Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 14 - Hứa Thị Thanh Thủy

ÂM NHẠC

ÔN TẬP BÀI HÁT : SẮP ĐẾN TẾT RỒI

GV chuyên dạy

*******************************************

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG

- Tập họp từng sao điểm số báo cáo

- Hát nhi đồng ca

- Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực

- Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách

- Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi

- Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể

- Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng

- GVPT nhận xét tiết sinh hoạt

*****************************************

Thứ tư ngày tháng năm 2010

HỌC VẦN

ÔN LUYỆN : ANG - ANH

I.MỤC TIÊU:

- Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng

- Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng .

- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Buổi sáng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.

 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.

- HS : SGK , vở tập viết , bộ chữ thực hành học vần .

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 Tiết 1

 

doc 9 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 14 - Hứa Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 
BUỔI CHIỀU
THỨ NGÀY
MÔN 
TÊN BÀI DẠY
Hai
Mỹ thuật 
Nhạc
HĐTT
Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vuông
Ôn tập bài hát : Sắp đến tết rồi
Sinh hoạt sao -Trò chơi dân gian
Tư
Học vần
Toán
Ôn luyện : ang – anh ( 2 tiết )
Ôn tập
Sáu 
ATGT
Học vần 
Toán
Luyện ôn
Ôn phép trừ trong phạm vi 9
Thứ hai ngày tháng năm 2010
MỸ THUẬT
VẼ MÀU VÀO CÁC HỌA TIẾT Ở HÌNH VUÔNG
GV chuyên dạy
*****************************************
ÂM NHẠC 
ÔN TẬP BÀI HÁT : SẮP ĐẾN TẾT RỒI
GV chuyên dạy
******************************************* 
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG 
Tập họp từng sao điểm số báo cáo
Hát nhi đồng ca
Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực 
Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách
Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi
Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể
Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng
GVPT nhận xét tiết sinh hoạt
*****************************************
Thứ tư ngày tháng năm 2010
HỌC VẦN
ÔN LUYỆN : ANG - ANH
I.MỤC TIÊU:
Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng 
Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng .
Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Buổi sáng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
- HS : SGK , vở tập viết , bộ chữ thực hành học vần .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Tiết 1 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: 
“Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. 
Trai gái bản mường cùng vui vào hội.”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ang, anh– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: ang, anh, cây bàng,
 cành chanh 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ang
-Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ang và ong?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng, cây bàng
-Đọc lại sơ đồ:
 ang
 bàng
 cây bàng
 b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự)
 anh 
 chanh
 cành chanh
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 buôn làng bánh chưng
 hải cảng hiền lành
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Không có chân có cánh, 
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá, có cành
 Sao gọi là ngọn gió? ”
 c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Buổi sáng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
 -Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu?
 -Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm việc gì?
 -Buổi sáng, em làm những việc gì?
 -Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè?
 -Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Hôm nay các em học xong bài gì ?
- Tồ chức cho HS tìm tiếng có vần vừa học .
- Nhận xét - biểu dương HS thực hiện tốt trong tiết học 
- Về nhà chuẩn bị xem lại bài tiết sau .
- HS Hát - Ổn định tổ chức vào tiết học 
+ HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu nội dung KT của giáo viên 
- Lắng nghe và 2 HS nhắc lại đầu bài học mới .
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ang.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ang bắt đầu bằng a
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: bàng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con : ang, anh, cây bàng, cành chanh.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( Cá nhân - đồng thanh )
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
- Học sinh lắng nghe nhận xét 
*************************************
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- BT: Bài 1( cột 1,2 ); Bài 2; Bài 3 (cột 1,2 ); Bài 4.
- Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe tích cực , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bộ đồ dùng dạy học toán 1. các thẻ số từ 0 đến 8
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
2.Baøi môùi :
a.Giới thiệu bài : 
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài:
- Cho HS nhẩm
- Nối tiếp nêu kết quả
- Lưu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tính theo hàng ngang
* Bài 2: Số ?
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hs tự nêu cách làm bài-
-Làm phiếu
* Bài 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. 
- làm bảng con
* Bài 4 :
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- nêu miệng – làm bảng con
3.Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét chung tiết học
- Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8
*- HS làm bài rồi chữa bài
7+1=8 6+2=8 
1+7=8 2+6=8 
8-7=1 8- 6=2 
8-1=7 8-2=6 
- HS thực hiện phép tính theo hàng ngang.
-*Điền số vào ô trống.
+3
- Để có số điền vào ô trống. VD ta lấy 5 cộng với 3 được 8 viết 8 vào ô trống
 5 +3 2 +6
+
 4 2 + 4
+4
+5
 2 3 
* Trước hết ta lấy4 cộng 3 được 7 rồi lấy 7 cộng với 1 bằng 8 viết 8 vào sau dấu bằng
- HS lần lượt làm bài
*Thực hiện phép cộng .
8
-
2
=
6
********************************* 
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
HỌC VẦN
ÔN LUYỆN 
I.MỤC TIÊU:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng , từ bài 52 đến bài 59 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Quạ và Công .
- HSKG: Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 - Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công 
- HS : SGK , vở tập viết , bộ chữ thực hành học vần .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Tiết 1 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em)
 -Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
 -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ôn tập:
 +Mục tiêu: Ôn các vần đã học 
 +Cách tiến hành :
 a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
 c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
 bình minh nhà rông nắng chang chang
 d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
 -Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
 - Đọc được câu ứng dụng.
 - Kể chuyện lại được câu chuyện: Quạ và Công
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
“Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng” .
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:
“Quạ và Công”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.
 Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô.
 Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
 Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
+ Ý nghĩa : 
Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Hôm nay các em học xong bài gì ?
- Tồ chức cho HS tìm tiếng có vần vừa học .
- Nhận xét - biểu dương HS thực hiện tốt trong tiết học 
- Về nhà chuẩn bị xem lại bài tiết sau .
+ HS hát – báo cáo sỉ số 
+ GV lên bảng thực hiện theo nội dung yêu cầu kiểm tra của giáo viên 
+ Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 
+ HS nhắc lại đầu bài học 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
+ HS đọc từ ứng dụng .
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con : bình minh , nhà rông 
 ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh thu hoạch bông trong tranh.
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
- Học sinh lắng nghe nhận xét 
************************************** 
TOÁN
ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I/MỤC TIÊU:
Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
Làm bài 1, bài 2 ( cột 1,2,3 ), bài 4
II/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn Định :
- Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
 2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 học sinh đọc lại công thức cộng phạm vi 9 
- Sửa bài tập 4 vở Bài tập – Giáo viên treo bảng phụ – Gọi học sinh lên bảng chữa bài ( Kết quả của phép tính nào là 9 thì nối với số 9 )
- Nhận xét, sửa sai chung trên bảng lớp 
- Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ.
-Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9
- 2 HS lên bảng thực hiện:
 0 + 9 = 8 + 1 =
2.Bài mới.
a.Giới thiệu: 
Phép trừ trong phạm vi 9
b.Hình thành bảng trừ trong phạm vi 9.
* Bước 1:
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề của bài toán cần giải quyết.
* Bước 2: GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 9 bớt 1 bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 9 – 1 = 8
- GV nêu: 9 bớt 8 bằng mấy ?
- Ghi : 9 – 8 = 1
* Bước 3: 
- Ghi và nêu: 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1
Là phép tính trừ
c. Hình thành các phép trừ còn lại 
 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2
 9 – 3 = 6 9 – 6 = 3
 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước để HS tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm.
* Ghi nhớ học thuộc bảng trừ pv 9
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- GV có thể nêu các câu hỏi để Hs trả lời: chín trừ mấy bằng tám ?
 chín trừ tám bằng mấy ?
 bảy bằng chín trừ mấy ?
 Hai bằng chín trừ mấy ?
3.Thực hành:
- GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện:
- làm bảng con 
* Bài 2: Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS làm nêu kết quả
* Bài 3: Số ?
- GV cho HS nêu cách làm bài:
- GV nêu mẫu: Dòng thứ nhất là 9 trừ 7 bằng 2 
Còn dòng thứ hai là 9 trừ 5 bằng mấy , viết kết quả vào ô trống đó.
- HS làm phiếu bài tập
- Ở cột thứ nhất ta lấy 9 trừ 4 bằng 5 viết 5 vào dòng thứ hai, lấy 5 cộng 2 bằøng 7 viết 7 vào dòng thứ ba.
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố- dặn dò .
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập
- HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9.
- 2HS thực hiện mỗi em 1 bài
- Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo . Hỏi còn lại mấy cái áo ?
- 9 bớt 1 bằng 8
- HS đọc : 9 – 1 = 8
- 9 bớt 8 bằng 1
- Đọc: 9 – 8 = 1
- Đọc 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 
- HS thi nhau nêu kết quả 
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
- HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
-
-
-
-
-
 9 9 9 9 9 
 1 2 3 4 5 
 8 7 6 5 4 
-
-
-
-
-
 9 9 9 9 9 
 6 7 8 9 0 
 3 2 1 0 9 
- HS cùng chữa bài
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 0
- Viết số vào ô trống thích hợp theo phép tính.
9
7
4
3
8
5
2
5
6
1
4
- Bảng 2 HS khá giỏi làm
-4
9
8
7
6
5
4
+2
5
4
3
2
1
0
7
6
5
4
3
2
a. Có 9 con ong trong tổ,4 con đã bay ra khỏi tổ. Hỏi trong tổ còn mấy con ong ?
- Thực hiện phép trừ.
9
-
4
=
5
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
-HS lắng nghe.
******************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14 lop 1 chieu.doc