Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 20 năm học 2011 - 2012

Bài 81: ACH

Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành

- Học sinh đó biết đọc viết các chữ và vần đó học - HS đọc được: ach, cuốn sách., từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ach, cuốn sách.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

I. Mục tiờu:

 1. Kiến thức: HS đọc được ach, cuốn sách, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ach, cuốn sách.

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết

 3. Thái độ: Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở

II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học

 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1

- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói

 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 20 năm học 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệng.
- Nhận xét, đánh giá.
13 + 2= 15
14 + 4 =18
13 + 0 =13
13 + 6 =19
12 + 2= 14
10 + 5 =15
- Làm vào sách, 1 HS làm bảng phụ. 
14
 1
 2
 3
 4
 5
15
16
17
18
19
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 82: ich, êch
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học
- HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch., từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được ich, êch, tờ lịch, con ếch., từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
 	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học
	* Giáo dục bảo vệ môi trường trong bài ứng dụng: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: cuốn sách, viên gạch
- Đọc từ câu ứng dụng bài 80.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
Dạy vần ich
* HS nhận diện vần ich.
- GV viết vần ich lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần ich gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- ich: i- chờ- ich.
(GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: ich.
- Có vần ich muốn có tiếng lịch thêm âm và dấu gì? 
- Cài lịch?
- Tiếng lịch gồm âm, vần và dấu gì?
- Ghi bảng: lịch
- GV đánh vần : lờ- ich- lich- nặng- lịch.
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng :  tờ lịch
- Tìm tiếng, từ có vần ich. 
- Dạy vần êch (Các bước dạy tương tự vần ich)
? So sánh vần ich và êch?
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
ich, ờch, tờ lịch, con ếch
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận
- Học vần gì mới? 
- So sánh ich, êch
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con: cuốn sách, viên gạch
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm i và ch.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài: ich, đọc.
- Thêm âm l và dấu nặng
- Cài: lịch
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- tờ lịch
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm ch đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
- HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc.
 vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
ich, êch
- Giống nhau âm ch đứng sau, khác nhau âm đứng trước .
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ: 
 Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Treo tranh đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Lớp ta ai đã được đi du lịch ?
- Khi đi du lịch phải mang theo những gì?
- Em đã được đi du lịch ở đâu, hãy kể?
- Đi du lịch có vui không?
- Gọi hs đọc tên bài
- Tổ chức cho hs thảo luận cặp( 3 phút )
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
 Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.
- Đọc CN- ĐT
- chích, rích, ich; phân tích, đọc.
- Đọc CN- ĐT
- HS quan sát, nhận xét
- Các bạn đang đi du lịch
- HS giơ tay
- Hành trang, đồ ăn...
- HS kẻ
- Rất vui
- HS đọc tên bài: Chúng em đi du lịch 
- Thảo luận cặp- trình bày
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
****************
Tiết 4: Đạo đức
Bài 9: lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 2)
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết chỏo hỏi thầy cụ giqaos, lễ phộp với thầy cụ giỏo
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép vâng. lời thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giỏo	
I. Mục tiờu: 
 1. Kiến thức: Nêu được một số biểu hiện lễ phép vâng. lời thầy, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
	2. Kỹ năng: lễ phép với thầy giáo, cô giỏo
	3. Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức lễ phép với thầy giáo, cô giỏo
 * GDKNS: kỹ năng giao tiếp, ứng xử lễ phộp với thầy, cụ giỏo
II. Đồ dựng / Phương tiện dạy học : - Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Khi gặp thầy giáo, cô giáo em cần phải làm gì?
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
* Hoạt động 1 : HS tự liên hệ.
- Giao việc: HS tự liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo theo nội dung sau:
+ Em lễ phép ( hay vâng lời ) thầy , cô giáo trong trường hợp nào?
+ Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép hay vâng lời?
+ Tại sao em làm như vậy?
+ Kết quả đạt được là gì?
- Theo em chúng ta nên học tập và noi theo bạn nào ? Vì sao?
- Khen ngợi những em đã biết vâng lời và nhắc nhở HS còn vi phạm.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 4.
- Chia nhóm : 4 nhóm
- Giao việc cho các nhóm: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép vâng lời thầy, cô giáo?
* Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép chưa vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
3. Kết luận
- Đọc lại ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau
- Em cần phải chào hỏi
- HS suy nghĩ về việc mình làm trong 5 phút.
- Một số HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ xung.
- Cử nhóm trưởng.
- Các nhóm thảo luận 5’
- Đại diện 3 nhóm trình bày.
- Nhận xét,bổ xung.
- HS đọc
------------------------@&?-----------------------
Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Toán( Tiết78) 
luyện tập
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết thực hiện phộp cộng (khụng nhớ)trong phạm vi 20
- Thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. 
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. 
	2. Kỹ năng: Làm tớnh
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1.SGK Toán, que tớnh
	2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
 14 11
 + +
 2 6 
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
Bài 2. Tính nhẩm.
- Gv nhận xét.
* Bài 3. (109) Tính
- Hướng dẫn: VD :10 + 1 + 3 =
- Nhẩm 10 cộng 1 bằng 11, 11 cộng 3 bằng 14.
 - Gv chấm bài nhận xét.
* Bài 4( 109): Nối (theo mẫu)
- Mẫu: 11 + 7 nối với số 18
- HS làm bài vào sách, 1 hs làm bảng phụ
3. Kết luận
- Nhắc lại cách đặt tính.
- Xem lại các bài tập.
- Hát
- BC+ BL
 14 11
 + +
 2 6 
 16 17
- Đặt tính rồi tính.
- Làm miệng. Làm bảng con 
12 + 3 11 + 5 12 + 7 16 + 3
 12 11 12 16
 + + + +
 3 5 7 3
 15 16 19 19
13 + 4 16 + 2 7 + 2 13 + 6
 13 16 7 13
+ + + +
 4 2 2 6
 17 18 9 19
Nhận xét, đánh giá.
- Làm vào sách, 3 HS làm bảng phụ; nhận xét.
15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18
18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 15 + 3 =18
- Làm miệng.
10 + 1 + 3 = 13 14 + 2 + 1 = 17 
16 + 1 + 2 = 19 15 + 3 + 1 = 19
- Nêu yêu cầu bài
- HS nêu mẫu
- HS làm sách, 1 hs làm bảng phụ
15 + 1 nối với số 16
17 + 2 nối với số 19
12 + 2 nối với số 14
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 83: ôn tập
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học
- HS đọc, viết được các vần kết thúc bằng c, ch, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến 83.
- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. 
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc, viết được các vần kết thúc bằng c, ch, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến 83.
	 - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. 
 	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Bảng con: vui thích
- Bảng lớp: con ếch.
- Đọc câu ứng dụng SGK.
- Nhận xét đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
. Ôn tập:
* Các vần vừa học:
- Nêu các vần kết thúc bằng c, ch
- GV đưa bảng ôn: 
- GV treo bảng ôn: Chỉ bảng ôn cho HS đọc các âm hàng ngang.
Âm đơn, âm đôi, cột dọc.
- Ghép âm cột dọc với âm hàng ngang thành vần mới.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV ghi bảng lớp:
thác nước chúc mừng ích lợi
- Giải nghĩa 1 số từ khó hiểu.
+ thác nước: Nước từ trên cao đổ xuống tạo thành thác.
 + ích lợi: Những điều có lợi.
- GV đọc mẫu từ.
* Tập viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
thỏc nưέ, ớch lΠ
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
3. Kết luận
- GV chỉ bảng lớp cho HS đọc.
Chuyển tiết 2.
- Bảng con: vui thích
- Bảng lớp: con ếch.
- 2 HS
- HS nêu
- HS đọc CN- N- ĐT.
- HS đọc CN- N- ĐT.
- HS đọc thầm.
- CN- N- ĐT.
- 2 HS đọc
- HS tô khan, viết bảng con
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn tiết 1.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK.
 Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chẳng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa.
? Tìm tiếng có vần kết thúc bằng c, ch.
* Đoc bài trong SGK
- Hướng dẫn HS đọc.
b. Kể chuyện: 
- GV kể chuyện 2 lần
- Lần 1 kể toàn chuyện
- Lần 2 kể theo tranh
* Tổ chức cho hs kể chuyện theo tranh
- Kể theo nhóm ( mỗi nhóm 1 tranh)
+ Tranh 1: Anh chàng ngốc bắt được con ngỗng vàng
+ Tranh 2:Đám người nối nhau đi theo
+ Tranh3:Công chúa bị bệnh không nói, cười
+ Tranh 4: Chàng ngốc được lấy công chúa làm vợ
- Gọi đại diện nhóm trình bày
* HSKG kể 2 – 3 đoạn câu truyện theo tranh
* Kể lại toàn chuyện
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện
c. Luyện viết:
- GV HD HS viết, nêu cách viết.
- GV nhắc nhở nền nếp trước khi viết bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc lại bài ôn.
- Xem trước bài 84
- 2 HS đọc
- CN- ĐT
- CN đọc thầm
- Quan sát tranh, thảo luận
 Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chẳng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa.
- CN đọc trơn đoạn thơ.
- HS tìm, đọc to tiếng đó.
- Đọc CN- ĐT
- HS nghe kể
- Quan sát
- Thảo luận nhóm kể chuyện theo tranh
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, đánh giá
- 2 hs kể lại chuyện
- Không nên chế nhạo người khác
- HS nêu lại
- HS viết bài vào vở.
******************
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội: 
 Bài 20: an toàn trên đường đi học
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
HS biết một số cụng việc của người dõn nơi HS ở
- Biết được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học
 - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi bộ trên vỉa hè.
I. Mục tiờu: 
	- Biết được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học
 - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi bộ trên vỉa hè.
 * Giáo dục bảo vệ môi trường: Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh. 
	* GDKNS: Kỹ năng tư duy phờ phỏn:những hành vi sai cú thể gõy nguy hiểm trờn đường đi học
	- Kỹ năng ra quyết định: nờn và khụng nờn làm gỡ để đảm bảo an toàn trờn đường đi học
	- Kỹ năng tự bảo vệ:ứng phú với cỏc tỡnh huống trờn đường đi học
	- Phỏt triển giao tiếp thụng qua t5ham gia cỏc hoạt động học tập
II. Đồ dung/ Phương tiện dạy học
 - SGK Tự nhiên và Xã hội.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Em hãy nói về cuộc sống xung quanh em 
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài? 
* HĐ1: Thảo luận tình huống
*Tình huống 1. Đá bóng dưới lòng đường
* Tình huống 2. Đi trên thuyền thò tay xuống nghịch nước.
* Tình huống 3. Đi xe buýt nhảy lên, xuống xe khi xe đang chạy.
Tình huống 4. Trẻ em xang đường không có người lớn dắt.
* Tình huống 5. Đi học lội qua suối.
? Điều gì xẽ xảy ra
? Đã khi nào em hành động như tình huống đó không?
? Em sẽ khuyên các bạn em trong tình huống đó như nào.?
* Đại diện nhóm lên trả lời 
* Kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông............
* HĐ2. Quan sát tranh tranh.
Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát tranh
? Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2
? Người đi bộ ở tranh 1 đi ở đâu
? Người đi bộ ở tranh 2 đi ở đâu.
 Bước 2: Đại diện cặp lên trả lời.
=> GV kết luận: khi đi bộ trên đường phải đi trên vỉa hè tay phải, nếu đường không có vỉa hè thì đi sát lề đường bên phải
Bước/ 3: Trò chơi. ( Đèn xanh, đèn đỏ ).
- GV phổ biến cách chơi- HS tập chơi, chơi thật tính thắng, thua, thua phải trả lời câu hỏi về giao thông cô nêu ra.
3. Kết luận
Đi bộ em đi ở phần đường nào?
- GV nhắc nhở HS nhớ dúng cách đi bộ đúng quy định.
- Hát
- Nêu, nhận xét
- Chia nhóm thảo luận các tình huống bên
- Thảo luận
- Đại diện nhóm
- Nhóm khác bổ sung.
- Quan sát tranh trả lời hỏi đáp ( theo cặp ).
Đại diện 
- HS khác bổ sung.
- HS tập đi theo tín hiệu.
-----------------------@&?-----------------------
Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Toán( Tiết79) 
phép trừ dạng 17 - 3
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết thực hiện phộp cộng trong phạm vi 20
- Biết làm tính trừ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Biết làm tính trừ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3.
	2. Kỹ năng: Làm tớnh
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1.SGK Toán, que tớnh
	2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Giới thiệu cách làm tính cộng 17 - 3
- Cài 17 que tính ( gồm 1 bó 1 chục và 7 que tính rời) rồi bớt 3 que tính . Còn bao nhiêu que tính?
- GV thao tác bằng que tính
 ghi bảng:
chục
đơnvị
 1
-
 7
 3
 1
 4
b. Hướng dẫn HS cách đặt tính: ( Từ trên xuống dưới)
Viết 17 rồi viết 3 sao cho 7 thẳng cột ( ở cột đơn vị)
- Viết dấu -
- Kẻ vạch ngang
- Tính từ phải sang trái nói: 17 - 3 = 14
*/ Thực hành
+ Bài 1(110): Tính
- Gv hướng dẫn mẫu 2 phép tính
*/ Bài 2(110) : Tính
Hướng dẫn cách nhẩm 
VD: 13 - 1 nhẩm : 3 - 1 = 2 , 1 chục với 2 là 12
 Vậy 13 - 1 = 12
GV chấm bài n/x
*/ Bài 3 (108) : Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
3. Kết luận
? Nhắc lại cách trừ 17 - 3
- Hoàn thành các phần còn lại.
 Hát
- Viết bảng con.
12 + 3 = 15 15 + 1 = 16
- HS đếm và nêu: 17 que tính
- HS quan sát
- HS nờu yờu cầu
- Làm miệng.
13
17
14
16
-
-
- 
-
2
5
1
3
11
12
13
13
b, - Làm bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu miệng.
13 – 1 = 12
17 - 5 = 12
14 - 0 = 14
14 - 1 = 13
19 - 8 = 11
18 - 0 = 18
- Nhận xét, đánh giá.
- Làm vào sách, 1 HS làm bảng phụ. 
 16
 1
 2
 3
 4
 5
15
14
13
12
11
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 84: op, ap
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học
- HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
 	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi
	2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: thác nước, chúc mừng
- Đọc từ câu ứng dụng bài 83.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
. Dạy vần op
* HS nhận diện vần op.
- GV viết vần op lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần op gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- op: o- pờ- op.
(GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài op.
- Có vần op muốn có tiếng họp thêm âm và dấu gì? 
- Cài họp?
- Tiếng họp gồm âm, vần và dấu gì?
- Ghi bảng: họp
- GV đánh vần : hờ- op- hop- nặng- họp.
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng :  họp nhóm
- Tìm tiếng, từ có vần op 
- Dạy vần ap (Các bước dạy tương tự vần op)
? So sánh vần op và ap?
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 con cọp giấy nháp
 đóng góp xe đạp
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
Φ, ap,
hΦ nhúm, mỳa sạp
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận
- Học vần gì mới? 
- So sánh op với ap?
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con: thác nước, chúc mừng
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm o và p.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài: op, đọc.
- Thêm âm h và dấu nặng
- Cài: họp
- Đánh vần CN- N- ĐT.
 - họp nhóm
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
 HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc: 
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
- op, ap
- Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ: 
 Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Treo tranh đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Hãy chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông ?
- Chóp núi là nơi nào của núi?
- Hãy kể tên núi mà em biết?
- Tháp chuông thường có ở đâu?
- Gọi hs đọc tên bài
- Tổ chức cho hs thảo luận cặp( 3 phút )
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô
- Đọc CN- ĐT
- đạp; phân tích, đọc.
- Đọc CN- ĐT
- HS quan sát, nhận xét
- Chóp núi, ngọn cây, tháp 
- HS lên chỉ
- Nơi cao nhất
- HS kể
- Có ở các nhà thờ lớn
- HS đọc tên bài:Chóp núi, ngọn cây..
- Thảo luận cặp- trình bày
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
**************
Tiết 4: Thủ công
Tiết 20: gấp mũ ca lô (T2)
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
- HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. 
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức: HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. 
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .
2. Kỹ năng: Gấp hỡnh
	3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
1. Giỏo viờn: Mũ ca lô bằng giấy có kích thước lớn.
- Một tờ giấy màu hình vuông to, giấy vở H.S.
 2. Học sinh : Giấy màu, giấy vở
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dựng học tập 
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
- GV treo quy trình.
- Cô bổ xung nếu thiếu.
- Em nào lên thực hành gấp?
- GV nhận xét bổ xung,
* Thực hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- Giao nhiệm vụ: Các em độc lập làm bài sau đó trình bày vào tờ giấy của tổ và ghi tên mình vào mũ.
- GV quan sát giúp đỡ
 * Đánh giá nhận xét.
- GV nêu tiêu chí: Nhận xét đánh giá về:
+ Mép giấy có thẳng và phẳng không?
+ Gấp có đúng quy trình không?
+ Trình bày sản p

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20 SANG 11.12.doc