Tuần 24
Ngày soạn: 12 / 2 / 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
Toán
Tiết 91 Ôn: CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90)
- Biết so sánh các số tròn chục.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ chép bài tập.
HS : Vở toán, bút.
Tuần 24 Ngày soạn: 12 / 2 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011 Toán Tiết 91 ôn: các số tròn chục I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90) - Biết so sánh các số tròn chục. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ chép bài tập. HS : Vở toán, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: hai mươi, sáu mươi, bảy chục, ba chục. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Viết (theo mẫu) - GV mở bảng phụ - Cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS cách viết - Gọi 1 HS lên bảng làm mẫu - Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức - Nhận xét * Bài 2. a) Viết các số tròn chục từ 10 đến 90: .. b) Viết các số tròn chục từ 90 đến 10: .. - Hướng dẫn HS làm bài - Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào vở. - Cho HS đọc lại bài - GV nhận xét, chấm bài * Bài 3. Nối với số thích hợp: < 20 < 50 60 < 70 40 30 10 - Cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn mẫu - Cho HS lên bảng làm bài - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS viết bảng con: 20, 60, 70, 30 a) Năm mươi: 50 Hai mươi: Chín mươi: Bảy mươi: b) Sáu chục: 60 Hai chục: Bảy chục: Chín chục: 30: ba mươi 60: . 40: . 80: . 50: năm mươi 80: .. 10: . 40: .. - HS chơi trò chơi tiếp sức - 2 HS viết trên bảng lớp - Cả lớp viết vào vở a) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. b) 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10. - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng nối tiếp sức < 20 < 50 60 < 70 40 30 10 Tiếng Việt Tiết 114: Ôn bài: uân uyên I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng viết: mùa xuân, bóng chuyền, huân chương. - Cả lớp viết bảng con: tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Luyện viết bảng con: - GV cho HS thi viết những tiếng có vần uân, uyên. - GV nhận xét . * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Nối: Mỗi tuần lễ Giờ kể chuyện Các anh chị cô kể rất hay. đang chơi bóng chuyền. có bảy ngày. - Nêu yêu cầu - Muốn nối đúng ta phải làm gì? - Gọi HS lên bảng nối - Cho HS đọc lại bài + Bài tập 2: Điền uân hay uyên? kh tai lò l thép kh.. vác - Gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi trò chơi - GV- HS chữa bài - Cho HS đọc bài vừa điền + Bài tập 3 : Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu - Nhắc HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút - GV đọc cho HS viết câu ứng dụng có trong bài - GV giúp đỡ những HS viết còn chậm - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài 101 - HS hát 1 bài - 3 HS viết bảng lớp - HS viết bảng con theo tổ Tổ 1: tuần lễ Tổ 2: chim khuyên Tổ 3: kể chuyện - HS viết bảng con - HS đọc bài của bạn - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS: phải đọc và tìm từ thích hợp để nối - HS lên bảng nối và đọc: Mỗi tuần lễ có bảy ngày. Giờ kể chuyện, cô kể rất hay. Các anh chị đang chơi bóng chuyền. - HS nêu yêu cầu - HS điền và nêu kết quả: Tổ 1: khuyên tai. Tổ 2: lò luyện thép. Tổ 3: khuân vác. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Chim ộn bận đi đõu Hụm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mựa xuõn cựng về. Ngày soạn: 13 / 2 /2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 115: Ôn bài: uât uyêt I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh minh hoạ cho bài tập 2 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS viết bảng lớp: sản xuất, duyệt binh, luật giao thông - Cả lớp viết bảng con: nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Luyện viết bảng con. - GV cho HS thi tìm và viết những tiếng có vần uât, uyêt. - GV cho HS cả lớp đọc 1số tiếng mà các em tìm đúng và có ở ngoài bài. - GV nhận xét . * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Nối Phải tôn trọng Bộ đội đang Lí thuyết cần phải luật giao thông. đi đôi với thực hành duyệt binh. - Muốn làm được bài tập này các con phải làm gì? - Cho đọc và HS lên bảng nối - Nhận xét, cho HS đọc + Bài tập 2: Điền uât hay uyêt? phong cảnh t.. đẹp biểu diễn nghệ th ông già t. - GV cho HS nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - GV nhận xét, giải nghĩa của các từ. + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu. - GV nhắc lại cách viết, viết mẫu vần uât, uyêt - Nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV đọc cho HS viết câu ứng dụng có trong bài (hoặc) ngoài bài - GV giúp đỡ những HS viết còn chậm - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - 2 em đọc lại toàn bài - GV nhận xét giờ. - về nhà ôn bài và chuẩn bị bài 102 - HS hát 1 bài - 3 HS viết bảng lớp - HS viết bảng con theo tổ Tổ 1: nghệ thuật Tổ 2: băng tuyết Tổ 3: tuyệt đẹp - HS viết tiếng có vần uât, uyêt - HS nhận xét, đọc bài của bạn - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS : phải đọc và tìm từ thích hợp để nối. - HS lên bảng nối và đọc: Phải tôn trọng luật giao thông. Bộ đội đang duyệt binh. Lí thuyết cần phải đi đôi với thực hành. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con + Tổ 1: phong cảnh tuyệt đẹp. + Tổ 2: biểu diễn nghệ thuật. + Tổ 3: ông già tuyết. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. uõt uõt uõt uõt uyờt uyờt uyờt uyờt Những đờm nào trăng khuyết Trụng giống con thuyền trụi Em đi, trăng theo bước Như muốn cựng đi chơi - HS đọc lại bài đọc Toán Tiết 92 : Ôn: luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Đọc viết các số tròn chục - Biết cấu tạo của các số tròn chục. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con –Vở toán. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: năm mươi, bốn mươi, ba mươi, tám mươi, hai mươi, bảy mươi - HS viết bảng con - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Viết (theo mẫu) : Mẫu: Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị - Cho HS nêu yêu cầu, đọc mẫu - Hướng dẫn HS cách viết cấu tạo của số tròn chục - Cho HS làm bài miệng, GV viết lên bảng - Nhận xét * Bài 2. a) Khoanh vào số bé nhất: 60, 30, 50, 90, 40 b) Khoanh vào số lớn nhất: 40, 70, 20, 80, 50 - Làm thế nào để tìm được số bé nhất và số lớn nhất đã cho? - Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp viết kết quả vào bảng con. - Nhận xét * Bài 3. a) viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 30, 60, 10, 80, 40 b) viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 20, 70, 90, 40, 50 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS cách viết: Dựa vào thứ tự các số để viết - Cho HS viết vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét * Bài 4. Số tròn chục ? 50 < . < 70 - Cho HS đọc nhẩm lại các số tròn chục từ 10 đến 90 - Số tròn chục nào lớn hơn số 50 và lại bé hơn số 70? - Hướng dẫn HS viết bảng con - GV nhận xét, chữa bài 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát HS viết bảng con: 50, 40, 30, 80, 20, 70. - Nhận xét - HS trả lời miệng Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị. - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - Dựa vào thứ tự các số - HS viết bảng con a) 30 b) 80 - HS viết vào vở a) 10, 30, 40, 60, 80 b) 90, 70, 50, 40, 20 - HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 - Số 60 lớn hơn số 50 và bé hơn số 70 50 < 60 < 70 - HS làm bài bảng con Ngày soạn: 14 /2/2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 116: Ôn bài: uynh uych I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần?. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS viết bảng lớp: phụ huynh, ngã huỵch, luýnh quýnh. - Cả lớp viết bảng con: khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Viết bảng con. - Cho HS thi viết những tiếng có vần uynh, uych - Nhận xét, cho HS đọc bài * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối + Hội phụ huynh lớp em +Quai dép bị tuột +bạn Châu cứ luýnh quýnh mãi không gài lại được. +dành nhiều phần thưởng cho các bạn học giỏi. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS tìm từ thích hợp để nối. - Cho HS thực hiện trên bảng lớp - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền uynh hay uych? chạy h h. họp phụ h.. bông hoa q - Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách điền - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - Nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV đọc cho HS viết những vần và câu ứng dụng của bài - GV giúp đỡ những HS viết còn chậm 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi 1-2 HS đọc lại toàn bài - GV nhận xét giờ. - Về nhà ôn lại bài và xem trước bài 103. - HS hát 1 bài - 3 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết bảng con theo tổ + Tổ 1: khuỳnh tay + Tổ 2: huỳnh huỵch + Tổ 3: uỳnh uỵch - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS thi viết trên bảng con những tiếng có vần uynh, uych - HS đọc bài - HS nêu yêu cầu - HS đọc và tìm từ thích hợp để nối - HS đọc bài vừa nối: + Hội phụ huynh lớp em dành nhiều phần thưởng cho các bạn học giỏi. + Quai dép bị tuột bạn Châu cứ luýnh quýnh mãi không gài lại được. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con + Tổ 1: chạy huỳnh huỵch + Tổ 2: họp phụ huynh + Tổ 3: bông hoa quỳnh - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. uynh uynh uynh uynh uych uych uych uych Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cõy. Cõy giống được cỏc bỏc phụ huynh đưa từ vườn ươm về - HS đọc bài Ngày soạn: 15 /2/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 117: Ôn bài: ôn tập I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được: uê, uân, uơ, uât, uy, uya, uyên, uyêt, uynh, uych. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS viết bảng lớp: uyêt, uynh, uych - Cả lớp viết bảng con: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Luyện tập thể thao Con chim khuyên Thức khuya mới biết đêm dài. để khoẻ mạnh. nhảy nhót trên cành - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền uân hay uy? Công nhân kh.. vác Văn phòng .. ban - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa 2 tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nhắc HS ngồi viết đúng tư thế . - GV đọc cho HS viết câu ứng dụng có trong bài. - GV giúp đỡ những em còn viết chậm 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. - HS hát 1 bài - 3 HS lên bảng viết bài - HS viết bảng con theo 3 tổ Tổ 1: uỷ ban Tổ 2: hoà thuận Tổ 3 : luyện tập - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh - HS đọc từ– tìm từ thích hợp để nối - HS nêu kết quả: + Luyện tập thể thao để khoẻ mạnh. + Con chim khuyên nhảy nhót trên cành. + Thức khuya mới biết đêm dài. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con + Tổ 1: công nhân khuân vác. + Tổ 3: văn phòng uỷ ban - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Súng nõng thuyền Lao hối hả Lưới tung trũn Khoang đầy cỏ Giú lờn rồi Cỏnh buồm ơi. Toán Tiết 93: Ôn: cộng các số tròn chục I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Đặt tính và thực hiện phép tính, tính nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100. - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn . - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp. HS : vở toán, bảng con, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 40 + 40 60 + 30 - Cả lớp làm bảng con: 10 + 70 - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính : 50 10 + 20 20 + 60 30 + 20 60 + 30 40 + 70 20 ... ... ... ... ... ... + - Cho HS nêu yêu cầu - Gọi 1 HS nêu cách tính - Cho HS làm bảng con theo tổ, mỗi tổ 2 phép tính - GV nhận xét * Bài 2. Tính nhẩm: 40+10=... 30+30=... 20+50=... 30+40=... 60+20=... 10+80=... 50+30=... 30+50=... 40+20=... - Cho HS nêu yêu cầu - Gọi 1 HS nêu cách tính nhẩm VD: 40 + 10 ta nhẩm: 4 chục + 1 chục = 5 chục Vậy 40 + 10 = 50 - GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm 3 HS thi tiếp sức - Nhận xét * Bài 3. Bình có 20 viên bi, anh cho Bình thêm 10 viên bi nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi? - Cho HS đọc bài toán - Hướng dẫn để HS viết được tóm tắt theo câu hỏi Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Muốn tìm được tất cả số bi của Bình ta làm tính gì? - Hướng dẫn HS viết tóm tắt và trình bày bài giải vào vở - GV nhận xét, chấm điểm. * Bài 4. > < = ? 20 + 40 80 30 + 60 70 60 + 10 60 50 30 + 20 90 70 + 10 70 30 + 40 - Cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS dựa vào cách tính nhẩm các số tròn chục để so sánh - Cho HS làm bài vào vở 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS đặt tính và thực hiện + 40 40 + 60 30 + 10 70 80 90 80 - Nhận xét - Cộng từ phải sang trái, cộng hàng đơn vị trước rồi mới cộng hàng chục 50 10 + 20 20 + 60 30 + 20 60 + 30 40 + 70 20 60 40 90 80 70 90 - HS làm bảng con theo tổ - HS nêu yêu cầu, nêu cách nhẩm - HS thi tiếp sức 40+10=50 30+30=60 20+50=70 30+40=70 60+20=80 10+80=90 50+30=80 30+50=80 40+20=60 - Nhận xét - HS đọc bài toán, nêu tóm tắt, lời giải - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa bài trên bảng lớp Tóm tắt Có : 20 viên bi Thêm : 10 viên bi Có tất cả : viên bi? Bài giải Bình có tất cả số viên bi là: 20 + 10 = 30 ( viên bi) Đáp số: 30 viên bi. - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu, nêu miệng cách so sánh - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài 20 + 40 < 80 30 + 60 > 70 60 + 10 > 60 50 = 30 + 20 90 > 70 + 10 70 = 30 + 40 - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 16 / 2 /2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011 Toán Tiết 94: Ôn: luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Rèn kỹ làm tính cộng, tính nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100 - Giải toán có lời văn và trình bày bài giải. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Vở toán. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp đặt tính, làm bảng con: + 50 + 40 80 + 10 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Đặt tính rồi tính: 20 + 30 40 + 40 60 + 30 50 + 20 - Cho HS nêu yêu cầu + - Gọi 1 HS lên bảng làm mẫu - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính nhẩm: a) b) 40 + 20 = 20 + 40 = 10 + 70 = 40cm+10cm= 50cm+40cm= 70 + 10 = 60 + 30 = 30 + 60 = 60cm+20cm= 20cm+60cm= - Gọi 1 HS nêu cách tính nhẩm - Cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức a, b gọi 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét. * Bài 3. Giỏ thứ nhất đựng 30 quả cam, giỏ thứ hai đựng 20 quả cam. Hỏi cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam? - GV cho HS đọc bài toán và nêu tóm tắt qua các câu hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Muốn tìm được tất cả số cam mà hai giỏ đựng được ta phải làm tính gì? - GV hướng dẫn HS tìm câu lời giải cho bài toán - Cho HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài nhận xét 4. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về ôn bài. - Hát - HS làm bảng con 50 40 + 80 10 90 90 - HS làm bài trên bảng con, mỗi tổ 1 phép tính 20 30 + 40 40 + 60 30 + 50 20 50 80 90 70 - HS nêu yêu cầu a) Chơi trò chơi :2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS 40 + 20 = 60 20 + 40 = 60 10 + 70 = 80 b) bảng lớp 40cm+10cm=50cm 50cm+40cm=90cm 70 + 10 = 80 60 + 30 = 90 30 + 60 = 90 60cm+20cm=80cm 30cm+30cm=60cm - HS đọc bài toán và nêu miệng tóm tắt - HS : Muốn tìm được tất cả số cam mà hai giỏ đựng được ta làm tính cộng - HS làm bài vào vở Bài giải Cả hai giỏ đựng được số quả cam là: 30 + 20 = 50 (quả) Đáp số: 50 quả cam. - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 118: Ôn bài tập viết: hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, ... tàu thuỷ, giấy- pơ- luya, tuần lễ, ... I. Mục tiêu : - HS luyện viết vào vở ô li các từ đã viết ở vở tập viết - Giúp HS luyện viết theo cỡ chữ nhỏ - HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : GV: Kẻ bảng, viết mẫu. HS : Vở ô li, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng con: pơ-luya, chim khuyên - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn luyện viết. * GV viết mẫu. - Cho HS nhận xét độ cao các con chữ của các từ sau: hí hoáy, tàu thủy, ... - GV hướng dẫn , viết mẫu trên bảng lớp 1 số từ mà HS dễ nhầm hớ hoỏy tàu thủy - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai cho HS (nếu có) * Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu, nhắc HS ngồi viết đúng tư thế . - GV đọc cho HS viết những từ có trong bài tập viết: hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, ... tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, ... - GV giúp đỡ những em còn viết chậm 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con: pơ-luya, chim khuyên - HS chú ý quan sát, nhận xét + các con chữ h, y cao 2 li rưỡi + con chữ t cao 1 li rưỡi + các con chữ i, o, a, u cao 1 li - HS quan sát GV viết mẫu - HS thi viết vào bảng con - HS nhận xét - HS ngồi đứng tư thế, cầm bút bằng ba đầu ngón tay - HS nghe – viết vào vở - HS đổi vở nhận xét bài của bạn hũa bỡnh hũa bỡnh hớ hoỏy hớ hoỏy khỏe khoắn khỏe khoắn tàu thủy tàu thủy giấy-pơ luya giấy-pơ luya tuần lễ tuần lễ tuần lễ - HS chú ý lắng nghe Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 23: sinh hoạt sao ( Nội dung do Ban phụ trách Đội soạn)
Tài liệu đính kèm: