Tiết 2 + 3 Học vần
BÀI 73: it, iêt
I-Mục tiêu:
- HS đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết. từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Học sinh khá, giỏi đọc trơn bài.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
oc ) - Ghi vần ac - Cho hs nêu cấu tạo vần ac - Cho hs cài vần, tiếng mới. - Quan sát tranh rút ra từ mới: bác sĩ * Đọc cả bài. c- Viết bảng con: - Hướng dẫn viết. - Nhận xét, sửa lỗi. d- Đọc tiếng từ ứng dụng: - Hướng dẫn hs đọc bài: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc - Tìm tiếng có vần vừa học. - Giải nghĩa từ - Cho hs đọc cả bài Giải lao Tiết 2. 3- Luyện tập a- Luyện đọc: - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1. * đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. b- Luyện nói: - Cho hs quan sát tranh. - Tranh vẽ gì? + Em hãy kể tên những trò chơi được học trên lớp. + Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã xem trong các giờ học. + Em thấy cách học như thế có vui không? c- Luyện viết: - Hướng dẫn viết. Gv theo dõi chỉnh sửa hs - Chấm 1 số bài. 4- Củng cố- Tổng kết - Cho hs đọc lại cả bài. - Nhận xét tiết học. 5-Dặn dò : - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - HS viết bảng con: chót vót, bát ngát. - Đọc bài ứng dụng. - HS đọc : cá nhân, lớp. - Đọc : oc ( Cá nhân, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần oc. - Cài vần, oc, đọc cn, n, cl - Cài tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc : con sóc. - Đọc : ac ( Cá nhân, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần ac, - so sánh ac với oc. - Cài vần, tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc : bác sĩ - Đọc cả bài. +Viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Nhận xét. - Cho hs đọc trơn cn - Hs tìm, đọc , phân tích - Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp. ( đánh vần, đọc trơn) - Nhận xét. - Hs đọc bài - Luyện đọc bài. - Quan sát tranh, nêu nội dung câu ứng dụng. - Đọc 2 câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. - Đọc tên bài luyện nói. + HS thảo luận. - 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói. Viết vở tập viết. - Đọc lại bài trên bảng + sgk. ------------------------------------------------------------------- Toán: Tiết 3 Thực hành đo độ dài. I- Mục tiêu: Giúp hs - Biết so sánh độ dài 1 số đồ vật quen thuộc như: bàn hs, bảng đen, quyển vở, hộp bút, chều dài, chiều rộng lớp học... - Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân, thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. - Thực hành đo bằng que tính, gang tay bước chân. - HS biết vận dụng đo độ dài vào cuộc sống hàng ngày. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa, đồ dùng học toán. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. 1- Kiểm tra: - Cho hs lên nhận xét đoạn thẳng. - Nhận xét. 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài: b- Giới thiệu độ dài gang tay. Gv nói: Gang tay là độ dài ( Khoảng cách) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay phải. c- Hướng dẫn đo độ dài bằng gang tay. - Gv làm mẫu . d- Hướng dẫn đo độ dài bằng bước chân. - GV nêu: Hãy đo độ dài của bục giảng bằng bước chân. - Gv làm mẫu. - GV nhận xét. giải lao. 3- Thực hành. a- Giúp hs nhận biết. - Đơn vị đo bằng gang tay. - Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay rồi điền số tương ứng vào đoạn thẳng đó. Nêu kết quả. b- Giúp hs nhận biết. - Đơn vị đo độ dài của que tính. - Thực hành đo độ dài bàn, bảng, sợi dây, que tính và nêu kết quả. c- Đo độ dài bằng bước chân. * So sánh độ dài bước chân của em với bước chân của cô giáo ? - Vì sao ngày nay người ta không dùng gang tay, bước chân để đo độ dài trong các hoạt động hàng ngày. 4- Củng cố, tổng kết: + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. 5- Dặn dò: - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - HS thực hiện. M N P Q - HS quan sát. - HS xác định độ dài gang tay của bản thân mình bằng cách chấm 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi nối 2điểm đó được đoạn thẳng AB. - HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay và đọc kết quả đo của mình. - 1, 2 Hs thực hành. - HS thực hiện đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay rồi điền số tương ứng vào đoạn thẳng đó. Nêu kết quả. - HS So sánh độ dài bước chân của mình với bước chân của cô giáo. ------------------------------------------------------- Tiết 4 Thủ công Gaỏp caựi vớ ( tieỏt 2 ) I. Muùc tieõu : - Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp caựi vớ baống giaỏy. - Gaỏp ủửụùc caựi vớ baống giaỏy coự theồ chửa caõn ủoỏi, caực neỏt gaỏp coự theồ chửa phaỳng vaứ thaỳng. Vụựi HS kheựo tay: caực neỏt gaỏp phaỳng vaứ thaỳng,laứm theõm ủửụùc quai xaựch vaứ trang trớ cho vớ. II. ẹoà duứng daùy hoùc : - GV : Vớ maóu,moọt tụứ giaỏy maứu hỡnh chửừ nhaọt. - HS : Giaỏy maứu,giaỏy nhaựp,1 vụỷ thuỷ coõng. III. Hoaùt ủoọng daùy - hoùc : 1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ. 2. Baứi cuừ : Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.nhaọn xeựt . Hoùc s inh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn. 3. Baứi mụựi : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG C UÛA HOẽC SINH Hoaùt ủoọng 1 :Giụựi thieọu baứi hoùc – Ghi ủeà baứi. Muùc tieõu : Hoùc sinh nhụự vaứ nhaộc laùi quy trỡnh gaỏp caựi vớ ụỷ tieỏt 1. - Giaựo vieõn nhaộc laùi quy trỡnh gaỏp caựi vớ ụỷ tieỏt 1. ỉ Bửụực 1 : Laỏy ủửụứng daỏu giửừa. ỉ Bửụực 2 : Gaỏp 2 meựp vớ. ỉ Bửụực 3 : Gaỏp tuựi vớ. Hoaùt ủoọng 2 : Thửùc haứnh hoaứn thaứnh saỷn phaồm Muùc tieõu : Hoùc sinh thửùc hieọn gaỏp caựi vớ vaứ daựn vaứo vụỷ.Giaựo vieõn cho hoùcs inh thửùc haứnh,quan saựt,hửụựng daón theõm cho nhửừng em coứn luựng tuựng. 4. Nhaọn xeựt – Daởn doứ : - Tinh thaàn,thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. - ẹaựnh giaự saỷn phaồm. - Chuaồn bũ vaọt lieọu cho tieỏt sau. Hoùc sinh laộng nghe vaứ nhaộc laùi 3 bửụực gaỏp caựi vớ. ___________________________________________________________ Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2011. Ngày soạn: 23 - 12 -2011 Ngày dạy: 24 - 12 - 2011 Tiết 1 + 2 Học vần Ôn tập kiểm tra học kì I.Mục tiêu: -Giúp HS ôn tập các bài tiếng Việt đã học trong học kì I. -Kiểm tra kĩ năng đọc ,viết lại 1 số vần và 1 số từ đã học. -HS đọc viết nhanh ,đúng ,đẹp đảm bảo tốc độ ,thời gian. II.Đồ dùng: -Đề kiểm tra -Bảng phụ chép sẵn nội dung ôn tập -Giấy kiểm tra III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: lồng vào bài mới 2.Bài mới a, Giới thiệu bài: b, Hướng dẫn HS ôn tập: -GVđưa bảng phụ viết sẵn nội dung ôn tập -Cho HS luyện đọc -GV theo dõi nhận xét -GV cho HS luyện viết 1số từ có vần khó vào bảng con -GV theo dõi sửa Tiết 2 c.Kiểm tra : *Kiểm tra đọc : -GV lấy đề kiểm tra gọi từng HS lần lượt lên đọc đúng chữ GV chỉ -GV nhận xét cho điểm đọc *Kiểm tra viết: viết vần, ương, iêt, và từ , quả chuông, chữ viết, cầu trượt -GV đọc từng chữ cho HS viết -GV thu chấm. 3- Củng cố- dặn dò - Gv chốt lại bài - Dặn hs về nhà ôn lại bài để chuẩn bị tốt cho thi cuối kì -HS quan sát bảng phụ -HS đọc cá nhân ,đọc theo nhóm ,cả lớp đọc - HS lên bảng viết ,cả lớp viết bảng con -HS đọc bài -HS viết bài kiểm tra vào giấy ô li -HS viết xong nộp bài ----------------------------------------------------------------------- Toán Tiết: 4 Một chục - Tia số. I- Mục tiêu: Giúp hs : - HS nhận biết ban đầu về một chục. Biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết trên tia số - Thực hành đọc và ghi số trên tia số. - Giáo dục hs thêm yêu thích môn học. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. III-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. 1- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: Đo độ dài chưa chuẩn người ta thường sử dụng đo bằng gì? - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới: (26) a- Giới thiệu bài: b- Giới thiệu 1 chục: - Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu: -Trên cây có mấy quả? - 10 viên bi còn gọi là bao nhiêu? Vậy mười đơn vị còn gọi là một chục. Ghi: 10 đơn vị= 1 chục - Vậy một chục bằng mấy đơn vị? 1 chục = 10 đơn vị. c- Giới thiêu tia số: GV vẽ lên bảng, giới thiệu: đây là tia số có 1 điểm gốc là O, các điểm cách đều nhau được ghi số mỗi điểm ( vạch) Ghi số theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10. - Nhìn vào tia số em có so sánh gì giữa các số ? 3 - Thực hành: Bài 1: (100). - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. - Gv hướng dẫn: Vẽ. đếm đủ 1 chục chấm tròn. Bài 2: ( 100) .- Hướng dẫn hs làm bài. Bài 3: (100) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 4- Củng cố, tổng kết:( 3') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. 5- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện: + Đo bằng gang tay, bước chân, que tính... - Hs quan sát tranh , nêu: + đếm số quả trên cây và nêu số lượng có 10 quả. + Có 10 quả còn gọi là 1 chục quả + Có 10 que tính còn gọi là 1 chục que tính. + Còn gọi là 1 chục viên bi. + Đọc: 10 đơn vị= 1 chục - Số bên trái bé hơn số ở bên phải - Hs làm bài. - HS làm bài: Khoanh vào 1 chục con vật. - HS làm bài. 0 10 ----------------------------------------------------------------- Tiết 5 Sinh hoạt lớp: Tuần 18 I.Mục tiêu: -Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua. -Phương hướng tuần sau. II.Nội dung: - Các tổ trưởng nhận xét các thành viên tổ mình trong tuần 1.Nền nếp: -Thực hiện tốt nền nếp. 2.Học tập.-Có nhiều cố gắng trong học tập. -Vẫn còn có học sinh chưa chăm học. Như . Minh, Hương, Mạnh, TRường, Tiền, Thế Anh....Một số bạn hay mất trật tự trong giờ học; Mạnh, Tiền, Trường, Liêm, Mai Anh, Thế Anh, Minh...... 3.Phương hướng tuần sau. - Đi học đúng giờ. - Chuẩn bị tốt bài để kiểm tra học kì tốt - Tiếp tục thanh toán chương trình ở học kì I - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường. Tuần 19 Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2012. Chào cờ: Tập trung đầu tuần. ---------------------------------------------------- Ngày soạn: 09 - 01 - 2012 Ngày dạy: 10 - 01 - 2012 Tiết 2 + 3 Học vần Bài 77: ăc, âc. I-Mục tiêu: - HS đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Học sinh khá giỏi đọc trơn bài - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II- Chuẩn bị. - Tranh minh họa như sgk. III- Hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy. 1-Kiểm tra:(5') - Đọc, viết: bài 76 - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới:25' a-Giới thiệu bài(1'). - GV ghi bài mới: Vần ăc, âc. b- Dạy vần mới: *- Dạy vần ăc - Ghi vần ăc. - Cho hs nêu cấu tạo vần ăc. - Cho hs cài vần, ăc - Cho hs cài tiếng; mắc - Quan sát tranh rút ra từ mới: Mắc áo *- Dạy vần âc.( Tương tự vần ăc ) - Ghi vần âc.. - Cho hs nêu cấu tạo vần âc. - Cho hs cài vần, tiếng mới. - Quan sát tranh rút ra từ mới: quả gấc. * Đọc cả bài. c- Viết bảng con: - Hướng dẫn viết. - Nhận xét, sửa lỗi. d- Đọc tiếng từ ứng dụng: - Hớng dẫn hs đọc bài: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - Tìm tiếng có vần mới. - Giải nghĩa từ. - Cho hs đọc lại bài Giải lao (5' ) Tiết 2. 3- Luyện tập (35') a- Luyện đọc:(15') - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1. * Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. b- Luyện nói:(7') - Cho hs quan sát tranh. - Gv chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang. + Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? GV giới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi. c- Luyện viết: (8') - Hướng dẫn viết. - Chấm 1 số bài. 4- Củng cố- Tổng kết:(3') - Cho hs đọc lại cả bài. - Nhận xét tiết học. 5-Dặn dò :(2') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - HS viết bảng con: con cóc, bản nhạc. - Đọc bài ứng dụng. - Đọc : ăc ( Cá nhân, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần ăc. - Cài vần, đọc cn, n cl - Cài tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc: mắc áo - Đọc : âc. ( Cá nhân, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần âc, so sánh với ăc. - Cài vần, tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc: quả gấc. - Đọc cả bài. +Viết bảng con: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Nhận xét. - 3 - 4 hs đọc - Hs tìm, đọc, phân tích tiếng có vần mới. - Đọc bài: nhóm, lớp. ( đánh vần, đọc trơn) - Nhận xét. - đọc lại bài - Luyện đọc bài. - Quan sát tranh,nêu nội dung câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. - Đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang. + HS thảo luận. - 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài trên bảng + sgk. ------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 4 Âm nhạc ( GV bộ môn ) ------------------------------------------------------------------------ Tiết 5 Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. (Tiết1) I- Mục tiêu : HS hiểu : - Thầy giáo, cô giáo là những người không quản khó nhọc , chăm sóc, dạy dỗ em vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. - HS biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - Hs có ý thức lễ phép thầy cô giáo và mọi người trong gia đình và ngoài xã hội. II-Đồ dùng: -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk. III-Hoạt động dạy -học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1-Kiểm tra: - Mất trật tự trong lớp học có hại gì? 2-Bài mới : *-Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1. - Chia nhóm . + Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? + Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo? + Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách từ tay thầy giáo cô giáo? * Kết luận: Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. Khi đưa hoặc nhận việc gì từ tay thầy cô giáo , cần đưa bằng 2 tay. * Lời nói khi đưa: Thưa thầy, thưa cô đây ạ. * Lời nói khi cầm, nhận lại: Em cảm ơn thầy ( cô). Giải lao. *-Hoạt động 2: HS làm bài tập 2. a- Đánh dấu + vào quần áo bạn biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. b- Trình bày giải thích lí do vì sao lại đánh dấu vào quần áo bạn đó. * Kết luận: Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó khăn, chăm sóc, dạy dỗ các em. để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo các em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo. 4- Củng cố, tổng kết. + Hs kể về 1 bạn lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo. + Cho hs đọc 2 câu ghi nhớ cuối bài. * GV chốt lại bài. + Nhận xét tiết học. 5- Dặn dò. -Chuẩn bị bài tiết sau. - Đóng vai theo tình huống của bài tập 1 ( theo nhóm) - Đại diện từng nhóm nêu yêu cầu của bài tập 1. - Đóng vai, nhận xét. Hs quan sát tranh bài tập2. - Lớp trao đổi, nhận xét. ____________________________________________________________ Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2012 Ngày soạn: 10 - 01 - 2012 Ngày dạy: 11 - 01- 2012 Tiết 1 + 2 Học vần Bài 78; uc, ưc. I-Mục tiêu: - HS đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ .từ và câu ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Học sinh khá, giỏi đọc trơn bài - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. II- Chuẩn bị. - Tranh minh họa như sgk. III- Hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy. 1-Kiểm tra:(5') - Đọc, viết: bài 77. - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới:25' a-Giới thiệu bài(1'). - GV ghi bài mới: Vần uc, ưc. b- Dạy vần mới: *- Dạy vần uc. - Ghi vần uc. - Cho hs nêu cấu tạo vần uc - Cho hs cài vần, uc - Cho hs cài tiếng, trục - Quan sát tranh rút ra từ mới: cần trục. *- Dạy vần ưc.( tương tự vần uc ) - Ghi vần ưc. - Cho hs nêu cấu tạo vần c. - Cho hs cài vần, tiếng mới. - Quan sát tranh rút ra từ mới: lực sĩ. * Đọc cả bài. c- Viết bảng con: - Hướng dẫn hs viết. - Nhận xét, sửa lỗi. d- Đọc tiếng từ ứng dụng: - Hướng dẫn hs đọc bài: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực. - Tìm tiếng có vần vừa học - Giải nghĩa từ: - Cho hs đọc lại bài * Giải lao ( 5' ) Tiết 2. 3- Luyện tập (35') a- Luyện đọc:(15') - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1. * Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. b- Luyện nói:(7') - Cho hs quan sát tranh. - Tranh vẽ gì? + Chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh? + Mọi người đang làm gì? + Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? + Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? c- Luyện viết: (8') - Hướng dẫn viết theo mẫu trong vở tập viết - Chấm 1 số bài. 4- Củng cố- Tổng kết:(3') - Cho hs đọc lại cả bài. - Nhận xét tiết học. 5-Dặn dò :(2') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - HS viết bảng con: màu sắc, nhấc chân. - Đọc các câu ứng dụng. - HS đọc : cá nhân, lớp. - Đọc : uc ( Cá nhân, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần uc. - Cài vần, uc đọc cn, n, cl - Cài tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc : cần trục. cn, n, cl - Đọc : ưc.( Cá nhân, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần ưc - so sánh ưc với uc. - Cài vần, tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc : lực sĩ. - Đọc cả bài. +Viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Nhận xét. - 2 - 3 hs đọc - Hs tìm, đọc cn n cl, phân tích - Đọc bài: nhóm, lớp. (đánh vần, đọc trơn) - Nhận xét. - Hs đọc trơn - Luyện đọc bài. - Quan sát tranh, nêu nội dung câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. - Hs đọc cn, n, cl - Đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất. + HS thảo luận. - 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài trên bảng + sgk. -------------------------------------------------------------------------- Tiết 3 Toán: Mười một, mười hai. I- Mục tiêu: Giúp hs nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai, biết đọc viết các số đó, bước đầu nhận biết số có hai chữ số. - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Giáo dục hs có ý thức cẩn thận trong việc nhận biết các số. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. III-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. 1- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: + 10 đơn vị gồm bao nhiêu chục? - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới: ( 12'') a- Giới thiệu bài : b- Giới thiệu số 11, 12. * - Giới thiệu số 11. - Giới thiệu và hướng dẫn hs lấy que tính. * Ghi : 11 ( đọc là Mười một ) GV nêu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.Số 11 có hai chữ số1 viết liền nhau. * - Giới thiệu số 12. - Giới thiệu và hướng dẫn hs lấy que tính. * Ghi : 12 ( đọc là Mười hai ) GV nêu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.Số 12 có hai chữ số, số 1 và số 2 viết liền nhau, 1 ở bên trái, 2 ở bên phải. Giải lao. 3 - Luyện tập: ( 13') Trang 101- 102. Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn ( Theo mẫu) 1 chục 1đơn vị o o o o o o o o o o o . Bài 3: Tô màu hình tam giác và 12 hình vuông. - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 4- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - 10 đơn vị gồm 1 chục. - Hs lấy bó chục que tính và 1 que tính , đếm xem có bao nhiêu que tính và nêu: + 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính. + Đọc : 11 - Hs lấy bó chục que tính và 2 que tính , đếm xem có bao nhiêu que tính và nêu: + 10 que tính và 2 que tính là 12 que tính. + Đọc : 12 - HS nêu yêu cầu. - Hs làm bài. + Hình 1: Số 10 + Hình 2: Số 11 + Hình 3: Số 12 - HS làm bài vào sgk. 1 chục 2đơn vị o o o o o o o o o o o o - Hs thực hiện vào sgk. 0 10 Tiết 4 Mĩ thuật ( GV bộ môn ) ----------------------------------------------------------- Tự nhiên- xã hội: Tiết 5 Cuộc sống xung quanh ( tiết 2) I- Mục tiêu: Giúp hs biết: - Một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - Hs biết gắn bó và yêu mến quê hương và có hiểu biết về cuộc sống xung quanh. - Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị - Có ý thức gắn bó và yêu mến quê hương. II- Chuẩn bi: - Tranh ảnh nh sgk. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Khởi động:(2') - GV nêu yêu cầu. 2- Bài mới: *- Hoạt động1: Làm việc với sgk. a- Mục tiêu: HS biết phân tích 2 bức tranh sgk để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố. b- Cách tiến hành: - Quan sát tranh. - Nêu câu hỏi: + Bức tranh trang 38- 39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? + Bức tranh trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? * Kết luận: Tranh bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành phố. - Các em sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi em sống ? 4- Củng cố, tổng kết: + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học 5- Dặn dò: - Xem trước bài sau. - Hát, chơi trò chơi. - HS quan sát bài 19. - HS quan sát, thảo luận nhóm . - Các nhóm lên trình bày về những gì mình quan sát được. Thứ tư ngày 12 tháng 01 năm 2012. Ngày soạn: 11 - 01 - 2012 Ngày dạy: 12 - 01 - 2012 Tiết 1 + 2 Học vần Bài 79: ôc, uôc. I-Mục tiêu: - HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Hs khá, giỏi đọc trơn bài - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II- Chuẩn bị. - Tranh minh họa như sgk. III- Hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy. 1-Kiểm tra:(5') - Đọc, viết: bài 78 - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới:25' a-Giới thiệu bài(1'). - GV ghi bài mới: Vần ôc, uôc. b- Dạy vần mới: *- Dạy vần ôc. - Ghi vần ôc. - Cho hs nêu cấu tạo vần ôc. - Cho hs cài vần, ôc - Cho hs cài tiếng, mộc - Quan sát tranh rút ra từ mới: thợ mộc * - Dạy vần uôc.( Tương tự vần ôc) - Ghi vần uôc. - Cho hs nêu cấu tạo vần uôc. - Cho hs cài vần, tiếng mới. - Quan sát tranh rút ra từ mới: ngọn đuốc. * Đọc cả bài. c- Viết bảng con: - Hướng dẫn viết. - Nhận xét, sửa lỗi ') d- Đọc tiếng từ ứng dụng: - Hướng dẫn hs đọc bài: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài. - Hs tìm tiếng có vần mới. - Giải nghĩa từ. - Cho hs đọc trơn bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học * Giải lao ( 5' ) Tiết 2. 3- Luyện tập (30') a- Luyện đọc:(10') - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1. * Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì ? b- Luyện nói:(7') - Cho hs quan sát tranh. - Bạn trai trong bức tranh đang làm gì: + Em thấy thái độ của bạn như thế nào? + Khi nào chúng ta phải uống thuốc? + Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? c- Luyện viết: (8') - Hướng dẫn viết. - Chấm 1 số bài. 4- Củng cố- Tổng kết:(3') - Cho hs đọc lại cả bài. - Nhận xét tiết học. 5-Dặn dò :(2') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - HS viết bảng con: máy xúc, lọ mực. - Đọc bài ứng dụng: 2
Tài liệu đính kèm: