Học vần
Tiết 51: Ôn tập
Ngày soạn : ./ ./. Ngày dạy: ./ ./.
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- KN : Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể chia phần
-TĐ : yêu thích học tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
HS: SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : Tiết 1
2. Bài cũ :
2-3Hs đọc viết được: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
2-3Hs đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn
ng: cá nhân, nhóm, lớp Quan sát Lắng nghe Hoạt động 4: Thực hành @Mục tiêu : Tập viết @Tiến hành : Trò chơi: trúc xanh rút ra các từ cần viết hướng dẫn quy trình viết viết mẫu – hướng dẫn Hs viết Gv lưu ý Hs ví trí dấu thanh và các chỗ giữa các chữ trong từ vừa viết . Thư giãn chấm một số bài . Tham gia Đọc từ Nhắc lại , Nêu cấu tạo con chữ, khoảng cách các con chữ, Hs viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn. TIẾT 2 TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Luyện đọc @Mục tiêu : Luyện đọc các vần từ ứng dụng @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 Tranh vẽ gi ? Gà mẹ đang làm gi ? Còn gà con đang làm gì? Gà thường ăn gì? Gv giới thiệu liên hệ thực tế qua hình ảnh người mẹ và con GV ghi câu ứng dụng,Gv đọc mẫu, khuyến khích Hs đọc trơn -Hs lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp Tranh vẽ đàn gà con Đang tìm mồi Đang chơi Giun, gạo thóc, cám Lắng nghe -Hs đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chưa vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun Hs gạch dưới những tiếng có mang vần vừa học Hoạt động 2:Luỵện viết @Mục tiêu: viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @Tiến hành Nhắc lại quy trình như T1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? Hs nhắc lại quy trình viết Hs viết nốt các từ ngữ còn lại vào vở tập viết Hoạt động 3:Kể chuyện @Mục tiêu: kể chuyện Chia phần @Tiến hành: Gv ghi tựa bài Gv kể chuyện, kèm tranh minh họa , xem phim Cả ngày hai người thợ săn, săn được bao nhiêu con sóc Họ chia phần như thế nào? Anh kiếm củi đã chia ra sao? Kết quả như thế nào? Nêu ý nghĩa: trong cuộc sống nhường nhịn nhau vẫn hơn Hd Hs kể lại câu chuyện Nhx tuyên dương Hs đọc: chia phần Quan sát Hs thảo luận – thi đua kể từng đoạn. T1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối được ba chú sóc nhỏ T2: Họ chia đi chia lại nhưng vẫn không đều nhau T3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia T4: Thế là số sóc đã được chia đều Hs thi đua, kể lại chuyện 4. Củng cố : Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học IV./ Hoạt động nối tiếp : Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 52 : ong, ông Rút kinh nghiệm----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Học vần Bài 52 : ong – ông Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200 I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được ; ong, ông, cái võng, dòng sông Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ , bảng con, III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 2-3Hs đọc viết được: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản 2-3Hs đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Nhận diện vần ong @Mục tiêu : Đọc viết được ; ong @Tiến hành: tranh vẽ gì? Trong tiếng võng có ẫm gì đã học rồi ? Cho Hs nhận diện vần Hs ghép vần ong So sánh ong với on Vẽ cái võng Aâm v Vần ong được tạo nên:o và ng Ghép vào bảng cài Giống : bắt đầu bằng o Khác : ong kết thúc bằng ng Đánh vần Gv đánh vần o – ngờ – ong vị trí của chữ và vần trong tiếng võng GV đánh vần – đọc : o – ngờ – ong vờ – ong – vong – ngã – võng cái võng Đánh vần cá nhân Đồng thanh Hs đánh vần o – ngờ – ong v trước, ong sau, dấu ngã trên vần ong Hs đọc Hướng dẫn viết: Viết con chữ o nối liền nét với ng Hoạt động 2: Đọc viết được ông @Mục tiêu : Nhận diện vần ông @Tiến hành : tranh vẽ gì? Quy trình tương tự Lưu ý : Oâng được tạo nên từ : ô và ng So sánh ông và ong Viết : Gv hướng dẫn quy trình viết Gv viết mẫu Luu ý điễm Nối nét giữa s và ông Thư giãn Hs viết bảng con Vẽ dòng sông Hs ghép vần o bảng cài Giống : kết thúc bằng ng Khác : ông bắt đầu bằng ô Đánh vần : ô – ngờ – ông sờ – ông – sông dòng sông Hs viết bảng con Nêu lại quy trình viết Nêu cấu tạo các con chữ hát Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc @Mục tiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên @Tiến hành: Trò chơi : trúc xanh GV giảng . đọc mẫu GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu con ong, vòng tròn, cây thông, công viên Gv cho h xem tranh , xem phim Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế Tham gia Hs đọc các từ vừa tìm được Hs đọc từ ứng dụng, cá nhân Quan sát TIẾT 2: ong – ông TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Luyện đọc @Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 GV hướng dẫn Hs đọc bài Nhx , chấm điểm Tranh vẽ gì? Em nào đã được đi biển rồi ? - ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời gv đọc mẫu Hs lần lượt đọc : ong, võng, cái võng, ông, sông, dòng sông Hs đọc từ ứng dụng Hs đọc câu ứng dụng Tranh vẽ phong cảnh biển Trả lời Hs đọc cá nhân Hs phân tích , gạch dưới tiếng có mang vần vừa mới học Hoạt động 2:Luyện viết @Mục tiêu: viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @Tiến hành: GV viết mẫu và hướng dẫn như T1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? Thư giãn Hs viết vở : ong, ông, cái võng, dòng sông hát Hoạt động 3:Luyện nói @Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề Đá bóng @Tiến hành: Đặt câu hỏi Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế Trả lời 4. Củng cố: Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Trò chơi : Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học IV./ Hoạt động nối tiếp : Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 53 : ăng – âng Rút kinh nghiệm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Học vần Bài 52 : ăng – âng Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200 I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ TĐ : yêu thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ , bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ 2-3Hs đọc viết được: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên 2-3Hs đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: bài ăng - âng b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Nhận diện vần @Mục tiêu : biết vần ăng,âng @Tiến hành: Cấng nhận diện vần Tranh vẽ gì? So sánh ăng với ong Măng Vần ăng được tạo nên : ă và ng Giống : bắt đầu bằng ng Khác : ăng kết thúc bằng ă Đánh vần GVđánh vần ă – ngờ – ăng Vị trí của chữ và vần trong tiếng măng GV đánh vần – đọc : HS đánh vần ă – ngờ – ăng m trước ăng sau Hs đọc ă – ngờ – ăng mờ – ăng – măng măng tre Hướng dẫn viết: Viết con chữ ă nối liền nét với ng Quy trình tương tự Lưu ý : âng được tạo nên từ : â và ng So sánh âng và ăng Viết : Nối nét giữa t và âng GV hướng dẫn quy trình viết Thư giãn Hs viết bảng con Giống : kết thúc bằng ng Khác : âng bắt đầu bằng â Đánh vần : â – ngờ – âng tờ – âng – tâng – huyền - tầng nhà tầng Hs viết bảng con h neu lại quy trình nêu cấu tạo các con chữ hát Hoạt động 3:Luyện đọc @Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu @Tiến hành: trò chơi: trúc xanh GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu :rặng dừa , phẳng lặng , vầng trăng , nâng niu Gv giảng giải va cho Hs xem tranh va chiếu phim Hs đọc từ ứng dụng Phân tích , nêu cấu tạo các tiếng Quan sát TIẾT 2 : ăng – âng TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Luyện đọc @Mục tiêu : Hs đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 GV ghi câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào Hs lần lượt đọc : ăng, măng tre, âng, tầng, nhà tầng Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết @Mục tiêu: Giúp Hs đúng các nét, độ cao, khoảng cách @Tiến hành: Gv viết mẫu và hướng dẫn như T1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? Lưu ý Hs để dấu cho đung vị trí Hs viết vở : ăng, âng, măn tre, nhà tầng Nêu cấu tạo con chữ , khoảng cách giữa các con chữ Hoạt động 3: Luyện nói @Mục tiêu: Hs biết theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ @Tiến hành: Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ những ai? Em bé trong tranh đang làm gì? Bố mẹ thường khuyên em điều gì? Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không? Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên, bố mẹ nói thế nào? Đứa con biết vâng lời bố mẹ gọi là đứa con gì? Hãy kể ra một chuyện mà em đã làm vui lòng cha mẹ? T kể về một gương bạn ngoan , biết vâng lời cha mẹ . Giáo dục tư tưởng Liên hệ thực tế Phải biết vâng lời, siêng năng, chăm chỉ Có Con ngoan lắm Đứa con ngoan 4. Củng cố: GV chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Trò chơi : Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học Nhx , chấm điểm IV./ Hoạt động nối tiếp : Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 54 : ung - ưng Rút kinh nghiệm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐẠO ĐỨC Bài 5: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2 ) Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200 I- MỤC TIÊU -KT : Trẻ em có quyền có quốc tịch Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước cần phải trân trọng giữ gìn -KN: Hs biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam. Hs biết được cờ Tổ quốc; phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần -TĐ : Giáo dục lòng yêu nước , nghiêm trang khi chào cờ . II- CHUẨN BỊ GV : bài hát quốc ca, lá cờ Việt Nam , băng cassett HS : bút màu giấy vẽ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ - Khi chào cờ em phải làm gì? - Tại sao ta phải nghiêm trang khi chào cờ Nx , tuyên dương 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Tìm hiểu bài @Mục tiêu: Hs biết thế nào là chào cờ @Tiến hành: GV làm mẫu Mời 4 em lên thực hiện Cả lớp theo dõi nhận xét Cả lớp thực hiện theo khẩu lệnh của lớp trưởng Hoạt động 2:Thực hành @Mục tiêu: Thi “Chào cờ” @Tiến hành: -Phổ biến yêu cầu cuộc thi - cho điểm từng tổ Từng tổ làm theo hiệu lệnh của tổ trưởng Các tổ khác nhận xét Hoạt động 3: Tìm hiểu về quốc kì @Mục tiêu: biết vẽ màu vào lá cờ quốc kì @Tiến hành: GV yêu cầu Hs tô màu vào quốc kỳ Kết luận : Trẻ em có quyền có quốc tịch - Quốc tịch của chúng ta là nước Việt Nam - Phải nghiêm tranh khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính với quốc kì, tình yêu đối với Tổ quốc Việt nam Hs tổ màu quốc kỳ Cả lớp nhận xét tuyên dương bạn vẽ đẹp Đồng thanh câu thơ cuối bài 4. Củng cố: Hs nêu các vệc cần làm khi chào cờ IV./ Hoạt động nối tiếp : Về thực hiện bài học Chuẩn bị : bài 7 : Đi học đều và đúng giờ Rút kinh nghiệm Học vần Bài 54 ung- ưng Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200 I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo TĐ : Yêu thích học tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ , bảng con , phấn III-CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : Tiết 1 2. Bài cũ : 2-3HS đọc viết được: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu 2-3HS đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Bài ung - ưng b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Nhận diện vần, @Mục tiêu :Hs tập viết vần ung @Tiến hành: tranh vẽ gì ? Trong từ bông súng có tiếng nào , em đã học rồi ? Gv đọc trơn : súng Cô giới thiệu vần mới : ung ( đọc mẫu ) Cho Hs nhận diện vần So sánh ung với ong Tranh vẽ bông súng Tiếng bông Đọc cá nhận , đt Vần ung được tạo nên : u và ng Giống : bắt đầu bằng ng Khác : ung kết thúc bằng u Đánh vần Gv đánh vần u – ngờ – ung Vị trí của chữ và vần trong tiếng súng Gv đánh vần – đọc : Hs đánh vần u – ngờ – ung s trước ung sau, dấu sắc trên ung đọc u – ngờ – ung sờ –ung – sung- sắc–súng bông súng Hướng dẫn viết: viết con chữ u nối liền nét với ng Gv hướng dẫn quy trình viết : Hoạt động 2: Nhận diện vần @Mục tiêu :Hs biết đánh vần, tập viết vần ưng @Tiến hành: Quy trình tương tự Lưu ý : ưng được tạo nên từ : ư và ng So sánh ưng và ung Viết : Nối nét giữa s và ưng, giữa ư và ng Nhắc lại quy trình Nêu cấu tạo chữ , khoảng cách giữa các con chữ Hs viết bảng con Giống : kết thúc bằng ng Khác : ưng bắt đầu bằng ư Đánh vần : ư – ngờ – ưng sờ – ưng – sưng – huyền sừng sừng hươu Hs nêu quy trình viết Nêu cấu tạo các con chữ Hs viết bảng con Hoạt động 3:Luyện đọc @Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng Gv ghi từ ứng dụng – đọc mẫu cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng Trung thu: rằm tháng tám âm lịch, ngày tết của trẻ em Vui mừng: vui vẻ hớn hở GV cho Hs xem tranh , chiếu phim ( trung thu ) Thư giãn Gv cho Hs lại các từ Tham gia , đọc các từ Hs đọc từ ứng dụng Nêu cấu tạo tiếng Phân tích từ Quan sát Hát Đọc cá nhân , đồng thanh TIẾT 2 TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Luyện đọc @Mục tiêu : Hs đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 Treo tranh : tranh vẽ gì ? Nhx , - ghi câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng - đọc mẫu Gv hướng dẫn đọc đúng Thư giãn Hs lần lượt đọc : ung, súng, bông súng; ưng, sừng, sừng hươu Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng Tranh vẽ nhiều màu sắc Kể các màu em thấy Đọc cá nhân , đồng thanh Gạch chận các tiếng có mang vần vừa học hát Hoạt động 2: Luyện viết @Mục tiêu: HS viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @Tiến hành: Gv viết mẫu và hướng dẫn như T1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? Nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết Thu vở chấm điểm nhận xét. Hs nêu cấu tạo chữ, Khoảng cách giữa chữ Hs viết vở : ưng, ung, bông súng, sừng hươu Hoạt động 3: Luyện nói @Mục tiêu: Hs biết nói theo đúng chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo @Tiến hành: Đặt câu hỏi Kể theo suy nghĩ Lắng nghe 4. Củng cố: GV chỉ bảng Hs đọc toàn bộ H tìm tiếng mới chứa vần vừa học IV./ Hoạt động nối tiếp : Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 54 : eng - iêng Rút kinh nghiệm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Học vần Bài 55: eng – iêng Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200 I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao, hồ, giếng TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói , phim chiếu Hs : SGK, bộ chữ , bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ : 2-3Hs đọc viết được: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng 2-3Hs đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: eng – iêng b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Nhận diện vần eng @Mục tiêu : Hs đọc, viết đsung vần eng @Tiến hành: Tranh vẽ gì ? Trong từ lưỡi xẻng ,tiếng nào em học rồi ? Gv giới thiệu tiếng mới : Đọc trơn : xẻng Cho Hs nhận diện vần So sánh eng với ang Lưỡi xẻng Tiếng lưỡi Đọc cá nhân, đồng thanh Ghép bảng cài Vần eng được tạo nên: e và ng Giống : kết thúc bằng ng Khác : eng bắt đầu bằng e Đánh vần Gv đánh vần e – ngờ – eng Vị trí của chữ và vần trong tiếng xẻng Gv đánh vần – đọc Hs đánh vần e – ngờ – eng x trước eng sau, dấu hỏi trên eng Hs đọc e – ngờ – eng xờ – eng – xeng- hỏi - xẻng lưỡi xẻng Hướng dẫn viết: Viết con chữ e nối liền nét với ng GV nêu quy trình viết Quy trình tương tự Lưu ý : iêng được tạo nên từ : i, ê và ng So sánh iêng và eng Viết : Nối nét giữa i, ê và ng, giữa ch và iêng Nêu quy trình viết Hs viết bảng con Nhắc lại quy trình , phân tích chữ , nêu khoảng cách Ghép bảng cài Giống : kết thúc bằng ng Khác : iêng bắt đầu bằng i, Đánh vần : i – ê - ngờ – iêng chờ – iêng – chiêng chiêng trống chiêng H viết bảng con Phân tích chữ Hoạt động 2:Luyện đọc @Mục tiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng @Tiến hành: Trò chơi : trúc xanh - ghi từ ứng dụng – đọc mẫu cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng Xà beng: thanh sắt cứng để đào lỗ Gv cho Hs xem tranh , chiếu phim Giảng giải nghĩa các từ Nhx , sữa từ Hs tham gia , đọc từ Hs đọc từ ứng dụng Phân tích từ tiếng Quan sát TIẾT 2: eng _ iêng TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Luyện đọc @Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 Gv hướng dẫn đọc , sữa GV ghi câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân Gv giảng giải ý nghĩa của câu tục ngữ , liên hệ thực tế Hs lần lượt đọc : eng, xẻng, lưỡi; iêng, chiêng, trống chiêng Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân H tìm tiếng có mang vần mới học , gạch chận Hoạt động 2: Luyện viết @Mục tiêu: Hs viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @Tiến hành: Gv viết mẫu và hướng dẫn như T1 GV hướng dẫn quy trình viết , lưu ý nét nối , độ cao con chữ Lưu ý Hs tư thế ngồi viết , cầm bút Hs nêu cấu tạo chữ ghi tiếng Khoảng cách , độ cao con chữ Hs viết vở : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng Hoạt động 3:Luyện nói @Mục tiêu: Hs nói theo chủ đề ao, hồ giếng @Tiến hành: GV cho Hs xem tranh Đặt câu hỏi GV giáo dục tư tưởng Liên hệ thực tế Quan sát Ao, hồ, giếng Về nước Quan sát Hs nêu Lắng nghe 4. Củng cố: Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Trò chơi : Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học IV./ Hoạt động nối tiếp : Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 56 : uông - ương Rút kinh nghiệm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TẬP VIẾT Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa Cuộn dây, vườn nhãn Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200 I-MỤC TIÊU: - KT:Viết đúng và hiểu các từ nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn - KN: Viết đúng, đẹp, đúng khoảng cách - TĐ:Yêu thích chữ đẹp II- CHUẨN BỊ Gv : Nội dung bài viết Hs : Bảng con, vở tập viết III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Khởi động 2. Bài cũ Kiểm tra vở tập viết và đồ dùng học tập Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động ho
Tài liệu đính kèm: