HỌC VẦN
BÀI 51 : ƠN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được : Các vần cĩ kết thúc bằng n, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .
- Viết được các vần, các từ ngừ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ơn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia phần
- HS: vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ( 2 em)
- Đọc câu ứng dụng:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
i vị trí - khơng đổi -Học sinh đọc lại 2 phép tính -Học sinh đọc đt 6 lần -Học sinh trả lời nhanh - 5 em -Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài -Tự làm bài và chữa bài -Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 . -Viết 7 sau dấu = -4a) Cĩ 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi cĩ tất cả mấy con bướm ? 6 + 1 = 7 -4b) Cĩ 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi cĩ tất cả mấy con chim ? 4 + 3 = 7 -2 em lên bảng -Cả lớp làm bảng con 4.Củng cố dặn dị : - Hơm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em ) - Dặn học sinh về ơn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập . - Chuẩn bị trước bài hơm sau. **************************************** HỌC VẦN BÀI 52 : ONG – ƠNG I/ MỤC TIÊU : Đọc được : ong, ơng, cái võng, dịng sơng; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : ong, ơng, cái võng, dịng sơng. Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bĩng . II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ từ khố: cái võng, dịng sơng. - Tranh câu ứng dụng: Sĩng nối sĩng - Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: Đá bĩng. - vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1. Ổn định : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng và viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thơn bản ( 2 – 4 em đọc) - Đọc bài ứng dụng: “Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, ” - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới: ong, ơng – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ong -Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ong và on? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : võng, cái võng -Đọc lại sơ đồ: ong võng cái võng b.Dạy vần ơng: ( Qui trình tương tự) ơng sơng dịng sơng - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngĩn trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: con ong cây thơng vịng trịn cơng viên 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nĩi theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ong, ơng, cái võng, dịng sơng ( HSKT ) GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Sĩng nối sĩng Mãi khơng thơi Sĩng sĩng sĩng Đến chân trời”. c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: ong, ơng e.Luyện nĩi: +Mục tiêu:Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung “Đá bĩng”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Em thường xem bĩng đá ở đâu? -Em thích cầu thủ nào nhất? -Trong đội bĩng, em là thủ mơn hay cầu thủ? -Trường học em cĩ đội bĩng hay khơng? -Em cĩ thích đá bĩng khơng? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị - Hơm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng võng, tiếng sơng - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần ong. Ghép bìa cài: ong Giống: bắt đầu bằng o Khác : ong kết thúc bằng ng Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: võng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ong, ơng, cái võng, dịng sơng. Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời ********************************* TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI CƠNG VIỆC Ở NHÀ I/ MỤC TIÊU : Kể được một số cơng việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình . II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các hình trong bài 13 SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Tuần trước các em học bài gì ?(Nhà ở) -Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình ? -HS trả lời. -Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1: Quan sát hình. MT : Kể tên một số cơng việc ở nhà của những người trong gia đình. wCách tiến hành: * Bước 1: -GV yêu cầu HS tìm bài 13 SGK. Sau đĩ giới thiệu với HS về bài học. -Quan sát các hình ở trang 28. Nĩi về nội dung từng hình. * Bước 2: -GV gọi một số HS trình bày trước lớp về từng cơng việc được thể hiện trong mỗi hình và tác dụng của từng việc làm đĩ đối với cuộc sống trong gia đình. Kết luận : GV cĩ thể nhấn mạnh: Những việc làm đĩ vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bĩ của những người trong gia đình với nhau. -HS làm việc theo cặp. -Vài HS trình bày trước lớp Hoạt động 2 : Thảo luận nhĩm MT : -HS biết kể tên một số cơng việc ở nhà của những người trong gia đình mình. -Kể được các việc mà các em thường làm để giúp bố mẹ. wCách tiến hành: * Bước 1: -GV hướng dẫn HS làm việc theo cặp: Yêu cầu các em tập nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi trang 28 SGK. *Bước 2: -GV gọi một vài em nĩi trước cả lớp. -Câu hỏi gợi ý: +Trong nhà em, ai đi chợ (nấu cơm, giặt quần áo, quét dọn nhà cửa); ai trơng em bé, chơi đùa với em bé; ai giúp đỡ em học tập; ai chơi đùa, nĩi chuyện với em? +Hằng ngày, em đã làm gì để giúp đỡ gia đình? +Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những việc cĩ ích cho gia đình? Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tùy theo sức của mình. -HS làm việc theo nhĩm 2 em: Kể cho nhau nghe về cơng việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe và nghe bạn kể. Hoạt động 3: Quan sát hình. MT : HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà khơng cĩ ai quan tâm dọn dẹp. wCách tiến hành: * Bước 1: -GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời câu hỏi sau: +Hãy tìm ra những điểm giống và khác nhau của hai hình ở trang 29 SGK. +Nĩi xem em thích căn phịng nào? Tại sao? +Để cĩ được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp bố mẹ? -GV khuyến khích các em đưa ra nhiếu ý kiến để giải thích về căn phịng bừa bộn (Ví dụ: Mẹ đi vắng, mẹ bận) và lí do để giải thích về căn phịng gọn gàng ngăn nắp (Ví dụ: Mấy bố con bảo nhau cùng dọn). * Bước 2: Kết luận: -Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng, ngăn nắp. -Ngồi giờ học, để cĩ được nhà ở gọn gàng sạch sẽ, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những cơng việc tùy theo sức mình. -HS làm việc theo cặp. -Đại diện nhĩm lên trình bày. 4.Củng cố – Dặn dị : -Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài : An tồn khi ở nhà”. ************************************** Thứ tư ngày tháng năm THỦ CƠNG CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I/ MỤC TIÊU : - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy - Bước đầu gấp được giấy theo ký hiệu, quy ước II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình - Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra chương I - Nhận xét chung - KT dụng cụ HS 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài *HĐ1: Giới thiệu mẫu kí hiệu a) Kí hiệu đường giữa hình GV HD vẽ kí hiệu trên đường kẻ dọc và kẻ ngang ở vở thủ cơng Hình 1 b) Kí hiệu đường dấu gấp: Là đường cĩ nét đứt (hình 2) c) Kí hiệu đường cĩ dấu gấp vào (hình3) d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau (hình 4) - Khi giới thiệu GV đưa mẫu vẽ để HS quan sát và vẽ vào vở thủ cơng * HĐ2: Nhận xét, dặn dị - Nhận xét thái độ học tập, mức độ hiểu biết các kí hiệu - Dặn: Chuẩn bị giấy màu để học gấp các đoạn thẳng đều nhau - HS vẽ theo cơ hướng dẫn Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 4 Hình 4 - Theo dõi và thực hiện **************************************** TỐN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I/ MỤC TIÊU : Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Làm bài 1`, bài 2, bài3 ( dịng 1 ), bài 4 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vuơng, 7 hình trịn) - Bộ thực hành III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn Định : - chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : - Sửa bài tập 4a, b / 52 vở Bài tập tốn . - Học sinh nêu bài tốn và phép tính phù hợp - 2 em lên bảng ghi phép tính . - Giáo viên nhận xét sửa bài chung. - Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 7. Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 7 . -Học sinh quan sát tranh và nêu bài tốn -Gọi học sinh lặp lại -Giáo viên nĩi : bảy bớt một cịn sáu -Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6 -Cho học sinh viết kết quả vào phép tính trong SGK -Hướng dẫn học sinh tự tìm kết quả của : 7 – 6 = 1 -Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính Hướng dẫn học sinh học phép trừ : 7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 -Tiến hành tương tự như trên Hoạt động 2 : Học thuộc cơng thức . Mt : Học sinh thuộc bảng trừ phạm vi 7 . -Gọi học sinh đọc bảng trừ -Cho học sinh học thuộc. Giáo viên xố dần để học sinh thuộc tại lớp -Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ -Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ? 7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ? = 4 Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 7 -Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập (miệng ) Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng trừ vừa học, thực hiện các phép tính trừ trong bài Bài 2 : Tính nhẩm -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài Bài 3 : Tính -Hướng dẫn học sinh cách làm bài -Sửa bài trên bảng lớp Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài tốn và viết phép tính thích hợp. -Cho học sinh nêu nhiều cách khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài tốn đã nêu -Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính -Giáo viên sửa bài chung trên bảng lớp -Cĩ 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi cịn lại mấy hình tam giác ? ” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác cịn 6 hình tam giác “ -Học sinh lần lượt lặp lại . -Học sinh đọc lại phép tính -Học sinh ghi số 1 vào chỗ chấm - 10 em đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6 - 3 em đọc -Học sinh đọc đt nhiều lần -5 em đọc -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Lần lượt từng em tính miệng nêu kết quả các bài tính -Học sinh làm bài tập 2 , 3 / 53 vở Btt -Cho học sinh tự sửa bài -Học sinh nêu được cách làm bài - 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4 Lấy 4 – 2 = 2 -Học sinh làm vào vở Btt -4a) Trên đĩa cĩ 7 quả cam. Hải lấy đi 2 quả . Hỏi trên đĩa cịn lại mấy quả cam ? 7 – 2 = 5 -4b) Hải cĩ 7 cái bong bĩng, bị đứt dây bay đi 3 bong bĩng. Hỏi cịn lại bao nhiêu quả bĩng ? 7 – 3 = 4 4.Củng cố dặn dị : - Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động. -Dặn học sinh ơn lại bảng cộng trừ phạm vi 7 . Làm bài tập ở vở Bài tập - Chuẩn bị trước bài hơm sau. **************************************** HỌC VẦN BÀI 53 : ăng, âng MỤC TIÊU : Đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng, từ và các câu ứng dụng . Viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng . Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ từ khố: măng tre, nhà tầng - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nĩi: Vâng lời cha mẹ. - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng và viết bảng con : con ong,vịng trịn, cây thơng, cơng viên ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) - Đọc bài ứng dụng: “Sĩng nối sĩng Mãi khơng thơi ” - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới: ăng, âng – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ăng -Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ăng và ong? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : măng, măng tre -Đọc lại sơ đồ: ăng măng măng tre b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự) âng tầng nhà tầng - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngĩn trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nĩi theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sĩng vỗ bờ rì rào, rì rào”. c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nĩi: +Mục tiêu:Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung “Vâng lời cha mẹ”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai? -Em bé trong tranh đang làm gì? -Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều gì? -Em cĩ hay làm theo lời bố mẹ khuyên khơng? -Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nĩi gì? -Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường được gọi là đứa con gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị - Hơm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng măng, tiếng tầng - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vàghép bìa cài: ăng Giống: kết thúc bằng ng Khác : ăng bắt đầu bằng ă Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: măng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Đứa con ngoan ****************************** Thứ năm ngày tháng năm THỂ DỤC THỂ DỤC RLTTCB – TRỊ CHƠI I/ MỤC TIÊU: - Ơn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu học sinh thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Học động tác đứng đưa một chân ra ngang, tay chống hơng. Yêu cầu biết thực hiện được ở mức cơ bản đúng. - Ơn trị chơi “ Chuyển bĩng tiếp sức “. Yêu cầu tham gia được vào trị chơi ở mức tương đối chủ động. II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN TẬP LUYỆN: - Địa điểm: Sân trường sạch sẽ, thống mát, bằng phẳng, an tồn.. - Phương tiện: Cịi, 4 quả bĩng. III. NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG – YÊU CẦU PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC I. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Tập hợp, ổn định tổ chức, điểm số. - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Kiểm tra sức khoẻ học sinh. - CS điều khiển cả lớp thực hiện. - GV phổ biến ngắn gọn, dễ hiểu. ********** ********** ********** ********** r 2. Khởi động: - Đứng vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm nhịp - Ơn đứng nghiêm – nghỉ, quay phải – trái. - Ơn trị chơi “ Diệt các con vật cĩ hại ” - GV điều khiển cả lớp thực hiện. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * r Nội dung – Yêu cầu Phương pháp – Tổ chức II. Phần cơ bản: 1. RLTTCB: - Ơn đứng đưa một chân ra sau – Tay chống hơng. - Ơn phối hợp: +Đứng đưa một chân ra trước – Tay chống hơng. + Đứng đưa một chân ra sau – Tay lên cao. - Đứng đưa một chân sang ngang – Tay chống hơng. TTCB, 2, 4 1 3 - CS điều khiển, GV quan sát, sửa sai. r - GV thị phạm giải thích động tác. - HS thực hiện theo đúng yêu cầu N1: Chân trái ra ngang, tay lên cao. N3: Chân phải ra ngang, tay lên cao. N2 – 4: Về TTCB 2. Ơn trị chơi “ Chuyển bĩng tiếp sức “: - Mỗi hàng cách nhau 1 dang tay. - Mỗi hàng các em đứng cách nhau 1 cánh tay. - Tổ trưởng đứng trên đầu thực hiện theo hướng dẫn. - GV nhắc lại ngắn gọn trị chơi. - Tổ chức chơi thử , chơi thật, cĩ thưởng phạt. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * r III. Phần kết thúc: 1. Thả lỏng: - Đi thường hít thở sâu. - Trị chơi “ Làm theo hiệu lệnh” 2. Nhận xét giờ học, hệ thống bài: 3. Bài về nhà: - Ơn tập một số kỹ năng ĐHĐN. - Rèn luyện tư thế cơ bản. - GV hướng dẫn HS thực hiện đúng yêu cầu. ********** ********** ********** ********** r ************************************ TỐN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 Làm baì1, bài 2 ( cột 1,2 ), bài 3 ( cột 1,3 ), bài 4 ( cột 1,2 ) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh bài tập 5/ 71 SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn Định : - Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : 7 7 0 7 - Gọi 3 lên bảng : 7 –5 = 7 - 5 – 2 = 7 –2 = 7 - 3 - 2 = - Nhận xét sửa sai chung - Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 7. Mt :Học sinh nhớ lại bảng cộng trừ trong phạm vi 7 . -Gọi học sinh đọc bảng cộng trừ phạm vi 7 -Giáo viên nhận xét – Ghi đ ? -Giới thiệu bài và ghi đầu bài . Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố về các phép tính cộng trừ phạm vi 7 . -Cho học sinh mở SGK , lần lượt cho các em làm tốn Bài 1 : Tính ( cột dọc ) -Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết thẳng cột Bài 2: Tính nhẩm -Cho học sinh nêu cách làm bài -Cho học sinh nhận xét các cột tính để nhận ra quan hệ cộng trừ và tính giao hốn trong phép cộng -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập tốn / 54 -Sửa bài trên bảng lớp Bài 3 : Điền dấu số cịn thiếu vào chỗ chấm -Cho học sinh dựa trên cơ sở bảng + - để điền số đúng vào ơ trống -Cho học sinh sửa bài chung Bài 4 : Điền dấu = vào chỗ trống - Hướng dẫn học sinh thực hiện theo 2 bước -Bước 1 : Tính kết quả của phép tính trước -Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số đã cho rồi điền dấu = thích hợp Bài 5 : Treo tranh ( HGK,G ) -Yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu bài tốn -Học sinh tự đặt đề và ghi phép tính phù hợp -2 Học sinh lên bảng sửa bài Trị chơi : -Học sinh thi đua dùng 6 tấm bìa nhỏ, trên đĩ ghi số : 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 đặt các hình trịn trong hình vẽ bên Sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều được kết quả là 6 .( cá nhân hoặc nhĩm ) -Học sinh nào làm xong trước sẽ được thưởng -4 em đọc -Học sinh lặp lại đầu bài -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài ( làm bài tập 1 / 54 vở Btt ) 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 = 1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 = 7 – 1 = 7 – 2 = 7 – 3 = 7 – 6 = 7 – 5 = 7 – 4 = -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài (làm vào vở Btt ) -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài -Cĩ 3 bạn thêm 4 bạn là mấy bạn ? 3 + 4 = 7 - Cĩ 4 bạn cĩ thêm 3 bạn nữa . Hỏi cĩ tất cả mấy bạn ? 4 + 3 = 7 -Học sinh cử đại điện lên tham gia trị chơi 4.Củng cố dặn dị : - Gọi học sinh đọc lại bảng cộng và trừ phạm vi 7 - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về ơn lại bài, học thuộc các cơng thức . - Chuẩn bị bài hơm sau **************************************** HỌC VẦN BÀI 54 : ung – ưng I/ MỤC TIÊU : Đọc được ung, ưng, bơng súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : ung, ưng, bơng súng, sừng hươu . Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối đèo . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ từ khố: bơng súng, sừng hươu - Tranh câu ứng dụng: Khơng sơn mà đỏ - Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: Rừng, thung lũng, suối đèo. - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng và viết bảng con : rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) - Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sĩng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới: ung ưng– Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ung -Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ung và ong? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : súng, bơng súng -Đọc lại sơ đồ: ung súng bơng súng b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự) ưng sừng sừng hươu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cây sung củ gừng trung thu vui mừng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nĩi theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Khơng sơn mà đỏ Khơng gõ mà kêu Khơng khều mà rụng”. c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nĩi: +Mục tiêu:Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung “Rừng, thung lũng, suối đèo.”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong rừng thường cĩ những gì? -Em thích nhất gì ở rừng? -Em cĩ biết thung lũng, suối, đèo ở đâu khơng? -Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối ,đèo? -Cĩ ai trong lớp đã được vào rừng? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị - Hơm nay em học vần gì ? tiếng gì ? - Phân tích tiếng súng, tiếng sừng - Về nhà học bài cũ, xem bài mới Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ung Giống: kết thúc bằng ng Khác : ung bắt đầu bằng u Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: súng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu Tìm và đọc tiếng cĩ
Tài liệu đính kèm: