I.MỤC TIÊU:
+ Đọc được: iêc – ươc , xem xiếc – rước đèn; Từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
+ Viết được: iêc – ươc , xem xiếc – rước đèn.
+ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II. CHUẨN BỊ:
Gv: Tranh minh họa, tranh luyện nói.
Hs: Bảng con, Vở Tập viết 1 – Tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Thứ năm, ngày 10 tháng 01 năm 2013 MÔN: HỌC VẦN Bài dạy: Bài 80 “ iêc – ươc” I.MỤC TIÊU: + Đọc được: iêc – ươc , xem xiếc – rước đèn; Từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. + Viết được: iêc – ươc , xem xiếc – rước đèn. + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. CHUẨN BỊ: Gv: Tranh minh họa, tranh luyện nói. Hs: Bảng con, Vở Tập viết 1 – Tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 .Khởi động (1’) 2 .Bài cũ (5’) Đọc SGK trang trái, trang phải. ( hoặc GV đính bảng các thanh từ cho HS đọc lần lượt ). GV đọc câu “ Bé thích ăn ốc luộc: Yêu cầu HS viết bảng con tiếng trong câu có vần ơc – uôc. Nhận xét. 3.Bài mới: (25’) Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết này, chúng ta học vần: “ iêc – ươc” . Hoạt động 1: Dạy vần iêc – ươc (12’) Dạy vần iêc: Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành GV ghi bảng vần: iêc Đánh vần và đọc trơn. Hãy nêu cấu tạo vần iêc Gắn bảng cài . Có iêc thêm x và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn bảng cài. -Phân tích tiếng: xiếc Đánh vần và đọc trơn GV treo tranh: tranh vẽ gì? Ghi bảng từ khóa: xem xiếc Đánh vần và đọc trơn. Đọc: iêc – xiếc – xem xiếc. Dạy vần ươc. Phương pháp: đàm thoại, trực quan, thực hành. GV ghi bảng: ươc. So sánh iêc và ươc. Hãy nêu cấu tạo vần: ươc . Đánh vần và đọc trơn. Gắn bảng cài. Có ươc thêm r và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn bảng cài. - Phân tích tiếng: rước Đánh vần và đọc trơn. GV treo tranh: Tranh vẽ gì? + GV ghi bảng: rước đèn. Đánh vần và đọc trơn. Đọc: ươc- rước- rước đèn GV nhận xét. Hoạt động 2: ( 6’) Luyện viết bảng con. GV hướng dẫn viết: iêc, xem xiếc - ươc, rước đèn GV viết mẫu - nêu quy trình viết chữ. iêc , xiếc , ươc , rước đèn - Nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS. Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV giới thiệu từ ứng dụng: cá diếc cái lược, .. GV đọc mẫu. Tìm tiếng mang vần vừa học. Chỉnh sửa- nhận xét. Hoạt động 4: ( 4’) Củng cố. Phương pháp: Luyện tập thực hành. Tổ chức cho HS thi đua trò chơi “ Nhìn tranh ( đồ vật)” đoán từ. Giới thiệu tranh vẽ ly nước, chiếc giày: Yêu cầu HS ghi vào bảng con từ ngữ đúng sau khi xem tranh. Cho HS đọc. GV nhận xét. Thư giãn TIẾT2 4 . Luyện tập: ( 30’) Hoạt động 1: Luyện đọc (5’) Mục tiêu: HS đọc được nội dung bài học ứng dụng, nhận biết được tiếng cĩ vần đang học trong bài. Đọc to rõ ràng mạch lạc. Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV yêu cầu HS mở SGK -Đọc vần, tiếng, từ khóa, đọc từ ứng dụng. Luyện đọc câu: GV treo tranh: Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng. Quê hương là con diều biếc ........... GV đọc mẫu – chỉnh sửa Tìm tiếng mới trong câu. Đọc trang trái, câu ứng dụng. Nhận xét. Hoạt động 2: Luyện viết (8’). Mục tiêu: Học sinh luyện viết đúng độ cao, mẫu chữ, viết đẹp: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV gắn chữ mẫu: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Nêu khoảng cách giữa các chữ. Nêu tư thế ngồi viết. GV viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng: iêc – xem xiếc; ươc – rước đèn. iêc , xem xiếc , ươc , rước đèn Nhận xét. NGHỈ GIẢI LAO(3’) Hoạt động 3: Luyện nói( 8’) Tiêm chủng, uống thuốc Phương pháp: đàm thoại, trực quan, thực hành GV treo tranh: tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc -Em đã xem xiếc chưa? Em hãy kể cho các bạn cùng nghe . -Múa rối thường thể hiện nội dung gì? -Người biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc gọi là gì? - Em thích xem thể loại nào nhất? Nhận xét phần luyện nói của HS. Hoạt động 4: Củng cố(5’) Cho HS thi đua trò chơi: “ Nối ô chữ tạo từ”. Thi đua theo nhóm, mỗi nhóm 3 HS. Nội dung trò chơi: chân mỏ cam bước thiếc nước GV nhận xét. Cho HS đọc các từ ngữ vừa nối. 5. Tổng kết – dặn dò:( 1’) Học thuộc bài hôm nay: uôc - ươc Chuẩn bị: bài 81 “ ach” . Nhận xét tiết học. Hát đầu giờ . Đọc cá nhân . Nghe viết bảng con : ốc luộc Học vần iêc: Cá nhân, đồng thanh. iêâ trước c sau. HS thực hiện. HS nêu: xiếc HS thực hiện. Nêu: x trước iêc sau, dấu sắc trên ê. Cá nhân, đồng thanh. Chú voi đang làm xiếc. Cá nhân, đồng thanh. + Lắng nghe và đọc: cá nhân, dãy bàn, đồng thanh. Học vần mới ươc * HS nêu. ươ trước c sau * Cá nhân, đồng thanh. HS thực hiện. HS nêu: rước HS thực hiện. r trước ươc sau, dấu sắc trên ơ * Cá nhân, đồng thanh. Các bạn đang chơi lồng đèn * Đọc cá nhân, đồng thanh: “rước đèn” . + Lắng nghe, đọc: cá nhân, dãy bàn, đồng thanh. Ø Luyện viết bảng con: Quan sát và nêu. HS viết bảng con lần lượt. Ø Luyện đọc từ ngữ: Quan sát và lắng nghe. * Cá nhân, đồng thanh. * HS nêu: biếc, nước, .. Ø HS tham gia trò chơi . HS có thể ghi đúng: ly nước. HS đọc từ ngữ trong trò chơi. Ø LUYỆN ĐỌC: HS mở SGK: Đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trong SGK: cá nhân. Luyện đọc câu. HS nêu: Cảnh ở vùng nông thôn + Lắng nghe. Cá nhân, đồng thanh. HS tự nêu: Biếc – nước . Đọc câu ứng dụng: Cá nhân, đồng thanh. Ø Luyện viết trong vở Tập viết: + Quan sát, lắng nghe. HS nêu. HS viết bài vào vở Tập viết 1 – T1 Ø Luyện nói: * 1 HS đọc tên chủ đề. HS nêu các lọai hình giải trí HS tự nói theo suy nghĩ của mình. Ø HS thi đua trò chơi: Thực hiện theo nhóm. + Đọc từ vừa nối. + Lắng nghe .
Tài liệu đính kèm: