Giáo án Môn: Học vần - Bài 30: Ua ưa

I – MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

II – CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cua bể, ngựa gỗ.

- Tranh minh họa câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé; phần luyện nói.

2. Học sinh:

- SGK, vở tập viết, bảng con.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 3 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn: Học vần - Bài 30: Ua ưa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ ba, 21/9/2010
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 7
Môn: Học vần
Tiết: 4, 5
Bài 30: ua ưa
(SCKTKN/11, SGK/62, 63)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cua bể, ngựa gỗ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé; phần luyện nói.	
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN (GV)
HỌC SINH (HS)
TIẾT 1
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
 - Cho 2-3 HS đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
 - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Đọc và viết.
- Đọc.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 - Dán 2 tranh minh họa từ cua bể, ngựa gỗ và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới.
 - Hôm nay chúng ta học vần: ua, ưa.
 - GV viết lên bảng: ua, ưa.
 - Cho HS đọc theo.
- Chú ý và trả lời.
 3.2. Dạy vần: 
 3.2.1. Vần “ua”:
 a) Nhận diện vần:
 - GV viết lại vần “ua” và nói: vần ua được tạo nên từ âm u và a.
- Nghe.
 - Yêu cầu HS so sánh ua với ia.
- Trả lời.
 b) Đánh vần:
 - Đánh vần mẫu u - a - ua.
- Nghe.
 - Hướng dẫn HS đánh vần.
 - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân.
- Đánh vần vần ua.
 - Gọi HS phân tích tiếng khoá cua.
- Âm c đứng trước, vần ua đứng sau. 
 - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng cua và đọc trơn từ khoá cua bể.
- Đánh vần: u - a - ua - cờ - ua - cua; đọc trơn: cua bể. 
 - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
 c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng:
 - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ua.
- Chú ý.
 - Cho HS viết bảng con vần ua.
- Viết vần ua vào bảng con.
 - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai.
 - Cho HS viết vào bảng con tiếng cua.
- Viết tiếng cua vào bảng con.
 - Vừa viết vừa hướng dẫn từ cua bể.
- Chú ý.
 - Cho HS viết bảng con từ cua bể.
- Viết cua bể vào bảng con.
 3.2.2. Vần “ưa”:
 a) Nhận diện vần:
 - GV viết lại vần “ưa” và nói: vần ưa được tạo nên từ âm ư và a.
- Nghe.
 - Yêu cầu HS so sánh ưa với ua.
- Trả lời.
 b) Đánh vần:
 - Đánh vần mẫu ư - a - ưa.
- Nghe.
 - Hướng dẫn HS đánh vần.
 - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân.
- Đánh vần vần ưa.
 - Gọi HS phân tích tiếng khoá ngựa.
- Âm ng đứng trước, vần ưa đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ư. 
 - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng ngựa và đọc trơn từ khoá ngựa gỗ.
- Đánh vần: ư - a - ưa - ngờ - ưa - ngưa - nặng - ngựa; đọc trơn: ngựa gỗ. 
 - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
 c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng:
 - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ưa.
- Chú ý.
 - Cho HS viết bảng con vần ưa.
- Viết vần ưa vào bảng con.
 - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai.
 - Cho HS viết vào bảng con tiếng ngựa.
- Viết tiếng ngựa vào bảng con.
 - Vừa viết vừa hướng dẫn từ ngựa gỗ.
- Chú ý.
 - Cho HS viết bảng con từ ngựa gỗ.
- Viết ngựa gỗ vào bảng con.
 d) Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 - Đọc mẫu.
- Chú ý nghe.
 - Cho 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc.
 - Giải thích các từ ứng dụng.
- Nghe.
 - Cho HS viết vào vở tập viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
 - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa.
TIẾT 2
 3.3. Luyện tập:
 a) Luyện đọc:
 - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1 và tiết 2.
- Đọc theo yêu cầu của GV.
 - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp.
- Đọc.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 - Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Nghe
 - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng.
- 2, 3 em đọc câu ứng dụng.
 b) Luyện viết:
 - Cho HS viết ua, ưa, cua, ngựa, cua bể, ngựa gỗ vào vở luyện viết.
- Viết vào vở luyện viết.
 - Sửa lỗi cho các em.
 c) Luyện nói:
 - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu.
- Nghe và trả lời.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Đánh giá giờ học.
- Ghi nhớ.
 - Dặn HS về nhà ôn lại bài.
Duyệt:
, ngàythángnăm 20
, ngàythángnăm 20
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
? Đóng góp ý kiến:
? Đóng góp ý kiến:

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 30 ua ưa X.doc