Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 12 - Phạm Thị Kim Hạnh

Tiếng Việt

BÀI 46 : ÔN - ƠN

 I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - HS đọc và viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

 - Đọc được từ và câu ứng dụng.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

 II- ĐỒ DÙNG.

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt, chữ mẫu, vở mẫu

 III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 24 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 12 - Phạm Thị Kim Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 20 phút)
 * Vần en
 - Viết bảng en
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: e - n - en 
H: Phân tích vần en?
 - Đọc trơn mẫu: en
 - Lấy âm ghép vần en. 
 - Có vần en lấy âm s ghép trước vần en tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu: s - en - sen 
H: Phân tích tiếng sen?
 - Đọc trơn mẫu: sen
 - Quan sát tranh / 96
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: lá sen
H: Trong từ lá sen có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 en
 sen
 lá sen
 * Vần ên (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 en ên 
 sen nhện
 lá sen con nhện
H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh hai vần?
 Giới thiệu bài: Bài 47: en - ên
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút)
 - Viết bảng 
 áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà 
 Giảng: khen ngợi : dùng từ để tán dương ai hoặc cái gì hay đẹp, nên nhà; mặt phẳng đắp cao để xây nhà 
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ en
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ en viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở giữa dòng li 1 viết nét xiên hất lên bi xát nhẹđược con chữ n và được chữ en. 
Lưu ý: nét cong hở phải viết cho cong.
 * Chữ ên (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ lá sen
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ lá sen gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết con chữ l. nhấc bút. bi xát nhẹđược từ lá sen.
 * Từ con nhện (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 
Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2 
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 97
 - Giới thiệu câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. 
 - HD đọc : đọc đúng âm n thẳng lưỡi trong tiếng non, âm l cong lưỡi trong tiếng lá, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: vết đúng chữ e và nét nối từ e sang n phải cân đối.
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 97 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 . Tranh vẽ những gì? 
 . Bên trên (bên dưới/ bên trái/ bên phải) con chó là gì?
 . Trong lớp bên phải của em là bạn nào? Bên trái của em là bạn nào? 
 - GV tổng kết, tuyên dương.
 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?
 Tìm tiếng có vần en, ên?
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài 48: in - un
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Quan sát
- Phát âm lại en
- Đánh vần lại
-âm e đứng trước, âm n đứng sau
- Đọc lại
- Ghép en - đọc lại
- Ghép sen - đọc lại
- Đánh vần lại
-âm s đứng trước, vần en 
- Đọc lại
- Quan sát
- lá sen
- Đọc lại từ dưới tranh
-  sen
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- en, ên
- Nhắc lại
- Ghép:áo len, mũi tên, nền nhà.
- Đọc trơn + phân tích + đánh vần.
- Đọc lại
- Quan sát
-.2 con chữ:e, n; cao 2 dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: en
- Viết bảng con: ên
- Quan sát
-2 chữ: lá, sen; cao .dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: lá sen 
- Viết bảng con: con nhện. 
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- Theo dõi
- HS đọc + PT, ĐV tiếng mới.
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- 4 dòng
-en
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Viết theo yêu cầu
- Quan sát
- . Bé và bạn bè.
- Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp.
- 1- 2 em trình bày toàn bài
- nêu miệng
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.
..
.
Mỹ thuật
Vẽ tự do
GV bộ môn dạy
____________________________________
 Toán
 Tiết 45: Luyện tập chung 
 I- Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về: 
 - Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học.
 - Phép cộng, phép trừ một số với 0.
 - Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị bằng phép tính thích hợp.
 II- Đồ dùng 
 - Bảng phụ
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) 
 - Đặt tính rồi tính 3+ 1 =
 5 - 1 =
H: Khi tính theo cột dọc em cần phải viết các số như thế nào?
 2- Luyện tập (25 - 27 phút )
 * Bài 1 ( 5 - 7 phút): 
 - Kiến thức: Tính nhẩm trong phạm vi các số đã học
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa, nhận xét 
-> Chốt: Cách tính nhẩm trong phạm vi các số đã học 
 * Bài 2 (6 - 8 phút): 
 - Kiến thức: Tính nhẩm dãy tính trong phạm vi các số đã học.
- Chữa bài: Nêu cách tính cột 1.2
 Chốt: H: Khi thực hiện dãy tính ta thực hiện từ đâu?
 * Bài 3 (7 - 8 phút): 
 - Kiến thức: Điền số 
 - Nêu yêu cầu 
 - Cho 1 em làm bảng phụ.
 - Nhận xét, chữa bài.
H: Vì sao em điền 3 vào ô trống trong phép tính 3 - = 0?
H: Vậy 1 số trừ đi chính số đó cho kết quả như thế nào?...
-> Chốt : Vai trò của số 0 trong phép cộng và phép trừ
 * Dự kiến sai lầm :thực hiện còn chậm. 
 * Bài 4 (5 - 6 phút): 
 - Kiến thức: Lập phép tính dựa trên tranh vẽ.
 - Nêu yêu cầu
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính? 
 * Dự kiến sai lầm:lập phép tính chưa phù hợp với hình vẽ.
 4- Củng cố dặn dò ( 3 - 5 phút )
 - GV đưa bài toán: 
 + = 
 	 - = 
 - Dặn dò : Chuẩn bị bài "Phép cộng trong phạm vi 6"
- Làm bảng con
- Nêu miệng.
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu miệng
- Nêu yêu cầu
- Làm bảng con
- 1 -2 em nêu
- Nhắc lại
- Làm sgk
- Trả lời.
- Nêu miệng.
- Nhắc lại
- Làm sgk
- Đọc phép tính, nêu bài toán
- HS cài phép tính.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.
..
.
Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010.
 Tiết 1 Toán
 Tiết 46: Phép cộng trong phạm vi 6 
 I- Mục tiêu
 Giúp HS :
- Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ .
 II- Đồ dùng
 - GV, HS: Bộ đồ dùng học toán
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
 	- Tính: 4 + 1 =
 2 + 3 =
 0 + 5 =
H: Các phép cộng này trong phạm vi mấy?.
 2- Bài mới (7 - 15 phút )
 a/ Giới thiệu bài 
 b/ Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 6 
 * Phép cộng 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 
H: Nhóm 1 có mấy tam giác?
H: Nhóm 2 có mấy tam giác?
H: Cả 2 nhóm có mấy tam giác?
H: 5 tam giác thêm 1 tam giác là mấy tam giác?
H: Vậy 5 thêm 1 là mấy?
H: Ghi bằng phép tính gì?
H: Nêu ý nghĩa các số trong phép tính?
H: 1 tam giác thêm 5 tam giác là mấy tam giác?
H: Vậy 1 thêm 5 là mấy? Gài phép tính
 - Chỉ bảng (2 phép tính)
H: Nhận xét vị trí số 1 và số 5 trong 2 phép tính?
H: Nhận xét kết quả của 2 phép tính?
H: Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? 
 * Phép cộng 2 + 4 = 6
 4 + 2 = 6
 3 + 3 = 6
 - GV thao tác tương tự như trên. 
 c/Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
H: Nhận xét kết quả của các phép tính trên?
-> Đây chính là bảng cộng trong phạm vi 6.
-> Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6.
 - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng (xoá dần)
 3- Luyện tập (15 - 17 phút )
 * Bài 1/ 65 (5 - 6 phút): 
 - Kiến thức: Tính cộng trong phạm vi 6 
 - Nêu yêu cầu
 - Nhận xét
Chốt: H:Khi thực hiện phép tính theo cột dọc em cần lưu ý gì?
 * Bài 2/ 65 (3 - 5 phút): 
 - Kiến thức: Tính nhẩm 
 - Đổi vở 
 - Chấm , chữa, nhận xét
Chốt: H: Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
 H: Nêu vai trò của số 0 trong phép cộng?
 * Bài 3/ 65 (4 - 5 phút): 
 - Kiến thức: Tính dãy tính
 - Nêu yêu cầu
 - Chấm , chữa bảng phụ, nhận xét
Chốt: H: Em thực hiện dãy tính như thế nào?
 H: Tính nhẩm trong phạm vi 6 
* Lưu ý: HS nhẩm chậm.
 * Bài 4/ 65 (3 - 4 phút): 
 - Kiến thức: Lập phép tính dựa trên tranh vẽ.
 - Nêu yêu cầu
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính?
 * Dự kiến sai lầm :Viết phép tính chưa mở rộng 
 4- Củng cố dặn dò (3 - 5 phút )
 - Thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
 - Dặn dò : Chuẩn bị bài "Phép trừ trong phạm vi 6
- Làm bảng con
- 5 tam giác
-... 1 tam giác
-... 6 tam giác
- 6 tam giác
- 5 thêm 1 là 6
- 5 + 1 = 6
- HS nêu 
- 6 tam giác
- 1 thêm 5 là 6: 1 + 5 = 6
- HS đọc lại
-đổi vị trí
-.bằng nhau = 6
- không thay đổi.
- Đều bằng 6
- Nhiều HS đọc thuộc
- Nhắc lại
- Làm bảng con
- nêu yêu cầu
- Làm sgk.
- Nêu miệng.
- Nhắc lại
- Làm sgk, 1 HS làm bảng phụ
- 1- 2 em trả lời
- Nhắc lại
- Làm sgk
- Đọc phép tính, nêu bài toán.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.
..
.
Tiết 2	Thể dục
Bài 12: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
 I. Mục tiêu:
 - Ôn 1 số động tác thể dục RLTTCB đã học.Yêu cầu thực hiện ở mức độ chính xác hơn giờ trước
 - Học động tác đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ cao, hướng thẳng. Yêu cầu tập được ở mức cơ bản đúng.
 -Ôn trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức bắt đầu có chủ động
 II. Địa điểm, phương tiện:
 - Sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
 - G chuẩn bị 1 còi	
 III .Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Thời lượng
Tổ chức, phương pháp
1. Phần mở đầu
2.Phần cơ bản
- Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông.
- Đứng đưa 1 chân ra trước hai tay chống hông
- H đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng
Ôn trò chơi: chuyền bóng tiếp sức
3. Phần kết thúc
7- 8’
20- 22’
2-4 nhịp
1-2 lần
1-2 lần
2-4 nhịp
3-4 lần
2-4 nhịp
6- 8’
G nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
H giậm chân tại chỗ theo nhịp.
Ôn phối hợp 3 động tác: đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao
Lớp trưởng điều khiển, cả lớp tập.
G nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích động tácđH tập theo
G tập mẫuđ H tập theo
G hô- H tậpđ G nhận xét
G gọi 3 H tốt lên tập, lớp nhận xét
H chơi như các tiết trước
G nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
Đứng vỗ tay, hát hoặc đi theo nhịp
* Trò chơi hồi tĩnh( con thỏ)
G cùng H hệ thống bài
Nhận xét giờ học
 Tiết 3 + 4 Tiếng Việt
Bài 48 : in - un 
 I- Mục đích yêu cầu
 - HS đọc và viết được in, un, đèn pin, con giun.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Nói từ 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
 II- Đồ dùng
- Bảng li, vở Tập viết 1.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
 III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con: khen ngợi, nền nhà.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 - 32 phút)
 a / Dạy vần mới (18 - 20 phút)
 * Vần in
 - Viết bảng in
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: i - n - in 
H: Phân tích vần in?
 - Đọc trơn mẫu: in
 - Lấy âm ghép vần in. 
 - Có vần in lấy âm p ghép trước vần in tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu: p - in - pin 
H: Phân tích tiếng pin?
 - Đọc trơn mẫu: pin
 - Quan sát tranh / 98
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: đèn pin
H: Trong từ đèn pin có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 in
 pin
 đèn pin
 * Vần un (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 in un 
 pin giun
 đèn pin con giun
H: Cô vừa dạy vần nào?
 Giới thiệu bài: Bài 48: in - un
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút)
 - Viết bảng 
 nhà in mưa phùn
 xin lỗi vun xới
Giảng: mưa phùn: mưa hạt nhỏ về mùa lạnh, nhà in: nơi in sách báo, tài liệu,; xin lỗi: xin được bỏ lỗi cho; vun xới: vun và xơi, chăm sóc giữ gìn tạo ĐK cho cây phát triển tốt
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ in
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ in viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên hất lên. bi xát nhẹđược con chữ n và được chữ in. 
Lưu ý: nét nối từ i - n.
 * Chữ un (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ đèn pin
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ đèn pin gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết con chữ đ nhấc bút bi xát nhẹđược từ đèn pin.
 * Từ con giun (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 
 - Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2 
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 99
 - Giới thiệu câu: 
 ủn à ủn ỉn
 Chín chú lợn con 
 Ăn đã no tròn
 Cả đàn đi ngủ. 
 - HD đọc : đọc đúng âm n thẳng lưỡi trong tiếng no, âm l cong lưỡi trong tiếng lợn, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: nét nối từ i - n, độ rộng 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. 
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 99 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 . Tranh vẽ những gì? 
 . Cô giáo và các bạn đang làm gì?
 . Khi làm bạn ngã em sẽ làm gì? 
 . Em nói lời xin lỗi trong trường hợp nào? 
 - GV tổng kết, tuyên dương.
 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?
 Tìm tiếng có vần in, un?
Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: iên – yên
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Quan sát
- Phát âm lại in
- Đánh vần lại
-.âm i đứng trước, âm n đứng sau
- Đọc lại
- Ghép in - đọc lại
- Ghép pin - đọc lại
- Đánh vần lại
-âm p đứng trước, vần in 
- Đọc lại
- Quan sát
-  đèn pin
- Đọc lại từ dưới tranh
-  pin
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
-. in, un
- Nhắc lại
- Ghép: xin lỗi, mưa phùn, vun xới.
- Theo dõi
- Đọc trơn + phân tích + đánh vần.
- Đọc lại
- Quan sát
-.2 con chữ:i, n; cao 2 dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: in
- Viết bảng con: un
- Quan sát
-2 chữ: đèn, pin; cao .dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: đèn pin
- Viết bảng con: con giun. 
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- Theo dõi.
- HS đọc + PT, ĐV tiếng mới.
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- 4 dòng
-in
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát
-  Nói lời xin lỗi.
- Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp.
- Nêu miệng
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.
..
.
 Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
 Tiết 1 Toán
 Tiết 47: Phép trừ trong phạm vi 6 
 I- Mục tiêu
 Giúp HS :
 - Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm về phép trừ.
- Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.
 II- Đồ dùng
 - GV, HS: Bộ đồ dùng học toán
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
 	- Tính: 5 + 1 = 
 1 + 5 = 
 6 + 0 = 
H: Em có nhận xét gì về 2 phép tính đầu?
 - Nhận xét
 2- Bài mới (7 - 15 phút )
 a/ Giới thiệu bài
 b/ Lập phép trừ trong phạm vi 6 
 * Phép cộng 6 - 1 = 5; 6 - 5 = 1 
 - GV đưa trực quan, hỏi
H: Có tất cả mấy hình tam giác?
H: Có mấy hình tam giác đỏ?
H: Nêu bài toán để tìm số hình tam giác xanh? 
 - Yêu cầu HS trả lời bài toán
H: Vậy 6 bớt 1 còn mấy? Ghi bằng phép tính gì?
H: Nêu ý nghĩa phép tính? Đọc lại phép tính 
- GV nêu: Có 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác xanh. Hỏi còn mấy hình tam giác đỏ?
H: Lập phép tính để tìm số hình tam giác đó?
 - Yêu cầu HS cài phép tính trên thanh cài
 * Phép trừ 6 - 2 = 4
 6 - 4 = 2
 6 - 3 = 3
 - HS thao tác tương tự
 - Chỉ bảng (5 phép tính)
 b/ Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
H: Nhận xét kết quả của các phép tính trên?
-> Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 6.
 - Gọi HS đọc thuộc bảng trừ (xoá dần)
 3- Luyện tập (15 - 17 phút )
 * Bài 2/ 66 (5 - 6 phút): 
 - Kiến thức: Tính trừ trong phạm vi 6
 - Nêu yêu cầu
 - Nhận xét
Chốt: H: Dựa vào đâu em tính được kết quả của phép trừ? Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ? 
 * Bài 1/ 66 (4 - 5 phút): 
 - Kiến thức:Tính trừ (trong phạm vi 6. 
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa, nhận xét
Chốt: H: Ghi kết quả của phép tính đặt cột dọc em lưu ý gì? 
 * Bài 3/ 66 (4 - 5 phút): 
 - Kiến thức: Thực hiện dãy tính 
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa, nhận xét
Chốt: H: Em thực hiện dãy tính như thế nào? 
* Lưu ý: HS viết sai kết quả 
 * Bài 4/ 66 (4 - 5 phút):
 - Kiến thức: Lập phép tính dựa trên tranh vẽ.
 - Nêu yêu cầu
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính? 
* Lưu ý: HS viết phép tính chưa chính sát với đề toán 
 4- Củng cố dặn dò ( 3 - 5 phút )
 - Thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 6.
 - Dặn dò : Chuẩn bị bài "Luyện tập". 
- Làm bảng con
- 6 hình tam giác, đếm
-... 1 hình tam giác đỏ
- Nhiều HS nêu 
- Có 6 hình tam giác trong đó có 1 hình tam giác đỏ, 5 hình tam giác xanh
- còn 5; 6 - 1 = 5
- 1- 2 em nêu
- Nhiều HS nhắc lại
- 6 -5 = 1
- HS cài
- Nhiều HS đọc
- Nêu miệng
- Thi đua học thuộc
- Nhắc lại
- Làm bảng con
- viết các số thẳng cột ....
- Làm sgk
-  từ trái sang phải
- Nhắc lại
- Làm sgk
- Đọc phép tính, nêu bài toán.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Tiết 2 + 3 Tiếng Việt
Bài 49 : iên - yên 
 I- Mục đích yêu cầu
 - HS đọc và viết được iên, yên, đèn điện, con yến.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Nói từ 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Biển cả.
 II- Đồ dùng
- Vở Tập viết 1.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
 III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con: nhà in, vun xới.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 - 32 phút)
 a / Dạy vần mới (18 - 20 phút)
 * Vần iên
 - Viết bảng iên
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: iê - n - iên 
H: Phân tích vần iên?
 - Đọc trơn mẫu: iên
 - Lấy âm ghép vần iên. 
 - Có vần iên lấy âm đ ghép trước vần iên dấu nặng dưới âm ê tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu: đ - iên - điên - nặng - điện
H: Phân tích tiếng điện ?
 - Đọc trơn mẫu: điện 
 - Quan sát tranh / 100
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: đèn điện 
H: Trong từ đèn điện có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 iên
 điện 
 đèn điện 
 * Vần yên (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 iên yên
 điện yến
 đèn điện con yến 
H: Cô vừa dạy vần nào?
 Giới thiệu bài: Bài 49: iên - yên
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút)
 - Viết bảng 
 cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui
Giảng: yên vui: yên ổn và vui vẻ: yên ngựa; đồ lót làm bàn ngồi trên lưng ngựa
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ iên
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ iên viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên hất lên bi xát nhẹđược con chữ n và được chữ iên. 
Lưu ý: nét nối từ ê - n.
 * Chữ yên (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ đèn điện
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ đèn điện gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết con chữ đ nhấc bút bi xát nhẹđược từ đèn điện.
 * Từ con yến (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 
 - Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 101
 - Giới thiệu câu: 
 - HD đọc : đọc đúng, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: nét nối từ ê - n, độ rộng hơn 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. 
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu,
 - GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 101 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 . Tranh vẽ những gì? 
 . ở biển có những gì?
 . Nước biển mặn hay ngọt? 
 . Kể tên một số bãi biển đẹp mà em biết? 
 . Em thích những gì từ biển? 
 - GV tổng kết, tuyên dương.
 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?
 Tìm tiếng có vần iên, yên?
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: uôn - ươn	
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Quan sát
- Phát âm lại iên
- Đánh vần lại
-.âm iê đứng trước, âm n đứng sau
- Đọc lại
- Ghép iên - đọc lại
- Ghép điện - đọc lại
- Đánh vần lại
-âm đ đứng trước, vần iên 
- Đọc lại
- Quan sát
-  đèn điện 
- Đọc lại từ dưới tranh
- điện 
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
-iên, yên
- Nhắc lại
- Ghép: cá biển, viên gạch, yên vui.
- Đọc trơn + phân tích + đánh vần.
- Đọc lại
- Quan sát
-2 con chữ:i, ê, n; cao 2 dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: iên
- Viết bảng con: yên
- Quan sát
-2 chữ: đèn, điện; cao dòng li
- Quan sát
- Viết bảng con: đèn điện
- Viết bảng con: con yến. 
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- HS đọc + PT, ĐV tiếng mới.
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- 4 dòng
-iên
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát
-  Nói lời xin lỗi.
- Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Hoạt động tập thể
	Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
 Tiết 1 Toán
 Tiết 48: Luyện tập 
 I- Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về: 
 - Các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 cùng các bảng tính đã học.
 - Quan hệ thứ tự giữa các số.
 II- Đồ dùng 
 - Bảng phụ
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) 
 - Tính 4 + 2 =
 6 - 4 =
 6 - 2 =
 - Nhận xét
H: Nêu mối quan hệ giữa các phép tính?

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 12(2).doc