HỌC VẦN (T87) - Bài 81: ach
A.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách.
- Học sinh đọc được các từ, câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi! Cô dạy.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
*HSG: Đọc trôi chảy, ngắt câu thơ theo nhịp, tìm được tiếng từ có vần ach
*HSY:Nhận diện và Đọc được vần từ câu, tìm được ít nhất 1 từ có vần vừa học
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh , bài ứng dụng, luyện nói
- Vật thật: Cuốn sách
C.Các hoạt động dạy học:
búp sen. Giới thiệu: iêp - ươp * Vần iêp: - Nhận diện vần iêp - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: iêp. - Đánh vần, đọc trơn: liếp. - Xem tranh 1/14. Ghi: tấm liếp. Đọc - giải thích. * Vần ươp: (Tương tự như vần iêp) - Xem tranh 2/14. Ghi: giàn mướp. Đọc. Giải thích. a) So sánh: iêp và ươp. b) Luyện viết ở bảng con. d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. G.thích Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/15. Ghi : “ Nhanh tay ... mà chạy”. Đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b)Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở c) Luyện nói. Xem tranh 4/15. ghi tên bài: Nghề nghiệp của cha mẹ. - Em hãy cho biết nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh vẽ. - Em hãy nói nghề nghiệp của cha mẹ em? - Em hãy nói ích lợi của mỗi nghề? Tổng kết: Nghề nào cũng đáng quý. Các em phải biết tôn trọng mọi nghề. Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/17. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con - Tạo nên bởi âm đôi iê và p - Phân tích: iê + p *Ưu tiên nhiều HSY đọc - Đánh vần, đọc trơn. - Cài: liếp. Ptích: l+ iêp + dấu sắc trên ê. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: tấm liếp. - Đọc: iêp-liếp-tấm liếp. - Tạo nên bởi âm đôi ươ và p - Ptích: ươ + p. - Cài: mướp. Ptích: m + ươp dấu ‘ (sắc) trên ơ. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: giàn mướp. - Đọc: ươp- mướp-giàn mướp - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết bảng con: iêp-ươp-tấm liếp-giàn mướp. - Đọc thứ tự, lộn xộn. *HSY nhận diện vần - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ. - HSY tìm tiếng. Đọc. - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở. - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi HỌC VẦN(T96) - Bài 90 Ôn tập A.Mục tiêu: * HS đọc, viết một cách chắc chắn mười hai vần vừa học (từ bài op - ap đến iêp - ươp). * Đọc đúng các từ ngữ và các dòng thơ ứng dụng “Cá mè ăn nổi .... Đẹp ơi là đẹp”. * Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể “Ngỗng và Tép” B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 1 Dạy vần ôn: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc ở bảng: iêp - ươp - tấm liếp, giàn mướp, rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp. - Đọc các dòng thơ: “Nhanh tay .... mà chạy”. - Viết: iêp - ươp, tấm liếp, giàn mướp. Ôn những vần có p ở cuối. * Ôn tập a) Trong tuần qua các em đã học những vần có âm gì cuối? - Ghi hàng ngang? - Em nào nhớ và đọc những âm gì đứng trước p. -Ghi âm đứng trước p theo hàng dọc - H.dẫn đọc. b) H.dẫn ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để có vần được ôn - Chỉ bảng cho học sinh đọc. c) Hướng dẫn đọc 3 từ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. d) Hướng dẫn viết ở bảng con. Soi chữ. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/17. Ghi các dòng thơ. Hướng dẫn đọc: “Cá mè ăn nổi ....................... Đẹp ơi là đẹp” - Đọc ở SGK: cho điểm. b)Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở c) Kể chuyện: Nêu tên bài: Ngỗng và Tép - Giáo viên kể toàn câu chuyện. - Kể lần 2 theo tranh (Tr. 1, 2, 3, 4). Ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau. Tìm bạn thân. d) Nhận xét tiết học: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/19. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con - Âm p - a, ă, â, o, ô, ơ, u, i, e, ê, iê, ươ. - Đọc theo thứ tự, lộn xộn. *Ưu tiên nhiều HSY đọc - Tìm tiếng. Phân tích. - Đọc thứ tự, đọc lộn xộn. - H.dẫn viết: đón tiếp, ấp trứng. - T.gia chơi - Đọc: vần, từ, ứng dụng. - Tìm tiếng. Đọc tiếng, từ, từng dòng thơ, cả bài. *HSY nhận diện, đọc tiếng, từ. *HSG đọc trôi chảy cả bài - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết vào vở 2 dòng. - Đọc lại tên bài. *HSY Kể từng tranh. *HSG kể toàn câu chuyện. - T.gia chơi Học vần (T97) - Bài 91 oa - oe A.Mục tiêu: * Đọc và viết được: oa - oe - hoạ sĩ - múa xoè. * Đọc được các từ ngư, dòng thơ ứng dụng “Hoa ban .... dịu dàng”. * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Sức khoẻ là vốn quý nhất”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * Tranh minh hoạ ở SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 1.Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc ở bảng: ap, ăp, âp, ơp, ep, êp, iêp, ươp, đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. - Đọc các dòng thơ: ”Cá mè....là đẹp” - Viết: đón tiếp, ấp trứng. Giới thiệu: oa - oe * Vần oa: - Nhận diện vần oa - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: oa. - Đánh vần, đọc trơn: họa. - Xem tranh 1/18. Ghi: hoạ sĩ. Đọc - giải thích. * Vần oe: (Tương tự như vần oa) - Xem tranh 2/18. Ghi: múa xoè. Đọc. Giải thích. b) So sánh oa và oe. c) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi. d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. Tìm tiếng, từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/19. Ghi “Hoa ban .... dịu dàng”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b)Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở c) Luyện nói. Xem tranh 4/19. Ghi: “Sức khoẻ là vốn quý”. Gợi ý: - Hằng ngày em thường tập thể dục vào lúc nào? - Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể? - Người có sức khoẻ sẽ như thế nào? - Sức khoẻ là vốn quý nên em cần phải làm gì? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/20. - 4 HS - 1HS - Viết bảng con - Tạo nên bởi âm o và a - Cài: oa. Phân tích o+a - Đánh vần, đọc trơn - Cài: hoạ. Ptích:h+oa+ dấu nặng dưới a. - Đọc: hoạ sĩ. - Đọc: oa - hoa - hoạ sĩ. - Tạo nên bởi âm o và e - Cài: oe. Phân tích o+e. - Cài: xoè. Ptích: x+oe+ dấu` (huyền) trên e. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: múa xoè. - Đọc: oe - xoè - múa xoè. - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết 4 dòng: oa- oe - hoạ sĩ, múa xoè. - Đọc 4 từ: thứ tự, lộn xộn. - Đọc cả bài. - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ. - Đọc. - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi xxxHỌC VẦN (T98) - Bài 92 oai - oay A.Mục tiêu: * Đọc và viết được: oai - oay - điện thoại - gió xoáy. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Tháng chạp .... đầy đồng”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HẠOT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 1.Dạy vần Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc: oa - oe - hoạ sĩ - múa xoè, sách giáo khoa, chích choè, hoa hoè, hoà bình, mạnh khoẻ. - Đọc được: ”Hoa ban....dịu dàng” - Viết: hoạ sĩ - múa xoè. Giới thiệu: oai - oay * Vần oai: - Nhận diện vần oai - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: oai. - Đánh vần, đọc trơn: thoại. - Xem tranh 1/20. Ghi: điện thoại. Đọc - giải thích. * Vần oay: (Tương tự như vần oai) - Xem tranh 2/20. Ghi: gió xoáy. Đọc. Giải thích. b) So sánh: oai và oay. c) Luyện viết ở bảng con. d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. G.thích Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/21. Ghi “Tháng chạp......đầy đồng”. Hướng dẫn đọc. Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/21. Ghi tên bài: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - Giới thiệu với các bạn trong lớp nhà em có những loại ghế nào? - Các loại ghế đó đều có công dụng gì ? - Trong lớp em có loại ghế nào? - Ghế xoay thấy ở đâu? Ghế tựa, ghế đẩu thấy ở đâu? - Mỗi loại ghế thường làm bằng gì? Liên hệ giáo dục bảo vệ bàn ghế Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/23. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con *Ưu tiên Hsy đọc nhiều - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, i cuối. - Cài: oai. Ph.tích o + a + i - Đánh vần, đọc trơn - Cài: thoại. Ptích: th+oai+ dấu nặng dưới a. - Đọc: điện thoại. - Đọc: oai - thoại - điện thoại. - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, y cuối. - Cài: oay. P.tích o + a + y. - Cài: xoáy. Ptích x+ oay + dấu ‘ (sắc) trên a. - Đánh vần, đọc trơn - Hs đọc: gió xoáy. - Đọc: oay- xoáy - gió xoáy - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết bảng con: oai -oay - điện thoại - gió xoáy. - Đọc thứ tự, lộn xộn. Đọc cả bài. - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ. - Đọc: tiếng từ từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài. - Đọc nối tiếp. Cả bài. *HSG thi đọc diễn cảm, trôi chảy. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi HỌC VẦN (T99) - Bài 93 oan - oăn A.Mục tiêu: * Đọc và viết được: oan - oăn - giàn khoan - tóc xoăn. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Khôn ngoan .... đá nhau”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “Con ngoan trò giỏi”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐÔNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 1.Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc: oai, oay, điện thoại, gió xoáy, loay hoay, hí hoáy, khoai lang. - Đọc được: ”Tháng chạp ... đầy đồng”. - Viết: điện thoại, gió xoáy. Giới thiệu: oan - oăn - Vần oan: - Nhận diện vần oan - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: oan. - Đánh vần, đọc trơn: khoan. - Xem tranh 1/22. Ghi: giàn khoan. Đọc - giải thích. * Vần oăn: (Tương tự như vần oan) - Xem tranh 2/22. Ghi: tóc xoăn. Đọc. Giải thích. b) So sánh: oan và oăn. c) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi. N.xét,t.dương d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/23. Ghi “Khôn ngoan ...... đá nhau”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/23. Ghi tên bài: Con ngoan trò giỏi. Gợi ý: - Ở nhà bạn đang làm gì? - Ở lớp bạn học sinh đang làm gì? - Người học sinh như thế nào sẽ được khen là con ngoan trò giỏi? - Nêu tên những bạn được khen: ”Con ngoan trò giỏi”. - Được khen:”Con ngoan trò giỏi” em cảm thấy thế nào? Cha mẹ ra sao? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/25. - 3HS - 1 HS - Viết bảng con *Ưu tiên HSY đọc nhiều - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, n cuối. - Cài: oan. P.tích: o + a + n - Đánh vần, đọc trơn - Cài: oan. Ptích: kh + oan - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: giàn khoan. - Đọc: oan - khoan - giàn khoan. - Tạo nên bởi âm o đầu, ă giữa, n cuối. - Cài: oăn. Phân tích: o + ă + n. - Cài: xoăn. Ptích: x + oăn - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: tóc xoăn. - Đọc: oăn - xoăn - tóc xoăn - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc thứ tự, lộn xộn. Đọc cả bài.*HSY nhận diện vần trong tiếng - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng.*HSY nhận diện vần, đọc tiếng. HSG đọc trôi chảy 2 dòng thơ. - Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài. - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi HỌC VẦN (T100) - Bài 94 oang - oăng A.Mục tiêu: * Đọc viết được: oang - oăng - vỡ hoang, con hoẵng. * Đọc được các từ ứng dụng - bài ứng dụng: “Cô dạy .... học bài”. * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Ao choàng, áo lên, áo sơ mi”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * Tranh vẽ ớ SGK-vở tập viết-bộ đồ dùng tiếng việt C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 2.Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc: oan - oăn, phiếu bé ngoan, khoẻ khoắn, học toán, xoắn thừng, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc câu: “Khôn ngoan ... đá nhau.” -Viết: oan - oăn, giàn khoan,tóc xoăn Giới thiệu: oang - oăng * Vần oang: - Nhận diện vần oang. - Đánh vần, đọc trơn: oang. - Đánh vần, đọc trơn: hoang. - Xem tranh 1/24. Ghi: vỡ hoang. Đọc. Giải thích. *Vần oăng:(quy trình như vần oang - Xem tranh 2/24. Ghi: con hoẵng. Đọc. Giải thích. a) So sánh: oang - oăng b) Luyện viết bảng con d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng.G.thích Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/25. Ghi “Cô dạy ...... học bài”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b)Luyện viết ở vở t.viết. Chấm vở c) Luyện nói. Xem tranh 4/25. Ghi tên bài: Ao choàng, áo lên, áo sơ mi. Gợi ý: - Ao choàng, áo len được mặc lúc thời tiết như thế nào? - Ao sơ mi thường mặc khi nào? Trời ra sao? - Em phải giữ như thế nào để áo choàng, áo len, áo sơ mi được sạch và mới? - Hằng ngày đến trường em thường mặc áo loại gì nhất? GD HS mặc ấm khi trời lạnh. Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/27. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con *Ưu tiên nhiều HSY đọc - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, ng cuối. - Cài: oang. Phân tích: o + a + ng. Đánh vần, đọc trơn. - Cài: hoang. Phân tích: h + oang. Đánh vần, đọc trơn. - Đọc: vỡ hoang. Đọc: oang-hoang-vỡ hoang - Tạo nên bởi âm o đầu, ă giữa, ng cuối. - Cài: oăng. Phân tích: o + ă + ng. Đánh vần, đọc trơn. - Cài: hoẵng. Phân tích: h + oăng + dấu ~ trên ă. Đánh vần, đọc trơn. - Đọc: con hoẵng. Đọc:oăng-hoẵng-con hoẵng. - Giống nhau- Khác nhau. - Viết: oang - oăng - vỡ hoang - con hoẵng. *HSY nhận diện vần, đọc tiếng - Đọc thứ tự, lộn xộn. Cả bài - Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng. - Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài. *HSG đọc lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở theo hiêu lệnh của GV - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. -T.gia chơi HỌC VẦN (T101) - Bài 95 oanh - oach A.Mục tiêu: * Đọc viết được: oanh - oach - doanh trại, thu hoạch. * Đọc được các từ ứng dụng - bài ứng dụng: “Chúng em .... kế hoạch nhỏ”. * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Nhà máy, cửa hàng, doanh trại”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.Bài cũ: II.Bài mới: 1.Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc: oang - oăng, áo choàng, liến thoắng, oang oang, dài ngoẵng, vỡ hoang, con hoẵng. - Đọc bài: “Cô dạy ... học bài”. - Viết: oang - oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Giới thiệu: oanh - oach * Vần oanh: - Nhận diện vần oanh. - Đánh vần, đọc trơn: oanh. - Đánh vần, đọc trơn: doanh. - Xem tranh 1/27. Ghi: doanh trại. Đọc. Giải thích. * Vần oach: (quy trình như vần oanh) - Xem tranh 2/27. Ghi: kế hoạch. Đọc. Giải thích. a) So sánh: oanh - oach b) Luyện viết bảng con c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng.Giải thích. Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/28. Ghi “Chúng em ...... kế hoạch nhỏ”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/25. Ghi tên bài: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. Gợi ý: - Ở nhà máy em thường thấy gì? - Các người sản xuất, làm việc trong nhà máy gọi là gì? - Ba mẹ em thường đến cửa hàng để làm gì? - Mua sắm ở cửa hàng sẽ đảm bảo điều gì? - Trong cửa hàng người bán và người mua như thế nào? - Ai thường được sống và luyện tập ở doanh trại? - Khi đến các doanh trại bộ đội mọi người phải làm gì? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/29. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con *Ưu tiên nhiều HSY đọc - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, nh cuối. - Cài: oang. Phân tích: o + a + nh. Đ.vần, đọc trơn - Cài: doanh. Ph.tích d + oanh. Đ.vần, đọc trơn. - Đọc: doanh trại. Đọc: oanh-doanh-doanh trại. - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, ch cuối. - Cài: oach. Phân tích: o+ a + ch. Đ.vần, đọc trơn. - Cài: hoạch. Phân tích: h + oach + dấu nặng dưới a. Đánh vần, đọc trơn. - Đọc: kế hoạch. Đọc:oach-hoạch-kếhoạch - Giống nhau- Khác nhau. - Viết: oanh - oach - doanh trại - kế hoạch. - Đọc thứ tự, lộn xộn. Cả bài.*HSY nhận diện vần, đọc tiếng - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng. - Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài. *HSY nhận diện vần, đọc tiếng, từ; HSG đọc lưu loát - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở tập viết theo h.lệnh của GV - Q.sát t.lời- Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi HỌC VẦN (T102) - Bài 96 oat - oăt A.Mục tiêu: * Đọc viết được: oat - oăt - hoạt hình, loắt choắt. * Đọc được các từ ứng dụng - bài ứng dụng: “Thoắt một cái ..... cánh rừng”. * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Phim hoạt hình”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K tra bài cũ: III. Bài mới: 1.Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch, khoanh tay, kế hoạch, loạch oạch, mới toanh. - Đọc được câu: “Chúng em ... kế hoạch nhỏ”. - Viết: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch. Giới thiệu: oat - oăt * Vần oat: - Nhận diện vần oat. - Đánh vần, đọc trơn: oat. - Đánh vần, đọc trơn: hoạt. - Xem tranh 1/28. Ghi: hoạt hình. Đọc. Giải thích. * Vần oăt: (quy trình như vần oat) - Xem tranh 2/28. Ghi: loắt choắt. Đọc. Giải thích. a) So sánh: oat - oăt b) Luyện viết bảng con c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng.G.thích. Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/29. Ghi “Thoắt một cái ...... cánh rừng”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/29. Ghi tên bài: Phim hoạt hình. Gợi ý: - Em thấy cảnh gì ở tranh? - Trong cảnh đó em thấy có ai? Họ đang làm gì? - Em hãy nói hay kể tên một phim hoạt hình em đã xem? - Em thích nhất chương trình gì ở truyền hình? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/31. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con *Ưu tiên HSY đọc nhiều - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, t cuối. - Cài: oat. Phân tích: o + a + t. Đánh vần, đọc trơn. - Cài: hoạt. Phân tích: h + oat + dấu nặng dưới a. - Đánh vần, đọc trơn. - Đọc: hoạt hình. Đọc: oat-hoạt-hoạt hình. - Tạo nên bởi âm o đầu, ă giữa, t cuối. - Cài: oăt. Phân tích: o + ă + t. Đánh vần, đọc trơn. - Cài: choắt. Phân tích: ch + oăt + dấu ‘ trên ă. Đánh vần, đọc trơn. - Đọc: loắt choắt. Đọc:oăt-choắt-loắt choắt. - Giống nhau- Khác nhau. - Viết: oat - oăt - hoạt hình - loắt choắt. - Đọc t.tự, lộn xộn. Cả bài *HSY nhận diện vần, đọc tiếng - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng. *HSY nhận diện vần, đọc tiếng, từ; HSG đọc lưu loát cả bài - Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài. - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở theo hiêu lệnh của GV - Qsát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - Tìm bạn thân HỌC VẦN (T103) - Bài 97 ÔN TẬP A.Mục tiêu: * Đọc, viết một cách chắc chắn mười hai vần vừa học (từ bài oa đến oăt). * Đọc đúng các từ ngữ và các dòng thơ ứng dụng “Hoa đào ưa rét .... Hoa mai dát vàng”. * Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể “Chú gà trống khôn ngoan” HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 1.Dạy vần ôn: Giải lao Trò chơi Tiết 2 3) Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc ở bảng: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt, lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt. - Đọc các dòng thơ: “ Thoát ..cánh rừng”. - Viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. Hs dùng bảng cài ghép vần oa, oan - tiếng: loa, ngoan để vào bài. Ôn tập a) Trong những ngày qua các em đã học những vần có âm gì ở đầu? - Ghi cột dọc: o - Em nào nhớ và đọc những âm gì đứng sau o. - Ghi tiếp ở cột dọc thứ hai. - Hướng dẫn đọc. b) Hướng dẫn đọc ở 2 cột để có vần được ôn. - Chỉ bảng cho hs đọc. c) H.dẫn đọc từ ứng dụng. Giải thích. d) H.dẫn viết ở bảng con. Theo dõi. Soi vần vừa ôn. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: GV chỉ bảng cho hs đọc lần lượt theo hàng dọc, hàng ngang ở bảng ôn. - Theo dõi: chỉnh phát âm. - Hướng dẫn xem tranh 3/31. Treo bài ứng dụng: “Hoa đào ưa rét ....................... Hoa mai dát vàng” - Đọc. Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Kể chuyện: Nêu tên bài: “Chú gà trống khôn ngoan”. - Giáo viên kể 1 lần toàn câu chuyện. - Kể lần 2 theo từng tranh (Tranh 1, 2, 3, 4). - Kể lại theo từng tranh. Toàn câu chuyện. Tìm bạn thân. d) Nhận xét tiết học: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/33. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con -Cài: oa - loa ; oan - ngoan - Âm o - âm a, e - Vần: ai, ay, at, ăt, ach, an, ăn, ang, ăng, anh. *Cho nhiều HSY đọc, phân tich vần - Đọc lại các âm, vần. - Đọc theo thứ tự, lộn xộn (cá nhân, cả lớp). - Đọc thứ tự, đọc lộn xộn. - Viết: ngoan ngoãn, khai hoang. - T.gia chơi - Đọc theo thứ tự, lộn xộn (cá nhân, cả lớp). - Quan sát, trả lời. *HSY nhận diện vần, đọc tiếng từ - Đọc theo thứ tự, lộn xộn. - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 2 dòng vào vở t.viết - Đọc lại tên bài. - HSY Kể lại theo từng tranh. - HSG kể toàn câu chuyện. - T.gia chơi HỌC VẦN (T104) - Bài 98 uê - uy A.Mục tiêu:
Tài liệu đính kèm: