I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập
- Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
- Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
Học vần Ổn định tổ chức I/ MỤC TIÊU : - Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập - Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập - Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con. HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 1.HĐ 1 : Giới thiệu bài. -GV giới thiệu cô, các bạn trong lớp 2.HĐ 2 : Giới thiệu SGK, bảng, vở, phấn... -Hd cách cách sử dụng bảng con, cách giơ bảng -Hd cách sử dụng bảng cài: -GV hướng dẫnsử dụng sgk... Tiết 2 : 1.HĐ 1 : Khởi động : Ổn định tổ chức 2.HĐ 2 : Bài mới : + Luyện HS các kĩ năng cơ +Làm quen các trò chơi: HS thực hành theo hướng dẫn của GV 3.HĐ 3 : Củng cố dặn dò Tuyên dương những HS học tập tốt Nhận xét giờ học. HS làm quen Tập giơ, quay bảng HS mở hộp đồ dùng Mở sgk ,không làm quăn góc, không vẽ bẩn, -Khi đọc bài phải xin phép -Học các bài hát, múa nghỉ giữa giờ -Học các trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng -Tập đóng vai ca sĩ nghệ sĩ HS thực hành ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Các nét cơ bản I/ MỤC TIÊU : - Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản. - Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản. - Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con. HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 2.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : HĐ.1 : Giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng. HĐ.2 : Hướng dẫn HS đọc các nét cơ bản. - GV treo bảng phụ. - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các nét cơ bản theo cặp. Tiết 2 : 1.HĐ 1: Khởi động : Ổn định tổ chức 2.HĐ 2: Bài mới : +Luyện viết các nét cơ bản HS thực hành theo hướng dẫn của GV HS viết bảng con các nét cơ bản. GV nhận xét sửa sai. 3.HĐ 3: Hướng dẫn HS viết vào vở - HS mở vở viết mỗi nét một dòng. - GV quan sát giúp đỡ HS còn yếu. - GV thu chấm – Nhận xét. HĐ 4 : Củng cố dặn dò Tuyên dương những HS học tập tốt Nhận xét giờ học. Nêu các nét cơ bản theo tay GV chỉ : nét ngang, nét xổ,... HS lấy tay tô các nét cơ bản trên không HS luyện viết bảng con. HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập. - HS viết vở tập viết. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Bài 1 : e I/ MỤC TIÊU : - Học sinh nhận biết được chữ và âm e. - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. * HS khá, giỏi : luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe, ve; giấy ô li; sợi dây. Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve, ếch. HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 1.HĐ 1 : Giới thiệu bài : - Tranh này vẽ ai và vẽ gì? - bé, me,ve,xe là các tiếng giống nhau đều có âm e. 2.HĐ 2 : Dạy chữ ghi âm : a. Nhận biết được chữ e và âm e - Nhận diện chữ : Chữ e gồm 1 nét thắt. Hỏi: Chữ e giống hình cái gì? b. Phát âm : e -Tìm tiếng có âm e trong thực tế. Giải lao:2’ c. Hướng dẫn viết bảng con : -GV viết bảng lớp chữ e -HD viết: GV-lớp nhận xét. 3.HĐ 3 : Củng cố, dặn dò Tiết 2 : 1.HĐ 1 : Lớp hát 2.HĐ 2 : Bài mới : a/Luyện đọc : Đọc lại bài tiết 1 -Luyện đọc sgk b/Luyện viết : -Nhắc lại quy trình ngồi viết -Thu vở chấm-Nhận xét c/Luyện nói : Hỏi :- Quan sát tranh em thấy những gì? - Mối bức tranh nói về loài vật nào? - Các bạn nhỏ trong tranh đang học gì? - Các em có yêu thích loài vật không? - Các bức tranh có chung gì? - Các em có thích đi học không? GV-lớp nhận xét 3.HĐ 3 : Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thảo luận và trả lời : be, me, xe Thảo luận và trả lời câu hỏi : sợi dây vắt chéo - HS phát âm e (Cá nhân –nhóm- đồng thanh) HStìm Theo dõi quy trình HS tô trên không . HS viết bảng con -HS mở sgk đọc theo yêu cầu của GV -HS viết vào vở bài tập tô chữ e -Lớp đọc lại toàn bài -Lớp quan sát tranh sgk trả lời câu hỏi -luyện nói theo nhóm đôi -Đại diện nói trước lớp RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Bài 2 : b I/ MỤC TIÊU : - Học sinh nhận biết được chữ và âm b. - Đọc được : be - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng, bà, giấy ô li; sợi dây. Tranh minh hoạ phần luyện nói : chim non, voi, gấu, em bé. HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết : e ( Trong tiếng me, ve, xe) Nhận xét bài cũ 2.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : HĐ 1 : Giới thiệu bài : - Tranh này vẽ ai và vẽ gì? ( Giải thích: bé, bẽ, bà, bóng là các tiếng giống nhau đều có âm b) HĐ 2 : Dạy chữ ghi âm : - Nhận diện chữ : Chữ b gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét thắt. Hỏi: So sánh b với e ? - Ghép âm và phát âm :be, b HĐ 3: Hướng dẫn viết bảng con : -Hd cách viết chữ b -Viết bảng con -GV nhận xét HĐ 3 : Củng cố, dặn dò Tiết 2 : HĐ 1 : Luyện đọc : đọc lại bài tiết 1 và SGK -Đọc bài bảng lớp -Đọc bài ở SGK HĐ 2: Luyện nói : “ Việc học tập của từng cá nhân” Hỏi :- Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e? - Bạn voi đang làm gì? - Ai đang kẻ vở? - Hai bạn nhỏ đang làm gì? HĐ 3: Luyện viết. GVhướng dẫn Hs viết vở ô ly -Chấm bài nhận xét HĐ 4: Củng cố dặn dò: Về học bài và đọc trước bài dấu sắc. Thảo luận và trả lời : bé, bẽ, bà, bóng Giống : nét thắt của e và nét khuyết trên của b Khác : chữ b có thêm nét thắt Ghép bìa cài Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Viết : b, be - Viết trên không bằng ngón trỏ -Đọc theo hướng dẫn của GV -Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. Đọc : b, be Thảo luận và trả lời : Giống : Ai cũng tập trung học. Khác : Các loài khác nhau có những công việc khác nhau HS viết vở ô ly. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Bài 3 : Dấâu sắc I/ MỤC TIÊU : - Học sinh nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. - Đọc được :bé - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng, bà, giấy ô li; sợi dây. Tranh minh hoạ phần luyện nói : chim non, voi, gấu, em bé. HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết be Nhận xét bài cũ 2.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : HĐ 1 : Giới thiệu bài : - Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Các tiếng bé, cá, lá ,khế,chó,co điểm gì giống nhau ? HĐ 2 : Dạy chữ ghi âm : - Nhận diệndấu thanh: Là một nét sổ xiên trái. - Ghép dấu /và đọc dấu sắc -Gviên ghi bảng tiếng bé HĐ 3: Hướng dẫn viết bảng con : -Hd cách viết dấu sắc, bé -GV nhận xét HĐ 4 : Củng cố, dặn dò Thảo luận và trả lời : bé,cá,lá,khế, cho,ù co, -Đều có dấu sắc. -Đọc tiếng có dấu /. -Ghép đấu sắc bảng cài Đọc (Cá nhân – đồng thanh) -ghép tiếng bé -đọc nhóm, lớp, cá nhân Viết : b, be - viết trên không bằng ngón trỏ -Viết bảng con Tiết 2 : HĐ 1 : Luyện đọc : đọc lại bài tiết 1 và SGK -Đọc bài bảng lớp -Đọc bài ở SGK HĐ 2: Luyện nói : “ Việc học tập của từng cá nhân” Hỏi –Quan sát tranh em thấy những gì ? -Các bức tranh em thấy có gì giống và khác nhau ? -Em thích bức tranh nào nhất ? HĐ 3: Luyện viết. GVhướng dẫn Hs viết vở ô ly -Chấm bài nhận xét HĐ 4: Củng cố dặn dò: Về học bài và đọc trước bài Dấu hỏi ,dấu nặng. -Đọc theo hướng dẫn của GV -Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. Đọc : b, be Thảo luận và trả lời : -Các bạn đang học bài, 3 bạn đang nhảy dây -Đêøu có bé gái -Các hoạt động khác nhau HS viết vở ô ly. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: