1.Giáo viên:
 - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li .
 2.Học sinh: 
 - Vở viết in, bảng con. 
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc 
- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:
- Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng.
* Hướng dẫn học sinh viết:
- Cho học sinh phân tích từ tuốt lúa.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ : hạt thóc.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ :màu sắc.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:
- Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ.
+ Tuốt lúa.
+ Hạt thóc.
+ Màu sắc.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm điểm nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
- Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong.
- Hát vui.
- Học sinh mang vở lên chấm điểm.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Vài học sinh đọc.
- tuốt: t + uôt + dấu sắc trên ô.
- lúa: l + ua + dấu sắc trên u.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Hạt: h + at + dấu nặng dưới a.
- Thóc: th + oc + dấu sắc trên o.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Màu: m + au + dấu huyền trên a
- Sắc: s + ăc + dấu sắc trên ă.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Lớp nhận xét.
Bổ sung:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012
 Môn: Tập viết 
 Tiết: 18 
Con ốc, đôi guốc, cá diếc .
I)Mục tiêu:
 - Học sinh viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc  kiểu chữ thường ,cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.
II)Chuẩn bị:
 1.Giáo viên:
 - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li .
 2.Học sinh: 
 - Vở viết in, bảng con. 
III)Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc 
- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:
- Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng.
* Hướng dẫn học sinh viết:
- Cho học sinh phân tích từ : con ốc.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ : đôi guốc.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ : cá diếc.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:
- Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ.
+ Con ốc .
+ Đôi guốc.
+ Cá diếc .
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm điểm nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
- Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong.
- Hát vui.
- Học sinh mang vở lên chấm điểm.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Vài học sinh đọc.
- Con: c + on
- Ốc: vần ôc + dấu sắc
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Đôi: đ + ôi
- Guốc: g + uôc + dấu sắc trên ô.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Cá: c + a + dấu sắc trên a.
-Diếc: d + iêc + dấu sắc trên ê.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Lớp nhận xét.
	Bổ sung:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	TUẦN 21	Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2013 
	Môn:Tập viết 
 Tiết: 19 
 Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp .
I)Mục tiêu:
 - Học sinh viết đúng các chữ : Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp  kiểu chữ thường ,cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.
II)Chuẩn bị:
 1.Giáo viên:
 - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li .
 2.Học sinh: 
 - Vở viết in, bảng con. 
III)Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta luyện viết các từ: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp .
- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:
- Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng.
* Hướng dẫn học sinh viết:
- Cho học sinh phân tích từ bập bênh .
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ : lợp nhà.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ : xinh đẹp .
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:
- Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ.
+ Bập bênh.
+ Lợp nhà.
+ Xinh đẹp .
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm điểm nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
- Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong.
- Hát vui.
- Học sinh mang vở lên chấm điểm.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Vài học sinh đọc.
- bập :b + âp + dấu nặng.
- bênh : b + ênh.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- lợp : l + ơp + dấu nặng.
- nhà : nh + a + dấu huyền.
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- xinh : x + inh .
- đẹp : đ + ep + dấu nặng .
+ Học sinh viết bảng con.
+ Học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Lớp nhận xét.
Bổ sung:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013
 Môn: Tập viết 
 Tiết: 20
ÔN TẬP
I)Mục tiêu:
 - Học sinh viết đúng các chữ đã học từ tiết 1 đến tiết 19 kiểu chữ thường ,cỡ chữ vừa.
II)Chuẩn bị:
 1.Giáo viên:
 - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li .
 2.Học sinh: 
 - Vở viết in, bảng con. 
III)Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài ôn tập.
- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:
* Hướng dẫn học sinh viết lại các từ đã học mà các em viết còn sai.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét . Cho học sinh đọc.
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở:
- Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ.
- Cho học sinh viết vào vở .
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm điểm nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
- Về nhà các em cần luyện viết nhiều hơn.
- Hát vui.
- Học sinh mang vở lên chấm điểm.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
 - Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Lớp nhận xét.
 TUẦN 24
Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2013
 Mơn:Tập viết 
 Tiết: 21 
 Hoà bình, khoẻ khoắn, hí hoáy, sách giáo khoa
I)Mục tiêu:
 - Học sinh viết đúng các từ : hoà bình, khoẻ khoắn, hí hoáy, sách giáo khoa kiểu chữ thường ,cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập hai. 
II)Chuẩn bị:
 1.Giáo viên:
 - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li .
 2.Học sinh: 
 - Vở viết in, bảng con. 
III)Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta tập viết các từ: hoà bình, khoẻ khoắn, hí hoáy, sách giáo khoa 
- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:
- Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng.
* Hướng dẫn học sinh viết:
- Phân tích từ : hoà bình..
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ : khoẻ khoắn .
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ : hí hoáy.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
- Phân tích từ : sách giáo khoa.
+ Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Nhận xét - Cho học sinh đọc.
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết:
- Hướng dẫn về khoảng cách giữa các từ.
+ Hoà bình .
+ Khoẻ khoắn.
+ Hí hoáy .
+ Sách giáo khoa .
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm điểm nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi học sinh lên bảng viết lại các từ mà các em viết còn sai, lớp viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
- Em nào viết chưa xong về viết tiếp cho xong.
- Hát vui.
- Học sinh mang vở lên chấm điểm.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- hoà : h + oa + dấu huyền.
- bình : b + inh + dấu huyền.
+ Học s

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP VIET KHOI 1.doc