Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
TIẾNG VIỆT: ( tiết 152+153 )
Bài 64: IM – UM
I Mục tiêu:
- Đọc được vần im, um, chim câu, trùm khăn. từ ngữ và bài ứng dụng trong bài.
-Viết được vần im, um từ chim câu, trùm khăn.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, rèn luyện theo mẫu,
III Đồ dùng dạy – học;
Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết.
IV Các hoạt động dạy – học;
1.Ổn định
2Bài cũ:
+ Viết bảng con: em, êm, trẻ em, ghế đệm
+ Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em
GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.
3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài.
: -Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ phạm vi 10 . -Giáo viên nhận xét, sửa sai. Củng cố tính giao hoán và quan hệ cộng trừ Hoạt động 2 : Luyện tập Mục tiêu: Làm tính trừ phạm vi 10.Làm được các bài tập trong vở Cách tiến hành: -Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 2: ( cột 3,4 ) viết số thích hợp vào chỗ chấm -Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng cộng trừ đã học để điền số đúng -Giáo viên ghi điểm Hoạt động 3 : Làm vào vở Mục tiêu:HS làm được các bài tập do GV ra Cách tiến hành: - Ra một số bài tập Cho HS mở ở ra làm bài GV quan sát giúp đỡ Thu chấm -NX 10 em đọc . Lớp NX -Học sinh mở sách GK 1 em nêu y/c BT -Học sinh tự làm bài, chữa bài -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập -Lớp nhận xét HS mở vở ra làm bài Nộp bài chấm * Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : - Giáo viên tuyên dương những học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn lại công thức cộng trừ phạm vi 10 -Nhân xét tiết học -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011 TIẾNG VIỆT: ( tiết 156 +157 ) Bài 66: UÔM - ƯƠM I Mục tiêu: - Đọc được vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm ,từ ngữ và bài ứng dụng -Viết được vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, rèn luyện theo mẫu, III Đồ dùng dạy - học. Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết. IV Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định 2.Bài cũ: + Viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1:Giới thiệu vần uôm, ươm Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm . Cách tiến hành: *Giới thiệu vần uôm Quan sát, giúp đỡ HS -Giới thiệu và ghi bảng: uôm -Gọi HS nêu cấu tạo vần uôm? Nhận xét -Đánh vần: u - ô - m – uôm -Đọc trơn: uôm -Có vần uôm rồi muốn có tiếng buồm thêm âm gì? dấu gì ? ở đâu? -Đánh vần: b -uôm buôm- huyền - buồm -Đọc trơn: buồm -HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu hỏi để rút ra từ cánh buồm -Đọc lại toàn vần +Giới thiệu vần ươm -Các bước tiến hành tương tự như vần uôm -Cho HS so sánh vần uôm với vần ươm? -Đọc lại toàn bài *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu:HS nhận biết được vần uôm, ươm trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó.Viết đúng vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm . Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần uôm, ươm trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó: ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm -Giải nghĩa từ ứng dụng. -Đọc lại toàn bài -Hướng dẫn HS viết: Quan sát và giúp đỡ HS Tiết 2 *Hoạt động 3: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm . Nhận biết được vần uôm, ươm và đọc được bài ứng dụng. Cách tiến hành: + Bước 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần uôm, ươm trong câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. -Luyện đọc trong sgk +Bước 2: Luyện viết -HD học sinh viết uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm trong vở tập viết. Quan sát , giúp đỡ học sinh Thu chấm 1 số vở- nhận xét *Hoạt động 4: Luyện nói Mục tiêu: Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. Cách tiến hành: -Đọc tên bài luyện nói: Ong, bướm, chim, cá cảnh. -HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “Ong, bướm, chim, cá cảnh ” dựa vào các câu hỏi trong sgk. Nhận xét – tuyên dương. HS ghép vào bảng cài: uôm đt 2 em nêu: vần uôm gồm có 2 âm, âm đôi uô đứng trước, âm m đứng sau Nhận xét đúng, sai Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt cn -đt cn-đt ghép vào bảng cài: buồm cn- đt cn – đt Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ cánh buồm : cn-đt cn-đt +Giống: âm cuối : m +Khác: âm đầu uô # ươ cn - đt quan sát và trả lời rồi đọc cn- đt lắng nghe cn - đt Quan sát và lắng nghe Viết vào bảng con: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm . cn-đt Quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc cn-đt cn-đt lắng nghe Viết bài trong vở tập viết Đổi vở kiểm tra bài nhau cn - đt Nghe và quan sát tranh vẽ rồi trả lời nhận xét, bổ sung lắng nghe *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò - Hệ thống nd bài học. -Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------- TOÁN: ( tiết 78 ) BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: + Thuộc bảng cộng trừ, bảng trừ , biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 ;làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Phương pháp: Trực quan, thực hành, III. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ bài tập 2 / 87 - 3 / 87 ( phần b) – Tranh bài tập 3a) / 87 +Vẽ trên bảng + Bộ thực hành toán . IV. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định : 2.Bài cũ : + Gọi 2 em học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 – 2 học sinh đọc phép cộng phạm vi 10 + 3 học sinh lên bảng : 8 + 0 = 10 3 + 7 0 10 10 – 1 0 9 + 1 10 - 0 = 2 4 + 3 0 8 8 – 3 0 7 – 3 10 - 0 = 8 10 - 4 0 5 5 + 5 0 10 – 0 + GV nhận xét bài cũ – ghi điểm. 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Mục tiêu :Oân bảng cộng và bảng trừ đã học Cách tiến hành: -Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng các bảng cộng bảng trừ phạm vi 10 đã học -Hỏi miệng – gọi học sinh trả lời nhanh một số phép tính -Nhận xét, tuyên dương học sinh học thuộc các bảng cộng trừ Hoạt động 2 : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ phạm vi 10 Cách tiến hành: -Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK làm các phép tính, tự điền số vào chỗ chấm -Giáo viên hướng dẫn cho học sinh biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính cộng trừ Hoạt động 3 : Thực hành Mục tiêu :Biết làm tính cộng trừ phạm vi 10, phát triển kỹ năng xem tranh, đọc và giải bài toán tương ứng. Cách tiến hành: -Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập +Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột trong bài 1b) . +Bài 3 : a) Treo tranh – Hướng dẫn học sinh nêu bài toán và phép tính thích hợp -Hướng dẫn học sinh trả lời ( nêu lời giải bằng lời ) để bước đầu làm quen với giải toán có lời văn b) Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt rồi nêu bài toán (bằng lời ) -Hướng dẫn học sinh trả lời (lời giải) cho bài toán và ghi phép tính phù hợp (miệng ) -Giáo viên nhận xét, hướng dẫn, sửa sai để hs nhận biết trình bày 1 bài toán giải -8 em đọc thuộc 8 + 2 = , 3 + 7 = , 10 - 2 = , 10 - 7 = 9- 3 = , 0 - 3 = 7 , 0 - 5 = 5 -Học sinh điền số vào bảng cộng,trừ 10 bằng bút chì -Học sinh tự làm bài vào vở Btt -1 học sinh sửa bài chung -Học sinh tự làm bài vào vở Btt -Học sinh tự điều chỉnh bài của mình -Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi tất cả có bao nhiêu chiếc thuyền ? 4 + 3 = 7 -Học sinh ghép phép tính đúng lên bìa cài -Lan có 10 qủa bóng. Lan cho bạn 3 quả bóng. Hỏi lan còn lại mấy quả bóng ? -Trả lời : Số quả bóng lan còn là 10 – 3 = 7 -Học sinh ghép phép tính lên bìa cài *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt . - Dặn học sinh học về nhà học thuộc tất cả các bảng cộng, trừ từ 2 à 10 . -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày1 tháng 12 năm 2011 TIẾNG VIỆT: ( tiết 158+ 159 ) Bài 67: Ôn tập I Mục tiêu: -Học sinh đọc, viết chắc chắn các vần có kết thúc bằng âm m -Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Nghe và hiểu, kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn II Phương pháp: Trực quan, thực hành, kể chuyện, III Đồ dùng dạy - học: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể: Đi tìm bạn -HS: -SGK, vở tập viết. IV Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định: Hát tập thể 2.Bài cũ : -Viết bảng con : uôm, ươm, ao chuôm, nhuộm vải. -Đọc bảng và trong SGK: 6 em GV nhận xét bài cũ – ghi điểm. 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Ôn tập Mục tiêu: HS đọc, viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng âm m Cách tiến hành: -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to +Luyện đọc các vần có âm m ở cuối +Ghép chữ và vần thành tiếng *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu: HS đọc đúng và hiểu nghĩa các từ ứng dụng. Cách tiến hành: -GV ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS đọc. -GV chỉnh sửa phát âm lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa -Giải nghĩa từ ứng dụng -Luyện đọc toàn bài -Hướng dẫn viết bảng con : xâu kim, lưỡi liềm. -Quan sát hướng dẫn qui trình ,chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. -Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2: *Hoạt động 3: Luyện tập Mục tiêu: Học sinh đọc được bài ứng dụng. Cách tiến hành : +Bước1: Luyện đọc: -Luyện đọc trên bảng lớp HD HS quan sát tranh vẽ và đọc bài ứng dụng: “Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào” -GV chỉnh sửa phát âm cho HS -Luyện đọc trong SGK: +Bước 2 : Luyện viết: HD HS viết bài trong vở tập viết Quan sát, giúp đỡ HS -Thu chấm 1 số vở – nhận xét. *Hoạt động4 : Kể chuyện: Mục tiêu: HS kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:“Đi tìm bạn” Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ + Ý nghĩa :Câu chuyện nói nên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím. HS nêu Quan sát trên bảng HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (cá nhân - đồng thanh) Lắng nghe cn - đt Theo dõi qui trình Viết b. con: xâu kim, lưỡi liềm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân – đồng thanh ) Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ. HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Lắng nghe Viết bài trong vở tập viết Đổi vở kiểm tra bài nhau HS đọc tên câu chuyện Lắng nghe và quan sát tranh vẽ Lắng nghe *Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò -Hệ thống nội dung bài học. -Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------ TOÁN: ( tiết 79 ) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: + Giúp học sinh thực hiện được các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10. +Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Phương pháp: luyện tập, thực hành, III. Đồ dùng dạy - học: + Bộ thực hành toán 1 . Viết bảng phụ bài tập 2 / 88 , 4 / 88 IV. Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định : 2.Bài cũ : + 4 em đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi 10 + Học sinh nhận xét, bổ sung GV nhận xét bài cũ – ghi điểm. 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10. Mục tiêu :Học sinh nắm nội dung và tên bài học Cách tiến hành: -Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài học . -Gọi học sinh đọc lại cấu tạo số 10 -Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh *Hoạt động 2 : Luyện Tập Mục tiêu : Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép tính Cách tiến hành: -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1 : ( cột 1,2,3 ) Hướng dẫn học sinh sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả vào phép tính -Củng cố quan hệ cộng, trừ Bài 2: ( phần 1 ) Giáo viên treo bảng phụ. Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính liên hoàn. Kết quả của mỗi lần tính được ghi vào vòng tròn . -Giáo viên nhận xét, sửa sai chung Bài 3 : ( dòng 1 ) Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính ( Tính nhẩm ) rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống Bài 4 : -Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt của bài toán rồi nêu bài toán (Nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán ) từ đó hình thành bài toán -Cho nhiều hoạt động lặp lại lời giải và phép tính cho học sinh quen dần với giải toán có lời văn -Học sinh lặp lại tên bài học -2 Học sinh đọc lại : 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 10 gồm 8 và 2 hay và 8 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 10 gồm 5 và 5 -Học sinh mở SGK và vở Bài tập toán -Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán -Học sinh nhận xét, các cột tính để nhận ra quan hệ cộng trừ -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài -1 học sinh lên bảng chữa bài -Bông hoa xuất phát là 10 và ngôi sao kết thúc cũng là số 10 -Học sinh tự làm bài. -1 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài trên phiếu bài tập 3 em lên bảng làm bài. -3 Học sinh lên bảng chữa bài -Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả 2 tổ có mấy bạn ? 6 + 4 = 1 0 -Học sinh ghi phép tính vào phiếu bài tập *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương học sinh hoạt động tích cực -------------------------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT: TH ( tiết 160 ) Ôn: ÔN TẬP I Mục tiêu: - HS đọc, viết thành thạo bài 67 Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong vở BTTV. -Làm đúng các bài tập trong vở BTTV. -Rèn kỹ năng đọc đúng cho học sinh. HS ( khá, giỏi ) biết đọc trơn. II Phương pháp. Trực quan, đàm thoại, thực hành III Đồ dùng dạy - học. Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, vở IV Các hoạt động dạy - học. 1.ổn định 2.Bài cũ: Gọi 3 hs đọc trên bảng GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: HD HS ôn tập Mục tiêu: Giúp HS đọc, viết thành thạo bài trong sgk . Cách tiến hành Cho HS mở sgk ra. Gọi HS đọc bài GV nhận xét - ghi điểm *Hoạt động 2: Bài tập Mục tiêu: Giúp học sinh luyện viết trong vở Cách tiến hành: HD mở vở trắng viết bài : viết 4 dòng :xâu kim , 5 dòng : nhóm lửa, Thu vở chấm - nhận xét tuyên dương. HS lần lượt đọc bài Quan sát và lắng nghe Cả lớp viết vào vở trắng Lắng nghe *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò -Hệ thống nd bài học -Xem trước bài 68 -Nhâïn xét tiết --------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011 TIẾNG VIỆT: ( tiết 161+162 ) Bài 68: OT - AT (Giáo dục bảo vệ môi trường: Khai thác gián tiếp ND bài đọc.) I Mục tiêu: - HS nhận biết được vần ot, at, tiếng hót, ca hát. từ ngữ và bài ứng dụng trong bài. -Viết được vần ot, at từ tiếng hót, ca hát. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, rèn luyện theo mẫu, III Đồ dùng dạy - học. Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết. IV Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định 2.Bài cũ: + Viết bảng con: xâu kim, lưỡi liềm + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu vần ot, at. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần ot, at, tiếng hót, ca hát. Cách tiến hành: *Giới thiệu vần ot. Quan sát, giúp đỡ HS -Giới thiệu và ghi bảng: ot -Gọi HS nêu cấu tạo vần ot? Nhận xét -Đánh vần: o – t – ot -Đọc trơn: ot -Có vần ot rồi muốn có tiếng hót thêm âm gì? dấu gì? ở đâu? -Đánh vần: h – ot – hot – sắc - hót -Đọc trơn: hót -HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu hỏi để rút ra từ tiếng hót -Đọc lại toàn vần +Giới thiệu vần at. -Cácbước tiến hành tương tự như vần ot -Cho HS so sánh vần ot với vần at? -Đọc lại toàn bài *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu:HS nhận biết được vần ot, at trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó. Viết đúng vần ot, at, tiếng hót, ca hát. Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ot, at trong từ ứng dụng rồi đọc các từ đó. bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt -Giải nghĩa từ ứng dụng. -Đọc lại toàn bài -Hướng dẫn HS viết: Quan sát và giúp đỡ HS Tiết 2 *Hoạt động 3: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo vần ot, at, tiếng hót, ca hát và đọc được bài ứng dụng. Cách tiến hành: +Bước 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần ot, at trong bài ứng dụng: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. -Luyện đọc trong sgk +Bước 2: Luyện viết -HD học sinh viết ot, at, tiếng hót, ca hát trong vở tập viết. Quan sát , giúp đỡ học sinh Thu chấm 1 số vở- nhận xét *Hoạt động 4: Luyện nói Mục tiêu: Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát . Cách tiến hành: -Đọc tên bài luyện nói : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát . -HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “ Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát ” dựa vào các câu hỏi trong sgk. Nhận xét – tuyên dương. HS ghép vào bảng cài: ot đt 2 em nêu: vần ot gồm có 2 âm, âm o đứng trước, âm t đứng sau Nhận xét đúng, sai Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt cn -đt cn-đt ghép vào bảng cài: hót cn- đt cn – đt Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ tiếng hót: cn-đt cn-đt +Giống: âm cuối t +Khác: âm đầu o # a cn - đt quan sát và trả lời rồi đọc cn- đt lắng nghe cn - đt Quan sát và lắng nghe Viết vào bảng con : ot, at, tiếng hót, ca hát. cn-đt quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc cn-đt cn-đt lắng nghe Viết bài trong vở tập viết Đổi vở kiểm tra bài nhau cn - đt Nghe và quan sát tranh vẽ rồi trả lời nhận xét, bổ sung lắng nghe *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò - Hệ thống nd bài học. - Về nhà học bài và xem trước bài 69. ---------------------------------------------------------------- TOÁN: ( tiết 80 ) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: -Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 .Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 . Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Phương pháp: Luyện tập, thực hành, III. Đồ dùng dạy - học. + Vẽ trên bảng lớp bài tập số 1 . Phiếu bài tập + bảng phụ ghi tóm tắt bài 5a), 5b) IV. Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định : 2.Bài cũ : + Sửa bài tập 4 a,b . giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc tóm tắt đề rồi đọc bài toán. Gọi 2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp với tranh vẽ. -GV nhận xét bài cũ – ghi điểm. 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Mục tiêu :Học sinh nắm được tên bài học Cách tiến hành: -Giáo viên giới thiệu bài và ghi tên bài học . -Gọi học sinh đếm từ 0 đến 10 và ngược lại . -Hỏi lại các số liền trước, liền sau Hoạt động 2 : Luyện Tập Mục tiêu : Nhận biết số lượng, đếm thứ tự dãy số trong phạm vi từ 0 đến 10 . Cách tiến hành: -Cho học sinh mở SGK hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Hướng dẫn học sinh đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng -1 Học sinh lên bảng sửa bài Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 . -Giáo viên gọi học sinh lên bảng chỉ vào dãy số đọc các số theo tay chỉ . Bài 3 : ( cột 4,5,6,7 ) -Yêu cầu học sinh tự thực hiện bài tính theo cột dọc – Lưu ý học sinh viết số thẳng cột đơn vị
Tài liệu đính kèm: