Tuần 27
Ngày soạn: 4 / 3 / 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 103 Ôn: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh củng cố về:
- So sánh các số có hai chữ số
- Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng lớp chép bài tập.
HS : Vở toán, bút,
Tuần 27 Ngày soạn: 4 / 3 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 103 ôn: so sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về: - So sánh các số có hai chữ số - Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng lớp chép bài tập. HS : Vở toán, bút, III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: So sánh các số có hai chữ số: - 2 HS lên bảng: 34 24 , 67 76 - Cả lớp làm bảng con: 88 89 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. > < = ? 44 48 46 50 39 30+10 15 10+5 75 57 55 58 45 51 85 79 90 80 67 72 92 97 78 82 - Nêu yêu cầu - Gọi HS nêu miệng cách so sánh hai số 44 và 48, 46 và 50 - GV hướng dẫn cách so sánh hai số 39 30 + 10 . Trước tiên ta phải thực hiện phép cộng 30 + 10 được 40, sau đó ta so sánh 39 với 40. Hai số 39 và 40 có số chục khác nhau, 3 chục bé hơn 4 chục, nên 39 < 40. - 2 cột còn lại cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức: cử 2 nhóm mỗi nhóm 4 em - GV nêu luật chơi, cho HS chơi - Nhận xét * Bài 2. Khoanh vào số lớn nhất: a) b) c) 82 92 55 77 69 47 70 80 69 83 39 74 - Cho HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài theo tổ - Hướng dẫn HS tìm số lớn nhất thì viết vào bảng con. - GV nhận xét * Bài 3. Khoanh vào số bé nhất: a) b) c) 72 66 60 76 59 51 80 71 48 58 21 90 - Cho HS làm bài trên bảng con - GV nhận xét * Bài 4. Viết các số 67, 74, 46: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . - Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự các số để sắp xếp theo đúng thứ tự - Cho HS viết vào vở - GV quan sát , nhắc nhở HS làm bài 4. Củng cố – dặn dò: - Gv viết bảng các số: 26, 55, 50, 1, 2, 7. - Gọi HS thi tìm số có hai chữ số và số có một chữ số. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn bài HS hát - HS thực hiện: 34 > 24, 67 < 76 88 < 89 - HS nhận xét - Hai số 44 và 48 đều có 4 chục, mà 4 < 8 nên 44< 48 - Hai số 46 và 50 có số chục khác nhau, 4 chục bé hơn 5 chục nên 46 < 50 - HS so sánh 15 10 + 5 - HS thi tiếp sức giữa 2 nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 75 > 57 55 < 58 45 < 51 85 > 79 90 > 80 67 < 72 92 < 97 78 < 82 - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bài trên bảng con Kết quả: a) 83 b) 92 c) 74. - HS làm bài trên bảng con theo tổ Kết quả: a) 58 b) 21 c) 48. - HS làm bài vào vở a) 46, 67, 74 b) 74, 67, 46 - HS nêu : VD: số 26 là số có hai chữ số số 7 là số có một chữ số Tiếng Việt Tiết 129: Ôn tập đoc: hoa ngọc lan I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó - Ôn lại các vần ăm, ăp. - HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc các từ sau: hoa lan, lá dày, lấp ló - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ khó: - GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc - GV gạch chân dưới những tiếng, từ đó - GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu. - Nhận xét **Luyện đọc toàn bài . - GV đọc diễn cảm toàn bài - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài * Tìm hiểu bài: - Cây hoa ngọc lan được trồng ở đâu? - Vào mùa lan, mỗi sáng bà thường làm gì? *Luyện tập : Bài 1: Viết tiếng ngoài bài : có vần ăm: có vần ăp: - Cho HS viết bảng con - Gv nhận xét Bài 2. Hãy viết tên những loài hoa mà em biết: - Cho HS viết bài vào vở 4 Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Ai dậy sớm - HS hát 1 bài - HS đọc cá nhân, tổ - HS nhận xét - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc - HS nêu những tiếng, từ khó - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - HS lắng nghe - HS thi đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Được trồng ở ngay đầu hè nhà bà. - Bà thường cài lên mái tóc của bé một búp lan. - HS thi tìm và viết vào bảng con VD:- tăm, tắm, thăm, băm, căm, . - thắp, tắp, sắp, bắp, cắp, . - HS viết vào vở VD: hoa hồng, hoa huệ, hoa đồng tiền, .. - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 6 / 3 /2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 130: Luyện viết chữ hoa: e, ê, g I. Mục tiêu : - HS tập viết vào vở ô li các chữ e, ê, g hoa. - HS viết đựợc các từ ngữ có tiếng chứa vần ăm, ăp. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Chữ mẫu E, Ê, G hoa. HS : Bảng con –Vở ô li, bút mực. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con theo 3 tổ - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn luyện viết. * Hướng dẫn viết chữ E, Ê, G hoa: - GV đưa ra chữ mẫu và viết mẫu từng chữ E E G G * Luyện viết bảng con. - GV hướng dẫn HS viết trên bảng con - GV cho HS cả lớp viết bảng con lần lượt từng chữ - GV sửa sai cho HS - GV nhận xét khen những em viết đẹp . * Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu. - GV nhắc lại cách viết - Nhắc HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút. - GV cho HS viết mỗi chữ, mỗi từ 1 dòng - GV giúp đỡ những HS viết còn chậm - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Về nhà tập viết mỗi chữ 1 dòng - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ Tổ 1: C Tổ 2: D Tổ 3: Đ - HS quan sát - HS tập viết tay không trên bảng con. - HS luyện viết trên bảng con - HS nhận xét - HS viết bài vào vở theo yêu cầu - Viết E, Ê, G mỗi chữ 1 dòng - Viết mỗi từ 1 dòng: chăm học, khắp vườn - HS viết bài. E E E E E E ấ E G G G G chăm học chăm học khắp vườn khắp vườn - HS về viết bài Toán Tiết 104 : Ôn: luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; tìm số liền sau của số có hai chữ số. - Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con –Vở toán. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho cả lớp viết bảng con các số: mười hai, sáu mươi, chín mươi tư, - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Viết số: Ba mươi: 30 Mười ba: Sáu mươi bảy: Mười hai: Chín mươi tám: Hai mươi: Hai mươi chín: Bảy mươi bảy : Ba mươi mốt: Bốn mươi bốn: Mười: .. - Cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách viết - Cho HS thi tiếp sức - Nhận xét * Bài 2. Viết (theo mẫu): Số liền sau của 20 là 21. Số liền sau của 42 là . Số liền sau của 29 là . Số liền sau của 74 là . Số liền sau của 98 là . Số liền sau của 59 là . - Cho HS làm bài miệng - Nhận xét * Bài 3. = ? a) 43 23 48 65 90 99 b) 55 40 + 20 44 30 + 10 77 90 - 20 - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - GV chấm 1 số bài - GV nhận xét, chữa bài * Bài 4. Viết (theo mẫu): 88 gồm 8 chục và 8 đơn vị; ta viết : 88=80+8 86 gồm...chục và...đơn vị; ta viết : 86 =+.. 50 gồm...chục và...đơn vị; ta viết : 50 =+.. 75 gồm...chục và...đơn vị; ta viết : 75 =+.. - GV hướng dẫn mẫu - Cho HS làm bài vào vở, chữa bài 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS viết bảng con: 12, 60, 94, - Nhận xét - HS thi tiếp sức giữa 2 tổ, mỗi tổ 5 em Nhóm 1 Nhóm 2 Mười ba: 13 Sáu mươi bảy: 67 Mười hai: 12 Chín mươi tám: 98 Hai mươi: 20 Hai mươi chín: 29 Bảy mươi bảy : 17 Ba mươi mốt: 31 Bốn mươi bốn: 44 Mười: 10 - HS tiếp nối nhau điền miệng Số liền sau của 42 là 43. Số liền sau của 29 là 30. Số liền sau của 74 là 75. Số liền sau của 98 là 99. Số liền sau của 59 là 60. - HS nhận xét - HS làm bài vào vở rồi đọc bài - HS khác nhận xét a) 43 > 23 48 < 65 90 < 99 b) 55 < 40 + 20 44 > 30 + 10 77 > 90 - 20 - HS làm bài vào vở - HS nêu miệng kết quả 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị; ta viết : 86 = 80 + 6 50 gồm 5 chục và 0đơn vị; ta viết : 50 = 50 + 0 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết : 75 = 70 + 5 - HS về ôn bài Ngày soạn: 7 / 3 /2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 131: Ôn tập đọc : ai dậy sớm I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó - Ôn lại các vần ươn, ương. - HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở, . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn ôn bài. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ khó: - GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc - GV viết những tiếng, từ khó lên bảng - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Luyện đọc toàn bài . - GV đọc diễn cảm toàn bài - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài *Luyện tập : + Bài 1: Viết câu chứa tiếng có vần ươn (hoặc ương) : - Cho HS tìm tiếng có chứa vần ươn hoặc ương VD: lượn, vương, - Hướng dẫn HS nói câu có tiếng vừa tìm - Cho HS viết vào vở + Bài 2. Bài thơ khuyên em điều gì? Chọn câu trả lời đúng. a) yêu cảnh đẹp của thiên nhiên b) dậy sớm sẽ thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên buổi sớm c) yêu quê hương - GV hướng dẫn HS đọc và tìm câu trả lời đúng - Cho HS nêu miệng rồi ghi vào vở - GV nhận xét 4 Củng cố- dặn dò: - Cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ - GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Mưu chú sẻ - HS hát 1 bài - HS đọc bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc - HS nêu những tiếng, từ khó - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - HS tìm tiếng, nói câu có chứa vần ươn, ương - HS viết vào vở VD: Con cá đang bơi lượn trong bể. Cô hoa hậu đội vương miện trên đầu. - HS đọc bài của mình, HS khác nhận xét - HS đọc và trả lời câu hỏi Kết quả: b) dậy sớm sẽ thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên buổi sớm. - HS đọc thuộc bài thơ - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 8 / 3 / 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 132: Ôn chính tả: ai dậy sớm I. Mục tiêu : - HS nghe - viết lại chính xác, không mắc lỗi bài Ai dậy sớm. - HS điền đúng tr hay ch?, v, d hay gi?. - HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ chép bài tập. HS : Vở chính tả, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng viết: đất trời, chờ đón - Cả lớp viết bảng con: dậy sớm, ra vườn, lên đồi. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết bài. * Hướng dẫn HS viết bài. - GV gọi 1-2 HS đọc bài Ai dậy sớm - GV cho HS đọc đồng thanh 1 lượt. - GV nhận xét . - GV hướng dẫn HS cách trình bày bài - Nhắc HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, đặt vở, cách viết vào vở - GV đọc cho HS viết bài vào vở. Mỗi câu đọc 3 lần - GV hướng dẫn cách chữa lỗi - GV chấm 1 số bài, nhận xét * Làm bài tập chính tả + Bài tập 1. Điền chữ tr hay ch? sao ổi bụi e ính tả - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV hướng dẫn HS làm bài - GV cho HS làm bài trên bảng lớp, bảng con - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền v, d hay gi ? quyển ở a đình màu àng ãy núi - Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách điền - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . 4. Củng cố, dặn dò: - Khen những em học tốt viết bài đúng và đẹp - Về nhà chép lại bài. - HS hát 1 bài - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con theo tổ - Nhận xét - 1-2 HS đọc bài. - Cả lớp đọc đồng thanh - HS ngồi đúng tư thế - HS nghe - viết bài vào vở - HS đổi vở soát lỗi, ghi số lỗi ra lề - HS nêu yêu cầu - HS làm bài trên bảng con theo tổ Tổ 1 : sao chổi Tổ 2 : bụi tre Tổ 3 : chính tả - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở quyển vở gia đình màu vàng dãy núi - HS chú ý lắng nghe Toán Tiết 105: Ôn: bảng các số từ 1 đến 100 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Nhận biết 100 là số liền sau của số 99 - Lập được bảng các số từ 1 đến 100 - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp. HS : vở toán, bảng con, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS nối tiếp nhau nói theo thứ tự các số chẵn chục trong bảng từ 10 đến 100 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Số? Số liền trước của số 98 là Số liền sau của số 98 là Số liền trước của số 99 là Số liền sau của số 99 là - GV nêu yêu cầu - Cho HS trả lời miệng - GV nhận xét * Bài 2. Viết số còn thiếu vào ô trống: 1 2 3 6 9 10 11 12 15 20 21 25 29 31 34 38 41 43 45 47 49 51 54 58 60 61 62 67 69 71 74 76 80 81 83 91 94 98 99 - GV hướng dẫn điền mẫu - Cho HS nối tiếp nhau lên bảng điền - Cho HS đọc toàn bảng - Nhận xét *Bài 3. Trong bảng các số từ 1 đến 100: a) Số bé nhất có một chữ số là : .. b) Số lớn nhất có một chữ số là : . c) Số bé nhất có hai chữ số là : . d) Số lớn nhất có hai chữ số là : . đ) Số một trăm có mấy chữ số? - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm bài vào vở - GV nhận xét, chấm điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS nói thứ tự các số chẵn chục: 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu kết quả Số liền trước của số 98 là 97 Số liền sau của số 98 là 99 Số liền trước của số 99 là 98 Số liền sau của số 99 là 100 - Nhận xét chữa bài - HS nêu yêu cầu - HS nối tiếp nhau lên bảng điền các số còn thiếu - HS nhận xét, đọc bảng - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - HS đọc bài của mình - HS khác nhận xét Kết quả: a) Số bé nhất có một chữ số là : 1 b) Số lớn nhất có một chữ số là : 9 c) Số bé nhất có hai chữ số là : 10 d) Số lớn nhất có hai chữ số là : 99 đ) Số một trăm có mấy chữ số? (có 3 chữ số) - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 9 / 3 /2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 106: Ôn: luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Viết số có hai chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số; thứ tự của các số. - Giải toán có lời văn. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp. HS : vở toán, bảng con, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - So sánh các số có hai chữ số: 30 40 88 87 90 99 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Viết số: Năm mươi tám, bảy mươi mốt, tám mươi tư, sáu mươi lăm, hai mươi hai, bốn mươi ba, chín mươi sáu. - GV đọc - GV nhận xét * Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 54 55 70 99 53 29 32 56 - GV hướng dẫn mẫu - Tổ chức cho HS cho trò chơi thi tiếp sức, cử 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em - Nhận xét *Bài 3.Viết (theo mẫu): Mẫu : 86 = 80 + 6 84 = . ; 77 = . ; 28 = . ; 42 = . ; 91 = . 63 = . 55 = . 99 = . - GV hướng dẫn thực hiện mẫu - Hướng dẫn HS làm bài vào vở - GV nhận xét, chấm điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bảng con theo tổ: 30 87 90 < 99 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài Kết quả: 58, 71, 84, 65, 22, 43, 96 - HS nêu yêu cầu - HS thi tiếp sức Số liền trước Số đã biết Số liền sau 54 69 98 52 28 31 55 70 99 53 29 32 56 71 100 54 30 33 - HS đọc bài - HS nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở 84 = 80 + 4 ; 77 = 70 + 7 ; 28 = 20 + 8 ; 42 = 40 + 2 ; 91 = 90 + 1 63 = 60 + 3 55 = 50 + 5 99 = 90 + 9 - HS lắng nghe Tiếng Việt Tiết 133: ôn tập đọc : mưu chú sẻ I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó - Ôn lại các vần uôn, uông - HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng chép bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng con: mưu, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn luyện đọc. *Luyện đọc tiếng , từ khó: - GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc - GV gạch chân dưới những tiếng, từ đó - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Nhận xét . * Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét *Luyện đọc toàn bài . - GV đọc diễn cảm toàn bài - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài - GV nhận xét * Tìm hiểu bài: - 1 HS đọc toàn bài, trả lời câu hỏi: + Con Mèo chộp được chú Sẻ vào thời gian nào trong ngày? + Mèo rửa mặt như thế nào? + Khi Mèo rửa mặt thì Sẻ làm gì? * Bài tập: Bài tập 1: Viết tiếng ngoài bài: có vần uôn: . có vần uông: .. - Gv cho HS thi viết trên bảng con - GV nhận xét Bài tập 2: Chọn, sắp xếp cho thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài: Sẻ ngốc nghếch thông minh - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS viết vào vở 4 Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Mẹ và cô - HS hát 1 bài - HS nghe- viết theo tổ - HS nhận xét - HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc - HS nêu những tiếng, từ khó - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Con Mèo chộp được chú Sẻ vào buổi sớm - Đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép - Sẻ vụt bay đi - HS thi viết trên bảng con VD: uôn: luôn, buồn, cuộn,.. uông: thuổng, xuồng, cuồng, . - HS đọc và tìm câu nói đúng rồi viết vào vở Kết quả: Sẻ thông minh - HS về ôn bài và chuẩn bị bài Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 26: vệ sinh làm sạch đẹp trường, lớp I. Mục tiêu: - HS biết vệ sinh làm sạch đẹp trường, lớp. - Giáo dục HS có ý thức vệ sinh trường lớp, có ý thức giữ gìn vệ sinh nhà ở của mình. - Rèn cho học sinh biết yêu lao động. II. Chuẩn bị: GV: Nội dung buổi lao động HS : Chổi, giẻ lau, III. Cách tiến hành: 1. ổn định tổ chức: 2. Tiến hành: - Cho học sinh tập hợp theo tổ - Phân công công việc cho từng tổ - Hướng dẫn học sinh hoạt động theo công việc được giao - GV quan sát đôn đốc, nhắc nhở học sinh làm việc 3. Củng cố- dặn dò: - Báo cáo kết quả - GV nhận xét tuyên dương những tổ, và cá nhân làm tốt - Cần giữ gìn vệ sinh chung ở trường cũng như ở nhà để chúng ta có môi trường sạch đẹp. - HS hát - HS tập hợp thành 3 tổ - Nhận nhiệm vụ rồi thực hiện theo tổ + Tổ 1: lau bàn ghế, cửa sổ + Tổ 2: Nhặt rác quanh lớp học và ở bồn cây + Tổ 3: Nhặt lá cây ở sân trường trước cửa lớp mình - HS làm việc theo tổ - Thu gom rác và bỏ vào thùng rác - Các tổ báo cáo kết quả - HS nghe nhận xét
Tài liệu đính kèm: