Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 20 (chuẩn kiến thức)

Tiết 3, 4. HỌC VẦN: Bài 81: ach

I. Mục tiêu:

- HS đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: ach, cuốn sách.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).

II. Đồ dùng dạy- học

- Tranh minh hoạ từ khoá: cuốn sách

- Tranh minh hoạ các câu thơ ứng dụng và phần luyện nói: Giữ gìn sách vở (SGK).

III. Các hoạt động dạy- học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- HS đọc ở bảng con: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ,.

- HS viết vào bảng con: Tổ 1: cá diếc Tổ 2: công việc Tổ 3: cái lược

- 1 HS đọc câu ứng dụng.

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 20 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
neõu luoõn caựch laứm)
Baứi 2 (coọt 1, 2, 4): HS neõu yeõu caàu baứi 
- 1 HS neõu caựch laứm
- Cho HS thaỷo luaọn laứm baứi.
- Kieồm tra, choỏt keỏt quaỷ.
Baứi 3 (coọt 1, 3): HS neõu yeõu caàu baứi 
- Phaựt phieỏu, yeõu caàu HS laứm baứi vaứ sửỷa baứi 
GV HD: VD: 10 + 1 + 3 =... (Lấy 10 cộng với 1 được 11, đem 11 cộng với 3 bằng 14, ta viết số 14 vào sau dấu bằng,...
- Chửừa baứi treõn baỷng.
- GV nhaọn xeựt kq, tuyeõn dửụng toồ thaộng cuoọc.
* ẹaởt tớnh roài tớnh
- ẹaõy laứ pheựp tớnh haứng doùc.
- Thửùc hieọn tửứ phaỷi qua traựi.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ
12 13 11 16 16 13
+ +	 + + +	 +
 3 4 5 2 3 6
 15 17 16 18 19 19
* Tớnh nhaồm:
15 +1 =16, 18 +1 =19,...
- Nhoựm 2 thaỷo luaọn hoỷi ủaựp neõu kq
- ẹaùi dieọn tửứng nhoựm neõu trửụực lụựp, nhoựm khaực theo doừi nhaọn xeựt.
* Tớnh:
- Nhaọn phieỏu laứm laàn lửụùt
10 + 1 + 3 =14 11 + 2 + 3 =16
16 + 1 + 2 =19 12 + 3 + 4 =19
- 3 toồ trửụỷng laứm phieỏu lụựn gaộn leõn baỷng
- HS dửụựi lụựp ủoồi phieỏu kieồm tra.
- HS dửụựi lụựp nhaọn xeựt caực baùn
C. Noỏi tieỏp: * Troứ chụi: Tieỏp sửực
11 + 7
12 + 2
17
15 + 1
13 + 3
19
12
16
17 + 2
14 + 3
14
18
- GV HD caựch chụi: Noỏi kq ủuựng vào pheựp tớnh.
- Các nhóm thi ủua noỏi kq ủuựng vào pheựp tớnh.
- GV chữa bài, chốt kq, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
___________________________________________
Tiết 2, 3. Học vần: Bài 82: ich - êch
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ từ khoá: tờ lịch, con ếch
- Tranh minh hoạ các câu thơ ứng dụng và phần luyện nói: Chúng em đi du lịch (SGK).
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc ở bảng con: ach, cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, ...
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: cuốn sách Tổ 2: viên gạch Tổ 3: sạch sẽ
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- 1 HS đọc bài SGK (164, 165).
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới: ich
a. Nhận diện vần:
- GV ghi bảng: ich
- GV đọc
? Vần ich có mấy âm ghép lại? So sánh với vần ach? 
b. Ghép chữ, đánh vần:
- Ghép vần ich?
GV kiểm tra, quay bảng phụ
- GV đánh vần mẫu: i- chờ - ich
? Có vần ich, bây giờ muốn có tiếng lịch ta ghép thêm âm gì và dấu thanh gì?
- GV chỉ thước 
- GV đánh vần mẫu: lờ - ich - lich - nặng - lịch 
- GV đưa tranh và giới thiệu: đây là tờ lịch. Tiếng lịch có trong từ tờ lịch. 
GV giảng từ, ghi bảng. 
- HS đọc theo.
- Vần ich có 2 âm ghép lại, âm i đứng trước và âm ch đứng sau.
- HS cài vần ich vào bảng cài.
- HS đọc và nhắc lại cấu tạo vần ich
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Có vần ich, muốn có tiếng lịch ta ghép thêm âm l đứng trước và dấu nặng dưới i 
- HS cài tiếng lịch vào bảng cài.
- HS phân tích tiếng lịch
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: ich - lịch - tờ lịch - tờ lịch - lịch - ịch .
êch
(Quy trình tương tự dạy vần ich)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch
- GV gạch chân tiếng mới:
- GVđọc mẫu, giảng từ.
GV nhận xét, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu lần lượt lên bảng lớp: ich, êch, tờ lịch, con ếch theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS. (Lưu ý điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong từ và vị trí đánh dấu thanh).
- GV chỉ bảng. 
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc lại.
- HS viết trên không.
- HS viết lần lượt vào bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch
- HS đọc lại toàn bài
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1:
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng:
 Tôi là chim chích
 Nhà ở càch chanh
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích
- GV gạch chân.
- GV đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch 
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
- GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
? Tranh veừ gỡ?
? Lụựp ta ai ủaừ ủửụùc ủi du lũch vụựi gia ủỡnh?
? Em coự thớch ủi du lũch khoõng? Taùi sao?
? Keồ teõn caực chuyeỏn du lũch em ủaừ ủửụùc ủi?
? Khi du lũch thửụứng mang theo nhửừng gỡ?
- Cho hoùc sinh luyeọn noựi trửụực lụựp
- GV nhaọn xeựt phaàn luyeọn noựi vaứ phaựt trieồn theõm
- HS đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
- HS quan sát, trả lời.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS viết vào vở: ich, êch, tờ lịch, con ếch 
- HS đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch 
- HS quan saựt tranh traỷ lụứi caõu hoỷi.
- Tranh veừ caực baùn ủửụùc ủi du lũch vụựi thaày coõ, gia ủỡnh,...
- Neõu theo hoaứn caỷnh thửùc teỏ.
- Neõu theo yự thớch.
- Traỷ lụứi theo yự thớch.
- Khi du lũch thửụứng mang theo: quaàn aựo duùng cuù veọ sinh caự nhaõn, nửụực uoỏng, thửực aờn,...
- Laàn lửụùt noựi toaứn boọ baứi luyeọn noựi.
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ich, êch
- HS nêu nối tiếp.
- GV lựa chọn, ghi nhanh lên bảng.
- HS đọc lại.
C. Nối tiếp:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học, dặn về nhà đọc lại bài.
_______________________________________________
Tiết 4. Tự nhiên xã hội: An toàn trên đường đi học
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
HS K- G: Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện giao thông.
II. Các kĩ năng sống cần được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên laứm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học.
- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống trên đường đi học
III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
- Thảo luận nhóm, hỏi đáp trước lớp
IV. Đồ dùng dạy - học: Các hình bài 20 ở SGK
V. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
GV hoỷi HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi sau
- Nụi em ụỷ, moùi ngửụứi thửụứng laứm ngheà gỡ?
GV nhaọn xeựt baứi cuừ.
HS dửụựi lụựp theo doừi nhaọn xeựt caực baùn
- Nụi em ụỷ, moùi ngửụứi thửụứng laứm ngheà noõng,...
B. Dạy bài mới:
1. Khám phá
? Caực em ủaừ thaỏy tai naùn giao thoõng chửa?
? Nguyeõn nhaõn vỡ sao laùi xaỷy ra nhửừng tai naùn ủoự?
- GV giụựi thieọu baứi.
2. Kết nối
HĐ1. Tỡm hieồu moọt soỏ tỡnh huoỏng nguy hieồm coự theồ xaỷy ra treõn ủửụứng ủi hoùc
Muùc tieõu: HS bieỏt ủửụùc moọt soỏ tỡnh huoỏng nguy hieồm coự theồ xaỷy ra treõn ủửụứng ủi hoùc
Caựch tieỏn haứnh: HS quan saựt tranh SGK, thaỷo luaọn theo nhoựm
Bửụực 1: Giao nhieọm vuù
? ẹieàu gỡ coự theồ xaỷy ra?
? Em seừ khuyeõn caực baùn trong tỡnh huoỏng ủoự nhử theỏ naứo?
- Cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm
Bửụực 2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng
? ẹeồ tai naùn khoõng xaỷy ra, chuựng ta phaỷi chuự yự ủieàu gỡ khi ủi ủửụứng?
- GV ghi baỷng yự kieỏn cuỷa HS
- HS quan saựt tranh SGK, thaỷo luaọn theo nhoựm
- Bũ xe toõng
- Bũ rụựt xuoỏng soõng
- Bũ teự xe...
- ẹửứng chụi ụỷ loứng ủửụứng nguy hieồm laộm, baùn ngoài vaứo trong loứng thuyeàn ủi,baùn khoõng ủửụùc ủu xe nhử theỏ...
- HS leõn trỡnh baứy, caực baùn khaực boồ sung nhaọn xeựt theo yự mỡnh
- ẹeồ tai naùn khoõng xaỷy ra, chuựng ta phaỷi chuự yự chaỏp haứnh nhửừng quy ủũnh veà traọt tửù an toaứn giao thoõng
GV keỏt luaọn: ẹeồ traựnh tai naùn treõn ủửụứng ủi moùi ngửụứi caàn phaỷi chaỏp haứnh nhửừng quy ủũnh veà traọt tửù an toaứn giao thoõng,...
HĐ2. Tỡm hieồu caực quy ủũnh veà ủửụứng boọ
Muùc tieõu: HS bieỏt ủửụùc moọt soỏ quy ủũnh veà ủửụứng boọ
Caựch tieỏn haứnh: HS quan saựt tranh SGK, thaỷo luaọn theo nhoựm
Bửụực 1: Giao nhieọm vuù
 GV cho HS quan saựt tranh ụỷ trang 43 SGK vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi:
? Bửực tranh 1 vaứ 2 coự gỡ vaứ khaực nhau? 
? Tranh 1 ngửụứi ủi boọ ủi ụỷ vũ trớ naứo treõn ủửụứng?
? Tranh 2 ngửụứi ủi boọ ủi ụứ vũ trớ naứo treõn ủửụứng?
? ẹi nhử vaọy ủaừ ủaỷm baỷo an toaứn chửa?
Bửụực 2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng
- GV goùi moọt soỏ HS traỷ lụứi, caực baùn khaực boồ sung
? Khi ủi boọ chuựng ta caàn chuự yự ủieàu gỡ?
* HS quan saựt tranh theo nhoựm 2 thaỷo luaọn hoỷi ủaựp theo caõu hoỷi gụùi yự.
- Gioỏng: ủeàu laứ ủi boọ.
- Khaực: ủửụứng phoỏ ủi treõn vổa heứ, ủửụứng ụỷ noõng thoõn ủi beõn leà ủửụứng.
- Ngửụứi ủi boọ ủi ụỷ vũ trớ: treõn vổa heứ, ụỷ treõn ủửụứng
- Ngửụứi ủi boọ ủi ụỷ vũ trớ beõn leà ủửụứng ụỷ treõn ủửụứng.
- ...
- Caực nhoựm khaực theo doừi boồ sung
- ẹi ủuựng phaàn ủửụứng daứnh cho ngửụứi ủi boọ.
GV keỏt luaọn: - Khi ủi boọ treõn ủửụứng khoõng coự vổa heứ, caàn phaỷi ủi saựt meựp ủửụứng veà beõn tay phaỷi cuỷa mỡnh, coứn treõn ủửụứng coự vổa heứ thỡ phaỷi ủi treõn vổa heứ
- Neỏu muoỏn qua ủửụứng ta phaỷi quan saựt trửụực vaứ sau, khi thaỏy an toaứn ta mụựi qua ủửụứng
- GV cho nhieàu HS nhaộc laùi ủeồ ghi nhụự.
3. Thực hành 
HĐ3. Trò chơi
Muùc tieõu: HS bieỏt ủửụùc nhửừng quy ủũnh veà traọt tửù an toaứn giao thoõng
Caựch tieỏn haứnh: 
Bửụực 1: GV HD caựch chụi
- ẹeứn ủoỷ, taỏt caỷ moùi ngửụứi vaứ phửụng tieọn giao thoõng phaỷi dửứng ủuựng vaùch
- ẹeứn xanh, xe coọ vaứ moùi ngửụứi ủửụùc pheựp qua laùi
- GV cho HS ủoựng vai ủeứn giao thoõng, oõ toõ, xe maựy, xe ủaùp, ngửụứi ủi boọ,...
- ẹeứn xanh thỡ HS caàm bieồn xanh giụ leõn
- ẹeứn ủoỷ thỡ HS caàm bieồn ủoỷ giụ leõn
- Ai vi phaùm luaọt giao thoõng seừ phaỷi nhaộc laùi caực quy ủũnh ủi boọ treõn ủửụứng
Bửụực 2: HS thửùc hieọn troứ chụi
- GV quan saựt xem ai sai
- Toồng keỏt troứ chụi
- Choùn ra baùn laứ ủeứn xanh, moọt baùn ủeứn ủoỷ, moọt baùn ủeứn vaứng, laứ xe oõ toõ, xe maựy, xe ủaùp,... 
Ban caựn sửù ủieàu khieồn cho caỷ lụựp chụi thửỷ moọt lửụùt theo caực tớn hieọu sau ủoự ủeỏn lửụùt 2 chụi thaọt. 
- Nhửừng ngửụứi ủi sai luaọt giao thoõng bũ phaùt trửụực lụựp (haựt, muựa, )
4. Vận dụng
 ? Khi ủi boọ treõn ủửụứng ta caàn chuự yự ủieàu gỡ?
- GV: ẹeồ ủaỷm baỷo an toaứn cho mỡnh vaứ cho moùi ngửụứi, caực em phaỷi luoõn ủi ủuựng quy ủũnh
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng HS tớch cửùc,...
_______________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1, 2. Học vần: Bài 83: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- HS viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng (HS K- G kể được từ 2 - 3 đoạn truyện theo tranh).
II. Đồ dùng dạy- học .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng. 
- Tranh minh hoạ truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng (phóng to)
 III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: vở kịch, mũi hếch, vui thích, chênh chếch,...
- 2 HS đọc câu ứng dụng bài 82
- 1 em đọc toàn bài SGK (166, 167).
GV nhận xét. 
B. Dạy- học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
? Kể tên các vần đã học có có kết thúc bằng c, ch?
GV treo bảng ôn.
2. Ôn tập.
a. Các chữ và vần vừa học
- Gọi HS lên bảng chỉ các vần vừa học ở bảng ôn.
- GV đọc âm.
b. Ghép chữ thành tiếng.
? Lấy ă ở cột dọc ghép với chữ c ở hàng ngang ta được vần gì?
? Lấy â ở cột dọc ghép với chữ c ở hàng ngang ta được vần gì?
GV ghi bảng, làm tương tự đến hết.
Lưu ý: - Không ghép ă, â, o, ô, u, ư, iê, uô, ươ với c.
 - Không ghép ê, i với ch.
? Trong các tiếng vừa ghép, các chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào? Các chữ ở hàng ngang đứng ở vị trí nào? 
- HS nêu: oc, ac, âc, ăc, ôc, uc, ưc, iêc, uôc, ươc, ach, êch, ich.
- HS đọc lại.
- HS lên bảng chỉ và đọc hàng ngang: t và các chữ ở cột dọc: ă, â, o, ô, u, ư, iê, uô, ươ, a, ê, i.
- HS chỉ chữ.
- HS chỉ chữ và đọc âm, vần.
- ...ăc
- ...âc
- HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở hàng ngang của bảng ôn. 
- Các chữ ở cột dọc đứng trước, các chữ ở hàng ngang đứng sau.
Lưu ý: Các chữ ở cột dọc đứng trước là âm chính, các chữ ở hàng ngang đứng sau là âm cuối. Trong các vần có nguyên âm đôi thì âm đứng trước là âm chính thứ nhất, âm đứng sau là âm chính thứ hai 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giới thiệu từ ứng dụng:
 thác nước chúc mừng ích lợi
- GV giải nghĩa thêm, đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Hd HS viết vào bảng con: thác nước, ích lợi 
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc lại.
- HS viết vào bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
* Đọc lại bài tiết 1:
Cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: 
 Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chẳng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: chót vót, bát ngát 
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Kể chuyện: 
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
- HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
- HS thảo luận nhóm và nêu các nhận xét về tranh minh hoạ.
- HS đọc tiếng, từ, câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS viết vào vở: thác nước, ích lợi
- HS đọc tên câu chuyện.
- GV kể chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ trong SGK.
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên trình bày.
- HS lên kể theo từng tranh:
- GV hửụựng daón HS keồ laùi caõu chuyeọn. Caực toồ thaỷo luaọn, keồ theo tranh và nêu ý nghĩa câu chuyện.
ý nghĩa câu chuyện: Nhụứ soỏng toỏt buùng neõn Ngoỏc ủaừ gaởp ủửụùc ủieàu toỏt ủeùp vaứ laỏy ủửụùc coõng chuựa laứm vụù.
C. Nối tiếp:
- HS đọc toàn bài trong SGK 1 lần.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước bài sau.
Thứ tư, ngày 18 tháng 1 năm 2012
Tiết 1. Thể dục: Bài thể dục - Đội hình đội ngũ
I. Mục tiêu:
* Động tác vươn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung. 
 * Điểm số hàng dọc theo tổ
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ.
II. Địa điểm và phương tiện:
Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập, 1 còi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu
- GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu
- Giaọm chaõn taùi choó ủeỏm theo nhũp
- Chaùy nheù nhaứng theo haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn ụỷ saõn trửụứng 50 -> 60 m
- ẹi thửụứng theo voứng troứn vaứ hớt thụỷ saõu
- Cho HS muựa haựt taọp theồ
2. Phần cơ bản
* OÂn hai ủoọng taực theồ duùc ủaừ hoùc: ẹoọng taực chaõn vaứ ẹoọng taực tay (Moói ủoọng taực 2 laàn 8 nhũp)
- GV nhaộc laùi teõn ủoọng taực.
- HS tửù taọp.
* OÂn caỷ hai ủoọng taực
- Cho tửứng toồ taọp laùi hai ủoọng taực ủoự
* Hoùc ủoọng taực chaõn
- GV laứm maóu vaứ giaỷi thớch ủoọng taực
- GV neõu teõn ủoọng taực, hoõ nhũp, laứm maóu, HS laứm theo
Nhũp 1: Hai tay choỏng hoõng, ủoàng thụứi kieóng goựt chaõn 
 Nhũp 2: Haù goựt chaõn chaùm ủaỏt, khuợu goỏi, thaõn treõn thaỳng, voó hai baứn tay vaứo nhau ụỷ phớa trửụực
Nhũp 3: Nhử nhũp 1
Nhũp 4: Veà tử theỏ cụ baỷn
Nhũp 5, 6, 7, 8 nhử nhũp 1, 2, 3, 4
- HS thửùc haứnh taọp ủoọng taực chaõn 
- Cho HS oõn laùi caỷ 3 ủoọng taực
- Thi ủua giửừa caực toồ xem toồ naứo laứm ủuựng, ủeùp
* Hoùc ủieồm soỏ haứng doùc theo toồ
- Cho HS giaỷi taựn
- Taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủửựng nghieõm, nghổ, quay phaỷi, quay traựi
Hửụựng daón HS ủieồm soỏ
- Laàn 1, laàn 2: tửứng toồ ủieồm soỏ
- Laàn 3 vaứ 4: caỷ 3 toồ cuứng ủieồm soỏ
- Caực toồ trửụỷng chuự yự vai troứ cuỷa mỡnh
* Chụi troứ chụi “Nhaỷy oõ tieỏp sửực”
- Caựch chụi tửụng tửù nhử tieỏt trửụực
3. Phần kết thúc 
- Giậm chân, đi thường theo nhịp trên sân trường
- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
- GV hệ thống lại bài
- GV nhận xét - tuyên dương 
___________________________________________
Tiết 2, 3. Học vần: Bài 84: op - ap
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai).
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ từ khoá: họp nhóm, múa sạp
- Tranh minh hoạ các câu thơ ứng dụng và phần luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông (SGK).
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc ở bảng con: thác nước, chúc mừng, ích lợi
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: thác nước Tổ 2: chúc mừng Tổ 3: ích lợi
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu chương trình, SGK tập hai.
2. Dạy vần mới: op
a. Nhận diện vần:
- GV ghi bảng: op
- GV đọc
? Vần op có mấy âm ghép lại? So sánh với vần oc? 
b. Ghép chữ, đánh vần:
- Ghép vần op?
GV kiểm tra, quay bảng phụ
- GV đánh vần mẫu: o - pờ - op
? Có vần op, bây giờ muốn có tiếng họp ta ghép thêm âm gì và dấu thanh gì?
- GV chỉ thước 
- GV đánh vần mẫu: hờ - op - hop - nặng - họp 
- GV đưa tranh và giới thiệu: đây là tranh vẽ các bạn đang họp nhóm. Tiếng họp có trong từ họp nhóm. 
GV giảng từ, ghi bảng. 
- HS đọc theo.
- Vần op có 2 âm ghép lại, âm o đứng trước và âm p đứng sau.
- HS cài vần op vào bảng cài.
- HS đọc và nhắc lại cấu tạo vần op
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Có vần op, muốn có tiếng họp ta ghép thêm âm h đứng trước và dấu nặng dưới o 
- HS cài tiếng họp vào bảng cài.
- HS phân tích tiếng họp 
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: op - họp - họp nhóm - họp nhóm - họp - op.
ap
(Quy trình tương tự dạy vần op)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: con cọp giấy nháp
 đóng góp xe đạp
- GV gạch chân tiếng mới:
- GVđọc mẫu, giảng từ.
GV nhận xét, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu lần lượt lên bảng lớp: op, ap, họp nhóm, múa sạp theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS. (Lưu ý điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong từ và vị trí đánh dấu thanh).
- GV chỉ bảng 
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc lại.
- HS viết trên không.
- HS viết lần lượt vào bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1:
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng:
 Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô
- GV gạch chân.
- GV đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp 
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
- GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
? Tranh veừ nhửừng gỡ?
? Treo tranh hoỷi: Baùn naứo coự theồ chổ cho coõ vũ trớ cuỷa choựp nuựi, ngoùn caõy, thaựp chuoõng?
? Choựp nuựi laứ nụi naứo cuỷa ngoùn nuựi?
? Keồ teõn moọt soỏ ủổnh nuựi maứ em bieỏt?
? Ngoùn caõy ụỷ vũ trớ naứo treõn caõy?
? Theỏ coứn thaựp chuoõng thỡ nằm ở đâu?
? Choựp nuựi, ngoùn caõy, thaựp chuoõng coự ủaởc ủieồm gỡ chung?
? Thaựp chuoõng thửụứng coự ụỷ ủaõu?
- Cho HS thi giụựi thieọu veà choựp nuựi, ngoùn caõy, thaựp chuoõng trửụực lụựp
- GV nhaọn xeựt phaàn luyeọn noựi vaứ phaựt trieồn theõm
- HS đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
- HS qsát, trả lời.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS viết vào vở: op, ap, họp nhóm, múa sạp 
- HS đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông 
- Tranh veừ: ngoùn nuựi, caõy, chuứa
- Leõn chổ treõn baỷng.
- Laứ nụi cao nhaỏt cuỷa ngoùn nuựi, coứn goùi laứ ủổnh nuựi
- ...
- Ngoùn caõy ụỷ vũ trớ cao nhaỏt cuỷa caõy.
- Cuừng naốm ụỷ vũ trớ cao nhaỏt ụÛ chuứa, ụỷ nhaứ thụứ
- Choựp nuựi, ngoùn caõy, thaựp chuoõng coự ủaởc ủieồm chung laứ naốm ụỷ vũ trớ cao nhaỏt.
- Thaựp chuoõng thửụứng coự ụỷ nhaứ thụứ hoaởc nhaứ chuứa.
- HS taọp noựi nhoựm 2, thi ủua giửừa caực toồ leõn noựi trửụực lụựp.
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần op, ap.
- HS nêu nối tiếp.
- GV lựa chọn, ghi nhanh lên bảng.
- HS đọc lại.
C. Nối tiếp:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học, dặn về nhà đọc lại bài.
 _____________________________________________
Tieỏt 4. TOAÙN: Phép trừ dạng 17 - 3 (110)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.
II. Đồ dùng:
- Que tớnh, buựt maứu
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Baứi 1: Tớnh
 13 11 15
 + + +
 4 5 2 
 ... ... ...
Baứi 2: Tớnh nhaồm
15 + 2 = ... 16 + 3 = ... 14 + 4 = ...
- GV nhaọn xeựt, choỏựt kq. 
HS dửụựi lụựp laứm vaứo baỷng con
 13 11 15
+ + +
 4 5 2 
 17 16 17
- HS neõu noỏi tieỏp:
15 + 2 = 17 16 + 3 = 19 14 + 4 =18
-HS chửừa baứi 
B. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
1. Giụựi thieọu baứi:
2. Daùy baứi mụựi:
a. Giụựi thieọu caựch laứm tớnh trửứ daùng17 - 3
Bửụực 1: Giụựi thieọu pheựp trửứ 17 - 3
- Cho HS laỏy 17 que tớnh (1 chuùc vaứ 7 que). Tửứ 7 que bụựt ủi 3 que.
- GV hoỷi: Coứn laùi bao nhieõu que tớnh?
Bửụực 2: Hỡnh thaứnh pheựp trửứ 17 - 3
chục
đơn vị
 1 
 -
 7
 3
 1
 4
- Soỏ 17 goàm maỏy chuùc vaứ maỏy ủụn vũ?
- Soỏ 3 goàm maỏy chuùc vaứ maỏy ủụn vũ? 
- Ta taựch 3 que tửứ 7 que ủaởt xuoỏng phớa dửụựi soỏ 4 ụỷ haứng ủụn vũ
- Muoỏn bieỏt coứn laùi bao nhieõu que ta laứm nhử theỏ naứo?
- ẹeồ theồ hieọn ủieàu ủoự coõ coự pheựp trửứ: 
17 - 3 = 14
Bửụực 3: ẹaởt tớnh roài thửùc hieọn ph

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 20 tu 1612012012.doc