I . MỤC TIÊU
+ Đọc được: ôc – uôc, thợ mộc – ngọn đuốc; Từ và đoạn thơ ứng dụng.
+ Viết được: ôc – uôc, thợ mộc – ngọn đuốc.
+ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II. CHUẨN BỊ
GV:Tranh minh họa, tranh luyện nói, bộ chữ thực hnh.
HS: Bảng con, SGK, bộ chữ thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Thứ tư , ngày 09 tháng 01 năm 2013 MÔN: HỌC VẦN Bài daỵ: Bài 79 “ơc – uơc” I . MỤC TIÊU + Đọc được: ôc – uôc, thợ mộc – ngọn đuốc; Từ và đoạn thơ ứng dụng. + Viết được: ôc – uôc, thợ mộc – ngọn đuốc. + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. CHUẨN BỊ GV:Tranh minh họa, tranh luyện nói, bộ chữ thực hành. HS: Bảng con, SGK, bộ chữ thực hành. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Khởi động (1’) 2.Bài cũ (5’) Đọc SGK trang trái, trang phải (hoặc GV đính bảng các thanh từ cho HS đọc). GV đọc cho HS viết bảng con: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực. Hoặc GV đọc 1 câu, yêu cầu HS nghe và viết có chứa vần uc – ưc: “Bông lục bình rất đẹp”. Nhận xét và cho điểm . 3.Bài mới: (25’) Giới thiệu bài: (1’) Tiết này, chúng ta học vần ôc – uôc Hoạt động 1: Dạy vần ôc – uôc (12’) Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. Dạy vần mới ôc. GV ghi bảng: ôc Đánh vần và đọc trơn. Yêu cầu HS nêu cấu tạo vần ôc Gắn bảng cài vần ôc. Có vần ôc thêm m và dấu nặng cô được tiếng gì? Gắn bảng cài. Phân tích tiếng: mộc. Đánh vần và đọc trơn. GV treo tranh: tranh vẽ gì? Ghi bảng: thợ mộc Đánh vần và đọc trơn. Đọc: ôc – mộc – thợ mộc. GV nhận xét. Dạy vần uôc (10’) Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV ghi bảng: uôc. So sánh ôc và uôc Đánh vần và đọc trơn. Hãy nêu cấu tạo vần uôc -Gắn bảng cài. Có vần uôc thêm đ và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn bảng cài. - Phân tích tiếng: đuốc Đánh vần và đọc trơn. GV treo tranh: Tranh vẽ gì? Giải thích. Ghi bảng: ngọn đuốc. Đánh vần và đọc trơn. Đọc: uôc – đuốc – ngọn đuốc. GV nhận xét. NGHỈ GIẢI LAO(3’) Hoạt động 2:( 6’) Luyện viết GV hướng dẫn viết lần lượt: ôc, thợ mộc; uơc – đuốc GV viết mẫu - nêu quy trình viết chữ. ơc , uơc , thợ mộc , ngọn đuốc Nhận xét. Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng (5’) Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành GV giới thiệu từ ứng dụng: GV đọc mẫu . Hãy tìm các tiếng có vần: ôc – uôc . Chỉnh sửa - nhận xét. Hoạt động 4: (4’) Củng cố . Phương pháp: Luyện tập, thực hành. Trò chơi “ Tìm các cặp từ thích hợp”: mỗi bông hoa có 1 tiếng, yêu cầu HS tìm và ghép các tiếng trên bông hoa để có 1 từ đúng. thuốc dây cây buộc GV cho HS thi đua theo nhóm, mỗi nhóm 3 HS. GV nhận xét. Cho HS đọc lại các từ trong trò chơi. Thư giãn chuyển tiết Hát HS đọc bài cũ. + Cả lớp và viết bảng con. + Lắng nghe. Học vần ôc: Cá nhân – đồng thanh. HS nêu: ô trước c sau. HS thực hiện. HS nêu: mộc. HS thực hiện. HS nêu: m trước ôc sau, dấu nặng Cá nhân, đồng thanh. Tranh vẽ bác thợ mộc. Cá nhân, đồng thanh. 2- 3 HS, đồng thanh, dãy bàn. Học vần mới uôc: Giống: c; khác: uô - ươ Cá nhân, đồng thanh. HS nêu: uô trước c sau. HS thực hiện. HS nêu: đuốc HS thực hiện. HS nêu: đ trước uôc sau, dấu sắc . Cá nhân, đồng thanh Ngọn lửa Cá nhân, đồng thanh. 2- 3 HS, đồng thanh, dãy bàn. Luyện viết bảng con: HS viết bảng con : ôc – thợ mộc . HS viết bảng con : uôc – ngọn đuốc Ø Luyện đọc từ ứng dụng: Đọc cá nhân, đồng thanh. HS tìm: ốc, gốc, guốc, thuộc. Ø HS thi đua trò chơi. uống gốc Thực hiện theo nhóm. Đọc cá nhân, đồng thanh. TIẾT 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/. Ổn định lớp ( 1’) 2/ . Luyện tập: ( 28’) Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) Mục tiêu: HS đọc được nội dung bài học ứng dụng, nhận biết được tiếng cĩ vần đang học trong bài. Đọc to rõ ràng mạch lạc. Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV yêu cầu HS mở SGK. -Đọc vần, tiếng, từ đầu trang + Đọc từ ứng dụng. + Luyện đọc câu ứng dụng: GV treo tranh: Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng Mái nhà của ốc ............... - GV đọc mẫu. - GV nhận xét: chỉnh sửa. - Tìm tiếng mới trong câu. - Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét Hoạt động 2: Luyện viết (8’) Mục tiêu: Học sinh luyện viết đúng độ cao, mẫu chữ, viết đẹp: ôc – uơc, thợ mộc – ngọn đuốc Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV gắn chữ mẫu: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc GV nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết GV viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng. ơc , uơc , thợ mộc , ngọn đuốc Nhận xét . NGHỈ GIẢI LAO (2’) Hoạt động 3: Luyện nói ( 8’) Mục tiêu: HS luyện nói tự nhiên theo chủ đề “Tiêm chủng, uống thuốc”. Mạnh dạn nói trước đám đông. Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. Gv treo tranh: tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc -Bạn trai trong tranh đang làm gì? -Em thấy thái độ bạn như thế nào? -Khi nào chúng ta phải uống thuốc? -Hãy kể cho các bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? Nhận xét. 4 /. Củng cố: (5’) Tổ chức cho HS thi đua trò chơi: “ Tìm và gạch chân các tiếng có chứa vần “ôc – uôc” Cuốc đất cây thuốc Gió lốc luộc rau Hốc đá độc lập + GV nhận xét. Cho HS đọc từ trong trò chơi. 5. Tổng kết – dặn dò:( 1’) Học bài hôm nay: ôc – uôc . Chuẩn bị: Bài 80 “ iêc – ươc” Nhận xét tiết học. Hát đầu giờ. + Luyện đọc bài trong SGK. HS mở SGK. Đọc trang bên trái: Cá nhân. Luyện đọc câu. HS nêu: Ốc, ngôi nhà. - Lắng nghe. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS nêu: ốc - Đọc cá nhân. Ø Luyện viết bài trong vở Tập viết 1, Tập 1. HS quan sát HS nghe. HS viết vở. HS tự nói HS thi đua trò chơi. Đọc cá nhân, đồng thanh. + Lắng nghe. BUỔI CHIỀU RÈN TIẾNG VIỆT (Đọc – Viết) Bài: ăc –âc; uc – ưc; ơc - uơc I/ MỤC TIÊU: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng cĩ vần ăc –âc; uc – ưc; ơc - uơc - HS các đối tượng đều đọc và viết được các vần, từ ngữ trong bài 79 - Làm tốt bài tập. - Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC S¸ch gi¸o khoa TV1/tËp 1, bảng con III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở Ơn luyện Tiếng Việt Đọc bài SGK a).Luyện đọc: GV ghi bảng các vần , từ ngữ ứng dụng trong bài 77, 78, 79 cho HS đọc. Cho HS đọc cá nhân, nhĩm. * Yêu cầu HS mở SGK: Cho HS đọc. - Tổ chức cho HS đọc nhiều lần theo nhĩm đơi, cá nhân ( chú ý đối tượng HS trung bình: Em nào đọc chậm bài nào thì ơn lại bài đĩ). * Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Gọi HS đọc cá nhân: HS yếu TB cho các em đánh vần; HS khá giỏi đọc trơn (GV giúp đỡ những HS đọc chậm) * Cho điểm những HS đọc tốt, cĩ tiến bộ. b). Luyện viết: GV viết bảng cho HS viết vào bảng con. * Nhân xét sửa sai. Tổ chức cho HS viết vào vở rèn chữ viết: Mỗi từ viết 1 dịng. H/ dẫn HS viết chữ đúng mẫu qui định, đúng khoảng cách, c). Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Nối ơ chữ - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. Bài 2: Điền ơc hoặc uơc - Gọi HS nhắc lại yêu cầu bài tập 2 -yêu cầu HS ghép vần và điền đúng từ. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3: Điền tiếng khụng khúc hoặc sợ hải, hoặc tiêm chủng - Gọi HS nhắc lại yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu HS tiếng sao cho đúng. - Nhận xét kết luận đáp án đúng. - Gọi HS đọc lại các câu trên. 3). Củng cố - Dặn dị: * Cho HS đọc lại bài. Về đọc bài hơm nay. Xem và chuẩn bị bài 80 “ iêc – ươc” Lắng nghe. * Đọc cá nhân- đồng thanh Học sinh đọc bài SGK. HS TB đánh vần; HS khá giỏi đọc trơn * HS viết vào vở: HS luyện viết chữ ở bảng con, viết vào vở. * Lớp làm vào vở: 2, 3 HS nêu kết quả * 2 HS lên bảng thực hiện. - Lớp làm vào vở. * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. Đọc lại bài. Lắng nghe và thực hiện ở nhà. RÈN: TỐN ƠN LUYỆN: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I/ MỤC TIÊU - Biết đọc, viết các số từ 10- 15, vẽ được tia số và điền số thích hợp vào tia số - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống - Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Gọi học sinh lên bảng làm bài. -GV nhận xét chung Bài 2: Số? - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 3: Viết số thớch hợp vào dưới mỗi vạch của tia số - Gọi HS lên bảng làm bài. - Đổi vở chữa bài của nhau Bài 4: ( =) - Gọi HS lên bảng làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất, bộ nhất - Gọi HS lên bảng làm bài . - GV nhận xét. 3. Củng cố dặn dị: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho tiết học sau: 16, 17,18,19 - Lắng nghe. * HS nêu y/c đề bài. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau. * HS nêu y/c đề bài. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau. *1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau. * 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau. * 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau. * Nghe và ghi nhận. buộc
Tài liệu đính kèm: