Giáo án môn Học vần 1 - Tiết 81 đến tiết 101

HỌC VẦN (T87) - Bài 81: ach

A.Mục đích yêu cầu:

 - Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách.

 - Học sinh đọc được các từ, câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi! Cô dạy.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

*HSG: Đọc trôi chảy, ngắt câu thơ theo nhịp, tìm được tiếng từ có vần ach

*HSY:Nhận diện và Đọc được vần từ câu, tìm được ít nhất 1 từ có vần vừa học

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh , bài ứng dụng, luyện nói

 - Vật thật: Cuốn sách

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 36 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 753Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Học vần 1 - Tiết 81 đến tiết 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 búp sen.
Giới thiệu: iêp - ươp
* Vần iêp:
- Nhận diện vần iêp 
- Phân tích
- Đánh vần, đọc trơn: iêp. 
- Đánh vần, đọc trơn: liếp.
- Xem tranh 1/14. Ghi: tấm liếp. Đọc - giải thích.
* Vần ươp: (Tương tự như vần iêp)
- Xem tranh 2/14. Ghi: giàn mướp. Đọc. Giải thích.
a) So sánh: iêp và ươp.
b) Luyện viết ở bảng con.
d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. G.thích
Tìm từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/15. Ghi : “ Nhanh tay ... mà chạy”. Đọc . Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b)Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở
c) Luyện nói. Xem tranh 4/15. ghi tên bài: Nghề nghiệp của cha mẹ.
- Em hãy cho biết nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh vẽ.
- Em hãy nói nghề nghiệp của cha mẹ em?
- Em hãy nói ích lợi của mỗi nghề?
Tổng kết: Nghề nào cũng đáng quý. Các em phải biết tôn trọng mọi nghề.
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/17.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
- Tạo nên bởi âm đôi iê và p
- Phân tích: iê + p
*Ưu tiên nhiều HSY đọc
- Đánh vần, đọc trơn.
- Cài: liếp. Ptích: l+ iêp + dấu sắc trên ê.
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: tấm liếp.
- Đọc: iêp-liếp-tấm liếp.
- Tạo nên bởi âm đôi ươ và p
- Ptích: ươ + p.
- Cài: mướp. Ptích: m + ươp dấu ‘ (sắc) trên ơ.
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: giàn mướp.
- Đọc: ươp- mướp-giàn mướp
- Giống nhau.- Khác nhau.
- Viết bảng con: iêp-ươp-tấm liếp-giàn mướp.
- Đọc thứ tự, lộn xộn.
*HSY nhận diện vần
- T.gia chơi
- Đọc: vần, tiếng, từ.
- HSY tìm tiếng. Đọc.
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở.
- Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
HỌC VẦN(T96) - Bài 90 Ôn tập
A.Mục tiêu:
 * HS đọc, viết một cách chắc chắn mười hai vần vừa học 
 (từ bài op - ap đến iêp - ươp).
 * Đọc đúng các từ ngữ và các dòng thơ ứng dụng 
 “Cá mè ăn nổi .... Đẹp ơi là đẹp”.
 * Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể “Ngỗng và Tép”
B.Đồ dùng:
 * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết.
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới: 
1 Dạy vần ôn:
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc ở bảng: iêp - ươp - tấm liếp, giàn mướp, rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp.
- Đọc các dòng thơ: “Nhanh tay .... mà chạy”.
- Viết: iêp - ươp, tấm liếp, giàn mướp.
Ôn những vần có p ở cuối. 
* Ôn tập
a) Trong tuần qua các em đã học những vần có âm gì cuối?
- Ghi hàng ngang?
- Em nào nhớ và đọc những âm gì đứng trước p.
-Ghi âm đứng trước p theo hàng dọc
- H.dẫn đọc.
b) H.dẫn ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để có vần được ôn
- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
c) Hướng dẫn đọc 3 từ ứng dụng:
đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.
d) Hướng dẫn viết ở bảng con.
Soi chữ.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/17. Ghi các dòng thơ. Hướng dẫn đọc:
 “Cá mè ăn nổi
 .......................
 Đẹp ơi là đẹp”
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b)Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở
c) Kể chuyện: Nêu tên bài: Ngỗng và Tép
- Giáo viên kể toàn câu chuyện. 
- Kể lần 2 theo tranh (Tr. 1, 2, 3, 4).
Ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét tiết học: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/19.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
- Âm p
- a, ă, â, o, ô, ơ, u, i, e, ê, iê, ươ.
- Đọc theo thứ tự, lộn xộn.
*Ưu tiên nhiều HSY đọc
- Tìm tiếng. Phân tích.
- Đọc thứ tự, đọc lộn xộn.
- H.dẫn viết: đón tiếp, ấp trứng.
- T.gia chơi
- Đọc: vần, từ, ứng dụng.
- Tìm tiếng. Đọc tiếng, từ, từng dòng thơ, cả bài.
*HSY nhận diện, đọc tiếng, từ.
*HSG đọc trôi chảy cả bài
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết vào vở 2 dòng.
- Đọc lại tên bài.
*HSY Kể từng tranh.
*HSG kể toàn câu chuyện.
- T.gia chơi
Học vần (T97) - Bài 91 oa - oe
A.Mục tiêu:
 * Đọc và viết được: oa - oe - hoạ sĩ - múa xoè.
 * Đọc được các từ ngư, dòng thơ ứng dụng “Hoa ban .... dịu dàng”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Sức khoẻ là vốn quý nhất”.
HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
B.Đồ dùng:
 * Tranh minh hoạ ở SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết.
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới: 
1.Dạy vần:
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc ở bảng: ap, ăp, âp, ơp, ep, êp, iêp, ươp, đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.
- Đọc các dòng thơ: ”Cá mè....là đẹp”
- Viết: đón tiếp, ấp trứng.
Giới thiệu: oa - oe
* Vần oa:
- Nhận diện vần oa 
- Phân tích
- Đánh vần, đọc trơn: oa. 
- Đánh vần, đọc trơn: họa.
- Xem tranh 1/18. Ghi: hoạ sĩ. 
Đọc - giải thích.
* Vần oe: (Tương tự như vần oa)
- Xem tranh 2/18. Ghi: múa xoè. Đọc. Giải thích.
b) So sánh oa và oe.
c) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi.
d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích.
Tìm tiếng, từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/19. Ghi “Hoa ban .... dịu dàng”. Hướng dẫn đọc . Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b)Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở
c) Luyện nói. Xem tranh 4/19. Ghi: “Sức khoẻ là vốn quý”.
Gợi ý:
- Hằng ngày em thường tập thể dục vào lúc nào?
- Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể?
- Người có sức khoẻ sẽ như thế nào?
- Sức khoẻ là vốn quý nên em cần phải làm gì?
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/20.
- 4 HS
- 1HS
- Viết bảng con
- Tạo nên bởi âm o và a
- Cài: oa. Phân tích o+a
- Đánh vần, đọc trơn
- Cài: hoạ. Ptích:h+oa+ dấu nặng dưới a.
- Đọc: hoạ sĩ.
- Đọc: oa - hoa - hoạ sĩ.
- Tạo nên bởi âm o và e
- Cài: oe. Phân tích o+e.
- Cài: xoè. Ptích: x+oe+ dấu` (huyền) trên e.
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: múa xoè.
- Đọc: oe - xoè - múa xoè.
- Giống nhau.- Khác nhau.
- Viết 4 dòng: oa- oe - hoạ sĩ, múa xoè.
- Đọc 4 từ: thứ tự, lộn xộn.
- Đọc cả bài.
- T.gia chơi
- Đọc: vần, tiếng, từ.
- Đọc.
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở.
- Q.sát trả lời - Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
xxxHỌC VẦN (T98) - Bài 92 oai - oay
A.Mục tiêu:
 * Đọc và viết được: oai - oay - điện thoại - gió xoáy.
 * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Tháng chạp .... đầy đồng”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề “Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa”.
 HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
B.Đồ dùng:
 * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết.
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HẠOT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới:
1.Dạy vần
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc: oa - oe - hoạ sĩ - múa xoè, sách giáo khoa, chích choè, hoa hoè, hoà bình, mạnh khoẻ.
- Đọc được: ”Hoa ban....dịu dàng”
- Viết: hoạ sĩ - múa xoè.
Giới thiệu: oai - oay
* Vần oai:
- Nhận diện vần oai 
- Phân tích
- Đánh vần, đọc trơn: oai. 
- Đánh vần, đọc trơn: thoại.
- Xem tranh 1/20. Ghi: điện thoại. Đọc - giải thích.
* Vần oay: (Tương tự như vần oai)
- Xem tranh 2/20. Ghi: gió xoáy. Đọc. Giải thích.
b) So sánh: oai và oay.
c) Luyện viết ở bảng con.
d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. G.thích
Tìm từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/21. Ghi “Tháng chạp......đầy đồng”. Hướng dẫn đọc. Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Luyện nói. Xem tranh 4/21. Ghi tên bài: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
- Giới thiệu với các bạn trong lớp nhà em có những loại ghế nào?
- Các loại ghế đó đều có công dụng gì ?
- Trong lớp em có loại ghế nào?
- Ghế xoay thấy ở đâu? Ghế tựa, ghế đẩu thấy ở đâu?
- Mỗi loại ghế thường làm bằng gì?
Liên hệ giáo dục bảo vệ bàn ghế 
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/23.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
*Ưu tiên Hsy đọc nhiều
- Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, i cuối. 
- Cài: oai. Ph.tích o + a + i 
- Đánh vần, đọc trơn
- Cài: thoại. Ptích: th+oai+ dấu nặng dưới a.
- Đọc: điện thoại.
- Đọc: oai - thoại - điện thoại.
- Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, y cuối. 
- Cài: oay. P.tích o + a + y.
- Cài: xoáy. Ptích x+ oay + dấu ‘ (sắc) trên a.
- Đánh vần, đọc trơn
- Hs đọc: gió xoáy.
- Đọc: oay- xoáy - gió xoáy
- Giống nhau.- Khác nhau.
- Viết bảng con: oai -oay - điện thoại - gió xoáy.
- Đọc thứ tự, lộn xộn. Đọc cả bài.
- T.gia chơi
- Đọc: vần, tiếng, từ.
- Đọc: tiếng từ từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài.
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
*HSG thi đọc diễn cảm, trôi chảy.
- Viết 4 dòng vào vở.
- Q.sát trả lời - Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T99) - Bài 93 oan - oăn
A.Mục tiêu:
 * Đọc và viết được: oan - oăn - giàn khoan - tóc xoăn.
 * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Khôn ngoan .... đá nhau”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề “Con ngoan trò giỏi”.
HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
B.Đồ dùng:
 * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết.
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐÔNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới: 
1.Dạy vần:
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc: oai, oay, điện thoại, gió xoáy, loay hoay, hí hoáy, khoai lang.
- Đọc được: ”Tháng chạp ... đầy 
 đồng”.
- Viết: điện thoại, gió xoáy.
Giới thiệu: oan - oăn
- Vần oan:
- Nhận diện vần oan 
- Phân tích
- Đánh vần, đọc trơn: oan. 
- Đánh vần, đọc trơn: khoan.
- Xem tranh 1/22. Ghi: giàn khoan. Đọc - giải thích.
* Vần oăn: (Tương tự như vần oan)
- Xem tranh 2/22. Ghi: tóc xoăn. Đọc. Giải thích.
b) So sánh: oan và oăn.
c) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi. 
N.xét,t.dương
d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích.
Tìm từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/23. Ghi “Khôn ngoan ...... đá nhau”. Hướng dẫn đọc . Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Luyện nói. Xem tranh 4/23. Ghi tên bài: Con ngoan trò giỏi.
Gợi ý:
- Ở nhà bạn đang làm gì?
- Ở lớp bạn học sinh đang làm gì?
- Người học sinh như thế nào sẽ được khen là con ngoan trò giỏi?
- Nêu tên những bạn được khen: ”Con ngoan trò giỏi”.
- Được khen:”Con ngoan trò giỏi” em cảm thấy thế nào? Cha mẹ ra sao?
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/25.
- 3HS
- 1 HS
- Viết bảng con
 *Ưu tiên HSY đọc nhiều
- Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, n cuối.
- Cài: oan. P.tích: o + a + n
- Đánh vần, đọc trơn
- Cài: oan. Ptích: kh + oan 
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: giàn khoan.
- Đọc: oan - khoan - giàn khoan.
- Tạo nên bởi âm o đầu, ă giữa, n cuối.
- Cài: oăn. Phân tích: o + ă + n.
- Cài: xoăn. Ptích: x + oăn
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: tóc xoăn.
- Đọc: oăn - xoăn - tóc xoăn
- Giống nhau.- Khác nhau.
- Viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Đọc thứ tự, lộn xộn. Đọc cả bài.*HSY nhận diện vần trong tiếng
- T.gia chơi
- Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng.*HSY nhận diện vần, đọc tiếng. HSG đọc trôi chảy 2 dòng thơ.
- Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài.
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở.
- Q.sát trả lời - Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T100) - Bài 94 oang - oăng
A.Mục tiêu:
 * Đọc viết được: oang - oăng - vỡ hoang, con hoẵng.
 * Đọc được các từ ứng dụng - bài ứng dụng: “Cô dạy .... học bài”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Ao choàng, áo lên, áo sơ mi”.
HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
B.Đồ dùng:
 * Tranh vẽ ớ SGK-vở tập viết-bộ đồ dùng tiếng việt
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới:
2.Dạy vần:
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc: oan - oăn, phiếu bé ngoan, khoẻ khoắn, học toán, xoắn thừng, giàn khoan, tóc xoăn.
- Đọc câu: “Khôn ngoan ... đá nhau.”
-Viết: oan - oăn, giàn khoan,tóc xoăn
Giới thiệu: oang - oăng
* Vần oang:
- Nhận diện vần oang. 
- Đánh vần, đọc trơn: oang. 
- Đánh vần, đọc trơn: hoang.
- Xem tranh 1/24. Ghi: vỡ hoang. Đọc. Giải thích.
*Vần oăng:(quy trình như vần oang
- Xem tranh 2/24. Ghi: con hoẵng. Đọc. Giải thích.
a) So sánh: oang - oăng
b) Luyện viết bảng con
d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng.G.thích
Tìm từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/25. Ghi “Cô dạy ...... học bài”. Hướng dẫn đọc . Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b)Luyện viết ở vở t.viết. Chấm vở
c) Luyện nói. Xem tranh 4/25. Ghi tên bài: Ao choàng, áo lên, áo sơ mi.
Gợi ý:
- Ao choàng, áo len được mặc lúc thời tiết như thế nào?
- Ao sơ mi thường mặc khi nào? Trời ra sao?
- Em phải giữ như thế nào để áo choàng, áo len, áo sơ mi được sạch và mới?
- Hằng ngày đến trường em thường mặc áo loại gì nhất? GD HS mặc ấm khi trời lạnh.
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/27.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
*Ưu tiên nhiều HSY đọc
- Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, ng cuối.
- Cài: oang. Phân tích: o + a + ng. Đánh vần, đọc trơn.
- Cài: hoang. Phân tích: h + oang. Đánh vần, đọc trơn.
- Đọc: vỡ hoang.
Đọc: oang-hoang-vỡ hoang
- Tạo nên bởi âm o đầu, ă giữa, ng cuối.
- Cài: oăng. Phân tích: o + ă + ng. Đánh vần, đọc trơn.
- Cài: hoẵng. Phân tích: h + oăng + dấu ~ trên ă. Đánh vần, đọc trơn.
- Đọc: con hoẵng.
Đọc:oăng-hoẵng-con hoẵng.
- Giống nhau- Khác nhau.
- Viết: oang - oăng - vỡ hoang - con hoẵng.
*HSY nhận diện vần, đọc tiếng
- Đọc thứ tự, lộn xộn. Cả bài
- Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng.
- Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài.
*HSG đọc lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở theo hiêu lệnh của GV
- Q.sát trả lời - Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
-T.gia chơi
HỌC VẦN (T101) - Bài 95 oanh - oach
A.Mục tiêu:
 * Đọc viết được: oanh - oach - doanh trại, thu hoạch.
 * Đọc được các từ ứng dụng - bài ứng dụng: “Chúng em .... kế hoạch nhỏ”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Nhà máy, cửa hàng, doanh trại”.
HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
B.Đồ dùng:
 * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. 
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.Bài cũ:
II.Bài mới:
1.Dạy vần:
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc: oang - oăng, áo choàng, liến thoắng, oang oang, dài ngoẵng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Đọc bài: “Cô dạy ... học bài”.
- Viết: oang - oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
Giới thiệu: oanh - oach
* Vần oanh:
- Nhận diện vần oanh. 
- Đánh vần, đọc trơn: oanh. 
- Đánh vần, đọc trơn: doanh.
- Xem tranh 1/27. Ghi: doanh trại. Đọc. Giải thích.
* Vần oach: (quy trình như vần oanh)
- Xem tranh 2/27. Ghi: kế hoạch. Đọc. Giải thích.
a) So sánh: oanh - oach
b) Luyện viết bảng con
c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng.Giải thích.
Tìm từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/28. Ghi “Chúng em ...... kế hoạch nhỏ”. Hướng dẫn đọc . Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Luyện nói. Xem tranh 4/25. Ghi tên bài: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
Gợi ý:
- Ở nhà máy em thường thấy gì?
- Các người sản xuất, làm việc trong nhà máy gọi là gì?
- Ba mẹ em thường đến cửa hàng để làm gì?
- Mua sắm ở cửa hàng sẽ đảm bảo điều gì?
- Trong cửa hàng người bán và người mua như thế nào?
- Ai thường được sống và luyện tập ở doanh trại?
- Khi đến các doanh trại bộ đội mọi người phải làm gì?
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/29.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
*Ưu tiên nhiều HSY đọc
- Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, nh cuối.
- Cài: oang. Phân tích: o + a + nh. Đ.vần, đọc trơn
- Cài: doanh. Ph.tích d + oanh. Đ.vần, đọc trơn.
- Đọc: doanh trại.
Đọc: oanh-doanh-doanh trại.
- Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, ch cuối.
- Cài: oach. Phân tích: o+ a + ch. Đ.vần, đọc trơn.
- Cài: hoạch. Phân tích: h + oach + dấu nặng dưới a. Đánh vần, đọc trơn.
- Đọc: kế hoạch.
Đọc:oach-hoạch-kếhoạch
- Giống nhau- Khác nhau.
- Viết: oanh - oach - doanh trại - kế hoạch.
- Đọc thứ tự, lộn xộn. Cả bài.*HSY nhận diện vần, đọc tiếng
- T.gia chơi
- Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng.
- Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài. *HSY nhận diện vần, đọc tiếng, từ; HSG đọc lưu loát
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở tập viết theo h.lệnh của GV
- Q.sát t.lời- Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T102) - Bài 96 oat - oăt
A.Mục tiêu:
 * Đọc viết được: oat - oăt - hoạt hình, loắt choắt.
 * Đọc được các từ ứng dụng - bài ứng dụng: “Thoắt một cái ..... cánh rừng”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Phim hoạt hình”.
 HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
B.Đồ dùng:
 * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. 
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K tra bài cũ:
III. Bài mới:
1.Dạy vần:
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch, khoanh tay, kế hoạch, loạch oạch, mới toanh.
- Đọc được câu: “Chúng em ... kế hoạch nhỏ”.
- Viết: oanh - oach, doanh trại, thu hoạch.
Giới thiệu: oat - oăt
* Vần oat:
- Nhận diện vần oat. 
- Đánh vần, đọc trơn: oat. 
- Đánh vần, đọc trơn: hoạt.
- Xem tranh 1/28. Ghi: hoạt hình. Đọc. Giải thích.
* Vần oăt: (quy trình như vần oat)
- Xem tranh 2/28. Ghi: loắt choắt. Đọc. Giải thích.
a) So sánh: oat - oăt
b) Luyện viết bảng con
c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng.G.thích.
Tìm từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/29. Ghi “Thoắt một cái ...... cánh rừng”. Hướng dẫn đọc . Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Luyện nói. Xem tranh 4/29. Ghi tên bài: Phim hoạt hình.
Gợi ý:
- Em thấy cảnh gì ở tranh?
- Trong cảnh đó em thấy có ai? Họ đang làm gì?
- Em hãy nói hay kể tên một phim hoạt hình em đã xem?
- Em thích nhất chương trình gì ở truyền hình?
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/31.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
*Ưu tiên HSY đọc nhiều
- Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, t cuối.
- Cài: oat. Phân tích: o + a + t. Đánh vần, đọc trơn.
- Cài: hoạt. Phân tích: h + oat + dấu nặng dưới a. - Đánh vần, đọc trơn.
- Đọc: hoạt hình.
Đọc: oat-hoạt-hoạt hình.
- Tạo nên bởi âm o đầu, ă giữa, t cuối.
- Cài: oăt. Phân tích: o + ă + t. Đánh vần, đọc trơn.
- Cài: choắt. Phân tích: ch + oăt + dấu ‘ trên ă. Đánh vần, đọc trơn.
- Đọc: loắt choắt.
Đọc:oăt-choắt-loắt choắt.
- Giống nhau- Khác nhau.
- Viết: oat - oăt - hoạt hình - loắt choắt.
- Đọc t.tự, lộn xộn. Cả bài
*HSY nhận diện vần, đọc tiếng
- T.gia chơi
- Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng.
*HSY nhận diện vần, đọc tiếng, từ; HSG đọc lưu loát cả bài
- Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài.
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở theo hiêu lệnh của GV 
- Qsát trả lời - Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- Tìm bạn thân
HỌC VẦN (T103) - Bài 97 ÔN TẬP
A.Mục tiêu:
 * Đọc, viết một cách chắc chắn mười hai vần vừa học (từ bài oa đến oăt).
 * Đọc đúng các từ ngữ và các dòng thơ ứng dụng “Hoa đào ưa rét .... Hoa mai 
 dát vàng”.
 * Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể “Chú gà trống khôn ngoan”
HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
B.Đồ dùng:
 * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết.
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới: 
1.Dạy vần ôn:
Giải lao
Trò chơi
Tiết 2
3) Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc ở bảng: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt, lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt.
- Đọc các dòng thơ: “ Thoát ..cánh rừng”.
- Viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
Hs dùng bảng cài ghép vần oa, oan - tiếng: loa, ngoan để vào bài.
Ôn tập
a) Trong những ngày qua các em đã học những vần có âm gì ở đầu?
- Ghi cột dọc: o
- Em nào nhớ và đọc những âm gì đứng sau o.
- Ghi tiếp ở cột dọc thứ hai.
- Hướng dẫn đọc.
b) Hướng dẫn đọc ở 2 cột để có vần được ôn.
- Chỉ bảng cho hs đọc.
c) H.dẫn đọc từ ứng dụng. Giải thích.
d) H.dẫn viết ở bảng con. Theo dõi.
Soi vần vừa ôn.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng: GV chỉ bảng cho hs đọc lần lượt theo hàng dọc, hàng ngang ở bảng ôn.
- Theo dõi: chỉnh phát âm.
- Hướng dẫn xem tranh 3/31. Treo bài ứng dụng:
“Hoa đào ưa rét
.......................
Hoa mai dát vàng”
- Đọc. Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Kể chuyện: Nêu tên bài: “Chú gà trống khôn ngoan”.
- Giáo viên kể 1 lần toàn câu chuyện. 
- Kể lần 2 theo từng tranh (Tranh 1, 2, 3, 4).
- Kể lại theo từng tranh. Toàn câu chuyện.
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét tiết học: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/33.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
-Cài: oa - loa ; oan - ngoan
- Âm o
- âm a, e
- Vần: ai, ay, at, ăt, ach, an, ăn, ang, ăng, anh.
*Cho nhiều HSY đọc, phân tich vần
- Đọc lại các âm, vần.
- Đọc theo thứ tự, lộn xộn (cá nhân, cả lớp).
- Đọc thứ tự, đọc lộn xộn.
- Viết: ngoan ngoãn, khai hoang.
- T.gia chơi
- Đọc theo thứ tự, lộn xộn (cá nhân, cả lớp).
- Quan sát, trả lời.
*HSY nhận diện vần, đọc tiếng từ - Đọc theo thứ tự, lộn xộn.
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 2 dòng vào vở t.viết
- Đọc lại tên bài.
- HSY Kể lại theo từng tranh. 
 - HSG kể toàn câu chuyện.
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T104) - Bài 98 uê - uy 
A.Mục tiêu:
 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an HKII CKTKN.doc