Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 20 (buổi chiều)

1. Kiến thức: Nhận biết được số 20 gồm 2 chục); biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị.

2. Kỹ năng: Đọc, viết các số trờn tia số

 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học

 1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, vở bài tập

 2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dùng, bảng con, que tớnh

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 12 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 20 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 20
 Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: HAI MƯƠI - HAI CHỤC
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc, viết cỏc số từ 0 đến 19
- Nhận biết được số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục,số đơn vị.
I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức: Nhận biết được số 20 gồm 2 chục); biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị.
2. Kỹ năng: Đọc, viết cỏc số trờn tia số
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, vở bài tập 
	2. Học sinh: vở bài tập. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
Y/c hs đọc, viết p.tích số 20
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
Bài 1(7): Viết theo mẫu- GV HD mẫu
Đọc số
Viết số
Chục 
đơn vị
Mười
Mười một
Mười ba
Mười lăm
Mười chín
Hai mươi
10
11
13
15
20
 1
 1
 1
 1
 2
 0
 1
 3
 5
 0
Bài 2(7): -y/c gì?
HDHS làm bài: 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Bài 3(7): Viết theo mẫu
 GVHD mẫu
Số liền sau của 10 là số nào?
Số liền trước của 11 là số nào?
Bài 4(7): Điền số theo TT từ bé đến lớn vào ô trống
3. Kết luận:
- 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- NX giờ học
- Vài hs
- NX
- HS qs, làm vở
- Vài hs chữa bài
- NX
- Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
- Hs làm vở, 3 hs lên bảng chữa
- Số liền sau của 10 là số 11
- Số liền trước của 11 là số 10
HS làm vở, vài hs nêu miệng
- HS điền:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
-----------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài 81: ACH
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học
- Luyện đọc bài 81. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt ) 
I. Mục tiờu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 81. 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly.
2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Hs viết bảng con: iờc, ươc
- Đọc bài 80
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 81: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Điền ach
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: sạch sẽ, bạch đàn
- GV viết mẫu:
sạch sẽ, bạch đàn
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Kết luận: 
- HS đọc lại bài 81 (SGK).
- Về xem trước bài 82.
- HS viết: iờc, ươc
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc chữ và làm bài
Mẹ tụi
lớn rất .
mời khỏch..
Những cõy..
HS điền đúng: Con vịt đi lạch bạch
Nhà sạch thỡ mỏt, bỏt sạch ngon cơm
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
sạch sẽ, bạch đàn
---------------------------
Tiết 3: Luyện viết	: 
ACH, VẠCH KẺ, TRANG SÁCH, GẠCH MEN
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết viết chữ a, v, t, r, g, s, e, m, các nét cơ bản, các dấu 
- HS viết được cỏc chữ : ach, vạch kẻ, trang sach, gạch men 
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: HS viết được cỏc từ : ach, vạch kẻ, trang sach, gạch men	
	2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng viết
3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú hứng thỳ trong học tập.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Chữ mẫu
	2. Học sinh: Bảng cú kẻ ụ ly. Bảng con, vở thực hành luyện viết
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bỳt, vở của HS.
- GV nhận xột đỏnh giỏ
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
* Quan sỏt phõn tớch chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Bài viết cú chữ ghi õm nào cao 5 li?
- Chữ ghi õm nào cú độ cao 2 li?
- Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ ?
- Vị trớ của dấu thanh?
* Luyện viết:
+ Viết bảng con:
- GVviết mẫu và hướng dẫn viết
ach, vạch kẻ, trang sỏch, gạch men
- Nhận xột, sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dũng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bỳt
- Quan sỏt giỳp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xột một số bài.
3. Kết luận
- Nhắc lại chữ vừa viết?
- Nhận xột giờ học.
- HS lấy vở, bỳt
- HS đọc.
- g, k, h 
- ... a, c, e, n, v, m,
- cỏch nhau nửa thõn chữ
- Đặt trờn õm chớnh
- HS quan sỏt
- Lớp viết bảng con,
bảng lớp.
- Nhận xột
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
 ach, vạch kẻ, trang sach, gạch men
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012
Tiết 1: Toán
Ôn: PHẫP CỘNG DẠNG 14 + 3
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết thực hiện phộp cộng trong phạm vi 10
- Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3.
	2. Kỹ năng: Làm tớnh
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học:- Vở bài tập
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Bảng con: 13 + 6 =
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
Bài 1(8):
- Nêu yêu cầu: Tính :
* Dòng 1: HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét.
* Dòng 2: HS làm bảng con.
- Nhận xét
Bài 2 (8): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
6
5
4
3
2
1
13
19
18
17
166
15
14
1
2
3
4
5
6
7
8
11
12
13
14
15
16
17
18
19
* Bài 3 (8): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
15
3
18
- Chấm, chữa bài - Nhận xét.
3. Kết luận:
- Muốn cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ta làm thế nào ? 
- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- HS làm bảng con + Bảng lớp: 13 + 6 =19
- HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét
- HS làm bảng con, nhận xét.
 16 13 17 18 
 3 6 2 1 
 19 19 19 19 
- HS quan sát mẫu.
- HS làm bài.
- HS trình bày - Nhận xét.
- HS quan sát mẫu.
- Làm vở bài tập, 3HS làm bảng phụ.
- HS trình bày trên bảng 
 - HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài 82: ICH, ấCH
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học
- Luyện đọc bài 82. 
- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) 
I. Mục tiờu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 82 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly.
2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Hs viết bảng con: cuốn sỏch
- Đọc bài 81
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 82: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Điền ich hay ờch
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: vui thớch, chờnh chếch
- GV viết mẫu:
vui thớch, chờnh chếch
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Kết luận: 
- HS đọc lại bài 82 (SGK).
- Về xem trước bài 83.
- HS viết: cuốn sỏch
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc chữ và làm bài
Chị tụi mua
chờnh chếch
Nắng chiếu
phớch nước
chạy về ....
 Anh ấy
HS điền đúng: diễn kịch, đường ngụi lệch, xớch xe
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Toán
Ôn tập: Luyện tập
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết thực hiện phộp cộng (khụng nhớ)trong phạm vi 20
- Thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. 
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. 
	2. Kỹ năng: Làm tớnh
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học: -Vở bài tập toán.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Bảng con: 10 + 1 + 3 =
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
Bài 1(9): - Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính(theo mẫu): 
- GV hướng dẫn mẫu.
Mẫu: 12 + 3 12
 + 
 3
 15
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét.
Bài 2(9):
- Nêu yêu cầu:Tính (theo mẫu):
- GV hướng dẫn mẫu:
Mẫu: 12 + 3 + 4 =19
- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét. 
Bài 3(9):
- Nêu yêu cầu: Nối(theo mẫu):
- GV hướng dẫn mẫu:
- Làm vở bài tập.
- GV chấm bài.
3. Kết luận:
- Khi thực hiện dãy tính có hai phép tính cộng ta thực hiện như thế nào?
- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- HS làm bảng con: 10 + 1 + 3 =14
- HS làm bảng con.
12 + 5 13 + 2 15 + 3 16 + 1
 12 13 15 16
 + + + +
 5 2 3 1
 17 15 18 17
- Nhận xét. 
- HS nêu miệng kết quả.
10 + 1 + 2 =13 11 + 2+ 3 =16
12 + 3 + 4 =19 15 + 1 +1 =17
 14 + 3 + 2 =19
 16 + 2 + 1 =19
- HS làm vở bài tập.
- Thực hiện từ trỏi sang phải
---------------------------
Tiết 2: Thể dục
Bài 20: bài thể dục
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết những quy định khi tập thể dục. Biết cỏch chơi một số trũ chơi. 
- Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài phát triển chung
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách thực hiện đúng hàng dọc theo tổ..
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài phát triển chung
 - Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Biết cách thực hiện đúng hàng dọc theo tổ..
2. Kỹ năng: Thực hiện cỏc tư thế
 3. Thỏi độ: HS cú thỏi độ yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
1. Giỏo viờn: Sõn trường sạch sẽ an toàn. Chuẩn bị cũi TD. 
2. Học sinh: Trang phục
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
I. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp
- Phổ biến nội dung buổi tập
- Kiểm tra trang phục sức khoẻ
II. Phần cơ bản:
- ôn 2 động tác đã học: vươn thở+ tay.
- Quan sát uốn nắn sửa động tác sai cho HS
- Học động tác chân
+ Nhịp 1: Hai tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân.
+ Nhịp 2 hạ gót chân chạm đất, khuỵu gối thân thẳng vỗ 2 tay vào nhau ở phía trước.
+ Nhịp 3: Như nhịp 1
+ Nhịp 4: về TTCB.
+ Nhịp 5, 6, 7, 8, như trên: đổi chân.
Tập hợp hàng dọc, điểm số...................
+ Khẩu lệnh: Từ 1 đến hết điểm số.( Có thể quay mặt để điểm số bên nào cũng được)
III. Phần kết thúc
- Đứng hát vỗ tay
- Trò chơi – hồi tĩnh
- Hệ thống bài
- Gv nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà
- Hát
* * *
* * * * GV
* * *
- 5 Lần ( 2 * 4 nhịp)
- 4 lần
- 2 lần 
-------------------------
Tiết 3: Tiếng việt
Ôn bài 83: ễN TẬP
Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học
- Luyện đọc bài 83. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) ..
I. Mục tiờu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 83
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly.
2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Hs viết bảng con: ach, ờch
- Đọc bài 82
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 83: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* Điền tiếng
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: chỳc mừng, thỏc nước
- GV viết mẫu:
chỳc mừng, thỏc nước
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Kết luận: 
- HS đọc lại bài 83 (SGK).
- Về xem trước bài 84.
- HS viết: ach, ờch
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc chữ và làm bài
rất dài.
mựa đụng ...
học mụn.
 Em thớch
Chiếc thước
Ở miền Bắc
HS đọc chữ , quan sát tranh sau đó điền: đi học, đọc bài, được điểm tốt
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
chỳc mừng, thỏc nước
------------------------------------------------------------------
Thứ sỏu ngày 3 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Toán
Ôn: PHẫP TRỪ DẠNG 17 - 3
Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết thực hiện phộp cộng trong phạm vi 20
- Biết làm tính trừ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3.
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức: Biết làm tính trừ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3.
	2. Kỹ năng: Làm tớnh
	3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1.Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1.SGK Toán, que tớnh
	2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
 12
 16
 17
 +
 +
 +
 5
 3
 1
 17 19 18
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
+ Bài 1(10): Tính
- Gv hướng dẫn mẫu 2 phép tính
 11 13 12
 12
 15
 16
 -
 -
 -
 1
 2
 4
 14 16 12 
 15
19
18
 -
 -
 -
 1
 3
 6
*/ Bài 2 (10) : Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
 15
 1
 2
 3
 4
14
13
12
11
Bài 3( 10) Điền số thích hợp vào ô trống
- Gv hướng dẫn HS đếm số hình tam giác và ghi số vào ô trống
- GV nhận xét
3. Kết luận
? Nhắc lại cách trừ 17 - 3
- Hoàn thành các phần còn lại.
 Hát
- Viết bảng con.
- Nêu.
- HS quan sát
- HS làm bảng con
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu miệng.
- Nhận xét, đánh giá.
- Làm vào sách, 1 HS làm bảng phụ. 
------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài 85: ăp, âp
Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành
- Học sinh đó biết đọc và viết cỏc chữ và vần đó học
- Luyện đọc bài 85. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) ..
I. Mục tiờu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 85. HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .
 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học
II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học
	1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1- Bảng cú kẻ ụ ly.
2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ụ ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Hs viết bảng con: cải bắp, cỏ mập
- Đọc bài 84
- GV nhận xét- ghi điểm
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 85: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối: - GV cho HS đọc các chữ sau đó hướng dẫn HS nối
* * Điền ăp hay âp
- Gv hướng dẫn HS làm bài
* Luyện viết: gặp gỡ, tập múa
- GV viết mẫu:
gặp gỡ, tập mỳa
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Kết luận: 
- HS đọc lại bài 85 (SGK).
 - Về xem trước bài 86.
- HS viết: cải bắp, cỏ mập
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc chữ và làm bài
bênh
cái
cặp
bập
thể dục
tập
HS điền đúng:nấp sau tường, gấp sách, cây cao, cây thấp 
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
gặp gỡ, tập mỳa
---------------------------
Tiết 3: Hoạt động tập thể( Thi viết chữ đẹp lần 5)
---------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20CHIEU 11.12.doc