Tiếng Việt
BÀI 46 : ÔN - ƠN
I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS đọc và viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II- ĐỒ DÙNG.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt, chữ mẫu, vở mẫu
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- 20 phút) * Vần en - Viết bảng en - Phát âm mẫu - Đánh vần mẫu: e - n - en H: Phân tích vần en? - Đọc trơn mẫu: en - Lấy âm ghép vần en. - Có vần en lấy âm s ghép trước vần en tạo tiếng mới. - Đánh vần mẫu: s - en - sen H: Phân tích tiếng sen? - Đọc trơn mẫu: sen - Quan sát tranh / 96 H:Tranh vẽ gì? - Giới thiệu từ: lá sen H: Trong từ lá sen có tiếng nào có vần em vừa học? - Chỉ toàn bảng en sen lá sen * Vần ên (tương tự) - Chỉ bảng en ên sen nhện lá sen con nhện H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh hai vần? Giới thiệu bài: Bài 47: en - ên b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút) - Viết bảng áo len mũi tên khen ngợi nền nhà Giảng: khen ngợi : dùng từ để tán dương ai hoặc cái gì hay đẹp, nên nhà; mặt phẳng đắp cao để xây nhà - HD đọc - GV đọc mẫu - Chỉ toàn bảng c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút) * Chữ en - Đưa chữ mẫu H: Chữ en viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở giữa dòng li 1 viết nét xiên hất lên bi xát nhẹ được con chữ n và được chữ en. Lưu ý: nét cong hở phải viết cho cong. * Chữ ên (tương tự) - Nhận xét, sửa sai * Từ lá sen - Đưa chữ mẫu H: Từ lá sen gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết con chữ l. nhấc bút. bi xát nhẹ được từ lá sen. * Từ con nhện (tương tự) Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. Nhận xét, sửa sai Tiết 2 3- Luyện tập a/ Luyện đọc (10 - 12 phút) * Đọc bảng (4 - 6 phút) - GV chỉ bảng (bất kỳ) - GV nhận xét, sửa sai - Quan sát tranh / 97 - Giới thiệu câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. - HD đọc : đọc đúng âm n thẳng lưỡi trong tiếng non, âm l cong lưỡi trong tiếng lá, đọc liền tiếng trong các từ. - GV đọc mẫu - Chỉ toàn bảng * Đọc sgk (6 - 8 phút) - GV đọc mẫu toàn bài - Gọi HS đọc - Nhận xét, cho điểm b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút) - Mở vở quan sát bài viết H: Bài viết mấy dòng? H: Dòng 1 viết gì? - Lưu ý: vết đúng chữ e và nét nối từ e sang n phải cân đối. - Cho HS quan sát vở mẫu. - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. * Các dòng khác (tương tự) - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em. - GV chấm chữa, nhận xét bài viết. c/ Luyện nói (5 - 7 phút) - GV yêu cầu HS mở sgk/ 97 quan sát tranh. H: Nêu chủ đề luyện nói? - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau: . Tranh vẽ những gì? . Bên trên (bên dưới/ bên trái/ bên phải) con chó là gì? . Trong lớp bên phải của em là bạn nào? Bên trái của em là bạn nào? - GV tổng kết, tuyên dương. 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút) H: Cô vừa dạy vần gì? Tìm tiếng có vần en, ên? - Dặn dò: Chuẩn bị bài 48: in - un - Viết bảng con, đọc lại sgk. - Quan sát - Phát âm lại en - Đánh vần lại -âm e đứng trước, âm n đứng sau - Đọc lại - Ghép en - đọc lại - Ghép sen - đọc lại - Đánh vần lại -âm s đứng trước, vần en - Đọc lại - Quan sát - lá sen - Đọc lại từ dưới tranh - sen - Đọc lại kết hợp PT, ĐV - Đọc lại kết hợp PT, ĐV - en, ên - Nhắc lại - Ghép:áo len, mũi tên, nền nhà. - Đọc trơn + phân tích + đánh vần. - Đọc lại - Quan sát -.2 con chữ:e, n; cao 2 dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: en - Viết bảng con: ên - Quan sát -2 chữ: lá, sen; cao .dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: lá sen - Viết bảng con: con nhện. - Đọc cá nhân - Quan sát - Theo dõi - HS đọc + PT, ĐV tiếng mới. - Đọc lại - Chỉ, nhẩm theo - Đọc từng phần, cả bài - Quan sát - 4 dòng -en - Quan sát - Làm theo lệnh GV - Viết vở dòng 1 - Viết theo yêu cầu - Quan sát - . Bé và bạn bè. - Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp. - 1- 2 em trình bày toàn bài - nêu miệng Rút kinh nghiệm sau giờ dạy . .. . Mỹ thuật Vẽ tự do GV bộ môn dạy ____________________________________ Toán Tiết 45: Luyện tập chung I- Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học. - Phép cộng, phép trừ một số với 0. - Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị bằng phép tính thích hợp. II- Đồ dùng - Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học Thầy Trò 1- Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) - Đặt tính rồi tính 3+ 1 = 5 - 1 = H: Khi tính theo cột dọc em cần phải viết các số như thế nào? 2- Luyện tập (25 - 27 phút ) * Bài 1 ( 5 - 7 phút): - Kiến thức: Tính nhẩm trong phạm vi các số đã học - Đổi vở - Chấm , chữa, nhận xét -> Chốt: Cách tính nhẩm trong phạm vi các số đã học * Bài 2 (6 - 8 phút): - Kiến thức: Tính nhẩm dãy tính trong phạm vi các số đã học. - Chữa bài: Nêu cách tính cột 1.2 Chốt: H: Khi thực hiện dãy tính ta thực hiện từ đâu? * Bài 3 (7 - 8 phút): - Kiến thức: Điền số - Nêu yêu cầu - Cho 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. H: Vì sao em điền 3 vào ô trống trong phép tính 3 - = 0? H: Vậy 1 số trừ đi chính số đó cho kết quả như thế nào?... -> Chốt : Vai trò của số 0 trong phép cộng và phép trừ * Dự kiến sai lầm :thực hiện còn chậm. * Bài 4 (5 - 6 phút): - Kiến thức: Lập phép tính dựa trên tranh vẽ. - Nêu yêu cầu - Chấm, chữa, nhận xét Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính? * Dự kiến sai lầm:lập phép tính chưa phù hợp với hình vẽ. 4- Củng cố dặn dò ( 3 - 5 phút ) - GV đưa bài toán: + = - = - Dặn dò : Chuẩn bị bài "Phép cộng trong phạm vi 6" - Làm bảng con - Nêu miệng. - Nêu yêu cầu - Làm sgk - Nêu miệng - Nêu yêu cầu - Làm bảng con - 1 -2 em nêu - Nhắc lại - Làm sgk - Trả lời. - Nêu miệng. - Nhắc lại - Làm sgk - Đọc phép tính, nêu bài toán - HS cài phép tính. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy . .. . Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010. Tiết 1 Toán Tiết 46: Phép cộng trong phạm vi 6 I- Mục tiêu Giúp HS : - Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ . II- Đồ dùng - GV, HS: Bộ đồ dùng học toán III- Các hoạt động dạy học Thầy Trò 1- Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ) - Tính: 4 + 1 = 2 + 3 = 0 + 5 = H: Các phép cộng này trong phạm vi mấy?. 2- Bài mới (7 - 15 phút ) a/ Giới thiệu bài b/ Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 6 * Phép cộng 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 H: Nhóm 1 có mấy tam giác? H: Nhóm 2 có mấy tam giác? H: Cả 2 nhóm có mấy tam giác? H: 5 tam giác thêm 1 tam giác là mấy tam giác? H: Vậy 5 thêm 1 là mấy? H: Ghi bằng phép tính gì? H: Nêu ý nghĩa các số trong phép tính? H: 1 tam giác thêm 5 tam giác là mấy tam giác? H: Vậy 1 thêm 5 là mấy? Gài phép tính - Chỉ bảng (2 phép tính) H: Nhận xét vị trí số 1 và số 5 trong 2 phép tính? H: Nhận xét kết quả của 2 phép tính? H: Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? * Phép cộng 2 + 4 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 - GV thao tác tương tự như trên. c/Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 H: Nhận xét kết quả của các phép tính trên? -> Đây chính là bảng cộng trong phạm vi 6. -> Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6. - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng (xoá dần) 3- Luyện tập (15 - 17 phút ) * Bài 1/ 65 (5 - 6 phút): - Kiến thức: Tính cộng trong phạm vi 6 - Nêu yêu cầu - Nhận xét Chốt: H:Khi thực hiện phép tính theo cột dọc em cần lưu ý gì? * Bài 2/ 65 (3 - 5 phút): - Kiến thức: Tính nhẩm - Đổi vở - Chấm , chữa, nhận xét Chốt: H: Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? H: Nêu vai trò của số 0 trong phép cộng? * Bài 3/ 65 (4 - 5 phút): - Kiến thức: Tính dãy tính - Nêu yêu cầu - Chấm , chữa bảng phụ, nhận xét Chốt: H: Em thực hiện dãy tính như thế nào? H: Tính nhẩm trong phạm vi 6 * Lưu ý: HS nhẩm chậm. * Bài 4/ 65 (3 - 4 phút): - Kiến thức: Lập phép tính dựa trên tranh vẽ. - Nêu yêu cầu - Chấm, chữa, nhận xét Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính? * Dự kiến sai lầm :Viết phép tính chưa mở rộng 4- Củng cố dặn dò (3 - 5 phút ) - Thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6. - Dặn dò : Chuẩn bị bài "Phép trừ trong phạm vi 6 - Làm bảng con - 5 tam giác -... 1 tam giác -... 6 tam giác - 6 tam giác - 5 thêm 1 là 6 - 5 + 1 = 6 - HS nêu - 6 tam giác - 1 thêm 5 là 6: 1 + 5 = 6 - HS đọc lại -đổi vị trí -.bằng nhau = 6 - không thay đổi. - Đều bằng 6 - Nhiều HS đọc thuộc - Nhắc lại - Làm bảng con - nêu yêu cầu - Làm sgk. - Nêu miệng. - Nhắc lại - Làm sgk, 1 HS làm bảng phụ - 1- 2 em trả lời - Nhắc lại - Làm sgk - Đọc phép tính, nêu bài toán. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy . .. . Tiết 2 Thể dục Bài 12: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I. Mục tiêu: - Ôn 1 số động tác thể dục RLTTCB đã học.Yêu cầu thực hiện ở mức độ chính xác hơn giờ trước - Học động tác đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ cao, hướng thẳng. Yêu cầu tập được ở mức cơ bản đúng. -Ôn trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức bắt đầu có chủ động II. Địa điểm, phương tiện: - Sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - G chuẩn bị 1 còi III .Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Thời lượng Tổ chức, phương pháp 1. Phần mở đầu 2.Phần cơ bản - Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông. - Đứng đưa 1 chân ra trước hai tay chống hông - H đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng Ôn trò chơi: chuyền bóng tiếp sức 3. Phần kết thúc 7- 8’ 20- 22’ 2-4 nhịp 1-2 lần 1-2 lần 2-4 nhịp 3-4 lần 2-4 nhịp 6- 8’ G nhận lớp, phổ biến nội dung bài học H giậm chân tại chỗ theo nhịp. Ôn phối hợp 3 động tác: đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao Lớp trưởng điều khiển, cả lớp tập. G nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích động tácđH tập theo G tập mẫuđ H tập theo G hô- H tậpđ G nhận xét G gọi 3 H tốt lên tập, lớp nhận xét H chơi như các tiết trước G nhận xét giờ học, giao bài về nhà. Đứng vỗ tay, hát hoặc đi theo nhịp * Trò chơi hồi tĩnh( con thỏ) G cùng H hệ thống bài Nhận xét giờ học Tiết 3 + 4 Tiếng Việt Bài 48 : in - un I- Mục đích yêu cầu - HS đọc và viết được in, un, đèn pin, con giun. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Nói từ 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. II- Đồ dùng - Bảng li, vở Tập viết 1. - Bộ đồ dùng Tiếng Việt III - Các hoạt động dạy học Tiết 1 Thầy Trò 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút) - Viết bảng con: khen ngợi, nền nhà. - Nhận xét 2- Bài mới (30 - 32 phút) a / Dạy vần mới (18 - 20 phút) * Vần in - Viết bảng in - Phát âm mẫu - Đánh vần mẫu: i - n - in H: Phân tích vần in? - Đọc trơn mẫu: in - Lấy âm ghép vần in. - Có vần in lấy âm p ghép trước vần in tạo tiếng mới. - Đánh vần mẫu: p - in - pin H: Phân tích tiếng pin? - Đọc trơn mẫu: pin - Quan sát tranh / 98 H:Tranh vẽ gì? - Giới thiệu từ: đèn pin H: Trong từ đèn pin có tiếng nào có vần em vừa học? - Chỉ toàn bảng in pin đèn pin * Vần un (tương tự) - Chỉ bảng in un pin giun đèn pin con giun H: Cô vừa dạy vần nào? Giới thiệu bài: Bài 48: in - un b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút) - Viết bảng nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới Giảng: mưa phùn: mưa hạt nhỏ về mùa lạnh, nhà in: nơi in sách báo, tài liệu,; xin lỗi: xin được bỏ lỗi cho; vun xới: vun và xơi, chăm sóc giữ gìn tạo ĐK cho cây phát triển tốt - HD đọc - GV đọc mẫu - Chỉ toàn bảng c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút) * Chữ in - Đưa chữ mẫu H: Chữ in viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên hất lên. bi xát nhẹ được con chữ n và được chữ in. Lưu ý: nét nối từ i - n. * Chữ un (tương tự) - Nhận xét, sửa sai * Từ đèn pin - Đưa chữ mẫu H: Từ đèn pin gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết con chữ đ nhấc bút bi xát nhẹ được từ đèn pin. * Từ con giun (tương tự) Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. - Nhận xét, sửa sai Tiết 2 3- Luyện tập a/ Luyện đọc (10 - 12 phút) * Đọc bảng (4 - 6 phút) - GV chỉ bảng (bất kỳ) - GV nhận xét, sửa sai - Quan sát tranh / 99 - Giới thiệu câu: ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ. - HD đọc : đọc đúng âm n thẳng lưỡi trong tiếng no, âm l cong lưỡi trong tiếng lợn, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. - GV đọc mẫu - Chỉ toàn bảng * Đọc sgk (6 - 8 phút) - GV đọc mẫu toàn bài - Gọi HS đọc - Nhận xét, cho điểm b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút) - Mở vở quan sát bài viết H: Bài viết mấy dòng? H: Dòng 1 viết gì? - Lưu ý: nét nối từ i - n, độ rộng 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. - Cho HS quan sát vở mẫu. - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. * Các dòng khác (tương tự) - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em. - GV chấm chữa, nhận xét bài viết. c/ Luyện nói (5 - 7 phút) - GV yêu cầu HS mở sgk/ 99 quan sát tranh. H: Nêu chủ đề luyện nói? - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau: . Tranh vẽ những gì? . Cô giáo và các bạn đang làm gì? . Khi làm bạn ngã em sẽ làm gì? . Em nói lời xin lỗi trong trường hợp nào? - GV tổng kết, tuyên dương. 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút) H: Cô vừa dạy vần gì? Tìm tiếng có vần in, un? Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: iên – yên - Viết bảng con, đọc lại sgk. - Quan sát - Phát âm lại in - Đánh vần lại -.âm i đứng trước, âm n đứng sau - Đọc lại - Ghép in - đọc lại - Ghép pin - đọc lại - Đánh vần lại -âm p đứng trước, vần in - Đọc lại - Quan sát - đèn pin - Đọc lại từ dưới tranh - pin - Đọc lại kết hợp PT, ĐV - Đọc lại kết hợp PT, ĐV -. in, un - Nhắc lại - Ghép: xin lỗi, mưa phùn, vun xới. - Theo dõi - Đọc trơn + phân tích + đánh vần. - Đọc lại - Quan sát -.2 con chữ:i, n; cao 2 dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: in - Viết bảng con: un - Quan sát -2 chữ: đèn, pin; cao .dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: đèn pin - Viết bảng con: con giun. - Đọc cá nhân - Quan sát - Theo dõi. - HS đọc + PT, ĐV tiếng mới. - Đọc lại - Chỉ, nhẩm theo - Đọc từng phần, cả bài - Quan sát - 4 dòng -in - Quan sát - Làm theo lệnh GV - Viết vở dòng 1 - Quan sát - Nói lời xin lỗi. - Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp. - Nêu miệng Rút kinh nghiệm sau giờ dạy . .. . Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Toán Tiết 47: Phép trừ trong phạm vi 6 I- Mục tiêu Giúp HS : - Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm về phép trừ. - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ. II- Đồ dùng - GV, HS: Bộ đồ dùng học toán III- Các hoạt động dạy học Thầy Trò 1- Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ) - Tính: 5 + 1 = 1 + 5 = 6 + 0 = H: Em có nhận xét gì về 2 phép tính đầu? - Nhận xét 2- Bài mới (7 - 15 phút ) a/ Giới thiệu bài b/ Lập phép trừ trong phạm vi 6 * Phép cộng 6 - 1 = 5; 6 - 5 = 1 - GV đưa trực quan, hỏi H: Có tất cả mấy hình tam giác? H: Có mấy hình tam giác đỏ? H: Nêu bài toán để tìm số hình tam giác xanh? - Yêu cầu HS trả lời bài toán H: Vậy 6 bớt 1 còn mấy? Ghi bằng phép tính gì? H: Nêu ý nghĩa phép tính? Đọc lại phép tính - GV nêu: Có 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác xanh. Hỏi còn mấy hình tam giác đỏ? H: Lập phép tính để tìm số hình tam giác đó? - Yêu cầu HS cài phép tính trên thanh cài * Phép trừ 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3 - HS thao tác tương tự - Chỉ bảng (5 phép tính) b/ Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 H: Nhận xét kết quả của các phép tính trên? -> Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 6. - Gọi HS đọc thuộc bảng trừ (xoá dần) 3- Luyện tập (15 - 17 phút ) * Bài 2/ 66 (5 - 6 phút): - Kiến thức: Tính trừ trong phạm vi 6 - Nêu yêu cầu - Nhận xét Chốt: H: Dựa vào đâu em tính được kết quả của phép trừ? Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ? * Bài 1/ 66 (4 - 5 phút): - Kiến thức:Tính trừ (trong phạm vi 6. - Đổi vở - Chấm , chữa, nhận xét Chốt: H: Ghi kết quả của phép tính đặt cột dọc em lưu ý gì? * Bài 3/ 66 (4 - 5 phút): - Kiến thức: Thực hiện dãy tính - Đổi vở - Chấm , chữa, nhận xét Chốt: H: Em thực hiện dãy tính như thế nào? * Lưu ý: HS viết sai kết quả * Bài 4/ 66 (4 - 5 phút): - Kiến thức: Lập phép tính dựa trên tranh vẽ. - Nêu yêu cầu - Chấm, chữa, nhận xét Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính? * Lưu ý: HS viết phép tính chưa chính sát với đề toán 4- Củng cố dặn dò ( 3 - 5 phút ) - Thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 6. - Dặn dò : Chuẩn bị bài "Luyện tập". - Làm bảng con - 6 hình tam giác, đếm -... 1 hình tam giác đỏ - Nhiều HS nêu - Có 6 hình tam giác trong đó có 1 hình tam giác đỏ, 5 hình tam giác xanh - còn 5; 6 - 1 = 5 - 1- 2 em nêu - Nhiều HS nhắc lại - 6 -5 = 1 - HS cài - Nhiều HS đọc - Nêu miệng - Thi đua học thuộc - Nhắc lại - Làm bảng con - viết các số thẳng cột .... - Làm sgk - từ trái sang phải - Nhắc lại - Làm sgk - Đọc phép tính, nêu bài toán. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Tiết 2 + 3 Tiếng Việt Bài 49 : iên - yên I- Mục đích yêu cầu - HS đọc và viết được iên, yên, đèn điện, con yến. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Nói từ 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Biển cả. II- Đồ dùng - Vở Tập viết 1. - Bộ đồ dùng Tiếng Việt III - Các hoạt động dạy học Tiết 1 Thầy Trò 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút) - Viết bảng con: nhà in, vun xới. - Nhận xét 2- Bài mới (30 - 32 phút) a / Dạy vần mới (18 - 20 phút) * Vần iên - Viết bảng iên - Phát âm mẫu - Đánh vần mẫu: iê - n - iên H: Phân tích vần iên? - Đọc trơn mẫu: iên - Lấy âm ghép vần iên. - Có vần iên lấy âm đ ghép trước vần iên dấu nặng dưới âm ê tạo tiếng mới. - Đánh vần mẫu: đ - iên - điên - nặng - điện H: Phân tích tiếng điện ? - Đọc trơn mẫu: điện - Quan sát tranh / 100 H:Tranh vẽ gì? - Giới thiệu từ: đèn điện H: Trong từ đèn điện có tiếng nào có vần em vừa học? - Chỉ toàn bảng iên điện đèn điện * Vần yên (tương tự) - Chỉ bảng iên yên điện yến đèn điện con yến H: Cô vừa dạy vần nào? Giới thiệu bài: Bài 49: iên - yên b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút) - Viết bảng cá biển yên ngựa viên phấn yên vui Giảng: yên vui: yên ổn và vui vẻ: yên ngựa; đồ lót làm bàn ngồi trên lưng ngựa - HD đọc - GV đọc mẫu - Chỉ toàn bảng c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút) * Chữ iên - Đưa chữ mẫu H: Chữ iên viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên hất lên bi xát nhẹ được con chữ n và được chữ iên. Lưu ý: nét nối từ ê - n. * Chữ yên (tương tự) - Nhận xét, sửa sai * Từ đèn điện - Đưa chữ mẫu H: Từ đèn điện gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ? - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết con chữ đ nhấc bút bi xát nhẹ được từ đèn điện. * Từ con yến (tương tự) Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. - Nhận xét, sửa sai Tiết 2 3- Luyện tập a/ Luyện đọc (10 - 12 phút) * Đọc bảng (4 - 6 phút) - GV chỉ bảng (bất kỳ) - GV nhận xét, sửa sai - Quan sát tranh / 101 - Giới thiệu câu: - HD đọc : đọc đúng, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. - GV đọc mẫu - Chỉ toàn bảng * Đọc sgk (6 - 8 phút) - GV đọc mẫu toàn bài - Gọi HS đọc - Nhận xét, cho điểm b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút) - Mở vở quan sát bài viết H: Bài viết mấy dòng? H: Dòng 1 viết gì? - Lưu ý: nét nối từ ê - n, độ rộng hơn 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. - Cho HS quan sát vở mẫu. - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. * Các dòng khác (tương tự) - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, - GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em. - GV chấm chữa, nhận xét bài viết. c/ Luyện nói (5 - 7 phút) - GV yêu cầu HS mở sgk/ 101 quan sát tranh. H: Nêu chủ đề luyện nói? - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau: . Tranh vẽ những gì? . ở biển có những gì? . Nước biển mặn hay ngọt? . Kể tên một số bãi biển đẹp mà em biết? . Em thích những gì từ biển? - GV tổng kết, tuyên dương. 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút) H: Cô vừa dạy vần gì? Tìm tiếng có vần iên, yên? - Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: uôn - ươn - Viết bảng con, đọc lại sgk. - Quan sát - Phát âm lại iên - Đánh vần lại -.âm iê đứng trước, âm n đứng sau - Đọc lại - Ghép iên - đọc lại - Ghép điện - đọc lại - Đánh vần lại -âm đ đứng trước, vần iên - Đọc lại - Quan sát - đèn điện - Đọc lại từ dưới tranh - điện - Đọc lại kết hợp PT, ĐV - Đọc lại kết hợp PT, ĐV -iên, yên - Nhắc lại - Ghép: cá biển, viên gạch, yên vui. - Đọc trơn + phân tích + đánh vần. - Đọc lại - Quan sát -2 con chữ:i, ê, n; cao 2 dòng li. - Quan sát - Viết bảng con: iên - Viết bảng con: yên - Quan sát -2 chữ: đèn, điện; cao dòng li - Quan sát - Viết bảng con: đèn điện - Viết bảng con: con yến. - Đọc cá nhân - Quan sát - HS đọc + PT, ĐV tiếng mới. - Đọc lại - Chỉ, nhẩm theo - Đọc từng phần, cả bài - Quan sát - 4 dòng -iên - Quan sát - Làm theo lệnh GV - Viết vở dòng 1 - Quan sát - Nói lời xin lỗi. - Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Hoạt động tập thể Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Toán Tiết 48: Luyện tập I- Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 cùng các bảng tính đã học. - Quan hệ thứ tự giữa các số. II- Đồ dùng - Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học Thầy Trò 1- Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) - Tính 4 + 2 = 6 - 4 = 6 - 2 = - Nhận xét H: Nêu mối quan hệ giữa các phép tính?
Tài liệu đính kèm: