Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 3 năm 2009

A/Mục tiêu

 -Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.

 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Ngưòi bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người giúp người.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 B/Lên lớp : 1)Bài cũ : 2HS đọc và trả lời câu hỏi

HS1: Các con vật xung quanh ta làm những việc gì ?

 

doc 85 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 3 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i dựng lại câu chuyện (Hs khá giỏi)
B/ Đồ dùng :
Tranh sgk phóng to
C/ Lên lớp :
1)Bài cũ :
Ba hs kể nối tiếp câu chuyện Bạn của NN .
2)Bài mới :
 HĐCỦA GV
 HĐ CỦA HS 
1)Giới thiệu bài : 
2)HDhskể chuyện :
*HD hs quan sát tranh 
GV nêu gợi ý sau HD hs kể đoạn 1.2 
-Hà có bím tóc ra sao?
-Khi Hà đến trường các bạn gái reo lên như thế nào ?
-Tuấn đã trêu chọc Hà ntn? 
-Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì ?
*Kể lại cuộc gặp gỡ của Hà và thầy giáo bằng lời của em .
HD hs thảo luận N4 kể cho bạn nghe đoạn 3 câu chuyện bằng lời của em .
*Kể phân vai (HS khá giỏi)
3)Củng cố : Qua câu chuyện trên em rút ra được điều gì ?
4)Dặn dò
HS nêu nội dung tranh 
HS nhìn tranh kể đoạn 1,2 theo gợi ý của GV.
HS tập kể ví dụ :
Hà vừa mách tội của Tuấn vừa khóc thút thít .Thầy giáo nhìn hai bím tóc của H vui vẻ khen :”Đừng khóc tóc em đẹp lắm 1”.nghe thây fnói Hà ngạc nhiên hỏi :” Thật không ạ !”.Thế là Hà nín khóc hẳn.
*HS thảo luận nhóm , phân vai kể trong nhóm 
-Các nhóm thi kể phân vai
*Em không đùa dai nghịch ác với bạn 
-Ba hs nối tiếp kể 3 đoạn câu chuyện 
Về tập kể ,chuẩn bị bài “Chiếc bút mực”
 ` Thủ công :GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC
	A/Mục tiêu :
	Hs biết cách gấp máy bay phản lực 
	Gấp đựợc máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng. 
 HS khéo tay gấp máy bay sử dụng được.
	B/Đồ dùng :
Mẫu máy bay phản lực ,giấy màu ,kéo ,quy trình gấp MBPL
C/Lên lớp :
1)Bài cũ: HS1 nêu QT gấp tên lửa
	 HS2gấp tên lửa
2)Bài mới :
 HĐCỦA HS
 HĐCỦA HS
a)Giới thiệu bài : cho hs xem mẫu 
b)Hdquan sát nhân xét 
-Đầu máy bay phản lực ntn?
-Thân và cánh ntn?
-Máy bay PL được gấp từ hình gì ?
c)Gv thao tác mẫu,hd gấp theo quy trình 
d)HD hs luyện tập:
Theo dõi hs thực hành chỉ dẫn thêm.
3)Củng cố :
4)Dặn dò :
-ngắn 
-giống như tên lửa 
-1HS lên tháo máy bay mẫu 
-Từ tờ giấy hình chữ nhật 
*HS nêu quy trình 
B1 Tạo mũi thân và cánh máy bay 
B2 Tạo máy bay và sử dụng 
-1HS lên bảng thao tác 
-HS thực hành bằng giấy nháp 
*1số hs nêu quy trình
*Về tập gấp MB cho quen 
TNVXH : LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT
	A/Mục tiêu :
	Biết được tập TD hằng ngày,lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.
 Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.
 HS khá giỏi giải thích thêm tại sao không mang vác vật quá nặng. 
	B/ Đồ dùng : tranh sgk phóng to
	C/Lên lớp :
	1Kiểm tra :-Muốn cơ săn chắc ta càn làm gì?
 -Nhìn tranh chỉ một số cơ mà em biết ?
 2Bài mới :
 HĐ CUẢ GV
 HĐCỦA HS 
a)Giới thiệu bài :
b)Khởi động :
HĐ1 : Làm gì để cơ và xương phát triển tốt 
*H1 vẽ gì ?
-Ở nhà em thường ăn những món nào ?
*H2 vẽ gì?
-Ngồi học không đúng tư thế dẫ đến điều gì? (Liên hệ tư thế ngồi học )
*H3 vẽ gì ?
-Bơi có ích lợi gì?
*H4,5 Bạn nào xách vật nặng ?
Tại sao không mang vác vật nặng ? HS khá giỏi
Vậy các em nên và không nên làm gì để cơ và xương phát triển tốt
HĐ2 TC củng cố :“ Nhấc một vật”
MT Biết cách nhấc một vật sao cho hợp lí
GV phổ biến cách chơi 
Dặn dò : xem bài :Cơ quan tiêu hoá 
HS chơi TC : “Xem ai khéo tay”
+Bứơc 1:Hs xem tranh thảo luận nhóm 2
-Vẽ 1 ban trai đang ăn bữa ăn có cá, canh ,rau,sữa 
 -Em cần ăn đủ chất 
*Vẽ 1bạn ngồi học không đúng tư thế .
-Cong vẹo cột sồng .
*Vẽ 1bạn đang tập bơi .
-Tập bơi làm cho xương và cơ phát triển tốt 
*Bạn H5 mang vật nặng ,làm cho xương bị cong vẹo .
Bước 2: Làm việc cả lớp ,các cặp trình bày
-Nên ăn uống đầy đủ ,luyện tập thể dục thể thao ,ngồi học đúng tư thế ....
-Không nên mang vácvật nặng quá sức ,chơi trò chơi nguy hiểm .
-hs thực hiện mẫu theo sgk, 3 tổ chọn bạn tham gia chơi 
-Sau khi chơi biết phân biệt ai đúng ai sai 
Đạo đức :BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
A/ Yêu cầu: Hs biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. 
HS biết được vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi .
Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi .
B/Đồ dùng : phiếu thảo luận nhóm
C/Lên lớp :
1)Bài cũ :HS1 Em cần làm gì khi có lỗi ?
 HS2Tại sao phải nhận lõi và sữa lỗi?
2)Bài mới:
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
HĐ1 Đóng vai theo tình huống
*Mục tiêu:Giúp hs thực hành hành vi nhận lỗi và sửa lỗi 
HD hs thảo luận N4
Chia N giao phiếu 
*Kết luận :Khi có lỗi dũng cảm nhận lỗi là đáng khen 
Giảm tải tình huống 4
HĐ2Xử lí tình huống :
GV nêu tình huống 
HD hs thảo luận N2
HDcách xử lí nếu hs không xử lí được 
Kết luận :Cần bày tỏ ý kiến của mình để người khác không hiểu nhầm . Nên lắng nghe người khác không trách nhầm cho bạn .Biết thông cảm hướng dẫn giúp đỡ bạn bè sửa lỗi như vậy mới là người tốt 
HĐ3: Tự liên hệ
Mục tiêu :Giúp hs đánh giá sự lựa chọ hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản thân mình 
3)Củng cố :GV kết luận chung :Ai cũng có lần mắc lỗi .điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi . Như vậy mới mau tiến bộ và dược mọi người quý trọng.
-Liên hệ giáo dục .
4)Dặn dò :
*N1a. 2a, 3a.:Tuấn cần làm gì ?Khi Lan trách Tuấn “Saobạn hẹn rủ đi họcmà lại đi trước”
*N1b,2b,3b,Em cần làm gì ?Khi mẹ đi làm về thấy nhà cửa bừa bãi ,mẹ nói : “Con đã dọn nhà cho mẹ chưa ?”
*N1c ,2c, 3c,Em cần làm gì ?Khi em lỡ đụng rách áo bạn,bạn nói “Cậu làm rách áo tớ rồi”
+TH1 Vân viết chính tả bị điểm kém vì tai em nghe không rõ lại ngồi bàn cuối.Vân muốn viết đúng cần làm gì ?
-Đề nghị yêu cầu người khác giúp đỡ hiểu và thông cảm có phải là việc nên làm không ? Vì sao?
+TH2 : Bạn Dương bị đau bụng nên không ăn hết suất cơm .Tổ em bị chê .Các bạn trách D dù D đã nói rõ lí do.
Tiến hành : 1số hs kể lai những trường hợp mắc lỗi và sửa lõi của mình
Các em khác cùng GV tìm ra cách giải quyết đúng 
Thực hành nhận lỗi và sửa lỗi .
Thư 4 ngày 16 tháng 9 năm 2009
	Tập đọc: TRÊN CHIẾC BÈ
A. Mục tiêu: - Ngăt ý nghỉ hơi đúng sau các dấu câu sau cụm từ .
 + RKĐH : Nắm được ý nghĩa các từ chú giải đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm, lăng xăng, hoan nghênh 
Hiểu nội dung: Tả chuyến du lịch trên sông của DM và DT.
 B. Đồ dùng: Tranh SGK
 C. Lên lớp: 
 1. Bài cũ: 3 em đọc nối tiếp bài “ Bím tóc đuôi sam”
 2. Bài mới:
 HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
a. Giới thiệu bài:
b. HDLuyện đọc: Đọc mẫu, giới thiệu tác giả, tóm tắt nọi dung 
* Đọc từng câu 
- Từ khó đọc 
* Đọc đoạn trước lớp (GV phân đoạn)
- Luyện đọc câu khó 
- HD giải nghĩa từ
* Đọc đoạn trong nhóm 
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đồng thanh(đoạn 3)
c. HD tìm hiểu bài:
-DM và DT đi chơi xa bằng cách nào ?
- Trên đường đi hai bạn thấy cảnh vật ra sao?
- Tìm những từngữ tả thái độ những con vật đối với hai chú dế.
* GV HD Nội dung 
d. Luyện đọc lại:
3. Củng cố: Qua bài văn em thấy cuộc phiêu lưu của hai chú dế có gì thú vị ?
- Liên hệ GD HS yêu đất nước 
4. Dặn dò:
HS xem tranh 
* HS nối tiếp đọc từng câu
bãi lầy, bái phục, lăng xăng, hoan nghênh, say ngắm, trong vắt, săn sắt ..
* HS nối tiếp đọc đoạn
Mùa thu mới chớm /nhưng nước đã trong vắt trông thấy những hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy //
- Những anh gọng vó đen sạm /gầy và cao /nghênh cặp chân gọnh vó /đứng trên bãi lầy bái phục nhin theo chúng tôi//
- Đoàn săn sắt và cá thầu dầu thoáng gặp đâu cũng lăng xăng cố bơi theo chiếc bè /hoan nghênh váng cả mặt nước //
- ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục
+ âu yếm: thương yêu trìu mến 
+ hoan nghênh: đón chào với thái độ vui mừng .
- Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen lại thành chiếc bè 
- Hai bạn thấy nước sông trong vắt, cỏ cây, làng gần, núi xa, luôn hiện ra mới mẻ /Các con vật hai bên bờ đều tò mò, phấn khởi hoan nghênh hai bạn.
*g ọng vó :bái phục nhì theo 
-cua kềnh :âu yếm ngó theo 
săn sắt cá thầu dầu :lăng xăng cố bơi theo, hoan nghênh váng cả mặt nước.
* HS thi đoc nối tiếp
- Hai chú dế gặp nhiều cảnh đẹp dọc đường mở mang hiểu biết, được bạn bè hoan nghênh, yêu mến khâm phục.
- Tìm đọc Dế Mèn phiêu lưu kí .
*Chuẩn bị: Chiếc bút mực
 Toán: LUYỆN TẬP 
 A. Mục tiêu: 	
- Củng cố rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính cộng dạng 9+5 : 29+5 và 49+5 (cộng qua 10 dạng tính viết )
- Củng cố kĩ năng so sánh các số, kĩ năng giải toán có lời văn (toán đến phép cộng đơn liên quan). 
- Bước đầu làm quen bài toán dạng trắc nghiệm.
 B. Đồ dùng: Que tính 
C. Lên lớp:
1. Bài cũ: 2HS nêu cách tính, cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 
 39 + 45 ; 19 +27
 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 b. HDHS luyện tập:
 B1: Tính nhẩm: - HS nêu cách nhẩm 
 HDHS cách nhẩm 1số HS làm miệng 
 9 + 4 = 9 + 3 = 9 + 2 = 6 + 9 =
 9 + 6 = 9 + 5 = 9 + 9 = 5 + 9 =
 B2: Tính : HDHS ôn cách tính - HS nêu cách tính cách đặt tính 
 4 HS lên lớp làm bài vào vở 
 29 19 39 9
 + + + + 
 45 9 26 37 
 B3: > , < , = - HS làm BC, 3HS lên B
 - 9 + 9 ... 19 8 + 9 ... 9 + 8 9 + 5 ... 9 + 6
 B4 HD hs cách giải - 1 HS lên bảng , Lớp làm vào vở
 Gv tóm tắt đề Giải:
 Gà trống : 19 con Số con gà trong sân có tất cả là:
 Gà mái : 25 con 19 + 25 = 44 ( con gà)
 Tất cả : ? con ĐS: 44 con gà
B5 Khoanh vào chữ đặt trước - HS nhìn hình vẽ chọn cách câu trả lời đúng trả lời đúng
GV hướng dẫn hs cách tính số A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng
 C .5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng
 3. Củng cố: - HS nêu cách đặt tính , cáchđọc bảng cộng 9cộng với một . số. 
 4. Dặn dò: - Học thuộc bảng cộng .
 Chính tả: BÍM TÓC ĐUÔI SAM 
A. Mục tiêu: 
- Chép chính xác ND đoạn viết trình bày đúng đoạn đàm thoại của bài tập đọc 
- Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/yê làm đúng bài tập 
- Phân biệt cách viết phụ âm đàu hoặc vần (d,Giảng văn,gi,)ân /âng 
B. Đồ dùng: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
 C. Lên lớp:
 1. Bài cũ: 2HS lên bảng lớp viết vào BC: nghe ngóng, nghi ngờ, trò chuyện, chăm chỉ
 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. HD nghe viết - GV đọc mẫu - 2, 3 HS đọc 
-Đoạn văn nói về cuộc nói chuyện - Cuộc nói chuyện giữa thầy giáo với Hà 
giữa ai với ai ? 
-Vì sao Hà không khóc nữa ? - Vì Hà được thầy khen có bím tóc đẹp nên Hà rất vui không buồn buồn tủi vì sự trêu chọc của Tuấn nữa 
-Bài viết có những dấu câu nào? Dấu phẩy, 2chấm, gạch ngang, chấm than, dấu hỏi 
- HS viết bảng con Thầy giáo, xinh, khuôn mặt, nói, ním khóc 
- GV đọc - HS chép bài vào vở 
c. HD làm bài tập: 
B1: Điền vào chỗ trống yên /iên - yên ổn, tổ tiên, chim yến, thiêú niên , 
 HS nêu quy tắc :Viết iên khi là vần của tiếng, yên khi là chữ 
 của tiếng.
B2: Điền vào chỗ trống 
a. r, d hay gi da dẻ , cụ già ,ra vào
b. âng hay ân vâng lời ,bạn thân , nhà tầng .......
3. Củng cố: Nhắc lại quy tắc viết chính tả 
4. Dặn dò: Về viết lại những từ hay viết sai s 
 cho đúng
 Thứ 5 -17-9-2009
 LTVC: TỪCHỈ SỰ VẬT TỪ NGỮ VỀ NGÀY THÁNG NĂM 
A. Mục tiêu: - Tìm được một số từ chỉ người, đồ vật,cây cối (BT1)
- Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian BT2)
- Biết ngắt đoạn văn thành những câu trọn ý.(BT3)
B. Đồ dùng: BL kẻ sẵn bảng phân loại từ, bảng phụ viết bài tập 3
C. Lên lớp:
1. Bài cũ: HS1: Tìm 5 từ chỉ sự vật.
 HS2: Đặt câu theo kiểu: Ai là gì?
2. Bài mới:
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài:
b. HD HS làm bài tập:
B1 : Tìm các từ theo mẫu trong bảng
HDHS hiểu từ chỉ sự vật là từ chỉ người chỉ đồ vật, con vật, cây cối...
B2: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về : (làm miệng)
a. ngày tháng năm.
b. Tuần ngày trong tuần (thứ)
HDHS khi dặt câu chữ đầu câu phải viết hoa, cuối câu phải ghi dấu chấm câu.
B3: Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu : 
- Em hiểu thế nào là một câu?
- Chữ đâù câu viết ntn? Cuối câu viết ntn? 
3. Củng cố: 
4. Dặn dò:
HS chơi trò chơi “tiếp sức”thi nhau tìm từ :
người 
đồ vật 
con vật 
cây cối
học sinh 
Bàn ghế 
Chim sẻ
xoài
*Các em thảo luận n2 một em hỏi 1em trả lời .
Cho từng cặp hỏi đáp trước lớp
Câu hỏi 
Câu trả lời
- Bạn sinh năm nào? 
- Tháng 10 có bao nhiêu ngày ?
-Tối sinh năm 2000.
-Tháng 10 có 31 ngày.
*
Câu hỏi 
Câu trả lời
Mỗi tuần có mấy ngày ?
Mỗi tuần có 7ngày.
*1 HS lên bảng, lớp BC
Trời mưa to. Hoà quên đem áomưa .Lan
rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
Tìm 1 só từ chỉ sự vật .
Nêu cách viết câu
Về tìm thêm các từ chỉ sự vật
Toán: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5 ( Bỏ bài 3/19)
A. Mục tiêu:
HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 từ đó lập và thuộc bảng cộng 8 cộng với một số.
B. Đồ dùng: Que tính 
C. Lên lớp:
1. Bài cũ: HS1: Đọc bảng cộng
, HS2: 49 + 36 19 +8
 HS3: Làm miệng bài tập 4
2. Bài mới
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
 H Đ CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài: 
b. HD lập bảng cộng:
8 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả mấy que tính ?
HiHSb thực hiện 8 + 5 = 8
 +
 5
 13
* Thực hành 
B1: Tính nhẩm :
Muốn nhẩm được em làm thế nào ?
B2: Tính 
HDHS nêu cách tính 
B4: HDHS cách giải 
GV tóm tắt đề :
Hà có : 8 con tem 
Mai có : 7 con tem
Hai bạn có: ? con tem
3. Củng cố: 
4. Dặn dò:
HS mạn đàm 
Nêu cách thực hiện 
8 cộng 5 bằng 13 viết 3 hàng đơn vị 1 hàng chục
HS thảo luận nhóm 2 dùng que lập báng cộng .
* HS đọc thuộc BC
- HS Nêu “Tính GH của phép cộng” 
- Muốn nhẩm em phải thuộc bảng cộng
- HS làm miệng 
- HS nêu cách đặt tính, cách tính .
4 em lên bảng, lớp BC
*HS mạn đàm 
1em lên giải, lớp làm VBT
 Giải:
 Số con tem hai bạn có là:
 8 + 7 = 15 ( con tem)
 ĐS: 15 con tem
- HS thi đọc thuộc bảng cộng
- Về học thuộc bảng cộng
 Tập viết: CHỮ HOA C 
A. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
- Biết viết chữ hoa C theo cỡ chữ vừa và nhỏ viết đúng chữ "Chia"và câu ứng dụng “Chia ngọt xẻ bùi”.
B. Đồ dùng: Mẫu chữ C 
C. Lên lớp:
1. Bài cũ: lớp BC
 HS1: viết B
 HS2: viết : Bạn
2. Bài mới:
 HĐCỦA GV
 HĐCỦAHS
a. Giới thiệu bài:
b. HDHS quan sát nhận xét: 
GV dán chữ mẫu lên bảng 
+ HDHS các nét con chữ C 
+ Hướng dẫn cách viết
- GV viết mẫu 
HDviết cụm tữ ứng dụng
+ Nêu cụm tữ ứng dụng: “Chia ngọt xẻ bùi” 
HD giải nghĩa: nghĩa là yêu thương đùm bọc lẫn nhau sướng cùng hưởng khổ cùng chịu.
- Hãy nêu độ cao của các con chữ 
HD viết mẫu chữ Chia, Chia ngọt xẻ bùi 
Theo dõi uốn nắn chữ viết, tư thế ngồi cho từng HS
Chấm chữa bài 
3. Củng cố:
4. Dặn dò: 
+ HS nêu được nhận xét 
 - cao 5ô li
- gồm 2 nét kết hợp của 2 nét cơ bản cong
 dưới liền nhau.
ĐB trên dòng kẻ 6viết nét cong dưới rồi 
chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ phần cuối nét cong trái lượn vào trong trên ĐK2
- HS viết BC C
- HSđọc 
- HS nêu độ cao của các con chữ 
+ C, h, g, b 2 li rưỡi 
 + t cao 1 li rưỡi
i, a, o, u cao 1 li
+ khoảng giữã các con bằng chữ o 
- BC : Chia
HS viết bài vào vở 
Thi viết đẹp chữ C
Viết phần ở nhà
 Mĩ thuật: ĐỀ TÀI VƯỜN CÂY 
A. Mục tiêu: 
- HS nhận biết hình dáng,màu sắc,vẻ đẹp của một số loài cây.
- Vẽ được vườn cây đơn giản và vẽ màu theo ý thích 
- Biết vẽ hai hoặc ba cây đơn giản. 
B. Đồ dùng:
Một số tranh các vườn cây 
1số bài vẽ của HS cũ
C. Lên lớp:
1. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS
2. Bài mới:
Thể dục: ĐỘNG TÁC LƯỜN TRÒ CHƠI “KÉO CƯA LỪA XẺ” 
 A. Mục tiêu:
 - Ôn động tác vươn thở, tay và chân thực hiện ĐT tương đối chính xác 
- Học ĐT lườn thực hiện động tác tương đối đúng .
- Biết cách chơi, tham gia chơi tương đối chủ động TC “Kéo cưa lừa xẻ” 
B. Sân tập dụng cụ: Sân trường, 1còi .
C. Lên lớp:
 Nội dung 
 ĐL 
PP hình thức tố chức 
1. Phần mở bài:
+ Ổn định tổ chức nhận lớp 
- Phổ biến mục tiêu, yêu cầu tiết học 
+ Khởi động :
- Xoay các khớp: tay, vai, hông, đầu gối 
- Giậm chân tại chỗ
- Chạy 1vòng quanh sân trường
- Trò chơi “Diệt các con vật” 
+ Bài cũ : KTĐT vươn thở, tay, chân 
6p
 1p
 1p
 1p
 @
*********** 
*********** *********** 
* * * * * * * * * 
* * * * * * * * *
* * * * ** * * ** 
2. Phần cơ bản: 
- Ôn 3 ĐT vươn thở, tay, chân
- LTđiều khiển 
+ Học động tác lườn
GV làm mẫu, HD từng động tác 
Cho lởp trưởng điều khiển GV quan sát sửa sai cho từng em
+ Ôn 4 động tác các tổ tự tập luyện 
- Thi biểu diễn giữa các tổ
+ Trò chơi: “ Kéo cưa lừa xẻ ”.
Chia lớp thành đội chơi 
25 p
2l 
2x8
8- p
 3p
5p
- @ 
* * * * * * * * 
* * * * * * * * 
 * * * * * * * * 
3. Phần kết thúc:
- Vỗ tay hát 
- Cúi người thả lỏng 
 -Lắc thả lỏng.
- GV cùng hệ thống bài .
- rò chơi “Có chúng em” 
+ Dặn dò : Ôn bài thể dục giữa giờ
3- 5 1p
1 p
1p
1p
 @
* * *
* * *
* * *
* * * 
 Thủ công: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (T2)
 A. Mục tiêu: 
- HS gấp được máy bay phản lực 
- Hứng thú khi gấp hình 
 B. Đồ dùng: giấy màu ,máy bay mẫu
 C. Lên lớp:
 1. Bài cũ: 2 HS nhắc lại quy trình gấp 
 1HS gấp máy bay 
 2. Bài mới:
 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
a. Giới thiệu bài:
 b. HDHS gấp máy bay phản lực: HS nhắc lại quy trình gấp máy bay phản lực 
 *Quy trình gấp máy bay phản lực :
 - B1: Gấp thân và cánh máy bay .
 - B2: Tạo máy bay nhản lực và sử dụng 
 - 1HS Lên gấp mẫu .
 - Lớp nhận xét 
* Thực hành : HS thực hành nhóm 4
GV nhắc nhở trong quá trình gấp Từng cá nhân trang trí máy bay, miết các đường 
 phẳng 
 HS trình bày sản phảm theo tổ
*Đánh giá sản phẩm : Các em bình chọn sản phẩm đẹp nhất 
GV nhận xét, tuyên dương tổ có sản cá nhân , tổ
phẩm đẹp nhất
 3. Củng cố: Tổ chức thi phóng máy bay
Từng tổ 1 thi cá nhân chọn bạn có máy HS tập họp hàng ngang các em 
 bay bay xa nhất trong tổ thi phóng cùng lần 
Đại diện tổ thi cùng nhau
GV làm trọng tài
4. Dặn dò: HS chuẩn bị giấy màu kéo 
 Thứ 6/19/9/2008 
 Chính tả: TRÊN CHIẾC BÈ
A. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài: Trên chiếc bè .Không mắc quá 5 lỗi.
-Làm được BT2;BT3 a/b
B. Đồ dùng: Bảng phụ
C. Lên lớp:
1. Bài cũ: 2 em viết: viên phấn, niên học, giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào
2Bài mới :
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
 H Đ CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài:
b. HD nghe viết:
* GVđọc mẫu 
Nêu câu hỏi gợi ý HS nắm nội dung 
- DMvà DT đi đâu ?
- Họ đi bằng cách nào?
- Bài viết có những chữ nào viết hoa? Vì sao ?
*HDHS viết bảng con .
*GV đọc cho HS chép
*Chấm chữa bài 
C. HD làm bài tập: 
B1: Tìm chữ iê/yê
HD đọc quy tắc viết iế/yê
B2: Điền từ vào chỗ trống 
a. d, r, gi
b. ân, âng (HS khá giỏi)
3. Củng cố:
4. Dặn dò:
- 2 HS đọc 
- Đi ngao du thiên hạ .
- Ghép 3, 4 chiếc bèo sen lại thành chiếc bè 
- Trên, tôi, Dế Mèn, Dế Trũi, ngày, bè, mùa. Đó là những chữ đầu câu, đầu bài, đầu đoạn, tên riêng 
- Dế Trũi, ngao du, dòng sông, say ngắm, bèo sen trong vắt 
- Con kiến, sinh viên, tiên tiến, chim khuyên, chuyển truyện .
+ dỗ dành, dỗ em 
 ăn giỗ, giỗ tổ
 ròng rã , khóc ròng 
+ đánh vần , vần thơ 
 vầng trăng, vầng dương, vầng trán 
 nhân dân, dan tộc 
Chữa 1 số lỗi hay sai .
Nhắc lại quy tắt chính tả 
Chuẩn bi bài : Chiếc bút mực
H ĐCỦA GIÁO VIÊN
 H Đ CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài:
HĐ1: Tìm chọn nội dung đề tài 
Giới thiệu 1số tranh
Trong tranh vẽ gì?
Em hãy kể những cây mà em biết (tên cây, hình dạng, đặt điểm )
GV tóm tắt: Vườn cây có nhiều loại: ổi, mít, xoài, na, chuối...
Cây có loại có hoa có quả 
HĐ2: Cách vẽ tranh 
GVgợi ý để hs nhớ hình dáng màu sắc loại câyđịnh vẽ 
HD cách vẽ 
HĐ3: Thực hành 
HĐ4: Trưng bày sản phẩm
3. Củng cố :
4. Dặn dò:
HS quan sát nhận xét .
Thi đua kể về các cây
- Vẽ hình dáng các loại cây khác nhau
- Vẽ thêm chi tiết cho vườn cây thêm sinh động như hoa quả, người, chim, bướm ........
- Vẽ màu theo ý thích 
- HS vẽ vườn cây
- HS trưng bày SP, nhận xét đánh giá về bố cục cách vẽ màu 
- Chọn SP vẽ đẹp nhất
*Quan sát hình dáng màu sắc một số con vật 
Sưu tầm tranh ảnh một số con vật
 Toán: 28 + 5 
A. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiên phép cộng dạng 28 +5 có nhớ trong phạm vi 100
 -Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.Giải bài toán bằng một phép cộng. 
B. Đồ dùng: Que tính 
C. Lên lớp:
1. Bài cũ: 2 HS đọc thuộc bảng cộng 8 cộng với một số 
 Đặt tính rồi tính 8+4 8 +6
2. Bài mới:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
 HĐ CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài:
HD thực phép tính cộng dạng 28 cộng với một số: 28 + 5 
- Cách đật tính cách tính 28
 +
 5
 33
b. Thực hành:
B1: Tính: Giàm cột 4,5 bài 1
GV hướng dẫn cách tính 
B3: GV tóm tắt :
 Gà : 18 con
 Vịt : 5 con 
 Gà và vịt : ? con
B4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
3. Củng cố:
4. Dặn dò:
- HS thảo luận nhóm thao tác que tính
- Nêu cách đắt cách tính 
- 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1
- 2 thêm 1nhớ bằng 3 viết 3
*HS nêu cách tính 
5 em lên bảng, lớp làm BC 
 18 38 58 
+ + + +
 3 4 5 6
- HS mạn đàm, nêu cách tính
1 em lên bảng, lớp làm vào vở
 Giải:
 Số con gà và vịt có tất cả là:
 18 + 5 = 23 (con)
 ĐS: 23 con
- 1 HS lên B, lớp BC
- HS đọc bảng cộng 8 cộng với 1 số 
Nêu cách đặt tính, cách tính 
- Về đọc thuộc bảng cộng 
- 8 cộng với một số 
- 9 cộng với một số
TËp lµm v¨n : 	C¸m ¬n - Xin lçi.
I. Môc ®Ých, yªu cÇu:
1.RÌn kÜ n¨ng nghe vµ nãi:
BiÕt nãi lêi c¶m ¬n, xin lçi phï hîp víi t×nh huèng giao tiÕp.
BiÕt nãi 3,4 c©u vÒ néi dung mçi bøc tranh, trong ®ã cã dïng lêi c¶m ¬n hay xin lçi thÝch hîp.
2.RÌn kÜ n¨ng viÕt:
ViÕt ®­îc nh÷ng ®iÒu võa nãi thµnh ®o¹n v¨n.
II. §å dïng d¹y - häc
Tranh minh ho¹ bµi tËp 3 trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
A. KiÓm tra bµi cò:
-Gäi 3 häc sinh lªn b¶ng thùc hiÖn c¸c yªu cÇu sau:
 +HS1: KÓ l¹i c©u chuyÖn Gäi b¹n theo tranh minh ho¹.
 +HS 2,3 : §äc danh s¸ch tæ m×nh ®· lµm trong tiÕt TËp lµm v¨n tr­íc.
-NhËn xÐt.
B. D¹y-häc bµi míi
1. Giíi thiÖu bµi:
 -C¶m ¬n, xin lçi. 
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp
Bµi1 ( lµm miÖng)
-Gäi 1 häc sinh ®äc yªu cÇu cña bµi.
- Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh ®ãng vai theo mçi yªu cÇu cña bµi
-Em nãi thÕ nµo khi b¹n cïng líp cho em ®i chung ¸o m­a?
-NhËn xÐt, khen ngîi c¸c em nãi lêi c¶m ¬n lÞch sù.
+Khi nãi lêi c¶m ¬n chóng ta ph¶i tá th¸i ®é lÞch sù, ch©n thµnh, nãi lêi c¶m ¬n víi ng­êi lín tuæi ph¶i lÔ phÐp, víi b¹n bÌ th©n mËt. Ng­êi ViÖt Nam cã nhiÒu c¸ch nãi c¶m ¬n kh¸c nhau.
- T­¬ng tù häc sinh tiÕp tôc ®ãng vai ®Ó nãi lêi c¶m ¬n víi c¸c t×nh huèng cßn l¹i
Bµi 2
-Gäi 1 häc sinh ®äc yªu cÇu.
-Em nãi thÕ nµo khi lì b­íc giÉm vµo ch©n b¹n.
-Em m¶i ch¬i quªn lµm viÖc mÑ ®· dÆn.
-Em ®ïa nghÞch, va ph¶i mét cô giµ.
+ Khi nãi lêi xin lçi cÇn cã th¸i ®é thµnh khÈn.
Bµi3
-Yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi.
-Treo tranh 1 vµ hái tranh vÏ g×?
-Khi ®­îc nhËn quµ, b¹n nhá ph¶i nãi g×?
-H·y dïng lêi cña em kÓ l¹i néi dung bøc tranh nµy, trong ®ã cã sö dông lêi c¶m ¬n.
* NhËn xÐt.
-Treo tranh 2 vµ hái tranh vÏ g×?
-Khi lì lµm vì lä hoa, cËu bÐ ph¶i nãi g×?
-H·y dïng lêi 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3.doc