Tuần 19
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011.
CHO CỜ ĐẦU TUẦN
----------------------------
TIẾNG VIỆT:
Bài 77: ĂC – ÂC
I Mục tiêu:
- Đọc vần ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Viết được vần ăc, âc từ mắc áo, quả gấc. Từ ngữ và bài ứng dụng trong bài.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
II Đồ dùng dạy - học: Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết.
III Các hoạt động dạy – học:
ạt động 1: Kiểm tra đọc: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Đọc SGK - Kiểm tra viết: cuốn sách, tách trà Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ich, êch 2/ Dạy vần ich: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Ghép vần - Tạo tiếng: lịch - Xem: tờ lịch - Viết từ 3/ Dạy vần êch: - Nhận diện vần 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Giải nghĩa từ - Gọi đọc lại tồn bài Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và bài thơ 6 câu - Hướng dẫn đọc bài thơ - Hướng dẫn đọc tồn bài - Đọc mẫu (BVMT) Bài ứng dụng : Tơi là chim chíchCĩ ích, cĩ ích. Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Giảng lại cách viết - Sửa sai cho HS - Chấm bài Họat động 3: Luyện nĩi - Tranh vẽ gì? - Khi đi du lịch các em mang gì? - Em đã được đi du lịch với ai? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Ai tìm từ nhanh nhất - Dặn dị: Học bài ở nhà - HS 1 đọc: viên gạch, sạch sẽ - HS 2 đọc: cây bạch đàn, kênh rạch. - HS 3 đọc SGK - HS 4 viết: cuốn sách, tách trà - HS đọc lại đề bài ( cả lớp ) - Bắt đầu chữ i, kết thúc chữ ch - i - chờ - ich - Vần: ich - Cài vần ich - Cài chữ l trước vần ich, dấu nặng dưới vần - Đọc từ: tờ lịch - Đọc trơn từ: ich - lịch - tờ lịch - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần êch - Tạo tiếng êch - Đọc từ: con ếch - HS đọc thầm từ - Phát hiện: kịch, thích, hếch, chênh, lệch - HS đọc từ: (cá nhân, nhĩm, tổ, lớp) - Lắng nghe - HS đọc tồn bài (cá nhân, tổ, lớp) HS đọc: ich - lịch - tờ lịch êch - ếch - con ếch - Đọc: Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. (cá nhân, tổ, lớp) - Hướng dẫn xem tranh và nhận biết: tranh vẽ chim chích - Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: chích, sích, ích - Đọc to bài thơ (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại ( 4 em ) - HS viết vào vở Tập Viết - Các bạn đi du lịch - Mang ba lơ, xách cầm tay - Trả lời - HS đọc tồn bài trong SGK - Tham dự chơi ( 4 tổ ) -------------------------------------------------- Tốn Luyện tập I/ Mục tiêu dạy học: Thực hiện được phép cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3 Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Bài 1(cột 1, 2, 4) bài 2 (cột 1, 2, 4) bài 3 (cột 1, 3) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng dạng 14 + 3 “ - Thực hiện phép tính - Tính nhẫm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Ghi 4 cột tốn mỗi cột 2 phép tính 12 + 3 11 + 5 12 + 7 16 + 3 13 + 4 16 + 2 7 + 2 13 + 6 - Hướng dẫn mẫu bài: 12 + 3 ; 13 + 4 - Theo dõi, chấm chữa * Bài 2: Tính nhẫm - Hướng dẫn cách nhẫm bài 15 + 1 = theo 3 cách ( 15 cộng 1 bằng 16; 5 cộng 1 bằng 6’ 10 cộng 6 bằng 16; 15 cộng 1, cộng 1,... * Bài 3: Tính - Hướng dẫn nhẫm từ trái sang phải * Bài 4: Trờ chơi (Nối) - Bước 1: Nhẫm ra kết quả - Bước 2: Nối đến kết qủa tương ứng - Nhận xét thi đua giữa 2 nhĩm chơi 3/ Củng cố - Dặn dị - HS 1 lên bảng: 14 15 + 2 + 3 - HS 2: 12 + 3 = 14 + 4 = - HS 3 : 15 + 0 = 12 + 4 = - HS nêu yêu cầu của bài làm - Đặt tính rồi tính - HS làm cột 2, 3, 4 vào bảng con - 3 em lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS theo dõi - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài - HS tham dự trị chơi ( 2 nhĩm) -------------------------------------------------- Tự nhiên và Xã hội An tồn trên đường đi học I/ Mục tiêu dạy học: Xác định được một số tình huống nguy hiểm cĩ thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. Chấp hành tốt quy định về An Tồn Giao Thơng *** KNS: -Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, cĩ thể gây nguy hiểm trên đường đi học. -Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để đảm bảo an tồn trên đường đi học. - KN tự bảo vệ. - Phát triển KN giao tiếp II/ Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 20 SGK. Chuẩn bị một vài tình huống cụ thể, cĩ thể cĩ trên đường đi học. Sách giáo khoa. Vở bài tập III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đưa ra 2 câu hỏi để gợi ý đưa vào bài mới. + Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên đường chưa? + Theo em vì sao tai nạn xảy ra? - Giáo viên dựa vào ý kiến để đưa vào bài mới. Ghi đề bài *(KNS) Hoạt động 2: Thảo luận tình huống: Giúp HS biết một số tình huống cĩ thể xảy ra trên đường đi học. - Bước 1: Chia nhĩm - Bước 2: Giao nhiệm vụ cho từng nhĩm - Bước 3: Gọi đại diện nhĩm lên trình bày * Hoạt động 3: Quan sát tranh - Để biết về quy định đi bộ trên đường - Gọi học sinh trả lời trước lớp - Giáo viên kết luận Hoạt động 4: Trị chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” - Trả lời - Trả lời - Theo dõi, đọc lại đề bài: An tồn trên đường đi học. Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu khơng làm đúng qui định khi đi các loại phương tiện - HS ngồi theo nhĩm - Mỗi nhĩm thảo luận 1 tình huống theo nội dung + Điều gì cĩ thể xảy ra + Cĩ khi nào em cĩ những hành động như vậy chưa? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đĩ như thế nào? - Các nhĩm thi đua lên trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung - HS hỏi đáp theo cặp: + Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2 + Người đi bộ ở tranh 1 đi vỉtí nào trên đường. + Người đi bộ ở tranh 2 đi vị trí nào trên đường. -------------------------------------------------- Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012 Học Vần Bài 83 : Ơn tập I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh: bác sĩ, cuốn sách. Bảng ơn vần Tranh luyện đọc, tranh kể chuyện III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ich - êch” - Đọc: tờ lịch, con ếch, vở kịch, mũi hếch, vui thích, chênh chếch. - Đọc bài thơ ở SGK - Viết: Tơi là chim chích Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới - Cho xem tranh: bác sĩ, cuốn sách - Tiếng “bác” cĩ vần gì? - Tiếng “sách” cĩ vần gì? - Phân tích vần ăc - Phân tích vần ach + Ghi: ơn tập ( bài 83 ) 2/ Ơn tập: a/ Ơn chữ và vần - Giới thiệu bảng ơn vần và nĩi chữ a ghép được với chữ c, chữ ch đứng sau để tạo vần : ac, ach - Hướng dẫn HS đọc vần trong bảng ơn - Vần nào cĩ âm đơi? b/ Đọc từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi. c/ Viết: - Viết mẫu: thác nước, ích lợi 3/ Luyện đọc tồn bài Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng 2/ Đọc bài thơ luyện đọc - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài thơ - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng cách viết - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3: Kể chuyện - Tranh 1: Ngốc được cụ già tặng con ngổng vàng - Tranh 2: 3 cơ con gái, 1 người đàn ơng, hai người nơng dân đều bị dính vào ngổng - Tranh 3: Cảnh tượng cơng chúa chẳng cười - Tranh 4: Cảnh tượng đồn người kéo theo chàng ngốc làm cơng chúa cười được, vua cho cưới cơng chúa làm vợ. Họat động 4: Thi đua kể chuyện Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc lại bài ở SGK - Trị chơi: Tiếp nối - HS đọc từ và phân tích tiếng ( 6 em ) - 1 em viết, cả lớp viết - Chữ a đứng trước, chữ c đứng sau - Chữ a đứng trước, chữ ch đứng sau - HS đọc: ac, ach trong bảng ơn - HS đọc: ăc, âc, oc......... - iêc, uơc, ươc - Đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con HS đọc tồn bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc bảng ơn - Đọc từ ứng dụng - Đọc thầm, phát hiện tiếng cĩ vần ơn tập: trước, bước, lạc. - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài ( 3 em ) - HS viết vào vở Tập Viết - Lắng nghe và nhìn tranh - Các tổ chọn người lên kể tiếp nối - Cả lớp nhận xét, bổ sung -------------------------------------------------- Tốn Phép trừ dạng 17 - 3 I/ Mục tiêu dạy học: Biết làm các phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: Bĩ chục que tính và que tính rời. Bĩ chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Bài tập 1(a), bài 2(cột 1, 3) bài 3 (phần 1) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập “ ( 75) - Kiểm tra kiến thức của bài luyện tập Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 + 3 - Lấy 17 que tính tách làm 2 phần: bĩ 1 chục que, 7 que rời - Từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính cịn lại bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ 17 - 3 14 - Hướng dẫn xem sách giáo viên 2/ Thực hành - Bài 1: Luyện tập cách trừ - Bài 2: Nhẩm - Hướng dẫn cách nhâm - Bài 3: Nhẩm 3/ Củng cố - Dặn dị - HS 1: Đặt phép tính 13 + 2 14 + 3 13 14 + 2 + 3 15 17 - HS 2: Đặt phép tính 12 + 2 16 + 3 12 16 + 2 + 3 14 19 - HS 3: Nhẩm 11 + 4 = 15 14 + 5 = 19 - HS thực hiện trên que tính - Lấy bĩ chục que tính và 7 que tính rời. - Lấy 3 que tính từ 7 que tính rời - Số que tính cịn lại là bĩ 10 que và 4 que rời, tất cả 14 que tính - HS nhắc lại cách đặt tính: viết 17, viết 3 thẳng cột với 7, viết dấu (-). vạch ngang dưới 2 số - HS nhắc lại cách làm tính: + Tính từ phải sang trái - HS đọc nhẫm: 17 - 3 = 14 - HS vừa nêu vừa viết kết quả - HS ghi kết quả vào ơ trống -------------------------------------------------- Đạo Đức Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo (tt) I/ Mục tiêu dạy học: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo . Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo - Thái độ cư xử lễ phép với thầy cơ giáo. Giúp bạn nhận ra được việc làm đúng. *KNS: + Kĩ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. + Kĩ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. Khơng yêu cầu học sinh đĩng vai trong các tình huống chưa phù hợp. II/ Đồ dùng dạy học:: Tranh của tiết 1, bài tập 1, 2 Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo “ tiết 1 - Kiểm tra bài tập 1, 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : bài học cùng đề tiết 2 - Giáo viên ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 3 - Hãy kể về 1 bạn biết lễ phép vân lời thầy cơ giáo - Giáo viên kể (KNS) * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4 - Chia nhĩm - Nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình chưa lễ phép và vân lời thầy cơ giáo - Giáo viên kết luận: nhắc nhở khuyên lơn bạn Hoạt động 3: Vui múa hát theo chủ đề bài học - HS 1: Khi gặp thầy cơ giáo trong trường em cĩ thái độ thế nào? - HS 2: Đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cơ. - HS 3: Thực hành tơ màu vào tranh em cho là hành vi biết vâng lời cơ giáo. - HS lần lượt lên trước lớp kể lại về người bạn mình biết. - Cả lớp lắng nghe, trao đổi - HS lắng nghe và cả lớp trao đổi về bạn nào thực hiện đúng. - HS phân tích 4 nhĩm - Thảo luận nhĩm - Đại diện nhĩm trình bày - Cả lớp nhận xét - Bài hát: Em bé ngoan -------------------------------------------------- Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012 Thể dục: Bài thể dục - trị chơi vận động I/ Mục tiêu dạy học: Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. II/Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường. Giáo viên chuẩn bị 1 cịi và kẻ hình cho trị chơi. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: Giáo viên Học sinh 1/Phần mở đầu: Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Hát múa tập thể bài: Chú ếch con 2/Phần cơ bản: - Ơn 2 động tác thể dục đã học: 3 – 5 lần, mỗi động tác 2 x 4 nhịp. - Động tác chân: + Nhịp 1: Hai tay chống hơng, đồng thời kiễng gĩt chân. + Nhịp 2: Hạ gĩt chân chạm đất, khuỵu gối,thân trên thẳng, vỗ 2 bàn tay vào nhau ở phía trước. + Nhịp 3: Như nhịp 1. + Nhịp 4: Về TTCB. + Nhịp 5, 6, 7, 8 : Như trên. GV làm mẫu và HD học sinh. - Điểm số hàng dọc theo tổ: Giáo viên cho học sinh tập họp hàng dọc, dĩng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Giáo viên giải thich và chỉ dẫn 1 tổ làm mẫu cách điểm số. Giáo viên lưu y:ù nhắc các tổ trưởng thực hiện vai trị của mình. * trị chơi “nhảy ơ tiếp sức”: 3Phần kết thúc: - Trị chơi: Chim sổ lồng. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài. - GV nhận xét bài học và giao bài tập về nhà. - cán sự lớp tập hợp học sinh theo đội hình 4 hàng dọc. - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. + Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc + Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu. - Học sinh làm theo lời hơ của giáo viên. - Học sinh thi từng tổ theo lời hơ của cán sự lớp. - Học sinh làm theo hd của giáo viên. Học sinh thi theo từng tổ. - Lần 1 – 2 , từng tổ lần lượt điểm số. Lần 3 – 4 , 4 tổ cùng đồng loạt điểm số. - Học sinh chơi trị chơi 1 - 2 lần. - Đứng vỗ tay, hát và đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc. -------------------------------------------------- Học Vần Bài 84 op - ap I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được : op, ap, họp nhĩm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : op, ap, họp nhĩm, múa sạp. Luyện nĩi từ 1-2 câu theo chủ đề : Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng. Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học::Bộ chữ học vần. Tranh: học nhĩm, múa sạp Tranh luyện đọc, luyện nĩi III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Ổn định và nhắc nhở HS biết đã học hết tập 1 sách Tiếng Việt. Và giới thiệu sách Tiếng Việt tập 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần op, ap 2/ Dạy vần op: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Cài vần: op - Tạo tiếng: họp - Giải nghĩa: họp nhĩm và ghi từ: họp nhĩm 3/ Dạy vần ap: - Viết vần: ap và hỏi: Vần mới khác vần op chổ nào? - Giới thiệu tranh:múa sạp - Ghi từ 4/ Viết - Viết mẫu 5/ Từ ngữ ứng dụng: Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng lại cách viết Họat động 3: Luyện nĩi theo chủ đề: chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng. - Cho xem tranh để xác định đâu là chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng. + Chĩp núi là vị trí nào của núi? + Vì sao gọi là ngọn cây? + Tháp chuơng là vị trí nào của tháp? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Ai đọc nhanh nhất - Dặn dị: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe - HS đọc lại vần - HS phân tích: o + p - Đánh vần, đọc trơn: op - Ghép vần op - Đánh vần, đọc trơn: họp - Phân tích: h + op + . - Đọc trơn: họp nhĩm (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc trơn: op - họp - họp nhĩm (cá nhân, tổ, lớp) - Trả lời - HS tự phân tích vần - Đánh vần, đọc trơn vần - Cài vần ap - Tạo tiếng : sạp - Phân tích, đánh vần - Đọc trơn: sạp - Đọc trơn: múa sạp - Đọc trơn: ap - sạp, múa sạp - HS viết bảng con: op, ap, họp nhĩm, múa sạp. HS đọc (cá nhân, tổ, nhĩm) - HS đọc: op - họp - họp nhĩm ap - sạp - múa sạp - Đọc: con cọp, đĩng gĩp, giấy nháp, xe đạp (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: op, ap, họp nhĩm, múa sạp. - Xem tranh - Lên bảng chỉ vào tranh và phát biểu: - Nơi cao nhất của núi - Nơi cao nhất của cây - HS lên chỉ - Đem SGK - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) -------------------------------------------------- Tốn Luyện tập I/ Mục tiêu dạy học: Thực hiện được phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17 - 3 Thích học mơn Tốn. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: Mơ hình bài tập 4 Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Làm bài tập 1, bài 2(cột 2, 3, 4) bài 3 (dịng 1) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ dạng 17 - 3 “ - Kiểm tra làm ở bảng con Nhẩm: 12 - 1 = 13 - 2 = 17 - 5 = 18 - 4 = Tính: 15 18 - 4 - 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu và ghi đề bài 2/ Các hoạt đồng chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Cho HS thực hiện phép tính bài 1 trên bảng con. - Nhận xét và sửa sai bài 1 - Ghi điểm cá nhân * Bài 2: Tính nhẩm * Bài 3: Tính - Hướng dẫn tính từ trái sang phải - Hướng dẫn nhẫm theo cách tiện nhất - Chấm chữa bài * Bài 4: Hướng dẫn trị chơi: Nhĩm nào nối nhanh sẽ thắng cuộc Họat động 3: Củng cố - Dặn dị - Dặn dị: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS 1: Nhẫm đọc ra kết quả 12 - 1 = 11 ; 13 - 2 = 11 17 - 5 = 12 ; 18 - 4 = 14 - HS 2: Tính và diễn giải 15 18 - 4 - 2 11 16 - HS nêu yêu cầu đặt tính rồi tính - HS đem SGK để ghi phép tính bài 1 - 3 em chữa bài ở bảng lớp - HS 1: 14 - 3 ; 16 - 5 - HS 2: 17 - 5 ; 17 - 2 - HS 3: 19 - 2 ; 19 - 7 - Nêu yêu cầu: Tính nhẫm - 4 em lên bảng chữa bài - Cả lớp làm vào SGK - HS làm bài SGK - 3 em lên bảng - HS tham dự chơi ( 2 nhĩm) -------------------------------------------------- Thủ cơng Gấp cái mũ calơ (tiết 2) I/ Mục tiêu dạy học: Biết cách gấp mũ ca lơ bằng giấy . Gấp được mũ ca lơ bằng giấy . Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng II/ Đồ dùng dạy học: Các hình mẫu gấp cái mũ ca lơ Giấy mãu. 1 tờ giấy màu hình chữ nhật. Bút chì thức kẻ, hồ dán. Chuẩn bị của HS Giấy màu , Hồ dán., III/Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. Hình 1 SGV/ trang 217 Hướng dẫn HS quan sát -Cách lấy đường dấu giữa. Như hình 1 /217 SGV. GV treo hình mãu cách gấp lên bảng(Hình mẫu (trang 221-222 SGV.) Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu giáo viên treo trên bảng để gấp. - Gạch dấu giữa. -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS gấp Bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/221 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -GV gấp mẫu HS quan sát. -Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của mủ, sau đĩ gấp như h 4 -Bước 3/ Gấp mủ . -Hình mẫu 5,6, 712 SGV /221 Hoạt động 3.Củng cố dặn dị - Đánh giá sản phẩm. Làm vệ sinh lớp. - Dặn dị: Bài tuần sau - HS: quan sát. Với HS khéo tay : Gấp được mũ ca lơ bằng giấy . Các nếp gấp thẳng , phẳng . - HS: quan sát HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm . -Hồn thành sản phẩm. - HS: lắng nghe. -------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012 Mĩ thuật : Vẽ hoặc nặn quả chuối I. Mục tiêu: - Giúp hs tập nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối. - Giúp hs biết cách và vẽ được hoặc nặn được quả chuối. *** BVMT: tích hợp liên hệ: biết chăm sĩc cây, bỏ vỏ nơi quy đinh. - Yêu cầu hs khá, giỏi: Vẽ được hình một vài loại quả dạng trịn và vẽ màu theo ý thích. II. Chuẩn bị: Trái chuối, nải chuối Sưu tầm tranh, ảnh về chuối - Bài vẽ của hs lớp trước (đạt, chưa đạt). III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: - Giới thiệu bài mới: Trái chuối, nải chuối (đây là trái gì?....) 1. Hoạt động 1: 1. Quan sát và nhận xét: TQ: nải chuối, quả chuối. - Quan sát. - Miêu tả hình ảnh quả chuối (cĩ những phần nào?). - Thân trịn, dài, cĩ cuống nhỏ. - Quả thường cĩ màu xanh khi cịn non và màu vàng khi đã chín. ? Chuối thường được dùng làm gì? - Trái chuối rất tốt cho cơ thể, chúng cung cấp vitamin, làm thức ăn được tiêu hĩa tốt,... - Thân chuối dùng làm thức ăn nuơi lợn. TQ: Tranh ảnh về cây chuối, vườn chuối. - Quan sát và cảm nhận vẻ đẹp của chúng 2. Hoạt động 2: 2. Cách nặn: * Hướng dẫn hs nặn quả chuối: - Nhào đất thật mềm và nhuyễn - Nặn khối hình trụ - Uốn, nắn tạo hình quả chuối, chú ý thêm phần cuống,... - Kết hợp màu của đất nặn - TQ: Một số sản phẩm nặn của hs: đạt và chưa đạt: - Quan sát, nhận xét: đạt / chưa đạt. Vì sao? 3. Hoạt động 3: 3. Thực hành: - Yêu cầu chia lớp thành nhiều nhĩm: - Chia nhĩm - Nặn một hoặc nhiều (nải) chuối. - Nặn thêm các quả khác như: cam, bưởi,... - Sử dụng dao cắt đất nặn, khăn tay, bảng trình bày sản phẩm nặn. - Quan sát, nhắc nhở hs. 4. Hoạt động 4: Nhận xét và đánh giá: - Yêu cầu: - Sắp xếp sản phẩm theo nhĩm. - Cử đại diện trình bày sản phẩm. - Nhận xét: + Hình: rõ hình dạng quả chuối + Màu sắc: sáng tạo theo sở thích. - Bình chọn, gĩp ý, cho điểm. * Dặn dị: - Tập vẽ quả chuối hoặc cây chuối, vườn chuối ở vở. -------------------------------------------------- Học Vần Bài 85 ăp - âp I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được : ăp, âp, họp nhĩm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : ăp, âp, họp nhĩm, múa sạp. Luyện nĩi từ 1-2 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh: cải bắp, cá mập. Luyện đọc, viết, nĩi. III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “op – ap” - Viết - Đọc - Tìm tiếng mới Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần op, ap 2/ Dạy vần ăp - Viết ăp - Viết chữ : bắp - Em biết loại rau cải nào? - Viết: cải bắp 3/ Dạy vần âp: - Viết âp - Viết chữ : mập - Giới thiệu tranh và viết từ: cá mập 4/ Viết Hướng dẫn viết: ăp, bắp, âp, mập 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: ngăn nắp, gặp gỡ Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con: vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng 2/ Đọc đoạn thơ ứng dụng - Cho xem tranh - Giới thiệu bài thơ - Hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng lại cách viết Họat động 3: Luyện nĩi theo chủ đề: Trong cặp sách của em - Cho xem tranh và hỏi trong cặp sách của bạn cĩ những đồ dùng gì? - Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của em cho các bạn biết. - Giáo viên chữa sai cho HS: chú ý trả lời đủ câu văn. Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS 1 viết:op, ap, họp, sạp - HS 2 đọc: con cọp, rạp hát - HS 4 viết tiếng chứa vần op, ap - HS đọc lại vần - HS đánh vần, đọc trơn và phân tích vần ăp - Ghép vần ăp, chữ “bắp” - Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng bắp - Cải bắp - Đọc trơn từ - Đọc: ăp, bắp, cải bắp - HS tự đánh vần, đọc trơn và phân tích vần âp - Tự ghép vần âp và chữ mập - Đọc: âp, mập, cá mập - HS viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập -HS đọc thầm - Luyện đọc (cá nhân, tổ, nhĩm) - HS đọc trơn tồn bài - HS đọc: ăp - bắp - cải bắp âp - mập - cá mập - Đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh ( 8 em) -HS thảo luận - HS đọc thầm và tìm tiếng mới - HS đọc ( 10 em ) - Đọc theo tổ, lớp - Đọc tồn bài - HS viết vào vở Tập Viết - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: sách, vở, bút, thước,....... - Các tổ thi đua cử đại diện lên giới thiệu. - HS đọc SGK - Hs cả lớp tham dự ----------------------------------------
Tài liệu đính kèm: