Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 22 - Phan Thị Thiết

I.Mục tiêu:

- Đọc được các vần ,các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90;

-Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90;

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Ngỗng và tép

 *Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh

II.Phương tiện dạy học : Tranh cá mè , cá chép , bảng ôn .Tranh minh hoạ luyện nói.

III.Tiến trình dạy học :

 

doc 16 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 22 - Phan Thị Thiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tình cảm vợ chồng biết hy sinh vì nhau
2 em nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
Thực hiện ở nhà
*************************************
Toán Tiết 85: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. Mục tiêu :
- Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
*Ghi chú: Làm bài 1, 2, 3
II.Phương tiện dạy học : Bảng phụ chuẩn bị các bài tập SGK, các tranh vẽ trong SGK. Bộ đồ dùng toán 1.
III.Tiến trình dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.Kiểm tra bài cũ :(5p) 
+ Chữa bài tập 2, 3 / 15 vở Bài tập 
+ Bài toán thường có những phần gì ? 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
B.Bµi míi: 30’ 
 1.Khám phá:GT bài GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
2.Kết nối
a)Hoạt động 1 : Giới thiệu cách giải toán có lời văn.
-Cho học sinh mở SGK ,yêu cầu hs đọc bài toán.
-Bài toán cho biết gì ? 
-Bài toán hỏi gì ? 
-Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng :
 +Muốn biết nhà An nuôi mấy con gà ta làm như thế nào ? 
 +Giáo viên hướng dẫn cách trình bày bài giải như SGK 
-Giúp học sinh nhận biết bài giải có 3 phần :
 - Lời giải , phép tính, đáp số 
-Khi viết phép tính luôn có tên đơn vị sau kết quả phép tính. Tên đơn vị luôn đặt trong ngoặc đơn 
3.Thực hành 
b .Hoạt động 2 : 
Bài 1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt dựa vào tóm tắt để nêu câu trả lời cho câu hỏi
 -Hướng dẫn học sinh tự ghi phép tính, đáp số 
-Gọi học sinh đọc lại toàn bộ bài giải.
Bài 2 : 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh nêu bài toán, viết số còn thiếu vào tóm tắt bài toán
-Hướng dẫn tìm hiểu bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn tìm số bạn có tất cả ta làm tính gì ? 
-Cho học sinh tự giải vào vở 
Bài 3 : 
-Hướng dẫn học sinh đọc bài toán ,Tìm hiểu đề .
-Cho học sinh tự giải bài toán 
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng 
4.Vận dụng : - Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh giỏi, phát biểu tốt .
- Dặn học sinh xem lại các bài tập . Làm vào vở BT
- Chuẩn bị bài: Xăng ti mét. Đo độ dài.
 Học sinh đọc bài toán, nêu câu hỏi của bài toán phù hợp với từng bài 
-HS tự trả lời.
-Học sinh mở sách đọc bài toán : Nhà An có 5 con gà, Mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà ? 
-Học sinh nêu lại tóm tắt bài.
-Ta làm tính cộng, lấy 5 cộng 4 bằng 9. Vậy nhà An nuôi 9 con gà.
-Vài học sinh lặp lại câu trả lời của bài toán 
- HS đặt câu lời giải 
-Đọc lại bài giải.
Bài giải:
Nhà An có tất cả là:
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp số: 9 con gà.
1/ HS tự đọc đề bài, tìm hiểu đề
* Tóm tắt:
An có : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng
Cả 2 bạn :  quả bóng ?
Bài giải:
Cả hai bạn có tất cả là:
4 + 3 = 7 ( quả bóng)
 Đáp số: 7 quả bóng.
-3 em đọc đề bài:
-Lúc đầu tổ em có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn ? 
-HS tự giải vào vở:
 Bài giải:
 Tổ em có tất cả số bạn là:
 6 + 3 = 9 ( bạn)
 Đáp số : 9bạn.
- Học sinh đọc : Đàn vịt có 5 con ở dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt có tất cả mấy con ?
-Học sinh tự giải bài toán
 Bài giải:
Số vịt có tất cả là :
5 + 4 = 9 (Con vịt )
Đáp Số : 9 con vịt
**********************************
 Thứ ba ngày 07tháng 02năm 2012
	TiÕng viÖt Tiết 191,192:
Bài 91: OA – OE
I.Mục tiêu:
- Đọc được:oa,oe, hoạ sĩ, múa xoè, từ và đoạn thơ ứng dụng ; 
-Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè;
- Luyện nói 1-2 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất
II.Phương tiện dạy học : Vật mẫu : sách giáo khoa; Tranh: hoạ sĩ , múa xoè , chim chích choè, hoa ban ,câu ứng dụng . 
III.Tiến trình dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.Bài cũ: 5’
-Viết: ấp trứng , đón tiếp , đầy ắp .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần iêp , ươp trong câu.
Nhận xét ghi điểm
B- Bµi míi: 65’ 
 1.Khám phá:GT bài Bài 91: OA – OE
2.Kết nối
*Vần oa:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : oa
Ghép vần oa
-Phân tích vần oa?
-So sánh vần oa với vần on?
b)Đánh vần: o - a - oa
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm h thanh nặng vào vần oa để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng hoạ?
Đánh vần: hờ - oa - hoa - nặng - hoạ
Giới thiệu tranh hoạ sĩ
Đọc từ :hoạ sĩ
Đọc toàn phần
*Vần oe:
Thay âm a bằng e giữ nguyên âm đầu o
Phân tích vần oe?
So sánh vần oe với vần oa?
Đánh vần: o- e - oe
 xờ - oe - xoe - huyền - xoè
 múa xoè
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng. Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm, tiếng, từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần oa, oe?
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai
c)Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ các bạn đang làm gì?
Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì?
Người khoẻ mạnh và người ốm yếu ai hạnh phúc hơn? Vì sao?
Để có sức khoẻ tốt chúng ta phải làm như thế nào?
4.Vận dụng : Hôm nay học bài gì?
So sánh vần oa với vần oe?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần oa và vần oe
Đọc viết thành thạo bài vần oa , oe 
Xem trước bài: oai , oay
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần oa
Vần oa có âm o đứng trước, âm a đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm o
+Khác: vần oa kết thúc bằng âm a
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng hoạ
Có âm h đứng trước , vần oa đứng sau, thanh nặng dưới a
Rút từ hoạ sĩ
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần oe
Có âm o đứng trước , âm e đứng sau
+Giống: đều mở đầu bằng âm o
+Khác: vần oe kết thúc bằng âm e
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
Viết định hình . Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần oa , oe
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp. 2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ hoa ban xoè cách trắng , lan tươi......
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
Nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Sức khoẻ là vốn quý nhất
Các bạn đang tập thể dục
tập thể dục để cơ thể khoẻ mạnh.
Người khoẻ mạnh vì không đau ốm....
Thường xuyên tập thể dục, ăn uống đủ chất dinh dưỡng, ăn uống điều độ...
vần oe, oa
 2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
************************************
 Tiếng việt (Ôn)	 Oa, oe 
 I.Môc tiªu 
- Hs t×m ®­îc mét sè tiÕng cã vÇn oa, oe .
- T×m ®­îc mét sè tõ chøa tÝÕng cã vÇn oa, oe .
- ViÕt ®­îc mét sè tõ chøa tiÕng cã vÇn oa, oe .
II.Ho¹t ®éng d¹y – häc 
 Gv
 Hs
* H­íng dÉn hs thùc hµnh .
Bµi 1 . Gv h­íng dÉn .
- NhËn xÐt 
Bµi 2.-Cho hs t×m mét sè tõ ch­a tÝÕng cã vÇn võa d¾t ë bµi tËp 1.
- Gv quan s¸t uèn n¾n .
Bµi 3. Hs viÕt vµo vë « li c¸c tiÕng , tõ cã vÇn oa, oe .
* . NhËn xÐt dÆn dß 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs d¾t vµo b¶ng c¸c tiÕng cã vÇn oa, oe .
- Hs t×m tõ chøa c¸c tiÕng cã vÇn oa, oe. 
- Hs viÕt vµo vë tiÕng, tõ cã vÇn oa, oe .
***********************************************	 
Toán Tiết 86: XĂNG TI MÉT – ĐO ĐỘ DÀI
I.Mục tiêu: : Giúp học sinh:
- Biết xăng - ti - mét là đơn vị đo độ dài , biết xăng - ti - mét viết tắt là cm ; biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng .
*Ghi chú:Làm bài 1, 2, 3, 4
II.Phương tiện dạy học : Bộ đồ dùng toán 1.
-Thước thẳng với các vạch chia thành xăngtimet (cm), từ 0 đến 20 cm
III.Tiến trình dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.Kiểm tra bài cũ :(5p) 
làm bài tập số 2.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
B.Bµi míi: 30’ 
 1.Khám phá:GT bài XĂNG TI MÉT – ĐO ĐỘ DÀI
2.Kết nối
*Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài (thước thẳng có vạch chia từng cm).
Hướng dẫn cho hs quan sát cái thước 
 + Thước có vạch chia từng cm, dùng cái thước này để đo các độ dài đoạn thẳng.
Vạch đầu tiên là vạch 0 Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 cm, độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng 1 cm, làm tương tự như thế cho đến độ dài vạch 20 cm.
Xăngtimet viết tắt là cm 
(Chỉ vào cm và cho học sinh đọc.
*Giới thiệu các thao tác đo độ dài :
Hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước
B1: đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đt.
B2: Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo (cm)
B3: Viết số đo đoạn thẳng 
3. Thực hành: 
Bài 1 : HD học sinh viết vào vở Bài tập toán ký hiệu cm 
-Giáo viên viết mẫu. Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo 
-Giáo viên hướng dẫn sửa bài 
Bài 3 : Đặt thước đúng – ghi đúng , sai – ghi sai 
-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập 
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh đoạn thẳng và cách đặt thước đúng sai 
-Giáo viên kết luận về cách đặt thước khi đo
Bài 4 : Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đo 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đo 1 đoạn thẳng ( mẫu ) 
-Giáo viên sửa bài trên bảng phụ. 
4.Vận dụng : Hỏi tên bài
Nhận xét giờ học
 2 Học sinh làm ở bảng lớp bài 2.
Lớp giải vào bảng con
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh theo dõi cái thước giáo viên hướng dẫn.
Học sinh quan sát và làm theo.
Học sinh thực hành trên thước để xác định các vạch trên thước đều bằng nhau, vạch này cách vạch kia 1 cm.
Học sinh chỉ và đọc xăngtimet
Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.
-Học sinh tự đo trong SGK tự nêu số đo : Đoạn MN dài 6 cm 
-HS đọc ( cm )
HS viết ký hiệu cm vào bảng con.
Viết vào vở: cm
-Học sinh làm bài vào VBT 
-1 em lên bảng làm bài 
3 cm : ba xăng ti mét.
4 cm : bốn xăng ti mét
5 cm: năm xăng ti mét.
-Học sinh tự làm bài vào Vở BBT .
- 1 học sinh lên bảng sửa bài và giải thích vì sao đúng , vì sao sai ?
H.1: S – vì vạch 0 chưa trùng đầu đoạn thẳng.
H.2: S- vì mép thước chưa trùng đoạn thẳng.
H.3: Đ- vì đặt thước đúng.
- Học sinh tự làm bài trong VBT 
-1 em leân baûng söûa baøi 
________________
 6 cm
_________________________
 9 cm
	*****************************************
To¸n (Ôn) X¨ng - ti- mÐt. §o ®é dµi ( V B T- tr 15 ) 
I.Môc tiªu 
-Gióp hs rÌn kü n¨ng ghi ®o ®é dµi c¸c ®o¹n th¼ng, ®äc tèt c¸c ®o¹n th¼ng ®· ®o ghi ®­îc.
II . Ho¹t ®éng d¹y – häc 
 Gv
 Hs
*LuyÖn tËp 
Bµi 1 . - Gv nªu yªu cÇu , h­íng dÉn hs c¸ch lµm vµ tù lµm 
 Bµi 2 . TÝnh nhÈm
-Gv cho hs tù lµm bµi . 
- NhËn xÐt bµi lµm cña hs 
Bµi 3 . -Gv cho hs tù nªu c¸ch lµm . 
- NhËn xÐt bµi lµm cña hs 
* .Cñng cè dÆn dß 
 Gv nhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs ghi c¸c sè ®o ®é dµi vµo chç chÊm. 
- NhËn xÐt .
- Hs ghi c¸c sè ®o ®é dµi vµo chç chÊm. 
- NhËn xÐt .
- Hs ®iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng.
 (Cô Long dạy )
 *****************************************
	Thứ tư ngày 08 tháng 02 năm 2012
TiÕng viÖt Tiết 193,194:
Bài 92: OAI – OAY
I.Mục tiêu:
-Đọc được:oai, oay, điện thoại, gió xoáy, từ và đoạn thơ ứng dụng ;
-Viết được oai, oay, điện thoại, gió xoáy. 
- Luyện nói 1-2 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
II.Phương tiện dạy học : Vật mẫu : quả xoài , khoai lang , điện thoại
 Tranh: ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa nông dân trồng khoai, gió xoáy, câu ứng dụng. 
III.Tiến trình dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.Bài cũ:5’ 
Viết: mạnh khoẻ , hoà bình , chích choè .
1 em đọc câu ứng dụng 
B- D¹y bµi míi: 65’ 
 1.Khám phá:GT bài Bài 92: OAI – OAY
2.Kết nối
*Vần oai:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : oai
Ghép vần oai
-Phân tích vần oai?
-So sánh vần oai với vần oa?
b)Đánh vần: o - a - i - oai
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm th thanh nặng vào vần oai để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng thoại?
Đánh vần: thờ - oai - thoai - nặng - thoại
Giới thiệu chiếc điện thoại
Đọc từ : điện thoại. Đọc toàn phần
*Vần oay:
Thay âm i bằng y giữ nguyên âm đầu oa
Phân tích vần oay?
So sánh vần oay với vần oai?
Đánh vần: o- a - y - oay
 xờ - oay - xoay - sắc - xoáy
 gió xoáy
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân tiếng có chứa vần oai , oay
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 	TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần oai, oay?
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai
c)Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi , nêu câu hỏi gợi ý.
Hãy chỉ đâu là ghế tựa , đâu là ghế xoay , đâu là ghể đẩu ?
Hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa các loại ghế 
Khi ngồi trên ghế chú ý điều gì?
4.Vận dụng : Tìm nhanh tiếng có chứa vần oai và vần oay
Đọc viết thành thạo bài vần oai , oay
Xem trước bài: oan , oăn
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần oai
Vần oai có âm o đứng trước, âm a đứng giữa , âm i đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm o
+Khác: vần oai kết thúc bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng thoại
Có âm th đứng trước , vần oai đứng sau, thanh nặng dưới a
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần oay
Có âm o đứng trước , âm a đứng giữa , âm y đứng sau
+Giống: đều mở đầu bằng âm o
+Khác: vần oay kết thúc bằng âm y
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần oai , oay
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Cá nhận , nhóm , lớp
Tranh vẽ người nông dân trồng khoai, cà đậu .....
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa
Quan sát tranh trả lời 
5 em lên bảng chỉ
Thảo luạn nhóm 4 (2 phút)
Các nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét bổ sung
Ngồi ngay ngắn trên ghế nếu không rất dễ ngã , hỏng ghế ...
 2em so sánh ,HS thi tìm tiếng trên bảng cài, 
Thực hiện ở nhà
********************************************************************
MĨ THUẬT Tiết 22 Veõ vaät nuoâi trong nhaø
 (Giáo viên chuyên dạy)
******************************************************************
Âm nhạc Tiết 22
Ôn tập bài hát: TẬP TẦM VÔNG
(Giáo viên chuyên dạy)
 *****************************************************************
Thứ năm ngày 09 tháng 02 năm 2012
TiÕng viÖt Tiết 195,196:
Bài 93: OAN – OĂN
I.Mục tiêu:
- Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và các câu ứng dụng;
-Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi .
II.Phương tiện dạy học : Tranh: giàn khoan, tóc xoăn, từ và câu ứng dụng; Bộ ghép chữ họcvần
III.Tiến trình dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.Bài cũ: 5’
Viết: Hí hoáy, điện thoại, loay hoay.
