1. Kiến thức: Nhận biết được số 20 gồm 2 chục); biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị.
2. Kỹ năng: Đọc, viết các số trờn tia số
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, vở bài tập
2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dùng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
tuần 20 Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012. Tiết 1: Toán Ôn tập: HAI MƯƠI - HAI CHỤC Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết đọc, viết cỏc số từ 0 đến 19 - Nhận biết được số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục,số đơn vị. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Nhận biết được số 20 gồm 2 chục); biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. 2. Kỹ năng: Đọc, viết cỏc số trờn tia số 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, vở bài tập 2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Y/c hs đọc, viết p.tích số 20 - GV nhận xét- ghi điểm * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài Bài 1(7): Viết theo mẫu- GV HD mẫu Đọc số Viết số Chục đơn vị Mười Mười một Mười ba Mười lăm Mười chín Hai mươi 10 11 13 15 20 1 1 1 1 2 0 1 3 5 0 Bài 2(7): -y/c gì? HDHS làm bài: 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Bài 3(7): Viết theo mẫu GVHD mẫu Số liền sau của 10 là số nào? Số liền trước của 11 là số nào? Bài 4(7): Điền số theo TT từ bé đến lớn vào ô trống 3. Kết luận: - 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - NX giờ học - Vài hs - NX - HS qs, làm vở - Vài hs chữa bài - NX - Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị - Hs làm vở, 3 hs lên bảng chữa - Số liền sau của 10 là số 11 - Số liền trước của 11 là số 10 HS làm vở, vài hs nêu miệng - HS điền:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị ----------------------------- Tiết 2: Tiếng việt Ôn bài 81: ACH Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học - Luyện đọc bài 81. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt ) I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Luyện đọc bài 81. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) . 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly. 2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Hs viết bảng con: iờc, ươc - Đọc bài 80 - GV nhận xét- ghi điểm * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: - HS đọc bài 81: cá nhân, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng. b. Làm bài tập: * Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối * Điền ach - Gv hướng dẫn HS làm bài * Luyện viết: sạch sẽ, bạch đàn - GV viết mẫu: sạch sẽ, bạch đàn - GV chỉnh sửa cho HS. - HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,... - GV quan sát, uốn nắn. - GV chấm bài, nhận xét 3. Kết luận: - HS đọc lại bài 81 (SGK). - Về xem trước bài 82. - HS viết: iờc, ươc - HS đọc - HS đọc - HS đọc chữ và làm bài Mẹ tụi lớn rất . mời khỏch.. Những cõy.. HS điền đúng: Con vịt đi lạch bạch Nhà sạch thỡ mỏt, bỏt sạch ngon cơm - HS luyện viết bảng con - HS luyện viết vào vở sạch sẽ, bạch đàn --------------------------- Tiết 3: Luyện viết : ACH, VẠCH KẺ, TRANG SÁCH, GẠCH MEN Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết viết chữ a, v, t, r, g, s, e, m, các nét cơ bản, các dấu - HS viết được cỏc chữ : ach, vạch kẻ, trang sach, gạch men I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS viết được cỏc từ : ach, vạch kẻ, trang sach, gạch men 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú hứng thỳ trong học tập. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Chữ mẫu 2. Học sinh: Bảng cú kẻ ụ ly. Bảng con, vở thực hành luyện viết III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bỳt, vở của HS. - GV nhận xột đỏnh giỏ * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài * Quan sỏt phõn tớch chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Gọi HS đọc bài viết. - Bài viết cú chữ ghi õm nào cao 5 li? - Chữ ghi õm nào cú độ cao 2 li? - Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ ? - Vị trớ của dấu thanh? * Luyện viết: + Viết bảng con: - GVviết mẫu và hướng dẫn viết ach, vạch kẻ, trang sỏch, gạch men - Nhận xột, sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dũng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bỳt - Quan sỏt giỳp HS yếu. - Thu chấm, nhận xột một số bài. 3. Kết luận - Nhắc lại chữ vừa viết? - Nhận xột giờ học. - HS lấy vở, bỳt - HS đọc. - g, k, h - ... a, c, e, n, v, m, - cỏch nhau nửa thõn chữ - Đặt trờn õm chớnh - HS quan sỏt - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - Nhận xột - Lớp viết bài vào vở tập viết. ach, vạch kẻ, trang sach, gạch men ----------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Tiết 1: Toán Ôn: PHẫP CỘNG DẠNG 14 + 3 Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết thực hiện phộp cộng trong phạm vi 10 - Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. 2. Kỹ năng: Làm tớnh 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học:- Vở bài tập III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Bảng con: 13 + 6 = - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài Bài 1(8): - Nêu yêu cầu: Tính : * Dòng 1: HS nêu miệng kết quả. - Nhận xét. * Dòng 2: HS làm bảng con. - Nhận xét Bài 2 (8): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 6 5 4 3 2 1 13 19 18 17 166 15 14 1 2 3 4 5 6 7 8 11 12 13 14 15 16 17 18 19 * Bài 3 (8): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 15 3 18 - Chấm, chữa bài - Nhận xét. 3. Kết luận: - Muốn cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ta làm thế nào ? - Về ôn bài, chuẩn bị bài sau. - HS làm bảng con + Bảng lớp: 13 + 6 =19 - HS nêu miệng kết quả. - Nhận xét - HS làm bảng con, nhận xét. 16 13 17 18 3 6 2 1 19 19 19 19 - HS quan sát mẫu. - HS làm bài. - HS trình bày - Nhận xét. - HS quan sát mẫu. - Làm vở bài tập, 3HS làm bảng phụ. - HS trình bày trên bảng - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài Tiết 2: Tiếng việt Ôn bài 82: ICH, ấCH Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học - Luyện đọc bài 82. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Luyện đọc bài 82 - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) . 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly. 2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Hs viết bảng con: cuốn sỏch - Đọc bài 81 - GV nhận xét- ghi điểm * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: - HS đọc bài 82: cá nhân, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng. b. Làm bài tập: * Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối * Điền ich hay ờch - Gv hướng dẫn HS làm bài * Luyện viết: vui thớch, chờnh chếch - GV viết mẫu: vui thớch, chờnh chếch - GV chỉnh sửa cho HS. - HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,... - GV quan sát, uốn nắn. - GV chấm bài, nhận xét 3. Kết luận: - HS đọc lại bài 82 (SGK). - Về xem trước bài 83. - HS viết: cuốn sỏch - HS đọc - HS đọc - HS đọc chữ và làm bài Chị tụi mua chờnh chếch Nắng chiếu phớch nước chạy về .... Anh ấy HS điền đúng: diễn kịch, đường ngụi lệch, xớch xe - HS luyện viết bảng con - HS luyện viết vào vở ----------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: Toán Ôn tập: Luyện tập Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết thực hiện phộp cộng (khụng nhớ)trong phạm vi 20 - Thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. 2. Kỹ năng: Làm tớnh 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học: -Vở bài tập toán. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Bảng con: 10 + 1 + 3 = - GV nhận xét- ghi điểm * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài Bài 1(9): - Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính(theo mẫu): - GV hướng dẫn mẫu. Mẫu: 12 + 3 12 + 3 15 - Yêu cầu HS làm bảng con. - Nhận xét. Bài 2(9): - Nêu yêu cầu:Tính (theo mẫu): - GV hướng dẫn mẫu: Mẫu: 12 + 3 + 4 =19 - Yêu cầu HS nêu miệng kết quả. - Nhận xét. Bài 3(9): - Nêu yêu cầu: Nối(theo mẫu): - GV hướng dẫn mẫu: - Làm vở bài tập. - GV chấm bài. 3. Kết luận: - Khi thực hiện dãy tính có hai phép tính cộng ta thực hiện như thế nào? - Về ôn bài, chuẩn bị bài sau. - HS làm bảng con: 10 + 1 + 3 =14 - HS làm bảng con. 12 + 5 13 + 2 15 + 3 16 + 1 12 13 15 16 + + + + 5 2 3 1 17 15 18 17 - Nhận xét. - HS nêu miệng kết quả. 10 + 1 + 2 =13 11 + 2+ 3 =16 12 + 3 + 4 =19 15 + 1 +1 =17 14 + 3 + 2 =19 16 + 2 + 1 =19 - HS làm vở bài tập. - Thực hiện từ trỏi sang phải --------------------------- Tiết 2: Thể dục Bài 20: bài thể dục Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết những quy định khi tập thể dục. Biết cỏch chơi một số trũ chơi. - Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài phát triển chung - Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách thực hiện đúng hàng dọc theo tổ.. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài phát triển chung - Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Biết cách thực hiện đúng hàng dọc theo tổ.. 2. Kỹ năng: Thực hiện cỏc tư thế 3. Thỏi độ: HS cú thỏi độ yờu thớch mụn học II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sõn trường sạch sẽ an toàn. Chuẩn bị cũi TD. 2. Học sinh: Trang phục III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Phần mở đầu: - Gv nhận lớp - Phổ biến nội dung buổi tập - Kiểm tra trang phục sức khoẻ II. Phần cơ bản: - ôn 2 động tác đã học: vươn thở+ tay. - Quan sát uốn nắn sửa động tác sai cho HS - Học động tác chân + Nhịp 1: Hai tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân. + Nhịp 2 hạ gót chân chạm đất, khuỵu gối thân thẳng vỗ 2 tay vào nhau ở phía trước. + Nhịp 3: Như nhịp 1 + Nhịp 4: về TTCB. + Nhịp 5, 6, 7, 8, như trên: đổi chân. Tập hợp hàng dọc, điểm số................... + Khẩu lệnh: Từ 1 đến hết điểm số.( Có thể quay mặt để điểm số bên nào cũng được) III. Phần kết thúc - Đứng hát vỗ tay - Trò chơi – hồi tĩnh - Hệ thống bài - Gv nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà - Hát * * * * * * * GV * * * - 5 Lần ( 2 * 4 nhịp) - 4 lần - 2 lần ------------------------- Tiết 3: Tiếng việt Ôn bài 83: ễN TẬP Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học - Luyện đọc bài 83. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .. I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Luyện đọc bài 83 - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) . 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly. 2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Hs viết bảng con: ach, ờch - Đọc bài 82 - GV nhận xét- ghi điểm * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: - HS đọc bài 83: cá nhân, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng. b. Làm bài tập: * Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối * Điền tiếng - Gv hướng dẫn HS làm bài * Luyện viết: chỳc mừng, thỏc nước - GV viết mẫu: chỳc mừng, thỏc nước - GV chỉnh sửa cho HS. - HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,... - GV quan sát, uốn nắn. - GV chấm bài, nhận xét 3. Kết luận: - HS đọc lại bài 83 (SGK). - Về xem trước bài 84. - HS viết: ach, ờch - HS đọc - HS đọc - HS đọc chữ và làm bài rất dài. mựa đụng ... học mụn. Em thớch Chiếc thước Ở miền Bắc HS đọc chữ , quan sát tranh sau đó điền: đi học, đọc bài, được điểm tốt - HS luyện viết bảng con - HS luyện viết vào vở chỳc mừng, thỏc nước ------------------------------------------------------------------ Thứ sỏu ngày 3 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: Toán Ôn: PHẫP TRỪ DẠNG 17 - 3 Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết thực hiện phộp cộng trong phạm vi 20 - Biết làm tính trừ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết làm tính trừ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. 2. Kỹ năng: Làm tớnh 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1.Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1.SGK Toán, que tớnh 2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: 12 16 17 + + + 5 3 1 17 19 18 - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài + Bài 1(10): Tính - Gv hướng dẫn mẫu 2 phép tính 11 13 12 12 15 16 - - - 1 2 4 14 16 12 15 19 18 - - - 1 3 6 */ Bài 2 (10) : Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu) 15 1 2 3 4 14 13 12 11 Bài 3( 10) Điền số thích hợp vào ô trống - Gv hướng dẫn HS đếm số hình tam giác và ghi số vào ô trống - GV nhận xét 3. Kết luận ? Nhắc lại cách trừ 17 - 3 - Hoàn thành các phần còn lại. Hát - Viết bảng con. - Nêu. - HS quan sát - HS làm bảng con - Nhận xét, đánh giá. - Nêu miệng. - Nhận xét, đánh giá. - Làm vào sách, 1 HS làm bảng phụ. ------------------------ Tiết 2: Tiếng việt Ôn bài 85: ăp, âp Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học - Luyện đọc bài 85. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .. I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Luyện đọc bài 85. HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) . 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly. 2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Hs viết bảng con: cải bắp, cỏ mập - Đọc bài 84 - GV nhận xét- ghi điểm * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: - HS đọc bài 85: cá nhân, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng. b. Làm bài tập: * Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối * * Điền ăp hay âp - Gv hướng dẫn HS làm bài * Luyện viết: gặp gỡ, tập múa - GV viết mẫu: gặp gỡ, tập mỳa - GV chỉnh sửa cho HS. - HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,... - GV quan sát, uốn nắn. - GV chấm bài, nhận xét 3. Kết luận: - HS đọc lại bài 85 (SGK). - Về xem trước bài 86. - HS viết: cải bắp, cỏ mập - HS đọc - HS đọc - HS đọc chữ và làm bài bênh cái cặp bập thể dục tập HS điền đúng:nấp sau tường, gấp sách, cây cao, cây thấp - HS luyện viết bảng con - HS luyện viết vào vở gặp gỡ, tập mỳa --------------------------- Tiết 3: Hoạt động tập thể( Thi viết chữ đẹp lần 5) ---------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: