Tên bài dạy: ăt - ât
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc được từ ngữ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: rửa mặt, đấu vật.
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
ần ăt bắt đầu bằng chữa ă, kết thúc bằng chữ t - ă - tờ - ăt - HS ghép vần ăt - Thêm chữ m và dấu nặng. - Đọc trơn từ: rửa mặt - Giống chữ t, khác chữ ă, â - HS viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài ( 4 em) đồng thanh một lần Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ăt - ât (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng “Cái mỏ tí hon....”. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật. b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết, trả lời. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc SGK - Hướng dẫn đọc đoạn thơ. Họat động 2: Luyện viết - Hướng dẫn cách viết : ăt, ât - Phân biệt chữ viết: ăt, ât, có gì khác với at ( nét nối giống at, lưu ý vị trí dấu mũ) - Viết mẫu: ăt, ât - Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật. Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì? - Em thấy gì ở công viên? - Em còn được bố mẹ dẫn đi chơi ở nơi nào khác nữa? - Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Trò chơi: đọc từ mới - Yêu cầu: Nhóm nào đọc nhanh, đúng thì nhóm đó thắng cuộc - Quan sát tranh 1, 2, 3 - Đọc thầm đoạn thơ, ứng dụng, tìm tiếng mới: mắt. - Đọc trơn đoạn thơ ( 5 em) - Quan sát, nhận xét. - HS viết vào vở tập viết - Ngày chủ nhật - Các em cùng bố mẹ đi chơi công viên. - HS phát biểu tự nhiên - HS phát biểu tự nhiên - Tham dự 4 nhóm chơi Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ôt - ơt I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Đọc được : cơn sốt, quả ớt b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: cột cờ, cái vợt b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ăt - ât ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ôt, ơt - Ghi đề bài 2/ Dạy ôt: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần - Tạo tiếng mới: cột - Cột cờ ở sân trường dùng làm gì? 3/ Dạy vần ơt: - So sánh vần ôt và vần ơt - Tạo tiếng mới: vợt - Cái vợt dùng làm gì? c/ Viết: - Viết mẫu, giảng cách viết d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: cơn sốt, ngớt mưa - Hướng dẫn đọc trơn tiếng, từ. - HS 1 viết: đôi mắt - HS 2 viết: thật thà - HS 3 viết: mật ong - HS 4 viết: bắt tay - HS 5 đọc thuộc lòng bài thơ - HS đọc lại theo giáo viên - Phát âm - Bắt đầu bằng chữ ô, kết thúc bằng chữ t - ô - tờ - ôt - HS ghép vần ôt - HS ghép tiếng : cột - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích tiếng cột - Đọc trơn: cột cờ - Đọc trơn: ôt, cột, cột cờ - Phát âm vần - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích vần ơt - Khác nhau t, khác nhau ô, ơ - Ghép tiếng: vợt - Đọc trơn từ: cái vợt - Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt - HS viết bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - HS đọc từ: (cá nhân, lớp) - Tìm tiếng mới - Đọc trơn tiếng, từ Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ôt - ơt (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt. b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết . c/ Thái độ : Tích cực hoạt động. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: cây cổ thụ. Tranh: các bạn giúp nhau học tập. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đọc sách giáo khoa - Trình bày tranh - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn đọc bài thơ - Chỉnh sai cho HS Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết 70 - Giảng lại cách viết - Chấm chữa một số bài Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề: Những người bạn tốt - Nêu câu hỏi: - Lắng nghe và hướng dẫn trả lời đủ câu Họat động 4: Củng cố - Dặn dò 1/ Đọc lại toàn bài 2/ Trò chơi: Nhóm nào đọc nhanh các từ ghi sẵn sẽ thắng cuộc - Quan sát và nhận xét bức tranh 1, 2, 3 - Đọc thầm bài thơ tìm tiếng mới: mốt - Đọc trơn đoạn thơ (cá nhân, tổ, lớp) - Luyện đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở tập viết - HS trả lời theo các câu hỏi: - Tranh vẽ cảnh gì? - Vì sao gọi là những người bạn tốt - Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? - Vì sao em yêu quý bạn đó? - Người bạn tốt đã giúp đỡ em điều gì? - HS đọc lại cả bài trong SGK - Tham dự 4 nhóm chơi Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: et - êt I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần êt, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc được được từ ứng dụng: nét chữ, sấm xét.... b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: bánh tét, dệt vải b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ôt, ơt ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần et, êt 2/ Dạy vần et: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần - Tạo tiếng mới: tét - Nêu cấu tạo. - Đánh vần - Giới thiệu : bánh tét 3/ Dạy vần êt: - Giới thiệu vần - So sánh vần et và vần êt - Cấu tạo, đánh vần - Tạo tiếng mới: dệt - Từ: dệt vải c/ Viết: - Viết mẫu, giảng cách viết d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: nét chữ, con rết, sấm sét, kết bạn - Giải nghĩa từ: - HS 1 đọc: cơn sốt - HS 2 đọc: ngớt mưa - HS 3 viết: xay bợt - HS 4 viết: cột cờ - HS 5 đọc SGK - HS đọc lại theo giáo viên - Bắt đầu bằng chữ e, kết thúc bằng chữ t - e - tờ - et - Thêm chữ t, dấu sắc - t + et _ ‘ tờ - ét - tét - sắc - tét - Đọc trơn: bánh tét - Đọc trơn: vần, tiếng, từ - Đọc vần - ê - tờ - êt - Đọc trơn từ: dệt vải - Đọc trơn: êt, dệt, dệt vải - HS viết bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Tìm tiếng mới - Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: et - êt (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Trả lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết . c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: Chim tránh sét....., chợ tết. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa - Tranh 1, 2, 3 SGK - Hướng dẫn HS đọc thầm câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc toàn bài SGK Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết - Giảng lại cách viết Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề: Chợ tết - Nêu câu hỏi: - Lắng nghe và hướng dẫn trả lời đủ câu Họat động 4: Củng cố - Dặn dò 1/ Đọc lại toàn bài 2/ Cho một đoạn văn trong đó có tiếng chứa vần et, êt. 3/ Trò chơi: Kết bạn - Chia 2 nhóm - Phát thẻ ghi từ - Giải nghĩa cách chơi 4/ Dạn dò: xem lại bài - Quan sát và nhận xét bức tranh 1, 2, 3 - HS đọc thầm bài thơ - Đọc trơn đoạn thơ (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài ( 10 em) đồng thanh 1 lần - HS viết vào vở tập viết: êt, êt, bánh tét, dệt vải - HS thảo luận tranh và trả lời theo các câu hỏi: + Khi nào thì mới có chợ tết? + Chợ tết bán những gì? + Em đã đi chợ tết chưa? + Em đi chợ tết cùng với ai? - HS đọc lại cả bài trong SGK - Tìm tiếng trong đoạn văn - Tham dự chơi ( 2 nhóm) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ut - ưt I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ut, ưt, bút chì, mứt gừng, chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ. b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Cây nút chì (đủ màu), mứt gừng. Các từ có tiếng chứa vần ut, ưt b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ et - êt ” - Kiểm tra đọc: chim cút, sứt răng, sút bóng, nứt nẻ - Kiểm tra viết: bút chì, mứt gừng - Kiểm tra đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ut, ưt - Ghi đề bài 2/ Dạy vần ut: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần: ut - Muốn có tiếng bút phải làm gì? - Giới thiệu đây là các bút chì 3/ Dạy vần ưt: - So sánh vần ưt và vần ut - Đánh vần - Tạo tiếng : mứt - Từ: mứt gừng c/ Viết: - Viết mẫu:ut, ưt, bút chì, mứt gừng d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Gọi SH đọc từ và phân tích tiếng mới - Giải nghĩa từ: chim cút, sút bóng - HS 1 đọc: chim cút, sứt răng - HS 2 đọc: sút bóng, nứt nẻ - HS 3 viết: bút chì - HS 4 viết: mứt gừng - HS 5 đọc SGK - HS đọc lại vần theo giáo viên - Đọc vần - Nêu cấu tạo - u - tờ - ut - Ghép bảng chữ - Ghép chữ b trước, thêm dấu sắc trên vần - Cấu tạo tiếng: bút - Đánh vần - Đọc trơn: bút chì - Đọc vần, tiếng, từ - Khác nhau: u và ư - ư - tờ - ưt - Ghép vần và tiếng - Đọc trơn từ: mứt gừng - Đọc trơn: ưt - mứt - mứt gừng - HS viết bảng con - Đọc thầm - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Phân tích và đánh vần: cút, sút, sứt, nứt. Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ut - ưt (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng “Bay cao cao vút.....”. Trả lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt b/ Kỹ năng : Biết đọc trơn, trả lời đúng câu c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa 1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1 - Chỉnh sai cho HS 2/ Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Bài thơ có mấy câu? - Hướng dẫn đọc thầm - Gọi đọc trơn 4 câu thơ Họat động 2: Luyện viết - Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3 dòng li, con chữ h cao 5 dòng li - Chú ý khoảng cách giữa các chữ, các từ Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt - Trong bàn tay thì ngón tay út là ngón như thế nào? - Trong con cái thì em út là lớn nhất hay bé nhất? - Trong tranh vẽ đàn vịt thì em thấy con vịt nào đi sau cùng? - Đi sau cùng còn gọi là gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Giới thiệu trò chơi: Đọc nhanh từ có tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài ở nhà - Đọc: ut, bút, bút chì ưt, mứt, mứt gừng ( 8 em, tổ, lớp) - Đọc: chim cút, sút bòng, sứt răng, nứt nẻ ( 8 em, tổ, lớp) - Cảnh bầu trời trong xanh, đàn chim bay cao. - 4 câu - HS đọc thầm theo giáo viên - Cá nhân lần lượt đọc ( 8 em) - Các tổ thi đua đọc - Cả lớp đọc ( 1 lần) - HS viết vào vở tập viết - Nhắc lại chủ đề - Ngón út là ngón bé nhất, nhỏ nhất - Em út là bé nhất - Đi sau rốt - HS lần lượt đọc ( 10 em) Môn: Tập Viết ngày soạn..ngày dạy.. Tên bài dạy: thanh kiếm, âu yếm, ao chuồn, bánh ngọt.. I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định. c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ô li + t: cao 3 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con cái kéo trái đào - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe Môn: Tập Viết ngày soạn..ngày dạy.. Tên bài dạy: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút.. I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định. c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ô li + t: cao 3 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con cái kéo trái đào - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe Tuần 17 Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Giúp học sinh củng cố; Cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. Viết các số theo thứ tự cho biết, viết phép tính thích hợp. b/ Kỹ năng : Biết làm Toán cộng, trừ, giải toán c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng phụ. Tranh bài tập 3 b/ Của học sinh : Que tính. Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hướng dẫn tổ chức cho SH tự làm bài rồi chữa bài - Hướng dẫn tổ chức cho SH tự làm lần lượt các bài tập Hoạt động 1: Bài tập 1 - Hướng dẫn : nêu được cấu tạo số từ 1 đến 10 + Vừa thao tác vừa nói + Vừa nói vừa viết + Cho HS làm bài 1 + Chấm chữa 5 em HS yếu Hoạt động 2: Bài tập 2 - Hướng dẫn - Các số cho biết là những số nào? - Câu a: yêu cầu gì? Câu b yêu cầu gì? - Cho HS lên sắp số - Cho HS làm bài Hoạt động 3: Bài tập 3 Câu a: Có tất cả mấy bông hoa? - Câu b: Còn lại mấy lá cờ? - HS để SGK Toán lên bàn - HS dùng que tính nói: 2 gồm 1 với 1 3 gồm 1 với 2 4 gồm 3 với 1 ........................... 5 gồm 4 với 1 - Viết: 5 = 5 + 1 6 gồm 5 với 1 - Viết: 6 = 5 + 1 .................... - HS làm cột 1, 2, 3, 4 SGK - Lên bảng chữa bài ( 4 em) - HS: 7, 5, 2, 9, 8 - Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé - 2 em lên bảng 2, 5, 7, 8, 9 9, 8, 7, 5, 2 - Đọc đề toán - Có tất cả mấy bông hoa ( 7 bông hoa) 4 + 3 = 7 7 - 2 = 5 Tuần 17 Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10. b/ Kỹ năng : Thực hiện phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Giải toán từ tranh c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Mô hình bài tập 1. Bảng phụ. Hình vẽ bài tập 4 b/ Của học sinh : Bộ đồ dùng học toán. Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đem SGK chấm bổ sung bài luyện tập chung ( 63) - Nhận xét bài làm HS, củng cố một vài kiến thức còn sai sót. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu * Bài tập 1: Nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn để tạo hình - Nhận xét, đánh giá cách nối của HS * Bài tập 2: - Yêu cầu nêu miệng rồi viết - Nhận xét, ghi điểm = * Bài tập 3: so sánh ? * Bài tập 4: Xem hình vẽ, viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn câu a: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt Câu b: 7 chú thỏ, chạy ra 2 con thỏ * Bài 5: Xếp hình - HS đem sách ( 5 em) - Thực hiện ở bảng con 5 = 3 + ......... 7 = ......+ 4 9 = 7 + .......... 10 = ......+ 5 - Viết thứ tự từ bé đến lớn 5, 8, 1, 6, 7, 9 - Nghe GV hướng dẫn cách làm. - Tự làm bài - 2 em chữa bài 10 trừ 5 bằng 5. Viết số 5 4 cộng 5 bằng 9 9 trừ 7 bằng 2. Viết số 2 - HS làm bài - 2 em chữa câu a - 4 em chữa câu b - HS làm bài - 2 em chữa bài - HS phát biểu theo ý của mình câu a: 5 + 4 = 9 câu b: 7 - 2 = 5 - HS xem mẫu và tự xếp hình Tuần 17/3 Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố các từ và cấu tạo số trong phạm vi 10. So sánh các số b/ Kỹ năng : Viết phép tính để giải bài toán. Nhận dạng hình tam giác. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng phụ, Sách giáo khoa b/ Của học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập chung “ - Chấm và nhận xét bài luyện tập 64 - Củng cố một vài kiến thức còn yếu. 10 7 1 3 - 6 + 3 + 8 + 7 = ? 4 + 5......7 + 1; 4 + 1.......1 + 4 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu * Bài tập 1: Tính câu a: Tính theo cột dọc, chú ý viết thẳng hàng đối với các bài 4 10 + 6 - 8 câu b: Nhẫm rồi ghi ra kết quả - Hướng dẫn đọc mẫu: 8 - 5 - 2 = Số 4 + 4 - 6 = * Bài tập 2: ? - Nhắc lại cấu tạo số 8, số 10, số 6, số 7. Phép trừ trong phạm vi 2, 10 * Bài tập 3: Chọn và viết số lớn nhất, bé nhất. * Bài tập 4: Xem hình vẽ, viết phép tính thích hợp * Bài 5: Đếm số hình tam giác - HS nộp vở (5 em) - HS làm bảng con - HS làm bài: 4 10 + 6 - 8 10 2 - 2 em chữa bài -Làm bài - 3em chữa bài - 8 gồm 5 với 3 8 = 3 + 5 - 10 gồm 4 với 6 10 = 4 + 6 - 9 bằng 10 bớt 1 9 = 10 - 1 - HS làm bài Số lớn nhất: 10 - Đọc đề tóm tắt - HS: 5 + 2 = 7 - Có 8 hình tam giác Môn: Tự Nhiên và Xã Hội Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm........... Tên bài dạy: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. Tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp đối với sức khỏe và học tập. b/ Kỹ năng : Biết làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp. c/ Thái độ : Có ý thức giữ lớp học sạch đẹp II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh phóng to trang 36, 37. Một số đồ dùng và dụng cụ làm vệ sinh lớp. b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. Bút chì, bút màu III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Hoạt động ở lớp ” - Nêu câu hỏi: + Ở lớp thường có những hoạt động nào? + Tham gia các hoạt động ở lớp các em cần phải nhớ điều gì? Họat động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Quan sát theo cặp: Mục tiêu: biết giữ lớp học sạch đẹp - Bước 1: Nêu câu hỏi thảo luận - Bước 2: yêu cầu trả lời trước lớp - Bước 3: Thảo luận cùng HS + Lớp em đã sạch đẹp chưa? + Lớp em có góc trang trí như trong tranh trang 37 chưa? + Bàn ghế đã ngay ngắn chưa? + Em có viết vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng, tường không? + Em có vứt rác bừa bải trong lớp không? + Em làm gì để giữ lớp học sạch đẹp? * Thảo luận thực hành theo nhóm mục tiêu biết sử dụng dụng cụ làm vệ sinh lớp - Phát biểu - Phát biểu: Tôn trọn kỹ luật, trật tự - HS thảo luận + Tranh 1: Các bạn HS đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? + Tranh 2: các bạn đang làm gì? Sử dụng đồ dùng gì? - HS lên trước lớp ( 4 em) - HS phát biểu - HS phát biểu - Thảo luận và trình bày trước lớp Môn: Đạo Đức Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm........... Tên bài dạy: TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết thế nào là trật tự trong giờ học. b/ Kỹ năng : Biết giữ trật tự trong giờ học. c/ Thái độ : Ý thức giữ trật tự trong giờ học. Học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh bài tập 3, 4, 5 b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1, bút màu III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tuần trước em đã học bài gì? - Khi sắp hàng ra vào lớp, các em cần phải nhớ điều gì? - Khi sắp hàng ra vào lớp chen lấn, xô đẩy nhau sẽ gây tác hại gì? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận - Nêu yêu cầu thảo luận: Xem các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? - Ghi ý chính: Khi cô giáo giảng bài, em phải ngồi trật tự, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay khi muốn phát biểu. b/ Tô màu tranh bài tập 4 - Tranh vẽ cảnh gì? - Yêu cầu: Tô màu bạn nào giữ trật tự trong giờ học? + Chỉ các bạn được 1 ô màu + Vì sao các bạn đó đáng được tô màu? + Vì sao ta cần học tập các bạn đó? c/ Làm bài tập 5 - Tranh - Thảo luận: Việc làm nào sai? Vì sao? + Mất trật tự có hại gì? - HS : Trât tự trong giờ học - Không chen lấn, xô đẩy nhau - Mất trật tự lớp gây vấp ngã. - HS nhắc lại đề bài - HS thảo luận nhóm ( 2 em) - Ngồi ngay ngắn - Lắng tai nghe cô giáo giảng bài - Mắt hướng về cô giáo - Phát biểu bằng tay trái - Các nhóm lần lượt trình bày - Cả lớp bổ sung - HS nhắc lại ý chính - Cảnh trong giờ học - Thảo luận chung + Bạn nào sẽ được tô màu + Vì sao em tô màu các bạn đó? + Các bạn chăm ngoan, biết giữ trật tự trong giờ học - HS quan sát Tuần 17 Môn Thủ cô
Tài liệu đính kèm: