Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 10

Học vần

ÔN TẬP

Ngày soạn : ./ ./. Ngày dạy: ./ ./. .

I- MỤC TIÊU

- KT:HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u

 Hoặc o

- KN: Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng

 Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Sói và Cừu

-TĐ: Ham thích học tiếng việt

II- CHUẨN BỊ

GV : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, truyện kể

Hs : sách giáo khoa, bộ chữ

III- HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động

2. Bài cũ

2-4 Hs đọc viết từ ngữ ứng dụng : Chú cừu mưu trí, bầu rượu

2-3 Hs đọc câu ứng dụng

3. Bài mới

a. Giới thiệu bài : On tập

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ù sấu, kì diệu
Hs đọc các từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp
Hoạt động 4 :Luyện viết
@Mục tiêu : Tập viết các từ ứng dụng
GV viết mẫu : cá sấu, kì diệu
GV hướng dẫn quy trình viết
HS viết bảng con 
TIẾT 2 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Luyện đọc
@Mục tiêu : Đọc đúng, chính x ác
Cho Hs ôn lại bài tiết 1
GV ghi câu ứng dụng: nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào
Hs lần lượt nhóm, CN, lớp
HS đọc câu ứng dụng 
Hoạt động 2 :Hướng dẫn viết
@Mục tiêu : viết đúng các nét, khoảng cách, độ cao
Hướng dẫn quy trình viết như tiết 1
HS viết vở : cá sấu, kì diệu
Hoạt động 3 : Kể chuyện
@Mục tiêu : Hs kể đúung theo tranh
GV kể diễn cảm
Trên cánh đồng Cừu đang làm gì? Một con Sói đi đâu?
Gặp Cừu, Sói nghĩ gì?
Nó tiến lại gần Cừu và nói gì?
Cừu trả lời ra sao và yêu cầu sói làm điều gì?
Người chăn Cừu nghe tiếng Sói chạy đến, làm gì?
Câu chuyện khuyên ta điều gì?
Ý nghĩa : Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết 
HS đọc : Sói và cừu
HS thảo luận và thi kể từng tranh.
Tranh 1: Con chó sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn thì gặp Cừu
Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng cất tiếng sủa thật to
Tranh 3: Người chăn cừu nghe tiếng sói liền chạy đến giáng cho nó một gậy
Tranh 4: Cừu thoát nạn
4. Củng cố 
GV chỉ bảng ôn Hs đọc toàn bộ
HS tìm chữ có vần vừa học
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Về học và làm bài tập
 Chuẩn bị : bài ôn tập giữa kỳ 
RKN:	
Học vần 
ÔN TẬP GIỮA KỲ I
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU: Giúp Hs củng cố về
-KT: Các âm chữ đã học : e, b, , v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m,. d, đ, th, th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng, ngh, y, tr (ia, ua, ưa, oi, ai)
-KN: Đọc được một số từ – câu ứng dụng
- TĐ: Ham thích học tiếng việt.
II- CHUẨN BỊ
T : Tranh minh họa và từ ứng dụng
H : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Viết đọc : ao bèo, cá sấu, kì diệu
Đọc được câu ứng dụng
3. Bài mới: 
a. Giới thệiu bài : Oân tập giữa kỳ I
b. Các hoạt động :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Oân các âm chữ
@Mục tiêu : Oân các âm chữ đã học
HS lên bảng chỉ âm
GV đọc âm
Cho HS kể các âm thường hay đứng trước
Các âm hay đứng sau
HS chỉ chữ
HS vừa chỉ vừa đọc
HS nhắc : b, v, l, h, n, m, d, đ, t, th, x, ch, s, p, k, kh, p, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng, ngh, tr
HS nêu 
Hoạt động 2 : : Ghép âm
@Mục tiêu : Ghép âm thành tiếng
GV cho Hs ghép âm thành tiếng và đọc
HS ghép âm, đọc tiếng
HS thêm dấu thanh tạo tiếng mới
Hoạt động 3 : Tập viết
@Mục tiêu : Viết chính x ác
GV treo tranh: giữa trưa, Thủ đô, Ai chịu khó, Bà cháu, cây khế
HS viết từ theo tranh
TIẾT 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Luyện đọc
@Mục tiêu : Đọc đúng, chính x ác
Nhắc lại toàn bộ bài ôn tiết 1
HS lần lượt đọc bảng 
Hoạt động 2: Luyện viết
@Mục tiêu : HS đúng viết từ : bói cá, sáo sậu, cây cau
Hướng dẫn quy trình viết như tiết 1
HS viết từ : bói cá, sáo sậu, cây cau
Hoạt động 3: Kể chuyện
@Mục tiêu: Nhớ và kể lại chuyện đã học
Cho HS nêu lại các tên chuyện đã học
-HS kể lại câu chuyện
4. Củng cố 
Trò chơi : Nối nhanh từ với tranh
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Về đọc lại vần.
 Tìm tiếng từ mới 
RKN:	
************************
TOÁN
 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU
- KT : Giúp Hs củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính
-TĐ : Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác.
II- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Tính 	2 – 1 = 	3 – 1 =	3 – 2 =
Đọc bảng trừ phạm vi 3
Nhận xét
3 .Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1:Củng cố kiến thức 
@Mục tiêu : củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 3
Đọc bảng trừ trong phạm vi 3
Phép cộng và phép trừ cĩ quan hệ như thế nào?
Hoạt động2: Thực hành
@Mục tiêu : Thực hành thành thạo tính trừ
Bài 2: Cho Hs nêu cách làm
GV cho HS sửa bài
Giúp Hs nhận xét về các phép ở cột thứ ba
1 + 2 = 3
3 – 2 = 1
3 – 1 = 2
Cho Hs thấy được mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng 
Bài 3: Hướng dẫn HS làm bài viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Cho HS thi đua hướng dẫn Hs viết dấu thích hợp (+ hoặc -)
Gv sửa bài – tuyên dương
Bài 5: Hướng dẫn xem tranh rồi viết phép tính thích hợp
- HS nêu
HS làm bài và sửa bài
Tương tự H nêu nhận xét
 1 + 1 = 2
 2 – 1 = 1
Và1 + 1 + 1 = 3
 3 – 1 – 1 = 1 
1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
1 + 4 = 5 2 + 2 = 4
- Hs viết phép tính
4. Củng cố:
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3
- Thi đua làm phép tính
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
 Chuẩn bị : Phép trừ trong phạm vi 4
RKN:	
**********************
THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CON MÈO ( Tiết 2 )
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
	I . MỤC TIÊU :
KT : Biết cách xé dán hình con mèo trên giấy màu
KN : Xé dán hình con mèo cân đối, rèn tính khéo tay tỉ mỉ khi làm
TĐ : Yêu thích sản phẩm làm ra, yêu thương con vật bé nhỏ nuôi trong gia đình
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bài mẫu về xé dán hình con mèo, các bước thực hiện
HS : Giấy màu, bút chì , hồ, khăn tay
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Khởi động : hát 
Bài cũ : Kiểm tra giấy màu, bút chì, hồ khăn lau tay
Con mèo gồm có mấy phần ? 
Nó thích ăn con vật nào nhất ?
3. Phát triển các hoạt động : 
 a/ Giới thiệu bài: Xé dán hình con mèo tiết 2
 b/ Các hoạt động
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát
@ Mục tiêu : Nêu các bước về xé dán
- Con mèo có mấy phần ?
- Thân mèo có cạnh mấy ô ?
- Thân mèo có dạng hình gì ?
- Làm thế nào ra hình thân mèo ?
- Đầu mèo có cạnh mấy ô hình gì ?
- Tai mèo có cạnh mấy ô? Từ hình vuông làm thế nào ra tai mèo ?
- Con mèo gồm có mấy chân ? đều có chung hình gì?
Có cạnh là bao nhiêu ?
- Đuôi mèo có cạnh mấy ô ?
- Nuôi mèo có lợi gì ?
* Nghỉ giữa tiết : 
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành
@ Mục tiêu : Xé dán hình con mèo cân đối
- Cô treo các bước thực hiện cho HS quan sát
- Hướng dẫn chấm điểm chuẩn từng bước
- Kiểm tra những em làm còn lúng túng, chưa quan sát kĩ
- Khi HS vẽ xong các hình và xé xong hướng dẫn cho các em dán vào vở
- Cho các em vẽ thêm mắt, râu làm cho con mèo đẹp hơn
-HS nêu
- HS nêu
- Cạnh 3ô dạng hình tròn
- Cạnh 2ô xé hình vuông -> hình tam giác
- 4 chân, hình chữ nhật
- 2ô x 1ô
- 6ô x 1ô
- Bắt chuột , làm kiểng
- HS thực hành
4/Củng cố
Thi Đua : HS dán sản phẩm của mình vào 1 tờ giấy trang trí lớn theo tổ -> GV nhận xét
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài xé dán lọ hoa 
RKN : 
***********************
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU: Giúp Hs
- KT : Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- KN : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
 Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
-TĐ : yêu thích môn toán .
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng trừ
HS: SGK
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động : Hát 
2. Bài cũ Tính 	3 – ? = 2	3 – ? = 1	
3 – ? = 3
Đọc bảng trừ phạm vi 3
Nhận xét
3 .Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ
@Mục tiêu: Nắm được phép trừ ,bảng trừ trong phạm vi 4 
@Tiến hành:
GV giới thiệu mẫu vật hỏi. Có 4 con ong đậu trên cành hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong
Tương tự với 4 – 2 và 4 – 3
GV xóa dần số cho Hs học thuộc bảng trừ
Cho Hs nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bốn con ong bớt đi một con ong còn ba con ong
Vậy : Bốn bớt một còn ba. Viết là:
4 – 1 = 3
H nêu đề toán và nêu được
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
H đọc
4 – 1 = 3
Hoạt động 2: Thực hành 
@Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
@Tiến hành:
Bài 1: Cho Hs nêu cách làm bài rồi sửa
Chú ý thực hiện theo cột
Bài 2: Cho Hs lên bảng giải từng cột
Bài 3: Cho Hs quan sát tranh nêu bài toán
- Hs nêu cách là và làm
5 – 1 = 4 4 – 2 = 2
4 – 3 = 1 3 – 2 = 1
4 – 1 = 3 4 – 3 = 1
Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn mấy bạn?
Ghi phép tính : 4 – 1 = 3
4. Củng cố 
Trò chơi : ai nhanh hơn
H thi đua lên dán nhanh kết quà vào bài toán
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Về học thuộc bảng trừ
 Chuẩn bị : Luyện tập 
RKN:	
******************************* 
ĐẠO ĐỨC
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU
-KT :Hs hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
-KN : Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
- TĐ : Giáo dục Hs lễ phép với người lớn và nhường nhịn em nhỏ
II- CHUẨN BỊ
GV : Tranh ảnh bài 5 SGK, đồ dùng để đóng vai
HS : Vở bài tập đạo đức, sưu tầm bài thơ, ca dao nói về tình anh em
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
Là anh chị phải như thế nào với em nhỏ
Là em phải như thế nào với anh với chị
Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Phân biệt hành vi 
@Mục tiêu : Chọn đúng các hành vi nên và không nên 
@Tiến hành :
Gv giải thích cho Hs bài tập 3. Em hãy nối các bức tranh với chữ nên và không nên
Những hành động nào đúng nối với chữ nên và giải thích vì sao nối với chữ đó?
Những hành động nào sai nối với chữ không nên, giải thích vì sao sai?
Hs làm việc cá nhân
Hs xung phong lên làm
Tranh 1: Nối với chữ không nên vì anh không cho em chơi chung
Tranh 2: Nối với chữ nên vì anh biết hướng dẫn em học
Tranh 3: Nối với chữ nên vì hai chị em biết bảo
Tranh 4: Nối với chữ không nên vì chị tranh với em quyển truyện
Tranh 5: Nối với chữ nên vì anh biết dỗ em cho mẹ nấu cơm
Hoạt động 2: Xử ý tình huống
@Mục tiêu : Đóng vai tình huống
GV chia nhóm và yêu cầu Hs đóng vai
GV yêu cầu Hs đóng vai theo bài tập 2
Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ.
Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
Hs đóng vai theo bài tập 2
Nhóm 1: hai chị em Hà đang chơi đồ hàng, mẹ đi chợ về và gọi Hà lại cho 2 chị em 2 trái táo nhỏ và to. Hà sẽ cư xử như thế nào?
Nhóm 2: Mai đang chơi thỏ bông, Hùng đi chơi về và khoe với Mai. Theo em hùng sẽ làm gì khi nghe em Mai muốn mượn đồ chơi.
4. Củng cố 
Hs liên hệ hoặc kể chuyện về tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
GV khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em chưa thực hiện.
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Về thực hiện bài học 
 Chuẩn bị : Nghiêm trang khi chào cờ 
RKN:	
************************************ 
Học vần 
	 On – an
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU
- KT : H đọc viết được on, an, mẹ con, nhà sàn
 Đọc được câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè
TĐ : yêu thích môn Tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
HS : Bộ chữ, sách giáo khoa
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động):
2. Bài cũ :
Hs viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu
1 Hs đọc câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: vần on - an
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Nhận diện vần
@Mục tiêu : Nhận diện được vần on
Cho Hs nhận diện vần
So sánh on và oi
Vần on được tạo nêu từ : o và n
Giống : bắt đầu bằng o
Khác : kết thúc bằng n
Đánh vần
GV đánh vần o – nờ – on
Vị trí của chữ và vần trong tiếng con
GV đánh vần – đọc trơn
HSđánh vần 
C trước vần on đứng sau
HS đánh vần:
GVviết mẫu : on: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ o, rê bút viết con chữ n
 Mẹ con: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ mẹ, cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ c rê bút viết vần on
Hoạt động 2: Nhận diện vần
@Mục tiêu : Nhận diện được vần an
Quy trình tương tự
So sánh an với on
Viết : nét nối giữa a và n, giữa s và an vị trí dấu huyền 
HS viết bảng con
Giống : kết thúc bằng n
Khác : an bắt đầu bằng a
HS Đánh vần 
Hoạt động3: Luyện đọc
@Mục tiêu: Đọc từ ngữ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
Hs đọc từ ứng dụng
TIẾT 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Luyện đọc 
@Mục tiêu: Đọc đúng, chính x ác
 Cho HS đọc lại vần tiết 1
GV ghi câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy gấu con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa
HS lần lượt đọc : on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn
HS đọc từ ngữ ứng dụng; nhóm, cá nhân, lớp
HS đọc câu ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp
Hoạt động 2: luyện viết
@Mục tiêu: viết đúng nét, khoảng cách, độ cao
Hướng dẫn quy trình như tiết 1
Khoảng cách giữa các con chữ, chữ với chữ, từ với từ
Nhắc tư thế ngồi viết
HS viết vở: on, an, mẹ con, nhà sàn
Hoạt động 3: Luyện nói 
@Mục tiêu: Nĩi đúng chủ đề
Trong tranh vẽ mấy bạn?
Các bạn đang làm gì?
Bạn của em là ai? Họ ở đâu
Em đã giúp đỡ bạn những việc gì?
Ba bạn
Đang chơi với nhau
Ơû cùng lớp, cùng xóm
Hs nêu
4. Củng cố 
GV chỉ bảng H đọc lại toàn bảng
HS tìm tiếng chứa vần vừa học
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
 Chuẩn bị bài : ân – ă – ăn 
RKN:	
TOÁN
	 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU:
- KT : Giúp Hs
 Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4
KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp 
TĐ : Yêu thích môn toán
II- CHUẨN BỊ
GV : bài tập trên bảng
Hs : sách, ĐDHT
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
Hs làm bảng con : 4 – 1 = 	4 – 3 = 
4 – 2 = 	4 – 0 =	
2 Hs đọc kết quả 4 – 3. 4 – 2
3 –1 . 3 – 2
Nhận xét
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài: luyện tập
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
@Mục tiêu: Giúp nhớ lại kiến thức đã học
Đ ọc b ảng tr ừ trong ph ạm vi 3, 4.
Muốn so sánh một số với một phép tính ta làm sao?
Hoạt động 2:Thực hành
@Mục tiêu: Nắm vững kiến củ
Bài 1: Cho Hs nêu yêu cầu của bài rồi làm
Nhắc lại quy tắc đặt tính dọc
Trong dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện như thế nào
Bài 2: Cho Hs nêu cách làm rồi giải
Bài 3: Yêu cầu Hs đọc đề
Muốn so sánh một số với một phép tính ta làm sao?
a. Toán dọc: Đặt thẳng cột
b. 4 – 2 – 1 = 1
 4 – 1 – 1 = 3
 4 – 1 – 2 = 1
Làm phép tính trên mũi tên rồi ghi kết quả vào hình vuông
- HS trả lời
Bài 4: H nêu bài toán qua tranh
Có 4 chú thỏ cùng chơi, có 2 chú rủ nhau đi tìm thức ăn. Hỏi còn lại mấy chú thỏ?
4 – 2 = 2
4./Củng cố :
chia lớp làm 2 nhóm thi đua làm bài 5
Hs tính kết quả rồi điền đ, s vào 
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Chuẩn bị: bài 38 Phép trừ trong phạm vi 5
RKN:	
*************************** 
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
ôn tập : Con người và sức khỏe
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU
-KT : Giúp Hs Củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
-KN : Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe tốt.
-TĐ : Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.
II- CHUẨN BỊ
Gv : Tranh ảnh về các hoạt động, học tập, vui chơi
Hs : Thu thập được một số hình ảnh theo chủ đề bài
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : Hát 
2. Bài cũ 
- Nêu các hoạt động có ích cho sức khỏe?
- Khi cơ thể hoạt động quá sức, cơ thể mỏi mệt ta cần phải làm gì?
- Nghỉ ngơi đúng cách giúp ta điều gì?
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1:Oân tập 
@Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về các bộ phận cơ thể và giác quan 
@Tiến hành: 
Nhóm 1: Hãy kể tên các bộ phận của cơ thể
Nhóm 2: Cơ thể gồm có mấy phần?
Nhóm 3: Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào?
Các tổ thảo luận cử đại diện trình bày
Hs nêu
3 phần: Đầu, mình, tay và chân
Mắt, mũi, lưỡi, tai, tay
Hoạt động 2:Liên hệ thực tế
@Mục tiêu: Các thao tác thực hiện vệ sinh hằng ngày 
@Tiến hành:
Buổi sáng em thức dậy mấy giờ?
Buổi trưa em thường ăn gì? Có đủ no không?
Em thường đánh răng rửa mặt lúc nào?
Đánh răng, súc miệng lau mặt, tập thể dục,
Aên cơm với cá, thịt, rau
Sau khi ăn xong, trước khi đi ngủ, sau khi thức dậy
4. Củng cố 
Nhắc lại cách sinh hoạt hằng ngày cho H để các em khắc sâu và ý thức hơn.
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
 Chuẩn bị bài 11 : Gia đình 
RKN:	
*************************
Học vần 
	 ân – ă – ăn 
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU
- KT : Hs đọc viết được ân, ă, ăn
- KN :Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
-TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt 
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
Hs : Bộ chữ, sách giáo khoa
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Hs viết : rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
1 Hs đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Nhận diện vần ân
@Mục tiêu: Hs đọc viết được ân – ă – ăn
GV ghi vần ân cho Hs nhận diện
So sánh ân với an
Vần ân được tạo bởi â và n
Giống : kết thúc bằng n
Khác : bắt đầu bằng â
Đánh vần
GV đánh vần mẫu : â – nờ – ân
Vị trí của chữ và vần trong tiếng cân
GV đánh vần và đọc trơn từ 
Hướng dẫn viết vần ân: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ â, rê bút viết chữ n
Từ cái cân: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cái cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 chữ c rê bút nối với vần ân
HS đánh vần â – nờ – ân
C trước, ân sau
HS đánh vần
Quy trình tương tự
Lưu ý: Vần ăn được tạo nên từ ă và n
So sánh ăn và an
Viết: nối nét giữa ă và n, giữa tr và ăn
Giống : kết thúc bằng n
Khác : bắt đầu bằng ă
Đánh vần 
Hoạt động2: Luyện đọc
@Mục tiêu: Đọc từ ngữ ứng dụng 
GVghi từ ứng dụng – đọc mẫu bạn thân, gần giũ, khăn rằn, dặn dò
HS đọc từ ứng dụng : cá nhân, nhóm, lớp
TIẾT 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Luyện đọc
@Mục tiêu: đọc đúng các vần từ T1 
Cho H đọc lại vần tiết 1
GVghi câu ứng dụng – đọc mẫu
HS lần lượt đọc: ân, cân, cái cân và ăn, trăn, con trăn
HS đọc từ ngữ ứng dụng
HS đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
@Mục tiêu : viết đúng nét, độ cao, khoảng cách
GV hướng dẫn quy trình như tiết 1
Khoảng cách giữa các chữ, từ
HS viết vào vở tập viết
ân, ăn, cá cân, con trăn
Hoạt động 3: Luyện nói
@Mục tiêu: nói theo đúng chủ đề Nặn đồ chơi 
GV đạt câu hỏi cho Hs luyện nói
Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
Các bạn đang nặn những con vật gì?
Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
Em đã nặn đồ chơi gì?
Em có thích nặn đồ chơi ?
Sau khi nặn đồ chơi em phải làm gì?
Nặn đồ chơi
Vịt, ngựa, gà
Đất, bột, gạo nếp
Nồi, búp bê, vịt,
Rất thích
Thu dọn ngăn nắo, rửa tay chân, thay quần áo
4. Củng cố 
GV chỉ bảng Hs đọc lại toàn bảng
HS tìm tiếng chứa vần vừa học
IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Về học và làm bài tập
 Chuẩn bị bài : ôn – ơn
 RKN:	
TOÁN
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU: Giúp HS
- KT : - Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
-KN : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
 Biết làm tính trừ trong phạm vi 5
-TĐ : Cẩn thận, chăm chỉ ham thích học môn toán
II- CHUẨN BỊ
GV : Một số mẫu vật phù hợp với bài học
HS : sách, ĐDHT
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
HS đọc bảng trừ (3, 4)	
Nhận

Tài liệu đính kèm:

  • docGAlop1 tuan 10.doc