TUẦN 9 + 10
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Tiết 1: Cho cờ
-----------------------------------------------------
Tiết 2 : Tiếng việt
Vần AU – ÂU (T81)
I/. Mục tiêu :
- Học sinh đọc vần au – âu – cây cau – cái cầu. Đọc được câu ứng dụng.
- Học sinh đọc, viết đúng vần au – âu – cây cau – cái cầu.
Nói được 2 -3 câu theo chủ đề “bà cháu”
II/. Chuẩn bị :
1/. Giáo viên: Bộ ghp vần tiếng việt,Tranh minh họa , Mẫu vật, Cc tranh nhằm mở rộng v tích cực hĩa cc vần au u. Vật liệu trị chơi củng cố vần vừa học.
2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành, bảng con.
à nhà :xem lại bài vừa học . Chuẩn bị : Bài 6: Nghiêm trong khi chảo cờ, Cô mời lớp trưởng cho các bạn đứng hát 1 bài hát đề chào thầy cô giáo -------------------------------------------------------------- Tiết 5 : Toán LUYỆN TẬP (tiết 4) I/. Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. II/. Chuẩn bị : 1/. Gv Nội dung bài tập luyện tập 2/. Hs:Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập. III/. Hoạt động dạy và học 1/. Kiểm tra bài cũ Phép trừ trong phạm vi 3 Yêu cầu Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 3 Giáo viên đọc phép tính : 2 – 1 = ? ; 3 – 2 = ? ; 3 – 1 = ? . à Nhận xét : Ghi Điểm . 2 Học sinh đọc bảng trừ Học sinh thực bảng con 2/. Bài mới : LUYỆN TẬP Giới thiệu bài Tiết học trước các em đã được học phép trừ trong phạm vi 3. Để giúp các em nắm vững hơn các kiến thức đó trong tiết học hôm nay Giáo viên ghi tựa: Luyện tập Giáo viên cho Học sinh thi đua ghi bảng lớp bảng trừ trong phạm vi 3. è Nhận xét : tuyên dương. Bài số 1: cho học sinh đọc yêu cầu *- Hướng dẫn học sinh tính và ghi kết quả sau dấu bằng .( cột 2 và 3) Bài Số 2: Cho học sinh đọc yêu cầu : Viết số thích hợp vào ô trống . Giáo viên hướng dẫn : -1 -2 3 3 Bài 3: Điền ± vào ô trống: Giáo viên gợi ý : 2 + 1 = 3 vì 2 – 1 = 1 nên phải điều dấu ( +) 2 ....1 = 3 ; 1 ..... 2 = 3 3.....2 = 1 ; 3 ..... 1 = 2. Bài 4: a.Viết phép tính : Quan sát tranh và hỏi : + Bạn trai có mấy quả bóng ? + Bạn cho đi mấy quả ? + Còn mấy quả bóng ? Vậy thực hiện phép tính gì? b. lúc đầu có mấy con ếch? Nhảy xuống ao mấy con ếch? Trên còn lại mấy con ếch? Làm phép tính gì ? è Nhận xét : Chấm 5 vở Học sinh nhắc lại 4 Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 3 2 Học sinh viết tính 1 + 1 = 1 + 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = 2 + 1 = 3 – 2 = Học sinh nêu yêu cầu Học sinh quan sát mô hình . -1 +1 2 2 Học sinh làm bài vào vở . 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 Học sinh đọc kết quả. 2 Học sinh lên bảng lớp sửa bài . 2 quả bóng 1 quả bóng 1 quả bóng Phép tính trừ 2 – 1 = 2 Học sinh tự điền vào ô trống Học sinh đọc kết quả Có 3 con ếch Nhảy xuống 2 con ếch Còn 1 con ếch Làm phép tính trừ 3 – 2 = 1 Học sinh tự điền vào ô trống Học sinh đọc kết quả 3- Củng cố -dặn dò : Bài về nhà: Làm bài tập trong SGK Chuẩn bị : Phép trừ trong phạm vi 4 Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------- Thứ 4 ngày 19 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 : Tiếng Việt ÔN TẬP (Kiểm tra giữa kỳ I) I/. Mục tiêu : - Đọc được âm vần, các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. -Viết được các âm vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. -Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề đã học. II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viên: Nội dung ôn tập , trò chơi. 2/. Học sinh: Học thuộc các âm, vần đã học , bảng con . III/. Hoạt động dạy và học 1/. Ổn định: 2/. Kiểm tra bài cũ : ôn tập a- Kiểm tra miệng b-Kiểm tra viết : Học sinh viết từ :” ao bèo , kỳ diệu “? Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên ghi tựa : ÔN TẬP GIỮA KỲ I HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN ÂM ĐƠN Nêu tên những âm đơn mà em đã được học? Giáo viên hệ thống à hình thành bảng ôn Hát Học sinh đọc bài Học sinh viết bảng con Học sinh nêu tên âm đơn. HOẠT ĐỘNG2 : LUYỆN ĐỌC- VIẾT Giáo viên yêu cầu: Viết các âm: b – g – h – r- s – m èNhận xét : 4. CỦNG CỐ : 2 Học sinh đọc lại câu các từ và câu ứng dụng Thư giãn chuyển tiết Học sinh luyện viết bảng con TIẾT 88: ÔN TẬP (T2) Oån định: Hoạt động 1: ÔN ÂM ĐỌC. HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN ĐỌC- VIẾT Nêu tên câu âm đôi mà em đã được học ? Giáo viên hệ thống à hình thành bảng ôn Hát Học sinh nêu Luyện đọc theo thứ tự , không theo thứ tự a o ô ơ e ê i u ư Ch Cha Cho Tr Tra Tro Gh Ng Ngo Ngh Nh Nha Ph Pha Th Tha Gi Gia è Nhận xét : Sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : TRÒ CHƠI Nội dung: Ghép tiếng , tạo từ , câu ? Luật chơi: Các dãy chơi tiếp sức chọn tiếng tạo từ , câu. Dãy nào thực hiện đúng, nhanh à Thắng è Nhận xét : Chỉnh sửa. HOẠT ĐỘNG 3 : LUYỆN VIẾT Mục tiêu : Học sinh luyện đúng các chữ : ghe - ghê – ghi – nghe - nghê - nghi Phương pháp : Thực hành Đồ dùng : Bảng con, vở tập viết Giáo viên đọc : ghe - ghê – ghi – nghe - nghê - nghi è Nhận xét : Phần viết CỦNG CỐ: DẶN DÒ: Luyện đọc lại tất cả các âm đã học Chuẩn bị : Kiểm tra định kỳ . Nhận xét tiết học . Mỗi dãy 5 em chọn tiếng, từ trong rổ. à Tạo từ , câu với nội dụng. Cá trê, nhà ga, nghé ngọ , chú bê, chú tư , cho bé các . . . Học sinh viết bảng con : ghe ghê ghi nghe nghê nghi Đại diện 1 dãy 3 em lên tham gia trò chơi. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. ------------------------------------------------ Tiết 3: Mỹ thuật. Bài 10: VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRỊN) I- Mục tiêu: - Biết được hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của một vài loại quả. - Biết cách vẽ quả dạng trịn, vẽ được hình một loại quả dạng trịn và vẽ màu theo ý thích. II. Chuẩn bị: GV HS - Một số quả thật như: quả bưởi, quả - Vở tập vẽ 1 cam, quả táo, quả xồi - Bút chì, bút màu, tẩy - Một số quả dạng trịn. - Một vài bài vẽ của hs năm trước III. Các hoạt động dạy học: - Ổn định - Kiểm tra đồ dùng học vẽ. - Bài mới. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Giới thiệu bài 1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét: - GV giới thiệu các loại quả và đặt câu hỏi: + Đây là quả gì ? + Hình dáng các loại quả này như thế nào ? + Màu sắc các loại quả này như thế nào ? + Em hãy kể tên và màu sắc một số loại quả mà em thích ? * Cĩ rất nhiều quả dạng hình trịn với hình dáng và màu sắc phong phú. Các em tự chọn quả để vẽ. 2- Hoạt động 2: Cách vẽ - GV đặt mẫu một số quả - Vẽ hình bên ngồi trước + Quả gần trịn thì vẽ hình gần trịn (như quả bí đỏ, quả cà chua) + Quả đu đủ thì vẽ hai hình trịn.. - Nhìn mẫu vẽ cho đúng quả - Vẽ màu theo ý thích 3- Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho hs xem một số bài hs vẽ - Gv quan sát giúp đỡ cho hs 4- Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - GV chọn một số bài để nhận xét + Em cĩ nhận xét gì về bài vẽ của bạn? + Em thích bài nào nhất ? Vì sao ? - GV nhận xét và tuyên dương - Hs quan sát và trả lời: + Quả bưởi, quả táo, quả cam, quả xồi + Các quả này đều cĩ dạng hình trịn. + Quả bưởi cĩ màu vàng. + Quả táo cĩ màu xanh. + Quả cam cĩ màu xanh đậm. + Quả xồi cĩ màu vàng. + Hs trả lời. - Hs tự chọn mẫu để vẽ - Vẽ vừa phải với trang giấy - Vẽ màu giống với quả hoặc vẽ màu theo ý thích. - Hs nhận xét về: + Hình vẽ + Màu sắc + Hs chọn ra bài mình thích. IV. Dặn dị: - Quan sát hình dáng, màu sắc một số loại quả. - Chuẩn bị bài sau: vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm. + Mang theo đầy đủ đồ dùng học vẽ. ------------------------------------------------------------------ Tiết 4 : Toán phép trừ trong phạm vi 4(tiết 4) I/. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viên: 4 quả cam , tranh vẽ 4 con gà. 2/. Học sinh : Bộ thực hành toán và que tính III/. Hoạt động dạy và học 1/. Kiểm tra bài cũ Luyện tập Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 3? Học sinh làm bảng con : 2 – 1 = 3 – 2 = 3-1 -1 = à Nhận xét : Ghi điểm 1 Học sinh lên bảng đọc 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 Cả lớp thực hiện bảng con : 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3-1 -1 = 1 2/. Bài mới :Phép trừ trong phạm vi 4 Giới thiệu bài Tiết toán hôm nay, cô giới thiệu với các em bài: “Phép tính trừ trong phạm vi 4” Giáo viên ghi tựa: Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 4 Giáo viên gắn 3 quả cam lên bảng Hỏi: Trên bảng cô có mấy quả cam? Cô thêm mấy quả cam ? Vậy 3 quả cam cô thêm 1 quả cam . Tất cả cô có mấy quả cam 3 + 1 = ..........? Giáo viên bớt đi 1 quả cam hỏi : 4 quả cam bớt đi 1 quả cam . Hỏi còn lại mấy quả cam ? Vậy 4 bớt 1 còn mấy? Thay cách nói 4 bớt 1 còn 3 , ta có phép tính sau: 4 – 1 = 3 . Tường tự : Hình thành mối quan hệ giữa 2 phép tính : 1 + 3 = 4 và ngược lại 4 – 3 = 1 Yêu cầu Học sinh sử dụng bộ thực hành và 4 que tính để lập phép tính : 4 – 2 = 2 Giáo viên thực hiện thao tác xoá dần bảng trừ trong phạm vi 4 Giáo viên viết từng phép tính lên bảng. Yêu cấu Học sinh làm vào bảng con? à Nhận xét: Chuyển ý: Cô vừa hướng dẫn cho các em lập bảng trừ trong phạm vi 4 . Vậy để khắc sâu các kiến thức các em vừa học, sang hoạt động 2 các em sẽ thực hành Luyện tập. THỰC HÀNH LUYỆN TẬP Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc đề bài 1: 4 – 1 = 4 – 2 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 4 – 3 = è Nhân xét: Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc đề bài 2 . Khi thưc hiện phép tính dọc ta phải viết kết quả như thế nào ? - - - - - - 4 4 3 4 2 3 2 1 2 3 1 1 2 3 1 1 1 2 à Nhận xét: Sửa sai- Tuyên dương Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc đề bài 3 Có mấy bạn đang nhảy dây? Mấy bạn chạy đi ? Còn lại mấy bạn nhảy dây? Ta làm phép tính gì? è Nhận xét : Sửa sai Chuyển ý: Các em vừa được thực hành các bài tập cộng và trừ trong phạm vi 4 . Cô nhận thấy đa số cá em đều làm bài rất tốt. Cô sẽ thưởng cho các em 1 trò chơi . Học sinh nhắc lại . Cô có 3 quả cam . Cô thêm 1 quả cam Có tất cả là 4 quả cam 3 + 1 = 4 còn lại 3 quả cam 4 bớt 1 còn 3. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. 4 – 1 = 3 Cá nhân, nhóm đồng thanh 4 – 1 = 3 Đặt 4 que tính trên bàn, bớt 2 que tính . Lập phép tính 4 – 2 = 2 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2 Học sinh làm tính ở bảng con . Bài 1: Tính . Học sinh tính và thi đua lên sửa bài tập .Mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa bài tập. Dãy nào sửa nhanh, đúng à Thắng cuộc . Bài 2: Tính Viết kết qủa thẳng cột với các sốâ. Học sinh làm bài Học sinh thi đua sửa bài 2 . Qua đó chơi truyền phấn , thời gian là hết 1 bài hát . Khi kết thúc bài hát , phấn tới tay ai thi bạn đó lên bảng sửa bài tập. Dãy nào làm, nhanh , đúng à Dãy đó Thắng cuộc. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Có 4 bạn 1 bạn chạy đi Còn 3 bạn Làm tính trừ 4 – 1 = 3 Học sinh làm bài . 1 Học sinh lên bảng sửa bài 1 Học sinh nhận xét . 3.Củng cố- dặn dò : - Bài về nhà: Học thuộc phép trừ trong phạm vi 4 làm bài tập số : 1 , 3 . - Chuẩn bị:Xem trước nội dung bài luyện tập /42 Nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Thứ 5 ngày 20 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 + 2: Học vần Kiểm tra định kỳ I Cĩ kèm theo ------------------------------------------------ Tiết 3 : Toán Luyện tập (tiết 39) I/. Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi 2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập. III/. Hoạt động dạy và học 1/. Ổn định: 2/. Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 Yêu cầu Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Gọi 2 Học sinh lên bảng làm bài : 4 – 1 = 4 – 3 = 4 – 2 = à Nhận xét : Ghi Điểm . Hát 2 Học sinh đọc 2 Học sinh thực lên hiện cả lớp làm bảng con . 3/. Bài mới : LUYỆN TẬP Giới thiệu bài Để Giúp các con củng có lại kiến thức về phép trừ trong phạm vị 3-và 4 . Hôm nay, ta sẽ đi vào tiết : Luyện tập Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1: Thực hành Oân phép cộng trong phạm vi 5 Bài 1: Tính - Khi thực hiện phép tính theo hàng dọc ta cần lưu ý điều gì? - - - - - 4 3 4 4 2 3 1 2 3 2 1 1 - 3 1 1 2 1 2 è Giáo viên nhận xét : Sửa sai. Bài 2: Số? Giáo viên tổ chức cho Học sinh thi đua giải bài tập trên bảng? -1 -3 -2 4 4 3 è Nhận xét : Tuyên dương . Bài 3: Tính Hdhs tính lần lượt 4 – 1 bằng mấy sau đó trừ đi 1 tiếp rồi điền kết quả sau dấu = Bài 4: cho hs đọc yêu cầu Nêu cách so sánh . 3 – 1 ... 2 3 – 1 ... 3 – 2 4 – 1 ... 2 4 – 3 ... 4 – 2 4 – 2 ... 2 4 – 1 ... 3 + 1 Giáo viên gọi 1 Học sinh lên bảng sửa bài è Giáo viên nhận xét: Sửa sai. Bài 4: a. Viết phép tính thích hợp Giáo viên treo tranh ; Đặt cho cô một đề toán ứng với bức tranh à Nhận xét : Muốn biết có mấy con vịt ta làm phép tính gì ? Học sinh lập phép tính đó? è Giáo viên nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2: CỦNG CỐ. 5. Dặn dò: Bài về nhà: Làm bài trong SGK Chuẩn bị : Phép trừ trong phạm vi 5 Nhận xét tiết học Học sinh nhắc lại Học sinh nêu yêu cầu bài tính . Khi thực hiện phép tính các số phải thẳng cột với nhau . 2 Học sinh lên sửa bài miệng Học sinh nêu yêu cầu . -1 3 Điền kết quả phép trừ vào ô trống . Mỗi tổ cử 2 đại diện tham gia. Nêu yêu cầu : 4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 – 1 = 2 Điền dấu > < = ? Thực hiện tính trước rồi mới so sánh kết quả . Mỗi em làm 2 bài . Học sinh quan sát Cả 3 con vịt đang bơi.1 con vịt chạy tới.Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Phép tính cộng. 3 + 1 = 4 Học sinh tự điền vào ô trống 2 Học sinh đọc -------------------------------------------------- Tiết 4 : Thể dục RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BÀN (tiết 10) I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. -Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiểng gĩt, 2 tay chống hơng. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường , 1 cịi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát HS chạy 1 vịng trên sân tập Thành vịng trịn,đi thường..bước Thơi Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.- Ơn đứng đưa 2 tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang Nhận xét b.Ơn đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Nhận xét c.Ơn phối hợp:Đứng đưa hai tay dang ngang - Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Nhận xét d.Học đứng kiểng gĩt,hai tay chống hơng. Hướng dẫn học sinh luyện tập Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi thường.bước Đứng lại.đứng HS vừa đi vừa hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà ơn lại bài tập RLTTCB 4p 28p 7p 1-2 lần 7p 1-2lần 7p 1-2 lần 7p 1-2 lần 6p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV ------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 : Tiếng việt : Vần iêu - yêu (T89) I/. Mục tiêu : - Học sinh đọc được iêu - yêu – diều sáo – yêu quý. Đọc được từ và câu ứng dụng . -Viết được : iêu ,yêu , diều sáo, yêu quý. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề “bé tự giới thiệu” - Yêu ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học . II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viên: Bộ ghép vần tiếng việt,Tranh minh họa , Mẫu vật, Các tranh nhằm mở rộng và tích cực hĩa các vần mới. Vật liệu trị chơi củng cố vần vừa học. 2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành, bảng con. III/. Hoạt động dạy và học 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Gv nhận xét ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 2.1: Vào bài: Hoạt động 1: gv hội thoại tự nhiên dẫn vào bài học. Chủ đề về Bé tự giới thiệu + GV cĩ thể giao tiếp nhẹ nhàng để các em tự tin và tự nhiên trong khi nĩi. Cĩ thể dùng tiếng việt hoặc tiếng mẹ đẻ hoặc lẫn cả hai thứ tiếng ngay trong cùng một câu nĩi. 2.2/ Dạy học vần: Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần iêu. GV treo tranh diều sáo lên bảng lớn, vần iêu và tiếng diều từ diều sáo cho học sinh tìm vần mới au. -GV cho hs tìm chữ đã học trong vần iêu -GV vần iêu gồm nguyên âm đơi iê trước chữ u sau. b. Tiếng diều: GV chỉ tiếng diều cho học sinh tìm vần mới trong đĩ. -GV Tiếng diều gồm âm d và vần iêu thanh huyền c. Từ diều sáo: -GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ diều sáo. -GV sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 3. Trị chơi nhận diện. + Trị chơi 1. +Trị chơi 2. Hoạt động 4.10’ Tập viết vần mới và tiếng khĩa. a.Vần iêu: -GV hướng dẫn hs viết vần yêu. Lưu ý chỗ nối giữa iê và u -Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp. b.Tiếng diều. -GV hướng dẫn viết tiếng iêu. Lưu ý chỗ nỗi giữa iê và u GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại. Hoạt động 5. -Trị chơi viết đúng. +Trị chơi 1. Từ ngữ ứng dụng: -GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần cĩ tranh minh họa đính kèm. -GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc thơng qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. - 2-4 hs chơi trị tìm đúng vần mới trong bài trước - 1 hs đọc bài ứng dụng -số cịn lại viết bảng con từ ứng dụng hoặc từ khĩa bài trước. HS đọc vần iêu ( cá nhân, nhĩm, lớp) HS đọc vần iêu ( cá nhân, nhĩm, lớp.) HS đánh vần tiếng diều ( cá nhân, nhĩm, lớp.) HS đọc từ diều sáo( cá nhân, nhĩm, lớp.) HS chia thành hai nhĩm cĩ nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng cĩ chứa vần iêu nhĩm nào nhặt đúng và nhiều nhĩm đĩ thắng. - Nhĩm thắng cử một đại diện lên đọc đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc. -HS viết lên bảng con iêu iêu diều sáo -HS viết bảng con. -HS chia thành 2 nhĩm cĩ nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần iêu mà mình đã nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đĩ thắng. -HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhĩm, lớp.) Tiết 2: Dạy vần yêu Hoạt động 6: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần yêu. GV treo tranh yêu quý lên bảng lớn, vần êu và tiếng phễu từ cái phễu cho học sinh tìm vần mới êu. -GV cho hs tìm chữ đã học trong vần êu -GV vần êu gồm chữ ê và u chữâ trước chữ u sau. b. Tiếng yêu: GV chỉ tiếng yêu cho học sinh tìm vần mới trong đĩ. -GV Tiếng phễu gồm âm đơi yê và âm u c. Từ yêu quý : -GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ yêu quý . -GV sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 7. Trị chơi nhận diện. + Trị chơi 1. +Trị chơi 2. Hoạt động 8.10’ Tập viết vần mới và tiếng khĩa. a.Vần âu: -GV hướng dẫn hs viết vần yêu. Lưu ý chỗ nối giữa yê và u -Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp. b.Tiếng yêu. -GV hướng dẫn viết tiếng yêu. Lưu ý chỗ nỗi giữa yê và u GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại. Hoạt động 9. -Trị chơi viết đúng. +Trị chơi 1. Từ ngữ ứng dụng: -GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần cĩ tranh minh họa đính kèm. -GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc thơng qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. HS đọc vần yêu ( cá nhân, nhĩm, lớp) HS đọc vần yêu ( cá nhân, nhĩm, lớp.) HS đánh vần tiếng yêu ( cá nhân, nhĩm, lớp.) HS đọc từ yêu quý( cá nhân, nhĩm, lớp.) HS chia thành hai nhĩm cĩ nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng cĩ chứa vần yêu nhĩm nào nhặt đúng và nhiều nhĩm đĩ thắng. - Nhĩm thắng cử một đại diện lên đọc đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc. -HS viết lên bảng con yêu yêu yêu quý -HS viết bảng con. -HS chia thành 2 nhĩm cĩ nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần yêu mà mình đã nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đĩ thắng. -HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhĩm, lớp.) Tiết 3: Luyện tập Hoạt động 10. a. Đọc vần và tiếng khĩa :3’ b. Đọc lại từ ngữ ứng dụng: 2’ c. Đọc câu ứng dụng: 5’ -GV treo tranh câu ứng dụng lên bảng và đọc chậm 2 lần câu ứng dụng, lần đầu đọc chậm lần sau đọc nhanh hơn một chút. -Khi gặp những từ ngữ trong câu xa lạ với học sinh gv cần dừng lại minh họa bằng trực quan hành động hoặc thơng qua tranh minh họa. Hoạt động 11: 10’ Viết vần và tiếng chứa vần mới -GV gv chỉnh sửa cho hs. Hoạt động 12: 5’ Luyện nĩi: -GV dùng trực quan hành động để học sinh hiểu chủ đề của bài luyện nĩi. GV treo tranh và tên chủ đề luyện nĩi hỏi tranh vẽ gì? -GV đọc tên chủ đề luyện nĩi. -Tùy theo trình độ lớp, gv cĩ thể đặt tiếp câu hỏi để hs cùng nĩi về chủ đề này. Hoạt động 13: 5’ Trị chơi : Kịch câm + trị chơi 2: -HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa vần mới:( cá nhân, nhĩm, lớp.) HS đọc lại từ theo :( cá nhân, nhĩm, lớp.) HS đọc lại câu ứng dụng theo :( cá nhân, nhĩm, lớp.) -HS viết vào vở tập viết. HS cĩ thể trả lời bằng tiếng mẹ đẻ hoặc tiếng việt miễn sao hs hiểu được các độngtác gợi ý của gv và qua đĩ hiểu được bức tranh minh họa. -HS đọc tên chủ đề luyện nĩi :( cá nhân, nhĩm, lớp.) 2 nhám hs, nhĩm a đọc khẩu
Tài liệu đính kèm: