Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 15 năm 2011

Tiếng Việt

TIẾT 1: eng- iêng

I. Mục đích yêu cầu:

- Hs đọc và nhận biết các tiếng, từ có vần eng- iêng

- Đọc được bài đọc: Cái kẻng

- Viết tốt câu: Đàn cò khiêng nắng

II. Đồ dùng dạy - học:

- Sgk Thực hành Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 9 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 737Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 15 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Ngày soạn:25/11/2011
Ngày dạy:	 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 1: eng- iêng
I. Mục đích yêu cầu:
- Hs đọc và nhận biết các tiếng, từ có vần eng- iêng
- Đọc được bài đọc: Cái kẻng
- Viết tốt câu: Đàn cò khiêng nắng
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sgk Thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Kiểm tra : 
- HS đọc : bài SGK: 
- Viết bảng con : xà beng
- NX
2 . Bài mới
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b.HD HS làm bài tập
 Bài 1: ( 89) Gv nêu y/c 1: Điền vần tiếng có vần eng , iêng? 
- Cho Hs quan sát các tranh trong sgk. y/c Hs đọc thầm các tiếng, từ dưới tranh vẽ.
- Gọi Hs đọc các tiếng có vần eng, iêng.
 y/c Hs phân tích 1 số tiếng, từ.
- Cho Hs đọc lại các tiếng, từ.
Bài 2: ( 90) Gv nêu y/c 2: Đọc: Cái kẻng
- Hướng dẫn Hs đọc 
- Cho Hs đọc bài.
- Chữa bài: gọi Hs đọc lại : 
-Tìm các tiếng có vần eng, iêng.
-Gv nhận xét.
 Bài 3: ( 90) . Luyện viết:
- Cho Hs đọc nd luyện viết.
- Gv hướng dẫn Hs cách viết, cách trình bày bài trong vở.
- Cho Hs viết bài trong vở.
- Gv quan sát, uốn nắn Hs viết bài.
- Chấm điểm 1 số bài.
- Nhận xét bài của Hs.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho Hs chơi trò chơi: thi đua tìm tiếng, từ có vần eng, iêng.
- Nhận xét chung giờ học
Hs đọc bài
Viết bảng con
- Quan sát tranh.
- Đọc thầm.
- Tìm và điền các tiếng:khiêng,xẻng, chiêng,giếng,miệng,giềng
- HS lắng nghe.
- HS làm bài.
- Đọc : Cái kẻng 
Mỗi lần Sư Tử cần gọi cả rừng, Gà phải gáy lớn ò ó o. Đã mấy bữa nay, gà đau họng, ai nấy đều lo.
Khỉ và Thỏ vào làng tìm thầy chữa họng cho Gà 
- kẻng, khiêng, beng
- Hs đọc phần luyện viết
Đàn cò khiêng nắng 
- Viết bài trong vở
.
Học vần
Tiết 2 : Bồi dưỡng học sinh
I. Mục tiêu:
- Hs đọc được các tiếng, từ có vần uông, ương
- HS TB yếu đọc được: ruộng lúa, con mương, rau muống, sương mai, luống rau
 Trường có trống, có chuông
 - HS khá giỏi đọc được đoạn văn: nhìn thấy chông nhỏ..
 - Viết được câu: - Hs yếu nghe viết được các tiếng trên.
 - HS khá giỏi viết được các từ trên và câu: 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sgk thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Kiểm tra : 
- HS đọc : bài SGK: 
- Viết bảng con : quả chuông
- NX
2 . Bài mới
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b.HD HS làm bài tập
 Bài 1: (91) Gv nêu y/c 1: Điền vần tiếng có vần uông, ương? 
- Cho Hs quan sát các tranh trong sgk. y/c Hs đọc thầm các tiếng, từ dưới tranh vẽ.
- Gọi Hs đọc các tiếng có vần uông, ương.
 y/c Hs phân tích 1 số tiếng, từ.
Cho Hs đọc lại các tiếng, từ.
Bài 2: (92) Gv nêu y/c 2: Đọc: 
- Hướng dẫn Hs đọc 
- Cho Hs đọc bài.
- Chữa bài: gọi Hs đọc lại : 
-Tìm các tiếng có vần uông, ương.
-Gv nhận xét.
 .Bài 3: (92) Luyện viết:
- Cho Hs đọc nd luyện viết.
- Gv hướng dẫn Hs cách viết, cách trình bày bài trong vở.
- Cho Hs viết bài trong vở.
- Gv quan sát, uốn nắn Hs viết bài.
- Chấm điểm 1 số bài.
- Nhận xét bài của Hs.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho Hs chơi trò chơi: thi đua tìm tiếng, từ có vần uông, ương.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài 
- Nhận xét chung giờ học.
- Hs đọc bài
-Viết bảng con
- Quan sát tranh.
- Đọc thầm.
- Tìm và điền các tiếng có vần uông, ương ruộng, mương, muống, sương, luống, trường
- HS lắng nghe.
- HS làm bài.
- Đọc : 
Nhìn thấy Chuông Nhỏ, Trống Trường chế giễu : “Bé xíu thế kia thì gọi ai nghe nhỉ? ” Chuông Nhỏ từ tốn “Rengrengreng”..
- Chuông,Trường
- Hs đọc phần luyện viết
Trường có trống , có chuông.
- Viết bài trong vở
> > > > > > > > > > > > > > > > > >
Toán
Bồi dưỡng học sinh
I. Mục tiêu:
- Giúp Hs rèn luyện kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 8 và số 0 trong phép cộng, trừ.
- HS khá giỏi làm bài tập nâng cao hơn về số cộng, trừ các số trong phạm vi 8 và số 0 trong phép cộng, trừ.
- Biết nhìn tranh vẽ nêu thành bài toán và viết các phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sgk thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 Hs lờn bảng làm bài tập:
- Học sinh yếu làm phần a.
- HS khỏ, giỏi làm phần b.
2, Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài .
- Học sinh yếu làm phần a.
- HS khỏ, giỏi làm phần b.
b. Hướng dẫn Hs làm bài trong VTH trang 95
*Bài 1: Gọi Hs nêu y/c bài.
- Gv lưu ý Hs viết các số thật thẳng cột.
- Cho Hs tự làm bài.
- Chữa bài: gọi Hs đọc lại bài làm.
 Gv nhận xét.
Gv giúp Hs nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
*Bài 2: Gọi Hs nêu y/c bài.
- Cho Hs tự làm bài.
- Gọi 3 em lên bảng làm.
- Chữa bài: gọi Hs nhận xét bài làm.
*Bài 3: Gọi Hs nêu y/c bài.
- Cho Hs tự làm bài.
- Gọi 3 em lên bảng làm.
- Chữa bài: gọi Hs nhận xét bài làm
Bài 4 : Viết phép trừ thích hợp
- Hướng dẫn Hs quan sát 2tranh vẽ trong sgk nêu được 2 bài toán - sau đó viết được 2 phép trừ và cộng thích hợp.
- Cho Hs làm bài.
- Chữa bài: nhận xét bài làm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho Hs đọc lại các phép cộng và trừ trong phạm vi 8.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò: về nhà hoàn thành bài tập.
Bài 1: Tính
a. b.
 5 + 3= 8 8-1-1= 6
 8 - 5= 3 8 -0+0=8
- Tính
- Hs làm bài:
a. 5 + 3 = b. 2 + 6 = 4 + 4 = 
 3 + 5 = 6 + 2 = 8 - 4 = 
 8 - 5 = 8 - 2 = 8 + 0 = 
 8 – 3 = 8 - 6 = 8 – 0 =
- Số.
- Hs làm bài.
- 2 em lên bảng làm:
a. b.
8
 +1 7
 +2 
8
1
 -2 +1 
Tính :
- Hs làm bài.
- 3 em lên bảng làm:
a. b. 
 2 + 6 - 4 = 8 - 5 – 3 =  
 8 - 3 + 2 = .. . 3 + 5 - 6= 
- Quan sát tranh.
- Nêu bài toán.
- Hs làm bài.
- Hs lên bảng viết phép trừ và phép cộng:
> > > > > > > > > > > > > > > > > >
Ngày soạn:26/11/2011
Ngày dạy: Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Học vần
 Bồi dưỡng học sinh
I. Mục tiêu : 
 - HS đọc và viết một cách chắc chắn các tiếng có vần anh, inh, ênh
 - HS TB yếu đọc được: bình minh, cành chanh, củ riềng, lênh khênh, thành phố
 Voi to kềnh, cáo tinh ranh
 - HS khá giỏi đọc được đoạn văn: Vì sao miệng bồ nông có túi(1)
 - Viết được câu: - Hs yếu nghe viết được các tiếng trên
 - HS khá giỏi viết được từ 4 từ trên và câu: Voi to kềnh, cáo tinh ranh
II. Đồ dùng dạy học
- Vở thực hành Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Kiểm tra : 
- HS đọc : bài SGK: 
- Viết bảng con : vỉa hố
- NX
2 . Bài mới
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
- HS yếu làm phần a
HS khá giỏi phần b
b.HD HS làm bài tập
Bài 1( 93-94)
- Hướng dẫn Hs đọc 
- Cho Hs đọc bài.
- Chữa bài: gọi Hs đọc lại : 
-Tìm các tiếng có vần anh, inh , ênh.
 -Gv nhận xét.
 Bài 2 Luyện viết:
- Cho Hs đọc nd luyện viết.
- Gv hướng dẫn Hs cách viết, cách trình bày bài trong vở.
- Cho Hs viết bài trong vở.
- Gv quan sát, uốn nắn Hs viết bài.
- Chấm điểm 1 số bài.
- Nhận xét bài của Hs.
Bài 3( Dành cho học sinh khá giỏi)
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho Hs chơi trò chơi: thi đua tìm tiếng, từ có vần anh, inh , ênh. 
- Dặn HS về nhà đọc lại bài 
- Nhận xét chung giờ học.
-Hs đọc bài
-Viết bảng con
 a. :minh, hành, chanh,lanh, khênh, thành
b.
- Đọc : Vì sao miệng bồ nông có túi .( 1 ) 
Mẹ bị bệnh.Trên cánh đồng làng, mỗi mình chú Bồ Nông Nhỏ lặn lội mò cá . 
- bệnh, cánh ,mình 
- Hs đọc phần luyện viết
a. bình minh, củ hành, cành chanh
b.Voi to kềnh, cáo tinh ranh.
Viết bài trong vở
a/ Điền inh hay ênh
 chữa b.. m..mông lung l
 b/ Viết tên một đồ uống, một con vật có vần anh hoặc vần inh
Luyện viết
Luyện viết vở rèn chữ đẹp bài 55
I . Mục tiêu : 
	- HS viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ các từ : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Thiết bị dạy học :
GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: 
	2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết vào bảng con : 
2 . Bài mới :
a. Nhận diện chữ viết .
- treo bảng phụ .
- hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ 
b. Luyện viết bảng con 
 eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- cho HS đọc từ - nhận xét .
- đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Viết vào vở
- cho HS mở vở tập viết .
- cho HS viết vở 
- uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- chấm 1 số bài .
- nhận xét của HS .
3 Củng cố dặn dò
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- viết vào bảng con : 
- quan sát 
- đọc thầm các từ ở bảng phụ .
 eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- viết bảng con 
- viết bài tập viết vào vở tập viết .
- chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
Toán
 Tiết 2
I. Mục tiêu:
- Giúp Hs rèn luyện kĩ năng cộng và trừ các số trong phạm vi 9.
- Biết nhìn tranh vẽ nêu thành bài toán và viết các phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sgk thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 Hs lờn bảng làm bài tập:
2, Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài .
b. Hướng dẫn Hs làm bài trong VTH trang 96
*Bài 1: Gọi Hs nêu y/c bài.
- Gv lưu ý Hs viết các số thật thẳng cột.
- Cho Hs tự làm bài.
- Chữa bài: gọi Hs đọc lại bài làm.
 - Gv nhận xét.
*Bài 2: Gọi Hs nêu y/c bài.
- Cho Hs tự làm bài.
- Gọi 2 em lên bảng làm.
- Chữa bài: gọi Hs nhận xét bài làm.
Gv giúp Hs nhận xét về tính chất của phép cộng.
*Bài 3: Gọi Hs nêu y/c.
- Gv gọi Hs làm bài.
- Cho Hs làm bài.
- Chữa bài: Gọi Hs đọc kết quả bài làm.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn Hs quan sát tranh vẽ trong sgk nêu được bài toán - sau đó viết được phép trừ thích hợp
- Cho Hs làm bài.
- Chữa bài: nhận xét bài làm.
Bài 5 :Đố vui: xếp 7 que tính thành 3 hình tam giác ( như hình vẽ ).
Em hãy vẽ thêm 2 que tính như thế nữa vào hình bênđể có 4 hình tam giác .
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
- Nhận xét 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho Hs đọc lại các phép cộng trừ trong phạm vi 9.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò: về nhà hoàn thành bài tập.
8 + 0 = 8
1 + 4 = 5
6 – 3 = 3
5 – 2 = 3
3 + 1 + 4 = 8
8 – 0 – 2 = 6
9 – 8 – 1 = 0
9 – 3 – 2 = 4
Bài 1: Tính
- Tính
- Hs làm bài:
 5 9 2 9 3 9
 + - + - + -
 4 6 7 8 6 9
 9 3 9 1 9 0
- Tính.
- Hs làm bài.
- 2 em lên bảng làm:
 6 + 3 = 5 + 4 = ..
 3 + 6 = 4 + 5 = ..
- >,<, = ?
- Hs làm bài: 
 9 - 8 1 9 – 29 
2 + 7  8 8 + 1 ... 1 + 8 
- Đọc bài làm.
- Quan sát tranh.
- Nêu bài toán.
- Hs làm bài.
- Hs lên bảng viết phép trừ :
HS nêu YC.
quan sát và làm bài.
- HS lên xếp hình 
- Hs đọc lại

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an chieu tuan 15 quyen.doc