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần oai , oay trong câu.
B.Bµi míi: 65’ 
 1.Khám phá:GT bài Bài 93: OAN – OĂN
2.Kết nối
*Vần oan:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : oan
Ghép vần oan
-Phân tích vần oan?
-So sánh vần oan với vần oai?
b)Đánh vần: o - a - nờ - oan
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm kh vào vần oan để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng khoan?
Đánh vần: khờ - oan - khoan
Giới thiệu tranh giàn khoan
Đọc từ : giàn khoan
Đọc toàn phần
*Vần oăng:
Thay âm a bằng ă giữ nguyên âm đầu o và n
Phân tích vần oăn?
So sánh vần oăn với vần oan?
Đánh vần
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân tiếng có chứa vần oan, oăn
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần oan, oăn?
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai
c)Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi , nêu câu hỏi gợi ý.
Quan sát tranh, nhận xét:
+ Ở lớp, bạn học sinh đang làm gì?
+ Ở nhà, bạn đang làm gì?
- Người học sinh như thế nào được gọi là con ngoan trò giỏi?
- Nêu tên những bạn “con ngoan , trò giỏi” ở lớp mình? 
4.Vận dụng : Tìm nhanh tiếng có chứa vần oan và vần oăn
Xem trước bài: oang , oăng
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần oan
Vần oan có âm o đứng trước, âm a đứng giữa , âm n đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm oa
+Khác: vần oan kết thúc bằng âm n
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng khoan
Có âm kh đứng trước , vần oan đứng sau, 
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần oăn
Có âm o đứng trước , âm ă đứng giữa , âm n đứng sau
So sánh
Cá nhân , nhóm , lớp
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình , Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần oan , oăn
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Cá nhận , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời......
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Con ngoan trò giỏi
Các bạn học sinh đang học bài
Ở nhà các bạn giúp đỡ bố mẹ những công việc vừa sức....
Vâng lời thầy cô và cha mẹ....
Thảo luận nhóm 2 , trình bày
 2em so sánh ,HS thi tìm tiếng trên bảng cài, Thực hiện ở nhà
****************************
TiÕng ViÖt (Ôn)	 Oan,o¨n (VBT- T12) 
I.Môc tiªu 
- §iÒn vÇn thÝch hîp vµo chç trèng .
- Nèi tõ ng÷ bªn tr¸i víi bªn ph¶i ®Ó ®­îc c©u thÝch hîp .
- ViÕt ®Ñp ®óng mÉu 2 dßng bÐ ngoan, kháe kho¾n.
 II.Ho¹t ®éng d¹y – häc 
 Gv
 Hs
* H­íng dÉn hs thùc hµnh
Bµi 1 
-Gäi hs nªu yªu cÇu bµi tËp 
- Gv nhËn xÐt .
Bµi 2. 
- Gv nªu yªu cÇu bt . 
- Gv nhËn xÐt .
Bµi 4 : Cho hs tËp viÕt vµo vë .
* NhËn xÐt dÆn dß 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs ®iÒn vÇn phï hîp vµo chç trèng.
- Hs nèi tõ ng÷ cho phï hîp .
- Hs viÕt vµo vë.
**********************************************
Toán Tiết 87:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
-Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải tóan và trình bày bài giải
*.Ghi chú: Làm bài 1, 2, 3
II.Phương tiện dạy học : Bảng phụ chuẩn bị bài 3 SGK. Bộ đồ dùng toán 1.
III.Tiến trình dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.KTBC:5’
 Hỏi tên bài học.
Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm:
Dãy 1: Đo và nêu kết quả chiều dài của quyển vở
Dãy 2: Đo và nêu kết quả chiều rộng của sách toán 1.
Dãy 3: Đo và nêu kết quả chiều rộng của quyển vở.
-Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
B. Bµi míi: 65’ 
1.Khám phá:GT bài LUYỆN TẬP
2.Thực hành 
*. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh hoạt động nhóm để nêu tóm tắt bài toán, viết vào chỗ chấm thích hợp.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
+ Muốn tính tất cả có mấy hình vuông và tròn ta làm thế nào?
- Chấm điểm một số vở.
3.Vận dụng : Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
- Học sinh nêu.
- Hai dãy thi đua nhau đo và nêu kết quả đo được theo yêu cầu của giáo viên
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh đọc đề toán, quan sát tranh vẽ và nêu tóm tắt đề toán.
Số cây chuối trong vườn có tất cả là:
12 + 3 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh thảo luận nhóm và nêu (viết) tóm tắt và trình bày bài giải theo nhóm (thi đua giữa các nhóm)
Tóm tắt:
Có: 14 bức tranh
Thêm: 2 bức tranh
Có tất cả: ....?... bức tranh
Giải:
Số bức tranh có tất cả là:
14 + 2 = 16 (bức)
Đáp số: 16 bức
+ Lấy số hình vuông cộng số hình tròn. Tìm lời giải và giải.
- Làm vào vở
Giải:
Số hình vuông và hình tròn có tất cả là:
5 + 4 = 9 (hình)
Đáp số: 9 hình
**********************************************
Toán (Ôn)	 LuyÖn tËp (VBT tËp 2 – tr 15)
I.Môc tiªu :
-Gióp hs rÌn kü n¨ng gi¶i to¸n cã lêi v¨n, ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng.
II . §å dïng d¹y häc 
Bé ®å dïng to¸n 1 
III.Tiến trình dạy học :
 Gv
 Hs
*.LuyÖn tËp 
Bµi 1 - Gv nªu yªu cÇu , h­íng dÉn hs c¸ch lµm vµ tù lµm 
 Bµi 2 .-Gv cho hs tù nªu c¸ch lµm . 
- NhËn xÐt bµi lµm cña hs 
 Bµi 3 . -Gv cho hs tù nªu c¸ch lµm . 
- NhËn xÐt bµi lµm cña hs 
Bµi 4. Yªu cÇu hs tù lµm bµi 
* .Cñng cè dÆn dß 
 Gv nhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs ®äc ®Ò bµi , ®iÒn vµo tãm t¾t vµ gi¶i bµi to¸n . 
- NhËn xÐt .
- Hs ®äc ®Ò bµi , ®iÒn vµo tãm t¾t vµ gi¶i bµi to¸n . 
- NhËn xÐt .
- Hs ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng vµ ®iÒn kÕt qu¶ thÝch hîp vµ chç chÊm.
- Hs céng c¸c sè ®o ®é dµi vµ ®iÒn kÕt qu¶ vµo chç chÊm.
**********************************************************
	Thứ sáu ngày 10 tháng 02 năm 2012
TiÕng viÖt Tiết 197,198 Bài 94: OANG – OĂNG
I.Mục tiêu:
-Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng .
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi .
II.Phương tiện dạy học : Vật mẫu : áo choàng , áo len , áo sơ mi
Tranh: vỡ hoang , con hoẵng , câu ứng dụng , từ ứng dụng
III.Tiến trình dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.Bài cũ:5’ 
Viết: khoẻ lhoắn , học toán , xoắn thừng .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần oan , oăn trong câu.
Nhận xét ghi điểm
B. Bµi míi: 65’ 
 1.Khám phá:GTbài Bài 94: OANG – OĂNG
2.Kết nối
*Vần oang:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : oang
Ghép vần oang
-Phân tích vần oang?
-So sánh vần oang với vần oai?
b)Đánh vần: o - a - ngờ - oang
Ghép thêm âm h vào vần oai để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng hoang?
Đánh vần: hờ - oang - hoang
Giới thiệu tanh vỡ hoang
Đọc từ : vỡ hoang. Đọc toàn phần
*Vần oăng:
Thay âm a bằng ă giữ nguyên âm đầu o và ng
Phân tích vần oăng?
So sánh vần oăng với vần oang?
Đánh vần: o- ă - ngờ - oăng
 hờ - oăng - hoăng - ngã - hoẵng
 con hoẵng
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng
Gạch chân tiếng có chứa vần oang , oăng
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng. 
Tìm tiếng có chứa vần oang, oăng?
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa s

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an T22L1cktknkns.doc