Học vần
Tiết 51: Ôn tập
Ngày soạn : ./ ./. Ngày dạy: ./ ./.
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- KN : Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể chia phần
-TĐ : yêu thích học tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
HS: SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : Tiết 1
2. Bài cũ :
2-3Hs đọc viết được: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
2-3Hs đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn
chào cờ IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về thực hiện bài học Chuẩn bị : bài 7 : Đi học đều và đúng giờ RKN: Học vần Bài 52 : ong – ông Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../200 I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được ; ong, ông, cái võng, dòng sông Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ , bảng con, III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 2-3Hs đọc viết được: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản 2-3Hs đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Nhận diện vần ong @Mục tiêu : Đọc viết được ; ong @Tiến hành: tranh vẽ gì? Trong tiếng võng có ẫm gì đã học rồi ? Cho Hs nhận diện vần Hs ghép vần ong So sánh ong với on Vẽ cái võng Aâm v Vần ong được tạo nên:o và ng Ghép vào bảng cài Giống : bắt đầu bằng o Khác : ong kết thúc bằng ng Đánh vần Gv đánh vần o – ngờ – ong vị trí của chữ và vần trong tiếng võng GV đánh vần – đọc : o – ngờ – ong vờ – ong – vong – ngã – võng cái võng Đánh vần cá nhân Đồng thanh Hs đánh vần o – ngờ – ong v trước, ong sau, dấu ngã trên vần ong Hs đọc Hướng dẫn viết: Viết con chữ o nối liền nét với ng Hoạt động 2: Đọc viết được ông @Mục tiêu : Nhận diện vần ông @Tiến hành : tranh vẽ gì? Quy trình tương tự Lưu ý : Oâng được tạo nên từ : ô và ng So sánh ông và ong Viết : Gv hướng dẫn quy trình viết Gv viết mẫu Luu ý điễm Nối nét giữa s và ông Thư giãn Hs viết bảng con Vẽ dòng sông Hs ghép vần o bảng cài Giống : kết thúc bằng ng Khác : ông bắt đầu bằng ô Đánh vần : ô – ngờ – ông sờ – ông – sông dòng sông Hs viết bảng con Nêu lại quy trình viết Nêu cấu tạo các con chữ hát Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc @Mục tiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên @Tiến hành: Trò chơi : trúc xanh GV giảng . đọc mẫu GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu con ong, vòng tròn, cây thông, công viên Gv cho h xem tranh , xem phim Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế Tham gia Hs đọc các từ vừa tìm được Hs đọc từ ứng dụng, cá nhân Quan sát TIẾT 2: ong – ông TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Luyện đọc @Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 GV hướng dẫn Hs đọc bài Nhx , chấm điểm Tranh vẽ gì? Em nào đã được đi biển rồi ? - ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời gv đọc mẫu Hs lần lượt đọc : ong, võng, cái võng, ông, sông, dòng sông Hs đọc từ ứng dụng Hs đọc câu ứng dụng Tranh vẽ phong cảnh biển Trả lời Hs đọc cá nhân Hs phân tích , gạch dưới tiếng có mang vần vừa mới học Hoạt động 2:Luyện viết @Mục tiêu: viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @Tiến hành: GV viết mẫu và hướng dẫn như T1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? Thư giãn Hs viết vở : ong, ông, cái võng, dòng sông hát Hoạt động 3:Luyện nói @Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề Đá bóng @Tiến hành: Đặt câu hỏi Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế Trả lời 4. Củng cố: Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Trò chơi : Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học IV./ Hoạt động nối tiếp : Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 53 : ăng – âng Rút kinh nghiệm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 44 :LUYỆN TẬP CHUNG Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU - KT : Giúp Hs củng cố về: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học Phép cộng một số với 0, Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau -KN : Học sinh thực hiện nhanh , chính xác các dạng toán luyện tập trên . - TĐ : ham thích học toán . II- CHUẨN BỊ: GV : Bài tập trên bảng Hs : Vở bài tập, bộ số III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ: Hs làm bảng 5 – ..= 0 5+ =5 4- =2 3 – 3 = 2+.. =3 1+.. =4 3 - . = 3 4- =0 5- .. =0 5 - . = 5 3- = 2 2+ .. =3 Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: ôn tập @Mục tiêu : Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 5 @Tiến hành: Bài 1: Cho Hs lên bảng giải chú ý viết thẳng cột 3 4 1 3 5 5 2 1 4 2 3 2 Câu b tương tự Bài 2: Tương tự bài 1 5 + 0 = 2 + 3 = 4 + 1= 1 + 3 = 0 + 5 = 3 + 2 = 1 + 4 = 3 + 1 = khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả như thế nào? Bài 1:tính 3 4 1 3 5 2 1 4 2 3 5 + 0 = 5 2 + 3 = 5 0 + 5 = 5 3 + 2 = 5 H nêu mối quan hệ “Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi” Hoạt động 2: so sánh các phép tính @Mục tiêu : Oân về bài toán có 2 phép tính và so sánh số @Tiến hành : bài 3: tính 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 – 2 – 1 = 5 – 2 – 2 = 4 – 1 - 2 = 5 – 3 – 2 = Bài 4 : Hs nêu yêu cầu, nêu cách tính Muốn so sánh 2 số ta làm thế nào? 4 + 1 4 5 – 1 5 3 + 0 3 4 + 1 5 5 – 0 5 3 + 1 4 4 – 1 4 4 + 1 4 3 +1 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 5 – 2 – 2 = 1 4 – 1 – 2 = 1 3 – 2 – 1 = 0 5 – 3 – 2 = 0 Điền dấu vào chỗ chấm 4 + 1 > 4 5 – 1 < 5 5 4 4 + 1 = 5 5 – 0 = 5 5 5 4 - 1 4 3 5 4. Củng cố : Các tổ thi đua nhìn tình huống trong tranh để đặt đề toán rồi giải IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về làm tiếp bài tập Chuẩn bị : bài 43 : Luyện tập chung Rút kinh nghiệm : Tự nhiên và xã hội Bài 12: Nhà ở Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../....... I./ Mục tiêu Giúp Hs biết: - Nhà ở là nơi gia đình sinh sống - Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ the -KN : Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp -TĐ : Yêu quý ngôi nhà và đồ dùng trong nhà , biết địa chỉ nhà ở của mình, II- CHUẨN BỊ Gv : Sưu tầm tranh ảnh về gia đình , phim chiếu Hs : tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Những người thân yêu nhất sống trong gia đình gồm có những ai ? Nêu các quyền của trẻ em về gia đình? Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : Nhà ở b. Các hoạt động TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Quan sát nhận xét @Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở vùng miền khác nhau @Tiến hành: Hướng dẫn Hs quan sát tranh Ngôi nhà này ở đâu? Tả về nó ? Bạn thích ngôi nhà nào? Vì sao? GV cho Hs quan sát thệm tranh , xem một đoạn phim ngắn về các dạng nhà Kết luận: Mỗi gia đình đều có một căn nhà để ở và sinh sống . Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình . Thư giãn Ơû miền núi, thành phố, Hs nêu Nhà ở nông thôn Nhà ở tập thể Nhà ở các dãy phố Nhà ở thành pho hát Hoạt động 2: Tìm hiểu về các loại nhà ở @Mục tiêu: Kể tên các đồ dùng ở nhà @Tiến hành: GV giao mỗi nhóm một tranh. Nêu trên các đồ dùng trong tranh, có thể kể thêm những đồ vật mà tranh không vẽ . Kết luận : Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt .Việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình . Họat động 3 : Thực hành vẽ tranh @Mục tiêu : vẽ tranh @tiến hành : Gv gọi 1 số Hs tự lên giới thiệu về ngôi nhà của mình ( rộng hay chật , có vườn không ? ) Kết luận :mỗi người đều có mơ ước có nhà ở tốt, đầy đủ đồ dùng sinh hoạt cần thiết. Các em cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình . Các nhóm thảo luận Cử đại diện trình bày Nhận xét Từng Hs vẽ về ngôi nhà của mình . Trả lời , nx Lắng nghe 4./ Củng cố: H lên bảng giới thiệu bài về ngôi nhà của mình: địa chỉ, một vài đồ dùng, tình cảm của bản thân đối với gia đình IV./ Hoạt động nối tiếp :: Về quan sát thêm nhà ở, chú ý học thuộc địa chỉ nhà mình Chuẩn bị : bài 13: Công việc ở nhà RKN: Học vần Bài 52 : ăng – âng Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../200 I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ TĐ : yêu thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ , bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ 2-3Hs đọc viết được: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên 2-3Hs đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: bài ăng - âng b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Nhận diện vần @Mục tiêu : biết vần ăng,âng @Tiến hành: Cấng nhận diện vần Tranh vẽ gì? So sánh ăng với ong Măng Vần ăng được tạo nên : ă và ng Giống : bắt đầu bằng ng Khác : ăng kết thúc bằng ă Đánh vần GVđánh vần ă – ngờ – ăng Vị trí của chữ và vần trong tiếng măng GV đánh vần – đọc : HS đánh vần ă – ngờ – ăng m trước ăng sau Hs đọc ă – ngờ – ăng mờ – ăng – măng măng tre Hướng dẫn viết: Viết con chữ ă nối liền nét với ng Quy trình tương tự Lưu ý : âng được tạo nên từ : â và ng So sánh âng và ăng Viết : Nối nét giữa t và âng GV hướng dẫn quy trình viết Thư giãn Hs viết bảng con Giống : kết thúc bằng ng Khác : âng bắt đầu bằng â Đánh vần : â – ngờ – âng tờ – âng – tâng – huyền - tầng nhà tầng Hs viết bảng con h neu lại quy trình nêu cấu tạo các con chữ hát Hoạt động 3:Luyện đọc @Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu @Tiến hành: trò chơi: trúc xanh GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu :rặng dừa , phẳng lặng , vầng trăng , nâng niu Gv giảng giải va cho Hs xem tranh va chiếu phim Hs đọc từ ứng dụng Phân tích , nêu cấu tạo các tiếng Quan sát TIẾT 2 : ăng – âng TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Luyện đọc @Mục tiêu : Hs đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 GV ghi câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào Hs lần lượt đọc : ăng, măng tre, âng, tầng, nhà tầng Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết @Mục tiêu: Giúp Hs đúng các nét, độ cao, khoảng cách @Tiến hành: Gv viết mẫu và hướng dẫn như T1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? Lưu ý Hs để dấu cho đung vị trí Hs viết vở : ăng, âng, măn tre, nhà tầng Nêu cấu tạo con chữ , khoảng cách giữa các con chữ Hoạt động 3: Luyện nói @Mục tiêu: Hs biết theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ @Tiến hành: Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ những ai? Em bé trong tranh đang làm gì? Bố mẹ thường khuyên em điều gì? Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không? Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên, bố mẹ nói thế nào? Đứa con biết vâng lời bố mẹ gọi là đứa con gì? Hãy kể ra một chuyện mà em đã làm vui lòng cha mẹ? T kể về một gương bạn ngoan , biết vâng lời cha mẹ . Giáo dục tư tưởng Liên hệ thực tế Phải biết vâng lời, siêng năng, chăm chỉ Có Con ngoan lắm Đứa con ngoan 4. Củng cố: GV chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Trò chơi : Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học Nhx , chấm điểm IV./ Hoạt động nối tiếp : Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 54 : ung - ưng Rút kinh nghiệm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TOÁN Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU - KT : Giúp Hs : Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 KN : Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 TĐ : Yêu thích học toán. II- CHUẨN BỊ GV : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng (6) , trò chơi , phiếu luyện tập Hs : sách bài tập, bộ số , bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ: Trò chơi :H điền số 4 + = 4 5 - = 0 5 - = 3 5 - 1 - 2 = Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6 b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Hình thành bảng cộng @Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng @Tiến hành: a/ Thành lập cộng thức 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 Hướng dẫn H quan sát tranh Có tất cả mấy hình tam giác ? Ghi : 5+1 = 6 Cho H rút ra nhận xét rồi rút ra kết luận 5 + 1 cũng bằng 1 + 5 b/ Thành lập công thức 4 +2 = 6; 2 + 4 = 6 Hs nêu “Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Trả lời: “5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác” -“5 và 1 là 6” vậy 5 + 1 =. Hs lên bảng ghi 6 vào dấu chấm - Hs đọc thuộc “Năm cộng một bằng sáu” - H lên ghi kết quả vào dấu chấm + Ghi : 1 + 5 = 6 - H đọc thuộc cả 2 bài - H nêu kết quả. Đọc – ghi nhớ Học thuộc lòng bảng cộng Hoạt động 2: Thực hành @Mục tiêu: Hs biết tính các bài tính nhanh @Tiến hành: Bài 1 : Gv hướng dẫn Hs sử dụng các công thức để làm tính 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 Bài 2: Tương tự bài 1 Lưu ý tính chất giao hoán 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 1 + 5 = 2 + 4 = 2 + 2 = Bài 3: Nêu cách tính giá trị biểu thức? 1 + 4 + 1= 0 + 5 + 1 = 2 + 2 +2 = 1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 = Bài 4: Cho Hs xem tranh và nêu bài toán – Viết phép tính tương ứng Hs làm bài - Học sinh viết. 4. Củng cố Trò chơi : ai nhanh hơn Tổ cử đại diện lên gắn thêm số chấm cho thích hợp với bài toán IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về học thuộc bảng cộng RKN: Học vần Bài 54 ung- ưng Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../200 I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo TĐ : Yêu thích học tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ , bảng con , phấn III-CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : Tiết 1 2. Bài cũ : 2-3HS đọc viết được: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu 2-3HS đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Bài ung - ưng b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Nhận diện vần, @Mục tiêu :Hs tập viết vần ung @Tiến hành: tranh vẽ gì ? Trong từ bông súng có tiếng nào , em đã học rồi ? Gv đọc trơn : súng Cô giới thiệu vần mới : ung ( đọc mẫu ) Cho Hs nhận diện vần So sánh ung với ong Tranh vẽ bông súng Tiếng bông Đọc cá nhận , đt Vần ung được tạo nên : u và ng Giống : bắt đầu bằng ng Khác : ung kết thúc bằng u Đánh vần Gv đánh vần u – ngờ – ung Vị trí của chữ và vần trong tiếng súng Gv đánh vần – đọc : Hs đánh vần u – ngờ – ung s trước ung sau, dấu sắc trên ung đọc u – ngờ – ung sờ –ung – sung- sắc–súng bông súng Hướng dẫn viết: viết con chữ u nối liền nét với ng Gv hướng dẫn quy trình viết : Hoạt động 2: Nhận diện vần @Mục tiêu :Hs biết đánh vần, tập viết vần ưng @Tiến hành: Quy trình tương tự Lưu ý : ưng được tạo nên từ : ư và ng So sánh ưng và ung Viết : Nối nét giữa s và ưng, giữa ư và ng Nhắc lại quy trình Nêu cấu tạo chữ , khoảng cách giữa các con chữ Hs viết bảng con Giống : kết thúc bằng ng Khác : ưng bắt đầu bằng ư Đánh vần : ư – ngờ – ưng sờ – ưng – sưng – huyền sừng sừng hươu Hs nêu quy trình viết Nêu cấu tạo các con chữ Hs viết bảng con Hoạt động 3:Luyện đọc @Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng Gv ghi từ ứng dụng – đọc mẫu cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng Trung thu: rằm tháng tám âm lịch, ngày tết của trẻ em Vui mừng: vui vẻ hớn hở GV cho Hs xem tranh , chiếu phim ( trung thu ) Thư giãn Gv cho Hs lại các từ Tham gia , đọc các từ Hs đọc từ ứng dụng Nêu cấu tạo tiếng Phân tích từ Quan sát Hát Đọc cá nhân , đồng thanh TIẾT 2 TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Luyện đọc @Mục tiêu : Hs đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 Treo tranh : tranh vẽ gì ? Nhx , - ghi câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng - đọc mẫu Gv hướng dẫn đọc đúng Thư giãn Hs lần lượt đọc : ung, súng, bông súng; ưng, sừng, sừng hươu Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng Tranh vẽ nhiều màu sắc Kể các màu em thấy Đọc cá nhân , đồng thanh Gạch chận các tiếng có mang vần vừa học hát Hoạt động 2: Luyện viết @Mục tiêu: HS viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @Tiến hành: Gv viết mẫu và hướng dẫn như T1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? Nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết Thu vở chấm điểm nhận xét. Hs nêu cấu tạo chữ, Khoảng cách giữa chữ Hs viết vở : ưng, ung, bông súng, sừng hươu Hoạt động 3: Luyện nói @Mục tiêu: Hs biết nói theo đúng chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo @Tiến hành: Đặt câu hỏi Kể theo suy nghĩ Lắng nghe 4. Củng cố: GV chỉ bảng Hs đọc toàn bộ H tìm tiếng mới chứa vần vừa học IV./ Hoạt động nối tiếp : Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 54 : eng - iêng Rút kinh nghiệm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 47 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 Ngày soạn : ..././....... Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU -KT : Giúp Hs: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 -KN : Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 - TĐ : Yêu thích học toán II- CHUẨN BỊ GV : các mẫu vật phù hợp với bài học , phiếu học tập , trò chơi Hs : sử dụng ĐDHT toán , bảng con , vở bài tập toán III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ Hs làm phiếu trò chơi: 5 + = 6 1 + = 6 4 + = 6 2 + = 6 3 + = 6 Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 6 b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Hình thànhbảng trừ @Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ (6) @Tiến hành: a/ Thành lập công thức 6 – 1 = 5; 6 – 5 = 1 - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ sách Hỏi còn mấy hình tam giác ? - GV ghi : 6 – 1 = 5 -Gv hướng dẫn quan sát tiếp hình vẽ và tự nêu kết quà của phép trừ 6 – 5 = 1 b/ Thành lập công thức; 6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2; .. - Tương tự như phần a c/ Hướng dẫn Hs học thuộc - Hs nêu “Có 6 hình tam giác, lấy đi một hình tam giác. - “6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 5 hình tam giác” - “6 bớt 1 còn 5” - Hs đọc “6 trừ 1 bằng 5” - Hs nêu “sáu trừ năm bằng một” - Đọc lại 2 công thức Hs nêu bài toán và đọc : 6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2; 6 – 3= 3 Hs đọc lại các công thức – ghi nhớ Hoạt động 2: Thực hành @Mục tiêu: biết thực hiện đúng và nhanh các phép tính @Tiến hành: Bài 1: Cho Hs nêu yêu cầu và chữa bài. Chú ý thẳng cột Yêu cầu Hs nêu quy tắc đặt tính dọc Bài 2: Cho Hs vận dụng bảng trừ để điền số 5 + 1 = 4 + 2 = 1 += + 4 = 6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 1 = 6 – 4 = Gv cho h nêu bài làm của mình Bài 3: Hs nêu lại cách tính giá trị biểu thức 6 – 5 – 1 = 6 – 4 – 2 = 6 – 3 – 3 = 6 – 1 – 5 = 6 –2 – 3 = 6 – 6 = 1 Hs lên làm ở bảng phụ 6 6 6 6 5 4 3 2 1 2 3 4 Nêu , nhận xét 1 Hs lên làm ở bảng phụ 5 + 1 = 6; 6 – 5 = 1 1 + 5 = 6; 6 – 1 = 5 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2 Nx 6 – 5 – 1 = 0 6 – 4 – 2 =0 6 – 1 – 5 = 6 – 2 – 3 = 5 - 5 = 0 4 – 3 = 1 4. Củng cố :: Trò chơi : trúc xanh : HS thi đua nhìn tranh đặt đúng đề toán rồi giải: 6 - 3 = 3 6 – 4 = 2 6 – 2 = 4 6 – 5 = 1 IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về học thuộc bảng trừ Chuẩn bị : bài : Luyện tập
Tài liệu đính kèm: