Thứ hai ngày tháng năm
HỌC VẦN
Bài 55 : eng – iêng
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : ao, hồ, giếng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng
- Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bảng và viết bảng con :
cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
- Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ ( 2 em)
- Nhận xét bài cũ
i lớp -Gọi học sinh đọc cá nhân -Học sinh đọc đt, giáo viên xoá dần -Giáo viên hỏi miệng - Học sinh trả lời nhanh -Giáo viên tuyên dương học sinh đọc thuộc bài Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm toán trừ trong phạm vi 8 -Hướng dẫn thực hành làm toán Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài rồi tự làm bài vào vở Bài tập -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột Bài 2 : Học sinh tự nêu cách làm rồi tự làm bài -Giáo viên củng cố lại quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Giáo viên nhận xét – sửa bài chung Bài 3 : -Học sinh nêu cách làm bài -Nhận xét : 8 – 4 = 8 - 1 – 3 = 8 - 2 - 2 = Bài 4 : Quan sát tranh đặt bài toán và viết phép tính thích hợp -Giáo viên nhận xét chỉnh sửa học sinh qua từng bài -Giáo viên sửa bài trên bảng lớp -Tuyên dương học sinh -Có 8 ngôi sao, Tách ra 1 ngôi sao . Hỏi còn lại mấy ngôi sao ? - 8 bớt 1 còn 7 8 trừ 1bằng 7. - 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn 1 ngôi sao 8 - 7 = 1 8-1 = 7 ; 8 – 7 = 1 -5 em đọc -Học sinh đọc thuộc lòng . -5 học sinh xung phong đọc thuộc -Học sinh mở SGK -2 học sinh lên bảng chữa bài -3 học sinh lên bảng làm bài -Tìm kết quả của phép tính thứ nhất, được bao nhiêu trừ tiếp số còn lại - Kết quả của 3 phép tính giống nhau -Học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp Có 8 quả bưởi, bớt 4 quả bưởi. Hỏi còm lại mấy quả bưởi ? 8 - 4 = 4 Có 5 quả táo, bớt 2 quả táo. Hỏi còn mấy quả táo ? 5 – 2 = 3 Có 8 quả cà. Bớt 6 quả cà . Hỏi còn mấy quả cà ? 8 – 6 = 2 4.Củng cố dặn dò : - Gọi 3 em đọc lại bảng trừ phạm vi 8 - Dặn học sinh học thuộc lòng bảng trừ và chuẩn bị bài hôm sau. HỌC VẦN BÀI 56 : uông – ương I/ MỤC TIÊU : Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng . Viết được uông, ương, quả chuông, con đường. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết b con) - Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em) Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: uông,ương,quả chuông con đường +Cách tiến hành : a.Dạy vần: uông -Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh uông và eng? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả chuông -Đọc lại sơ đồ: uông chuông quả chuông b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự) ương đường con đường - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: uông – ương e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Đồng ruộng”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? -Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? -Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì? -Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì khác? -Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, chúng ta có cái gì để ăn không? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng chuông, tiếng đường - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: uông. Giống: kết thúc bằng ng Khác : uông bắt đầu bằng uô Đánh vần ( cnhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép b.cài: chuông Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: uông, ương, quả chuông, con đường. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời ********************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI AN TOÀN KHI Ở NHÀ I/ MỤC TIÊU: Kể tên một số vật có trong nhà, có thể gay đứt tay, chảy máu, gay bỏng cháy. Biết gọi người lớn khi có tai nạn xãy ra II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Sưu tầm một số câu chuyện hoặc ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đối với các em nhỏ ngay trong nhà ở III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Hôm trước các em học bài gì? -Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm gì ? -Em hãy kể tên 1 số công việc em thường giúp gia đình ? -Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1 : Quan sát. MT : Biết cách phòng tránh đứt tay. Cách tiến hành: *Bước 1: -GV hướng dẫn HS: + Quan sát các hình trang 30 SGK. + Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì? + Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn trong mỗi hình? + Trả lời câu hỏi ở trang 30 SGK *Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày Kết luận: -Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn, cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay. -Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ. -HS (theo nhóm đôi) làm việc theo hướng dẫn của GV. vHoạt động 2 : Đóng vai. MT : Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy. Cách tiến hành : *Bước 1: -Chia nhóm 4 em -GV giao nhiệm vụ cho các nhóm : +Quan sát các hình ở trang 31 SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hình. *Bước 2 : -GV có thể đưa ra câu hỏi gợi ý : +Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình ? +Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn? +Nếu là em, em có cách ứng xử khác không? +Các em rút ra được bài học gì qua việc quan sát các hoạt động đóng vai của các bạn. -GV nêu thêm câu hỏi để cả lớp thảo luận : + Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì ? + Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa ở địa phương mình không? Kết luận : -Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa -Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. -Khi xử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cấm ổ điện, dây dẫn đề phòng chúng bị hở mạch. Điện giật có thể gây chết người. -Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa cháy ; gọi to kêu cứu -Nếu nhà mình hoặc hàng xóm có điện thoại, cần hỏi và nhớ số điện thoại báo cứu hỏa, đề phòng khi cần. Lưu ý: Nếu còn thời gian GV cho HS chơi trò chơi “Gọi cứu hỏa” để tập xử lí tình huống khi có cháy. Nhóm nào làm tốt sẽ thắng cuộc. Mỗi nhóm 4 em _Các nhóm thảo luận, dự kiến các trường hợp có thể xảy ra: xung phong nhận vai và tập thể hiện vai diễn -Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình (mỗi nhóm chỉ trình bày một cảnh) -Những em khác quan sát theo dõi và nhận xét về các vai vừa thể hiện. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về xem lại bài. -Chuẩn bị : “Lớp học” *********************************** Thứ tư ngày tháng năm THỦ CÔNG GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I/ MỤC TIÊU : - HS biết cách gấp và gấp đựơc các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đềutheo đường kẻ. Các nét gấp có thể chưa được thẳng, phẳng II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn - Quy trình các nếp gấp (hình phóng to) - Vở thủ công III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Kiểm tra bài cũ : - GV hỏi về 4 kí hiệu của đường dấu gấp (kết hợp hình vẽ) - Kiểm tra đồ dùng của HS 3. Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1) - GVđịnh hướng sự chú ý của HS vào các nếp để rút ra nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. * HĐ2: Hướng dẫn xếp mẫu - Gấp nếp thứ nhất: GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng. Gấp mép gấp vào 1 ô theo đường dấu (H 2) - Gấp nếp thứ hai: GV ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất (H3) - Gấp nếp thứ ba: GV lật lại tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước được hình 4 - Gấp các nếp tiếp theo: Thựchiện như các nếp gấp trước, mỗi lần gấp đều lật mặt giấy và gấp vào 1 ô theo giấy kẻ ô (H5) *HĐ3: Thực hành - GV nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu, sau đó cho HS thực hiện - GV theo dõi và giúp đỡ cho những em cong lunmgs túng 4. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét về tinh thần học tập - Đánh giá sản phẩm của HS - Dặn chuẩn bị dụng cụ để học bài sau - HS trả lời Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 5 Hình 4 Theo dõi và thực hiện *********************************** TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ Làm bài 1 ( cột 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở Bài tập toán – Bộ thực hành toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn Định : - Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 : 8 8 8 6 5 8 - 3 học sinh lên bảng : 8 –2 = 8 - 2 – 2 = 8 –4 = 7 - 3 - 2 = 8 – 0 = 8 – 4 – 0 = +Nhận xét sửa sai chung +Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 8. Mt :Củng cố học thuộc công thức cộng trừ phạm vi 8 -Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng trừ trong phạm vi 8 . -Giáo viên đưa ra các số : 7 , 1 , 8 . 6 , 2 , 8 . 5 , 3 , 8 và các dấu + , = , - yêu cầu học sinh lên ghép các phép tính đúng -Giáo viên nhận xét sửa sai Hoạt động 2 : Luyện Tập Mt : Học sinh làm được các phép tính + , - phạm vi 8 Bài 1 : (HSKT)làm cột 1 -Củng cố mối quan hệ cộng trừ Bài 2: -Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi lại kết quả Bài 3 : -Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài 4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 2 = -Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh Bài 4 : -Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp -Giáo viên nhận xét cách nêu bài toán, bổ sung uốn nắn cách dùng từ của học sinh Bài 5 : (HSKG) -Giáo viên hướng dẫn cách làm bài Tính kết quả của phép tính Tìm số lớn (hay số bé hơn ) phép tính để nối với phép tính cho phù hợp -Cho học sinh lên bảng sửa bài -Giáo viên nhận xét , sửa sai -5 em đọc lại -3 học sinh lên bảng thi đua ghép được 4 phép tính với 3 số 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 -Học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả làm trong phiếu bài tập -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập - 2 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh nêu cách làm và tự làm bài vào phiếu bài tập -4 học sinh lên bảng sửa bài -Trong giỏ có 8 quả táo . Đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo ? 8 – 2 = 6 -Học sinh lắng nghe -Học sinh làm bài vào phiếu bài tập 7 8 9 > 5 + 2 < 8 – 0 > 8 + 0 -2 em lên bảng 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh làm bài nhanh, đúng - Dặn học sinh về ôn lại bảng cộng trừ và chuẩn bị bài hôm sau HỌC VẦN BAì 57 : ang ,anh I/ MỤC TIÊU: - Đọc được :ang ,anh cây bàng ,cành chanh ._ - luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Buổi sáng II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng. - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy ( 2 – 4 em đọc) - Đọc câu ứng dụng: “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.” - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ang, anh– Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ang -Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ang và ong? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng, cây bàng -Đọc lại sơ đồ: ang bàng cây bàng b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự) anh chanh cành chanh - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh, Sao gọi là con sông? Không có lá, có cành Sao gọi là ngọn gió? ” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Buổi sáng”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? -Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu? -Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm việc gì? -Buổi sáng, em làm những việc gì? -Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè? -Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng bàng, tiếng chanh - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài:ang. Giống: kết thúc bằng ng Khác : ang bắt đầu bằng a Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: bàng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời *********************************** Thứ năm ngày tháng năm THỂ DỤC THỂ DỤC RLTTCB – TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: - Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu học sinh thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Làm quen với trò chơi “ Chạy tiếp sức “. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu. II.ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN TẬP LUYỆN: - Địa điểm: Sân trường sạch sẽ, thoáng mát, bằng phẳng, an toàn.. - Phương tiện: Còi, 4 quả bóng làm mốc, kẻ sân. III. NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG – YÊU CẦU PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC I. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Tập hợp, ổn định tổ chức, điểm số. - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Kiểm tra sức khoẻ học sinh. - CS điều khiển cả lớp thực hiện. - GV phổ biến ngắn gọn, dễ hiểu. ********** ********** ********** ********** r 2. Khởi động: - Đứng vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm nhịp - Ôn đứng nghiêm – nghỉ, quay phải – trái. - Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại ” - Kiểm tra bài cũ: 4 HS thực hiện đứng đưa một chân ra ngang - GV điều khiển cả lớp thực hiện. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * r - Cả lớp quan sát, nhận xét. - GV nhận xét bổ sung, chấm điểm. Nội dung – Yêu cầu Phương pháp – Tổ chức II. Phần cơ bản: 1. RLTTCB: - Ôn phối hợp: + Đứng tay ra trước. + Đứng tay dang ngang. + Đứng tay lên cao chếch chữ V TTCB, 4 1 2 3 + Đứng đưa chân trái ra trước, tay chống hông. + Đứng đưa chân phải ra trước, tay chống hông. - CS điều khiển, GV quan sát, sửa sai. r N1: Tay ra trước. N2: Tay dang ngang. N3: Tay chếch chữ V - HS thực hiện theo đúng yêu cầu N1: Chân trái ra trước, tay chống hông. N3: Chân phải ra trước, tay chống hông. N2 – 4: Về TTCB 2. Ôn trò chơi “ Chạy tiếp sức“: - Khi có lệnh em số 1 chạy nhanh vòng qua bóng về chạm tay bạn. - Bạn số 2 chạy như bạn số 1, lần lượt đến hết. - GV phổ biến trò chơi. - Tổ chức chơi thử , chơi thật. ********** ********** ********** ********** r III. Phần kết thúc: 1. Thả lỏng: - Đi thường theo nhịp và hát. 2. Nhận xét giờ học, hệ thống bài: 3. Bài về nhà: - Ôn tập một số kỹ năng ĐHĐN. - Rèn luyện tư thế cơ bản. 4. Xuống lớp: - GV hướng dẫn HS thực hiện đúng yêu cầu. ********** ********** ********** ********** r **************************************** TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng .;biết làm tính cộng trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm bài 1, bài2 (cột 1, 2, 4 ), bài 3 ( cột 1), bài 4 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 . - Mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn Định : - Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 8 - 3 học sinh lên bảng – Học sinh làm bảng con 6+ 2 = 5 3 + 3 2 + 3 + 3 = 8 – 0 = 8 8 – 1 8 – 3 – 3 = 8 – 8 = 7 . 5 + 3 8 – 2 – 3 = - Nhận xét sửa sai chung - Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 9. Mt : Thành lập công thức cộng trong phạm vi 9 -Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán - 8 cái mũ cộng 1 cái mũ bằng mấy cái mũ ? Vậy 8 cộng 1 bằng mấy -Giáo viên ghi bảng : 8 + 1 = 9 -Giáo viên ghi lên bảng : 1 + 8 = ? Hỏi học sinh 1 cộng 8 bằng mấy ? -Giáo viên nói : 8 +1 = 9 thì 1 + 8 cũng = 9 -Cho học sinh ghi số vào chỗ chấm . -Với các phép tính còn lại giáo viên lần lượt hình thành theo các bước như trên . -Gọi học sinh đọc lại bảng cộng Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . Mt : Học sinh học thuộc công thức cộng phạm vi 9 . -Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để học thuộc tại lớp. -Gọi học sinh đọc thuộc -Giáo viên hỏi miệng : 8 + 1 = ? ; 7 + = 9 Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 9 -Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 :HSKT) -Cho học sinh nêu cách làm – Chú ý: Học sinh viết số thẳng cột . Bài 2 : Tính nhẩm – Rồi ghi kết quả. -Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán -Giáo viên nhận xét, nhắc nhở học sinh còn sai Bài 3 : Tính nhẩm rồi ghi kết quả -Lưu ý học sinh làm theo từng cột -Khi chữa bài cho học sinh nhận xét vào kết quả của từng cột Bài 4 : -Cho học sinh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh -Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh -Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa .Hỏi có tất cả bvao nhiêu cái mũ ? - 9 cái mũ 8+ 1 = 9 -Học sinh lần lượt đọc lại công thức - 1 cộng 8 bằng 9 -Học sinh lặp lại 2 phép tính : 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 - 5 em đọc -Học sinh đọc đt 6 lần -Xung phong đọc thuộc . 4 em -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài và chữa bài . -Học sinh tự làm bài -1 Học sinh chữa bài . -Học sinh nêu cách làm bài và tự làm bài . 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 (4 + 5 cũng bằng 4 + 1 + 4 và cũng bằng 4 + 2 + 3 ) -4a) – Chồng gạch có 8 viên đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có tất cả mấy viên ? 8 + 1 = 9 -4b) – ó 7 bạn đang chơi. Thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? 7 + 2 = 9 4.Củng cố dặn dò : - Cả lớp đọc lại bảng cộng phạm vi 9 - Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài,học thuộc công thức, làm bài tập trong vở Bài tập toán .- Chuẩn bị trước bài hômsau *************************** HỌC VẦN BÀI 58 : inh , ênh I/MỤC TIÊU: - Đọc được :inh ,ênh ,máy vi tính ,dòng kênh từ ;và các câu ứng dụng - Viết được inh ,ênh ,máy vi tính ,dòng kênh - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề ;máy cày ,máy nổ ,máy khâu ,máy tính II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1 .Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( 2 – 4 em đọc) - Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh Sao gọi là con sông” - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:inh, ênh – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh +Cách tiến hành : a.Dạy vần: inh -Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh GV đọc mẫu Hỏi: So sánh inh và anh? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính, máy vi tính -Đọc lại sơ đồ: inh tính máy vi tính b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự) ênh kênh dòng kênh - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: đình làng bệnh viện t
Tài liệu đính kèm: