HỌC VẦN
BÀI 60 :om,am
I/MỤC TIÊU :
- Đọc được om,am ,làng xóm ,rừng tràm ,từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : om ,am ,làng xóm rừng tràm
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc)
- Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội mây như thể đội mây về làng “
- Nhận xét bài cũ
ọc thuộc -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài vào vở BTT - Nhận xét các cột tính nêu được *Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả không đổi. *Phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép cộng . -Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ để làm bài 5 + = 9 4 + = 9 -Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp. -Có 9 con gà.Có 3 con gà bị nhốt trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ? 9 - 3 = 6 - Học sinh viết phép tính vào bảng con. -Học sinh quan sát , nhận ra 4 hình vuông nhỏ và 1 hình vuông lớn bên ngoài . + Học sinh ghép được : 6 +0 6 7 9 – 2 5 2 + 3 9 0+9 9 – 8 1 0 7-7 2 + 2 4 9 – 1 8 3 8 - 5 2 1 + 1 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. - Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ . Làm bài tập trong vở BTT -Chuẩn bị bài hôm sau. ***************************************** HỌC VẦN BÀI 61 : ăm – âm I/MỤC TIÊU : Đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng . Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm . Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề thứ, ngày, tháng, năm . II/.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc) - Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng “ - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăm, âm – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ăm -Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ăm và om? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm -Đọc lại sơ đồ: ăm tằm nuôi tằm b.Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự) âm nấm hái nấm - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Thứ ,ngày, tháng ,năm”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? -Những con vật trong tranh nói lên điều chung gì? -Em hãy đọc thời khoá biểu của em? -Em thường làm gì vào ngày chủ nhật? -Khi nào đến Tết? -Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng tằm, tiếng nấm - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài:ăm Giống: kết thúc bằng m Khác : ăm bát đầu bằng ă Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tằm Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Sử dụng thời gian ************************************ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP HỌC I/ MỤC TIÊU : Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùïng có trong lớp học . Nói được tên lớp , thầy ( cô ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp . II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Một số bộ bìa, mỗi bộ phận gồm nhiều tấm bìa nhỏ, mỗi tấm ghi tên một đồ dùng có trong lớp học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay ? -Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy ? -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : -GV hỏi: Các em học ở trường nào? Lớp nào? -GV nói : Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về lớp học. -HS trả lời. * Phát triển các hoạt động: vHoạt động 1 : biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học -Cách tiến hành: *Bước 1: -Chia nhóm. -GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở trang 32, 33 SGK và trả lời các câu hỏi sau với bạn : + Trong lớp học có những ai và những thứ gì? + Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong các hình đó? + Bạn thích lớp học nào trong các hình đó? Tại sao? *Bước 2 : -GV gọi một số HS trả lời câu hỏi *Bước 3 : -GV và HS thảo luận các câu hỏi : + Kể tên cô giáo (thầy giáo) và các bạn của mình ? + Trong lớp, em thường chơi với ai ? + Trong lớp học của em có những thứ gì ? +Chúng được dùng để làm gì? Kết luận : Lớp học nào cũng có thầy (cô) giáo và HS. Trong lớp học có bàn ghế cho GV và HS, bảng, tủ đồ dùng, tranh ảnh, việc trang bị các thiết bị, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường. Mỗi nhóm có 2 HS. -Quan sát và trả lời câu hỏi. -Thảo luận. vHoạt động 2 : Thảo luận theo cặp. MT : Giới thiệu lớp học của mình. -Cách tiến hành: *Bước 1: -Cho HS thảo luận *Bước 2: GV gọi HS lên kể về lớp học trước lớp. Kết luận : -Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình. -Yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi các em đến học hằng ngày với thầy (cô) giáo và các bạn. -HS thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn. -1-2 HS lên kể trước lớp. vHoạt động 3 : Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng” MT : Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học. -Cách tiến hành: *Bước 1 : -Chia nhóm -Chia bảng thành các cột dọc tương ứng với số nhóm *Bước 2: -Yêu cầu của GV (tùy theo trình độ HS mà GV đưa ra yêu cầu cho phù hợp): + Đồ dùng có trong lớp học của em. + Đồ dùng bằng gỗ. + Đồ dùng treo tường -Nhóm nào làm nhanh và đúng là nhóm đó thắng cuộc. *Bước 3: -GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá sau mỗi lượt chơi. -Mỗi nhóm được phát một bộ bìa -HS sẽ chọn các tấm bìa ghi tên các đồ dùng theo yêu cầu của GV và dán lên bảng. -HS nhận xét đánh giá sau mỗi lượt chơi. 4.Củng cố – Dặn dò : -Muốn lớp học sạch đẹp các con làm gì ? -Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp ? +Các con phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp, yêu quý lớp học như ngôi nhà của mình. -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài : “Hoạt động ở lớp”. ************************************** Thứ tư ngày tháng năm THỦ CÔNG GẤP CÁI QUẠT I/ MỤC TIÊU : - Biết cách gấp cái quạt - Gấp và dán, nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giấy màu, bìa và dụng cụ: Thước, kéo, hồ... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gấp đoạn thẳng cách đều - GV nhận xét chung 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài b) Vào bài: *HĐ1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét - GV giới thiệu quạt mẫu. - Định hướng cho HS quan sát * HĐ2: Hướng dẫn mẫu Bước 1: - Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp cách đều Bước 2: - Gấp đôi hình trên, dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và dùng hồ dán lên nếp gấp (cho hS xem hình 4 SGV215 ) Bước 3: - Gấp đôi (hình 4) , dùng tay ép chặt để thành hình 5. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt *HĐ3: Thực hành -GV hướng dẫn lại từng bứơc - HS thực hành các nép gấp cách đều trên giấy 4. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Thi gấp nhanh - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị giấy màu để gấp quạt vào tiết sau - Theo dõi và thực hiện ************************************** TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/ MỤC TIÊU : Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . .Làm bài 1, 2, 3 . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 . + Mô hình . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9 + 3 học sinh lên bảng sửa bài 3 / 61 vở Bài tập toán 6+ 3 0 9 3 + 6 0 5+3 4 + 5 0 5 + 4 . 9 – 2 0 6 9 – 0 0 8 + 1 9 - 6 0 8 – 6 + Nhận xét, sửa sai học sinh + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 10. Mt : Hình thành công thức cộng phạm vi 10 -Cho học sinh nhận xét tranh nêu bài toán. -9 thêm 1 được mấy ? -9 cộng 1 bằng mấy ? -Giáo viên ghi lên bảng – gọi học sinh đọc lại . -Giáo viên ghi : 1 + 9 = mấy ? -cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng -Cho học sinh đọc lại 2 phép tính -Tiến hành như trên với các phép tính còn lại -Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng sau khi giáo viên đã hình thành xong Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . Mt : Học sinh ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 10. -Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần -Gọi đọc cá nhân ghi điểm . -Giáo viên hỏi miệng Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10 -Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 :Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm Phần a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết kết quả của phép tính như sau : 1 + 9 = 10 , ta viết số 1 lùi ra trước chữ số 0 thẳng cột với số 1, 9 -Phần b) Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, tròn, tam giác . -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài . Bài 3 : -Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán -Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn. Hỏi có mấy hình tròn ? - 9thêm 1 được 10 9+ 1 = 10 -Học sinh lần lượt đọc : 9 + 1 = 10 . 1 + 9 = 10 học sinh lặp lại -10 em đọc lại - 10 em đọc lại bảng cộng -Học sinh đọc đt 6 à 8 lần -Học sinh xung phong đọc thuộc . -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK . 1 9 10 - + -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm -2 em lên làm bài trên bảng lớp -Học sinh quan sát nhận xét , sửa bài -Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa . Hỏi có tất cả mấy con cá ? 6 + 4 = 10 4. Củng cố dặn dò : - Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài,học thuộc công thức, làm bài tập trong vở Bài tập toán .- Chuẩn bị trước bài hôm sau. **************************************** HỌC VẦN BÀI 62 : Ơm – ơm I/ MỤC TIÊU : Đọc được ơm, ơm, con tơm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được ơm, ơm, con tơm , đống rơm . Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề : Bữa cơm . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1. Khởi động : Hát tập thể 2 .Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm( 2 – 4 em đọc) - Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi “ - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ôm, ơm – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ăm -Nhận diện vần:Vần ôm được tạo bởi: ô và m GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ôm và om? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm, con tôm -Đọc lại sơ đồ: ôm tôm con tôm b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tương tự) ơm rơm đống rơm - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bữa cơm”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? -Trong bữa cơm em thấy có mấy người ? -Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ? -Mỗi bữa thường có những món gì? -Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát? -Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn mấy bát? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng tôm, tiếng rơm - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ôm Giống: kết thúc bằng m Khác : ôm bát đầu bằng ô Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tôm Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Sử dụng thời gian ************************************** Thứ năm ngày tháng năm THỂ DỤC THỂ DỤC RLTTCB – TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu học sinh thực hiện được động tác ở mức độ chính xác hơn giờ trước. - Tiếp tục làm quen với trò chơi “ Chạy tiếp sức “. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi. II.ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN TẬP LUYỆN: - Địa điểm: Sân trường sạch sẽ, thoáng mát, bằng phẳng, an toàn.. - Phương tiện: Còi, 4 quả bóng làm mốc, kẻ sân. III. NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG – YÊU CẦU PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC I. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Tập hợp, ổn định tổ chức, điểm số. - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Kiểm tra sức khoẻ học sinh. - CS điều khiển cả lớp thực hiện. - GV phổ biến ngắn gọn, dễ hiểu. ********** ********** ********** ********** r 2. Khởi động: - Đứng vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm nhịp - Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên, đi hít thở sâu. - Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại ” - CS điều khiển cả lớp thực hiện. - GV quan sát, nhắc nhở HS thực hiện đúng yêu cầu. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * r Nội dung – Yêu cầu Phương pháp – Tổ chức II. Phần cơ bản: 1. RLTTCB: - Ôn phối hợp: + Đứng đưa chân trái ra sau, tay lên cao. + Đứng đưa chân phải ra sau, tay lên cao chếch chữ V. TTCB, 4 1 2 3 + Đứng đưa chân trái sang ngang, tay chống hông. + Đứng đưa chân phải ra ngang, tay chống hông. - CS điều khiển, GV quan sát, sửa sai. r - HS thực hiện theo đúng yêu cầu N1: Chân trái ra sau (sang ngang), tay lên cao (chống hông). N3: Chân phải ra sau ( sang ngang), tay chếch chữ V(chống hông). N2 – 4: Về TTCB 2. Ôn trò chơi “ Chạy tiếp sức“: - Khi có lệnh em số 1 chạy nhanh vòng qua bóng về chạm tay bạn. - Bạn số 2 chạy như bạn số 1, lần lượt đến hết. - GV nhắc lại ngắn gọn trò chơi. - Tổ chức chơi thử , chơi thật, có thưởng phạt. ********** ********** ********** ********** r III. Phần kết thúc: 1. Thả lỏng: - Đi thường theo nhịp và hát. 2. Nhận xét giờ học, hệ thống bài: 3. Bài về nhà: - Ôn tập một số kỹ năng ĐHĐN. - Rèn luyện tư thế cơ bản. 4. Xuống lớp: - GV hướng dẫn HS thực hiện đúng yêu cầu. ********** ********** ********** ********** r ************************************ TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Làm bài 1, 2, 4, 5 . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 . + Mô hình . chấm tròn phù hợp với nội dung bài học III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2 .Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9 + 3 học sinh lên bảng sửa bài 3 / 61 vở Bài tập toán 6+ 3 0 9 3 + 6 0 5+3 4 + 5 0 5 + 4 . 9 – 2 0 6 9 – 0 0 8 + 1 9 - 6 0 8 – 6 + Nhận xét, sửa sai học sinh + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 10. Mt : Hình thành công thức cộng phạm vi 10 -Cho học sinh nhận xét tranh nêu bài toán. -9 thêm 1 được mấy ? -9 cộng 1 bằng mấy ? -Giáo viên ghi lên bảng – gọi học sinh đọc lại . -Giáo viên ghi : 1 + 9 = mấy ? -cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng -Cho học sinh đọc lại 2 phép tính -Tiến hành như trên với các phép tính còn lại -Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng sau khi giáo viên đã hình thành xong Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . Mt : Học sinh ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 10. -Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần -Gọi đọc cá nhân ghi điểm . -Giáo viên hỏi miệng Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10 -Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 :Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm Phần a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết kết quả của phép tính như sau : 1 + 9 = 10 , ta viết số 1 lùi ra trước chữ số 0 thẳng cột với số 1, 9 -Phần b) Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, tròn, tam giác . -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài . Bài 3 : -Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán -Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn. Hỏi có mấy hình tròn ? - 9thêm 1 được 10 9+ 1 = 10 -Học sinh lần lượt đọc : 9 + 1 = 10 . 1 + 9 = 10 học sinh lặp lại -10 em đọc lại - 10 em đọc lại bảng cộng -Học sinh đọc đt 6 à 8 lần -Học sinh xung phong đọc thuộc . -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK . 1 9 10 - + -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm -2 em lên làm bài trên bảng lớp -Học sinh quan sát nhận xét , sửa bài -Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa . Hỏi có tất cả mấy con cá ? 6 + 4 = 10 4.Củng cố dặn dò : - Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài,học thuộc công thức, làm bài tập trong vở Bài tập toán .- Chuẩn bị trước bài hôm sau. ********************************** HỌC VẦN BÀI 63 : Em, êm I/ MỤC TIÊU : Đọc được em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng . Viết được em, êm, con tem, sao đêm . Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm ( 2 – 4 em đọc) - Đọc câu ứng dụng: “ Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào” - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:em, êm – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: em, êm, con tem, sao đêm. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: em -Nhận diện vần:Vần em được tạo bởi: e và m GV đọc mẫu Hỏi: So sánh em và am? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tem, con tem -Đọc lại sơ đồ: em tem con tem b.Dạy vần êm: ( Qui trình tương tự) êm đêm sao đêm - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: trẻ em ghế đệm que kem mềm mại 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Anh chị em trong nhà”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ? -Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử với em của mình thế nào? -Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối xử nhau thế nào? -Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng tem, tiếng đêm - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: em Giống: kết thúc bằng m Khác : em bát đầu bằng e Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tem Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: em, êm, con tem, sao đêm Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Anh chị em ruột Nhường nhịn Phải thương yêu nhau ***************************************** Thứ sáu ngày tháng năm SINH HOẠT TẬP THỂ SINH HO
Tài liệu đính kèm: