Tuần 13
Ngày soạn:5/11/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 48: Ôn bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Biết so sánh các số trong phạm vi các số đã học.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
1/2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 48: Ôn bài: Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. - Biết so sánh các số trong phạm vi các số đã học. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 6 – 5 – 1 = 6 – 2 – 2 = 6 – 1 – 5 = 6 - 3 – 2 = Cả lớp làm bảng con 4 + 2 = 6 – 5 = - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: - 6 3 + 3 3 - 6 2 + 5 1 + 0 6 ... ... ... ... ... - 6 6 + 2 4 - 6 4 + 6 0 + 0 4 ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 6-3-1=... 6-3-2=... 1+2+3=... 3+1+2=... 6-2-1=... 6-1-3=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm miệng, GV viết kết quả lên bảng. - Nhận xét * Bài 3. > < = ? 2+3...6 2+4...6 3+3...5 3+2...5 6- 0...4 6- 2...4 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ...+2=6 ...+5=6 3+...=6 3+...=4 5+...=6 6+...=6 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS thi tiếp sức giữa 3 tổ - GV nhận xét. * Bài 5. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 6 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp 2-1-0=1 3-2-1=0 4-1-3= 0 4-0-2=2 - bảng con 5- 0 = 5 5 – 5 =0 - Nhận xét bài của bạn - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài miệng 6-3-1= 2 6-3-2= 1 1+2+3= 6 3+1+2= 6 6-2-1= 3 6-1-3= 4 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 2+3 < 6 2+4 = 6 3+3 > 5 3+2 =5 6- 0 > 4 6- 2 = 4 - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS làm bài tiếp sức Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 4 +2=6 1 +5=6 3+3 =6 3+ 1=4 5+1 =6 6+0 =6 - Nêu bài toán, phép tính Có 6 con vịt ở dới ao, 3 con vịt chạy lên bờ. Hỏi dới ao còn mấy con vịt? 6 - 3 = 3 - HS đọc thuộc bảng trừ 6 Tiếng Việt Tiết 60 Ôn bài: ôn tập I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc các vần đã học. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 2 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: iên, yên, uôn, ươn. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối vườn con buồn ven biển ngủ yến rau - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc tiếng ở BT số 1 - GV cho HS nối với tiếng thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền từ ngữ: - GV cho HS quan sát tranh, nêu yêu cầu Con .... ..... đàn .... ..... - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết vần, từ và câu ứng dụng - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm, viết tiếng có vần ôn, ơn - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : iờn yờn uụn ươn - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc tiếng – tìm tiếng thích hợp để nối vườn con buồn ven biển ngủ yến rau - HS nêu kết quả : vườn rau, con yến, buồn ngủ, ven biển. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : con dế mèn, đàn gà con - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. - HS thi viết tiếng có vần ôn, ơn Ngày soạn:6/11/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Tiết 61 Ôn bài: ong ông I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ong, ông, cái võng, dòng sông. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Mẹ kho Cha chơi Bé thả cầu lông. bóng bay. cá bống. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối với tiếng thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ông hay ong? con c... chong ch..... nhà r.... - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV chấm 4-5 bài 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần ông, ong - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc tiếng – tìm tiếng thích hợp để nối Mẹ kho Cha chơi Bé thả cầu lông. bóng bay. cá bống. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : con công, chong chóng, nhà rông. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Súng nối súng Mói khụng thụi Súng súng súng Đến chõn trời. - ông: thông, hông, tông,... - ong: cõng, trong, nong,... Toán Tiết 49 Ôn: phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép cộng trong phạm vi 7. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 6 + 1 = 4 + 3 = 5 + 2 = 3 + 4 = - Kiểm tra đọc bảng cộng 7 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: + 6 1 + 5 2 + 4 3 + 3 4 + 2 5 + 1 6 ... ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hớng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 0+7=... 7+0=... 1+6=... 6+1=... 2+5=... 5+2=... 3+4=... 4+3=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS lên bảng làm bài tiếp sức. - Nhận xét * Bài 3. Tính: 1 + 5 + 1 = ... 2 + 3 + 2 = ... 1 + 4 + 2 = ... 2 + 2 + 3 = ... 3 + 2 + 2 = ... 5 + 0 + 2 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - Nhận xét * Bài 5. Nối hình với phép tính thích hợp: 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS lên bảng làm bài - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng 7 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp - HS đọc bảng cộng 7 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con + 6 1 + 5 2 + 4 3 + 3 4 + 2 5 + 1 6 7 7 7 7 7 7 - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài tiếp sức 0+7= 7 7+0= 7 1+6= 7 6+1= 7 2+5= 7 5+2= 7 3+4= 7 4+3= 7 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 1 + 5 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 1 + 4 + 2 = 7 2 + 2 + 3 = 7 3 + 2 + 2 = 7 5 + 0 + 2 = 7 - Nêu bài toán, phép tính Có 4 con chim, thêm 3 con chim bay. Hỏi tất cả có mấy con chim? 4 + 3 = 7 - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS làm bài trên bảng lớp - HS đọc thuộc bảng cộng 7 - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 7/11/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Tiết 62 Ôn bài: ăng âng I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV : SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con:rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Bé và bạn Cả nhà Cần cẩu đi vắng. nâng kiện hàng. đều cố gắng. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ăng hay âng? cây b... lăng n.... trái bóng v... lời ngời trên - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần ăng, âng - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc từ – tìm từ thích hợp để nối Bé và bạn Cả nhà Cần cẩu đi vắng. nâng kiện hàng. đều cố gắng. - HS nêu kết quả : Bé và bạn đều cố gắng, cả nhà đi vắng, cần cẩu nâng kiện hàng. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : cây bằng lăng, nâng trái bóng, vâng lời người trên. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Vầng trăng hiện lờn sau rặng dừa cuối bói. Súng vỗ bờ rỡ rào, rỡ rào. - ăng: thăng, hăng, tăng,... - âng: câng, nâng,... Ngày soạn: 8/11/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Tiết 63: Ôn bài: ung ưng I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Đôi má Bé cùng mẹ Trái chín rụng đầy vườn. ửng hồng. chơi đu quay. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ung hay ưng? r.... núi quả tr..... cái th..... - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm – viết tiếng có vần ung, ưng - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh - HS nghe-viết vào bảng con - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc từ – tìm từ thích hợp để nối Đôi má Bé cùng mẹ Trái chín rụng đầy vườn. ửng hồng. chơi đu quay. - HS nêu kết quả : Đôi má ửng hồng, bé cùng mẹ chơi đu quay, trái chín rụng đầy vườn. HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : rừng núi, quả trứng, cái thúng - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Khụng sơn mà đỏ Khụng gừ mà kờu Khụng khều mà rụng. - HS thi viết tiếng có vần ung và vần ưng. - HS chú ý lắng nghe Toán Tiết 50: Ôn: phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép trừ trong phạm vi 7. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 1, 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 7 – 1 = ... 7 – 3 = ... 5 – 5 = ... 7 – 2 = ... 7 – 4 = ... 7 – 6 = ... - Kiểm tra đọc bảng trừ 7 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Số? : 7 - 1 = 6 - = - Cho HS quan sát hình - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS chơi trò chơi “ai nhanh, ai đúng” - Nhận xét * Bài 2. Tính: - 7 6 - 7 5 - 7 4 - 7 3 - 7 2 - 7 1 ... ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hớng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con. - Nhận xét * Bài 3. Tính: 7- 4=... 7- 1=... 7- 3=... 7- 0=... 7- 2=... 7- 5=... 7- 6=... 7- 7=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho 4 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Tính: 7 – 4 – 2 = ... 7 – 1 – 1 = ... 7 – 3 – 1 = ... 7 – 1 – 3 = ... 7 – 4 – 1 = ... 7 – 2 – 4 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 5. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 7 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp - HS đọc bảng trừ 7 - Nhận xét - = - = - = - = - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS chơi trò chơi, HS viết kết quả trên bảng con - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bảng con - 7 6 - 7 5 - 7 4 - 7 3 - 7 2 - 7 1 1 2 3 4 5 6 - HS làm bài trên bảng lớp - HS nhận xét 7- 4= 3 7- 1= 6 7- 3= 4 7- 0= 7 7- 2= 5 7- 5= 2 7- 6= 1 7- 7= 0 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 7 – 4 – 2 = 1 7 – 1 – 1 = 5 7 – 3 – 1 = 3 7 – 1 – 3 = 4 7 – 4 – 1 = 5 7 – 2 – 4 = 1 - Nêu bài toán, phép tính Có 7 quyển sách trên giá sách, bị rơi xuống đất 3 quyển. Hỏi trên giá sách còn lại mấy quyển sách? 7 - 3 = 4 - HS đọc thuộc bảng trừ 7 - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 9/11/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 51: Ôn : Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7. - Biết so sánh các số trong phạm vi các số đã học. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: - 7 5 + 2 5 + 4 3 - 7 4 + 3 3 - 6 3 ... ... ... ... ... ... - 4 1 + 3 4 + 7 0 + 6 1 - 7 2 - 7 6 ... ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 4+3=... 3+4=... 7- 4=... 7- 3=... 5+2=... 2+5=... 7- 5=... 7- 2=... 6+1=... 1+6=... 7-6=... 7-1=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài tiếp sức - Nhận xét * Bài 3. > < = ? 4+3...6 3+4...7 7- 4...4 6+1...6 5+2...6 7- 2...5 6+1...6 7- 5...3 7- 6...1 - Cho HS nêu yêu cầu - Hớng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2+...=7 7- ...=4 ...+3=7 ...- 2=5 ...+1=7 1+...=5 5+...=7 ...- 1=6 7- ...=1 7- ...=2 ...- 3=2 ...- 3=4 6+...=7 6+...=6 ...- 6=1 ...- 0=7 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài vào vở, 4 hs lên bảng chữa bài - GV nhận xét. * Bài 5. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng, trừ 7 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét bạn đọc - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con, lên bảng - 7 5 + 2 5 + 4 3 - 7 4 + 3 3 - 6 3 2 7 7 3 6 3 - 4 1 + 3 4 + 7 0 + 6 1 - 7 2 - 7 6 3 7 7 7 5 1 - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài tiếp sức (3 nhóm) 4+3= 7 3+4= 7 7- 4= 3 7- 3= 4 5+2= 7 2+5= 7 7- 5= 2 7- 2= 5 6+1= 7 1+6= 7 7-6 = 1 7-1 = 6 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 4+3 > 6 3+4 = 7 7- 4 < 4 6+1 > 6 5+2 > 6 7- 2 = 5 6- 1 < 6 7- 5 < 3 7- 6 = 1 - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS làm bài vào vở 2+5 =7 7- 3 =4 4+3 =7 7- 2 =5 6+1 =7 1+4 =5 5+2 =7 7- 1 =6 7- 6 =1 7- 5 =2 5- 3 =2 7- 3 =4 6+ 1 =7 6+ 0 =6 7 – 6 =1 7 – 0 =7 - Nêu bài toán, phép tính Có 5 con vịt ở dới ao, thêm 2 con vịt chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? 5 + 2 = 7 -HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 7 Tiếng Việt Tiết 64: Ôn bài tập viết: nền nhà, nhà in, cá biển, ... con ong, cây thông, ... I . Mục tiêu : - HS nghe - viết các từ : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông,... đúng cỡ chữ , mẫu chữ vào vở ô li. - Rèn luyện kỹ năng viết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: cái kéo , chú cừu , rau non HS : Vở ô li, bảng con . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết vào bảng con :cái kéo, sáo sậu, chú cừu - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết. * GV huớng dẫn HS viết từng tiếng , từ . cỏi kộo chỳ cừu rau non sỏo sậu * Luyện viết bảng con - GV đọc cho HS viết vào bảng con những tiếng, từ mà HS dễ viết nhầm . * Viết vào vở - GV cho HS mở vở ô li. - GV đọc cho HS viết vở : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông, ... - GV uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - GV chấm 1 số bài . 4 . Củng cố, dặn dò: - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp trên bảng con . - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Viết vào bảng con - Nhận xét bài của bạn . - HS chú ý quan sát - Viết bảng con: nền nhà, cá biển, cây thông. - HS nghe - viết bài vào vở ô li. - Chú ý khoảng cách giữa các con chữ - HS ngồi đúng tư thế. nền nhà nhà in cỏ biển con ong cõy thụng - Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất, đẹp nhất . - Nhận xét bài của bạn Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 12 Thi đua làm nhiều việc tốt mừng thầy cô giáo I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu và thể hiện lòng kính yêu thầy giáo, cô giáo thông qua việc làm cụ thể: “Nói lời hay làm việc tốt”. - Rèn kỹ năng giao tiếp - Giáo dục học sinh biết ơn thầy giáo, cô giáo. II. Cách tiến hành: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu những việc mình đã làm được để tỏ lòng biết ơn các thầy, cô giáo. - Nhắc HS ngồi ngay ngắn - GV nhận xét 3. Hướng dẫn nội dung hoạt động. - GV nêu các câu hỏi gọi HS trả lời: + Tháng 11 có ngày lễ lớn gì của thầy, cô? + Ngày đó có ý nghĩa gì? + Ngày đó có những hoạt động gì chào mừng? + Bản thân em sẽ làm gì? Thi đua làm những việc như thế nào để tặng thầy cô giáo ? * GV: Học sinh có nhiều cách thể hiện lòng biết ơn và kính yêu thầy giáo, cô giáo. Nói lời hay, làm việc tốt là một trong những cách đó. * Văn nghệ: Hát về thầy, cô giáo, trường lớp và bạn bè. 4. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học - Nhắc HS: Thi đua giữa các tổ lập thành tích để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam Hát 1 bài - HS nêu những việc làm tốt đã làm được - HS nhận xét - HS trả lời câu hỏi + Ngày 20/11 + Ngày tôn vinh các nhà giáo Việt Nam. + Nhiều hoạt động: văn nghệ, mít tinh, tặng hoa, thi đua học tập tốt + Giành nhiều thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt nam - HS chú ý lắng nghe để thực hiện - HS hát những bài hát về thầy, cô giáo, về trường lớ
Tài liệu đính kèm: