I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: trái ổi, bơi lội.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Ngày dạy: Thứ sáu, 24/9/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 7 Môn: Học vần Tiết: 10, 11 Bài 33: ôi ơi (SCKTKN/12, SGK/66, 67) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: trái ổi, bơi lội. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-3 HS đọc và viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? - Chú nghĩ về bữa trưa. - Đọc và viết. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán 2 tranh minh họa từ trái ổi, bơi lội và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ôi, ơi. - GV viết lên bảng: ôi, ơi. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “ôi”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ôi” và nói: vần ôi được tạo nên từ âm ô và i. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ôi với oi. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu ô - i - ôi. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ôi. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng ổi và đọc trơn từ khoá trái ổi. - Đánh vần: ô - i - ôi - trờ - ôi - trôi - hỏi - trổi; đọc trơn: trái ổi. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ôi. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ôi. - Viết vần ôi vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng ổi. - Viết tiếng ổi vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ trái ổi. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ trái ổi. - Viết trái ổi vào bảng con. 3.2.2. Vần “ơi”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ơi” và nói: vần ơi được tạo nên từ âm ơ và i. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ơi với ôi. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu ơ - i - ơi. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ơi. - Gọi HS phân tích tiếng khoá bơi. - Âm b đứng trước, vần ơi đứng sau. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng bơi và đọc trơn từ khoá bơi lội. - Đánh vần: ơ - i - ơi - bờ - ơi - bơi; đọc trơn: bơi lội. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ơi. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ơi. - Viết vần ơi vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng bơi. - Viết tiếng bơi vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ bơi lội. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ bơi lội. - Viết bơi lội vào bảng con. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS viết vào vở tập viết ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết ôi, ơi, ổi, bơi, trái ổi, bơi lội vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: