Học vần
Bài 38 : eo – ao
Ngày soạn : ./ ./. Ngày dạy: ./ ./. .
I.MỤC TIÊU:
-KT : Học sinh đọc viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao
-KN :Đọc được đoạn thơ ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa bão, lũ
-TĐ : yêu thích Tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ
GV : Các tranh minh họa bài 38
Hs : SGK, bộ thực hành, bảng
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Yêu cầu
Đọc chính tả : Tuổi thơ mây bay
Nhận xét
3./. Bài mới
Hoạt động 2 : Luyện viết @Mục tiêu : Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách Hướng dẫn quy trình như tiết 1 Khỏang cách giữa các chữ? Khoảng cách giữa các từ? Hoạt động 3 :luyện nĩi @Mục tiêu : Hs nói đúng theo chủ đề: bà cháu - Cho Hs nêu tên bài mới Tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì Trong nhà em ai là người cao tuổi nhất? Bà thường dạy cháu những điều gì? Em có làm theo lời bà không? Bà thường dẫn em đi chơi không? Em đã giúp bà những việc gì? -Hs lần lượt đọc : au, cau, cây cau; âu – cầu –cái cầu Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp - Hs đọc câu ứng dụng Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về -Hs theo dõi 1 con chữ o 2 con chữ o Hs viết -Bà cháu -Bà đang kể chuyện. Hai cháu lắng nghe Oâng, bà, bố, mẹ Dạy lễ phép, vâng lời, -HS trả lời 4. Củng cố : - Chỉ bảng Hs đọc toàn bộ - Tìm tiếng có vần vừa học IV.Hoạt động nối tiếp Về học và làm bài. Chuẩn bị bài : iu – êu Rút kinh nghiệm:................ . Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU - KT : Giúp Hs củng cố về:- Phép cộng một số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi số đã học - Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi) - KN : Hs có kỹ năng làm tính cộng một số với 0 -TĐ : Giáo dục Hs tính cẩn thận II- CHUẨN BỊ Gv : Bài tập, hình vẽ tương ứng Hs : Sách bài tập toán, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ: Hs viết đề nêu cách làm : 3 + .. = 3; 0 + .. = 4; 5 + = 3 + 2 Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Luyện tập b. Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 :Củng cố kiến thức @Mục tiêu: Nhớ lại kiến thức đã học Bất cứ số nào cộng với o thì như thế nào? Đọc bảng cộng 5. Khi đổi chỗ trong phép cộng thì kết quả thế nào? Hoạt động 2 : Thực hành @Mục tiêu:Thực hành thành thạo phép tính trong phạm vi 5 Bài 1 : Cho Hs nhận xét nêu cách làm Đọc bảng cộng trong phạm vi 1, 2, 3, 4 Bài 2 : Hs nêu cách làm, nhận xét Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 = Bài 3 : T nêu yêu cầu hướng dẫn Hs làm. Muốn so sánh 2 vế ta làm thế nào 3 + 2 4 5 + 0 5 3 + 1 4 + 1 2 + 12 0 + 4 3 2 + 00 + 2 Bài 4 Nêu cầu Hs quan sát tranh và nêu tình huống bài toán qua tranh vẽ - Hs nêu Điều số vào dấu chấm : -Hs nêu kết quả - Hs nêu Tính kết quả phép tính rồi điền dấu 3 + 2 > 5 5 + 0 = 5 2 + 1 3 - nêu tình huống bài toán qua tranh vẽ Bài 5 GV kẻ ô vuông hướng dẫn Hs làm: từ cột 1 ở cột đầu gióng ngang sang phải tới ô vuông thẳng cột với số 1, viết kết quả vào ô đó - Hs tự làm 4. Củng cố : Trò chơi Nêu nhanh kết quả : một đội nêu bài toán, đội kia nêu nhanh kết quả. IV.Hoạt động nối tiếp Về học thuộc hơn phép cộng trong phạm vi 5 Chuẩn bị : bài 33 : Luyện tập chung Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn: THỦ CÔNG Bài: XÉ DÁN HÌNH CON MÈO ( Tiết 1 ) Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I Mục tiêu : KT : Biết cách xé hình con mèo KN : Xé được hình con mèo cân đối trên giấy nháp TĐ : Giáo dục HS tính cẩn thận khi xé, có thói quen giữ vệ sinh lớp II Chuẩn bị : Gv : Bài mẫu về xé dán hình con mèo, các bước thực hiện Hs : Giấy nháp, bút chì III Các hoạt động : Khởi động : hát Bài cũ Nhận xét bài xé dán hình con gà con Kiểm tra giấy nháp, bút chì Bài mới : a/ Giới thiệu: xé hình con mèo b/ Các hoạt động TG Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 1 :Tìm hiểu bài @ Mục tiêu: Hs biết quan sát và nhận xét - Treo bài mẫu và hỏi : - Con mèo gồm mấy phần ? -Mèo có mấy chân ? - Mèo có màu lông gì ? - Đầu mèo có dạng hình gì ? - Tai mèo có dạng hình gì ? - Thân mèo có dạng hình gì ? - Ở nhà các con có nuôi mèo không ? * Hoạt động 2 : Tìm hiểu quy trình @ Mục tiêu : Hs nắm được các bước thực hiện * Bước 1 : Xé hình thân mèo - Đếm điểm chuẩn có cạnh dài 8ô, cạnh ngắn 4ô nối 4 điểm chuẩn lại ta được hình chữ nhật, sau đó xé 4 góc uốn lượn ta được hình thân mèo * Bước 2 : Xé hình đầu mèo, tai mèo - Lấy điểm chuẩn có cạnh 3 ô, xé dời hình vuông ra, xé uốn lượn 4 góc có dạng tròn-> đó là hình đầu mèo * Vẽ tiếp 2 hình vuông có cạnh 2ô - Muốn xé hình tam giác ta làm sao? - Hai hình tam giác là phần gì của đầu mèo? - Cho HS lấy giấy nháp làm đầu, tai và thân mèo * Nghỉ giữa tiết : * Bước 3 : Xé hình đuôi, chân và mắt mèo - Lấy điểm chuẩn có cạnh 2ô, xé dời 2 hình vuông, xé tiếp mỗi hình vuông có 2 hình chữ - Vậy từ 2 hình vuông, xé ra đ ược xé ra được mấy hình chữ nhật -> ta được 4 chân mèo - Lấy điểm chuẩn có cạnh 6ôx 1ô -> ta được đuôi mèo -Còn mắt mèo có thể vẽ thêm bằng bút đen - Bước 4 : Dán ghép hình Bôi hồ 1 ít lên thân mèo, chú ý chừa 1 ít ở phần bụng để lát sau dán 4 chân dấu vào bên trong. Kế đến dán đầu mèo, tai mèo, mắt, chân và đuôi mèo. Sau đó lấy bút vẽ thêm mắt và râu cho hoàn chỉnh con mèo - Lấy tờ giấy trắng để làm nền dán từng phần của con mèo vào giấy 3 phần : đầu, mình, chân và đuôi 4 chân HS kể Hình tròn Hình tam giác Hình chữ nhật HS nêu - Hs thực hiện - Hs trả lời - HS nêu - HS nêu 4 : Củng cố - Con mèo gồm có mấy phần ? - Gồm có mấy chân ? - Con gì sợ mèo nhất ? IV.Hoạt động nối tiếp - Chuẩn bị giấy màu, vở thủ công, hồ dán, khăn lau tay - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Học vần Bài 40 : iu – êu Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU : -KT : Hs đọc viết được : iu, êu, lưỡi rùi, cái phễu -KN: Hs đọc được các câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo, nhà bà đều sai trĩu quả Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó -TĐ : yêu thích tiếng Việt II- CHUẨN BỊ : T : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Cho 2 – 3 Hs đọc và viết được : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu 1 Hs đọc đoạn thơ ứng dụng Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Nhận diện vần iu @Mục tiêu : Nhận diện đ ư ợc vần iu @Tiến hành : Cho Hs nhận diện vần iu So sánh iu và êu GV đánh vần : i – u – iu Đánh vần và đọc trơn Hướng dẫn Hs viết: Vần iu: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ i rê bút nối con chữ u Từ lưỡi rìu: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ lưỡi cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 1 viết con chữ r rê bút nối vần iu, lia bút viết dấu huyền Hoạt động 2 : Nhận diện vần êu @Mục tiêu : nhận diện đ ư ợc vần êu @Tiến hành : Quy trình tương tự vần iu Lưu ý : Vần êu được tạo nên từ ê và u So sánh êu và iu Đánh vần : ê – u – êu Phờ – êu – phêu – ngã – phễu Cái phễu Viết : nét nối giữa ê và u, giữa ph và êu Hoạt động 3: Luy ện đ ọc @Mục tiêu : Đọc, hiểu các từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi giải thích từ và đọc mẫu Vầu iu được tạo nên từ i và u Giống : kết thúc bằng u Khác : bắt đầu bằng i Hs đánh vần : i – u – iu Hs đánh vần và đọc từ khóa i – u – iu Rờ – iu – riu - \ riù Lưỡi riù Hs viết bảng con Hs viết bảng ; iu, rìu Giống : kết thúc bằng u Khác : êu bắt đầu bằng ê Hs viết bảng con Hs đọc từ ứng dụng Tiết 2 TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 :Luyện đọc @Mục tiêu :Đọc đúng các tiếng, từ câu ứng dụng Cho Hs đọc lại vần ở tiết 1 Gv ghi câu ứng dụng, đọc mẫu: Cây Hoạt động 2 :Luyện viết @Mục tiêu :Hs viết đúng các nét, cỡ chữ, khoảng cách Hướng dẫn quy trình như tiết 1 Khoảng cách giữa các chữ? Khoảng cách giữa các từ? Hoạt động 3 :Luyện nói @Mục tiêu :nói đúng chủ đề:Ai chịu khó Gv ghi tựa bài Gv gợi ý Hs luyện nói Treo tranh. Tranh vẽ gì? Con gà bị con chó đuổi. Gà có phải là chịu khó không? Vì sao? Con chim hót có chịu khó không? Vì sao? Con chuột có chịu khó không? Tại sao? Con mèo có chịu khó không? Tại sao Em đi học có chịu khó không? Chịu khó làm những gì? Hs lần lượt đọc : iu, rìu - lưỡi rìu, êu, phễu – cái phễu Hs đọc từ ngữ ứng dụng Hs đọc câu ứng dụng 1 con chữ o 2 con chữ o Hs viết vở Hs đọc : Ai chịu khó Chó đuổi gà, mèo đuổi chuột, Phải vì Có vì chịu khó tập luyện hót Có vì chịu khó rinh bắt chuột rất lâu Có. Phải học bài làm bài đầy đủ, chú ý lắng tai nghe giảng 4. Củng cố : Gv chỉ bảng Hs đọc làm bài tập Hs tìm chữ có vần vừa học IV.Hoạt động nối tiếp Về học bài và làm bài tập Chuẩn bị bài 41 : iêu – yêu Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP CHUNG Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU - KT : Giúp Hs củng cố về Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học - KN : sử dụng thành thạo bảng cộng , cộng một số với 0 - TĐ : Giáo dục Hs tính cẩn thận II- CHUẨN BỊ Gv : bài tập, tranh bài tập 4 Hs : Vở BT III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Hs làm bảng con : 2 + 1 = 3 + 2 = 5 + 0 = 4 + 1 = Nhận xét 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Ơn kiến thức @Mục tiêu : Nhớ lại kiến thức đã học. Tính ngang như thế nào? Muốn so sánh hai buổi thức ta làm thế nào? Hoạt động2 : Th ực h ành @Mục tiêu : sử dụng thành thạo bảng cộng , cộng một số với 0 Bài 1 : Cho Hs nêu miệng kết quả – lên bảng làm Bài 2 : Cho Hs nêu cách tính – rồi giải Lấy số thứ 1 cộng với số thứ 2, được kết quả bao nhiêu cộng với số thứ 3 Tính 2 + 1 + 1 = Lấy 2 + 1 được 3 lấy 3 cộng tiếp 1 được 4 Bài 3 Muốn sao sánh 2 vế ta làm thế nào? Tính giá trị của phép tính bên trái rồi so sánh 2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2 B ài 4 -Gv đính hình mẫu Hs nhìn tranh nêu đề toán rồi ghi thành bài toán cộng Có 1 chú voi đang đứng thêm 2 chú đi tới. Vậy 1 thêm 2 bằng 3. ghi 1 + 2 = 3 tương tự với tranh sau : 4. Củng cố Hs thi đua điền nhanh kết quả IV.Hoạt động nối tiếp Chuẩn bị bài 34 : Phép trừ trong phạm vi 3 Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn :ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NGƯỜNG NHỊN EM NHỎ Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU: KT : Hs hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. KN : Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình TĐ : Hs có kỹ năng cư xử lễ phép, các hành vi nhừơng nhịn em nhỏ II- CHUẨN BỊ GV : Tranh ảnh bài 5 SGK, đồ dùng để đóng vai HS : Vở bài tập đạo đức, sưu tầm bài thơ, ca dao bói về tình anh em III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Trẻ em có quyền gì về chủ đề gia đình? Bổn phận của trẻ em đối với gia đình ra sao? Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : phân biệt hành động @Mục tiêu : Biết phân biệt hành động nào đúng, hành động nào sai @Tiến hành : HS xem tranh và nhận xét việc làm của bạn trong bài tập 1 GV yêu cầu H quan sát GV chốt Tranh 1 : Anh đưa em cam, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh Tranh 2 : Hai chị em cùng chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau tất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi Hs từng cặp quan sát trao đổi nội dung tranh Hs lên trình bày trước lớp – Hs khác nhận xét Tranh 1: mẹ đi chợ về cho 2 anh em cam, anh đưa em cam, em cảm ơn anh Tranh 2: hai chị em cùng chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê ® Hs nêu : Anh chị em trong nhà phải hòa thuận với nhau Hoạt động 2 : X ử lý t ình huống @Mục tiêu : HS biết cách ứng xử trong các tình huống @Tiến hành : Cho Hs quan sát tranh bài tập 2 Tranh vẽ gì? Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Nhưng em nhìn thấy và đòi mượn chơi Theo em bạn Lan ở tranh 1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó? Nếu em là Lan , em sẽ chọn cách giải quyết nào, vì sao em chọn cách giải quyết đó? Đối với tranh 2 em sẽ giải quyết như thế nào? GV chốt : cách ứng xử thứ 5 là rất đáng khen vì biết nhường nhịn em nhỏ Cho Hs quan sát bài tranh 2 Hs nêu cách giải quyết Lan nhận quà và giữ lại -Lan chia cho em bé quả bé Lan chia cho em bé quả to -Mỗi người nửa quả to, nửõa quả bé Nhường cho em bé chọn -Hs nêu tương tự với hành động của Hùng Hùng không cho em mượn Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi -Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng 4. Củng cố : Hs thi đua nhận xét tranh nào là tranh về chủ đề : anh chị em IV.Hoạt động nối tiếp Về thực hiện bài học Chuẩn bị : tiết 2 : Luyện tập Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Học vần Bài 41 : iêu – yêu Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU : - KT : Hs đọc viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - KN : Hs đọc được các câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu - TĐ : Yêu thích học tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ : Gv : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Cho 2 – 3 Hs đọc và viết được : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi 1 Hs đọc đoạn thơ ứng dụng cây bưởi, cây táo, nhà bà đều sai trĩu quả Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Nhận diện vần iêu @Mục tiêu : Nhận diện đ ư ợc vần iêu Cho HS nhận diện vần iêu So sánh iêu và êu -Vầu iêu được tạo nên từ i, ê và u Giống : kết thúc bằng êu Khác : bắt đầu bằng i Đánh vần: Hỏi vị trí chữ và vần trong tiếng khóa diều Gv đánh vần : i – ê - u – iêu Đánh vần và đọc trơn tiếng khóa Hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý nét nối iê và u Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Đọc, hiểu các từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu Gv giải thích từ và đọc mẫu TIẾT 2 d đứng trước, iêu đứng sau, dấu huyền trên vần iêu Hs đánh vần : i – ê- u – iêu H đánh vần và đọc từ khóa i – ê - u – iêu dờ – iêu – diêu – huyền – diều diều sáo Hs viết bảng con Hs viết bảng ; iu, rìu Hs đọc từ ứng dụng Hs đọc : iêu – diều – sáo diều, yêu – yêu, yêu quý TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Luyện đọc @Mục tiêu Đọc đúng các tiếng, từ, câu Cho Hs đọc lại vần ở tiết 1 Gv ghi câu ứng dụng, đọc mẫu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Hoạt động 2 :Luyện viết @Mục tiêu : Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách Hướng dẫn viết như tiết 1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? Hoạt động 5 : Luy ện n ĩi @Mục tiêu: nói đúng chủ đề: Bé tự giới thiệu Tranh vẽ bạn nào đang tự giới thiệu? Em năm nay lên mấy? Em đang học lớp mấy Cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em? Em thích học môn gì nhất? Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát em hát bài nào? Hs đọc câu : cá nhân, nhóm, lớp Hs viết vở tập viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý -Hs đọc Bé tự giới thiệu -Bạn đang mặc áo hoa -Sáu -Lớp một -Hs nêu địa chỉ 2, 3 Toán, tiếng việt, vẽ, Có Lý cây xanh, tìm bạn thân 4. Củng cố : chỉ bảng Hsđọc lại toàn bộ Hs tìm chữ chứa vần vừa học IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP -Về học và làm bài tập. - Chuẩn bị : bài 42 : ưu – ươu Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Bài: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU: Giúp H biết : -KT: Kể về những hoạt động mà em thích -KN : Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi và giải trí Biết đi, đứng, ngồi học đúng tư thế -TĐ: Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày. II- CHUẨN BỊ Gv : Hình bài 9 SGK Hs : SGK III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : - Phải ăn uống hằng ngày như thế nào để cơ thể phát triển tốt? - Nêu các bữa ăn trong ngày? - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Kể về những hoạt động mà em thích @Mục tiêu : Nhận biết được các trò chơi có lợi cho sức khỏe @Tiến hành : Hãy nêu các hoạt động và trò chơi mà em chơi hằng ngày và nêu ích lợi của chúng Kết luận : Các em nên lựa chọn các hoạt động hay trò chơi có lợi cho sức khỏe và chú ý giữ an toàn trong khi chơi Đá bóng giúp chân khỏe nhanh nhẹn. (Chú ý không đá vào buổi trưa hoặc nơi xe cộ) Nhảy dây giúp hoạt động được nhanh nhẹn do kết hợp tay và chân Hoạt động 2 : Quan sát tranh @Mục tiêu : Hiểu nghỉ ngơi là cần thiết cho cơ thể @Tiến hành : Cho Hs quan sát tranh sách giáo khoa Bạn thích hoạt động nào nhất? Kết luận : Nên nghỉ ngơi đúng lúc để giúp hoạt động tốt hơn Hs nêu các hoạt động trong tranh: Ca múa, nhảy dây, chạy bộ, đá cầu, bơi lội, tắm biển Hoạt động 3 : Nhận biết tư thế đúng sai @Mục tiêu : Nhận biết tư thế đúng sai trong hoạt động @Tiến hành : Cho Hs quan sát tranh trang 21 Kết luận : Nên thực hiện tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong hoạt động Hs nêu các hoạt động đúng trong tranh Cử đại diện trình bày Ngồi thẳng lưng, đi thẳng người, đứng thẳng lưng 4. Củng cố Hs lên chọn các tranh về hoạt động có tư thế đúng đính lên bảng IV.Hoạt động nối tiếp Chuẩn bị bài 10 : ôn tập Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Học vần Bài 42 : ưu – ươu Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU : - KT : Hs đọc viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươi sao - KN : Hs đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã đấy rồi Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi -TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt. II- CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG Ti ết 1 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Cho 2 – 3 Hs đọc và viết được : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu 1 Hs đọc đoạn thơ ứng dụng Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 :Nhận diện vần @Mục
Tài liệu đính kèm: