ĐẠO ĐỨC ( tiết 19 )
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO
CÔ GIÁO (Tiết1 )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
_ Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo.
_ Thực hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo .
_ HS K- G biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo,cô giáo .
* KNS : kỹ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Vở bài tập Đạo đức 1.
- Bút chì màu.
- Tranh bài tập 2 phóng to (nếu có thể ).
- Điều 12 Công ước quốc tế quyền trẻ em.
1.Giới thiệu số 11: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 11 Đọc là: Mười một _GV giới thiệu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số viết liền nhau 2.Giới thiệu số 12: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 12 Đọc là: Mười hai _GV giới thiệu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải Luyện viết: _GV viết mẫu: 11, 12 3.Thực hành: Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống . Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị ( theo mẫu ) _ GV hướng dẫn lại bài mẫu . Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 71: Mười ba, mười bốn, mười lăm _HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời +Mười que tính và một que tính là mười một que tính . _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _HS lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời _Mười que tính và hai que tính là mười hai que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _Viết vào bảng _Thực hành _ HS làm bài cá nhân _ 1HS đọc kết quả cho lớp nhận xét . _ HS quan sát mẫu và nêu cáh làm bài . _ HS làm bài trong SGK _ 2 HS lên bảng sửa bài ( HSY khung hai ; HSK-G khung thứ ba) _Dùng bút chì màu để tô _ HS đổi tập nhau kiểm tra theo nhóm 2 . ======================================================== Thứ tư , ngày 4 tháng 1 năm 2012 HỌC VẦN ( 203 – 204 ) ÔP - ƠP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Đọc được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng . _ Viết được ôp, ơp, hộp sữa , lớp học . _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vật thực: hộp sữa _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: ( TIẾT 1 ) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 15’ 5’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV đọc cho HS viết từ khoá và từ ứng dụng * BÀI MỚI : 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV khai thác tranh có từ khoá và giới thiệu bài mới : Hôm nay, chúng ta học vần ôp, ơp. GV viết lên bảng ôp-ơp _ Đọc mẫu: ôp, ơp 2.Dạy vần: ôp _GV giới thiệu vần: ôp _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ôp chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng hộp _Phân tích tiếng hộp? _Cho HS đánh vần tiếng: hộp _GV viết bảng: hộp _GV viết bảng: _Cho HS đọc trơn: ôp, hộp, hộp sữa ơp Tiến hành tương tự vần ôp * So sánh ôp và ơp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích từ ngữ ứng dụng cho HS dễ hình dung ( TIẾT 2 ) 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôp, ơp Lưu ý nét nối từ ô sang p, từ ơ sang p _Hướng dẫn viết từ: hộp sữa, lớp học Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Các bạn lớp em _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tranh vẽ gì? +Hãy kể về các bạn trong lớp em: -Bạn tên gì? -Bạn học thế nào? -Em có thích chơi với bạn không? Vì sao? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: _ Xem trước bài +HSY đọc từ khoá và từ ứng dụng +HSK- G đọc câu ứng dụng _ HS viết bảng con ( HSY viết từ khoá ) _ HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ô-p-ôp Đọc trơn: ôp _Viết: ôp _Đánh vần: h-ôp-hôp-nặng-hộp _Viết: hộp _Đọc: hộp sữa _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng p +Khác: ơp mở đầu bằng ơ * Đọc trơn: ơp, lớp, lớp học ôp: tốp, xốp ơp: hợp, lợp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: xốp, đớp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ôp, ơp _Tập viết: hộp sữa, lớp học _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trình bày _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. ============ TOÁN ( 74 ) MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5 ); biết đọc, viết các số đó . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 3’ 3’ 19’ 2’ 1.Giới thiệu số 13: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 13 Đọc là: Mười ba _GV giới thiệu: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ số là số 1 và số 3 viết liền nhau, từ phải sang trái 2.Giới thiệu số 14: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 14 Đọc là: Mười bốn _GV giới thiệu: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau, từ trái sang phải 3. Giới thiệu số 15: Tiến hành tương tự số 13, 14 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 13, 14, 15 4.Thực hành: Bài 1: a)Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b)Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần Bài 2: Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số đó 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời +Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời +Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _Viết vào bảng _Thực hành _Thực hành theo hướng dẫn _ HS viết trong vở , 1em viết trên bảng . _Điền số trong SGK , 2 em lên bảng sửa bài _ Lớp đọc lại kết quả sau khi hoàn thành . _ HS làm bài cá nhân rồi đọc lên cho lớp sửa bài . _Nối số với tranh _ HS làm bài cá nhân, 1 em đọc lên cho lớp sửa bài . =========== TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ( 19 ) CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tiếp ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Nêu được một số nétvề cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở . _ HSK –G Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và cuộc sống ở thành thị . * KNS : Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin : phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nơng thơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Các hình trong bài 18 và 19 SGK III. Hoạt động dạy – học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 15’ 13’ 1’ 1.Giới thiệu bài: Trong tiết học này ta thảo luận về những gì các em đã quan sát được trên thực tế và những gì các em quan sát được trên các tranh trong SGK Hoạt động 2: Thảo luận về những hoạt động sinh sống của nhân dân _Mục tiêu: HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân ở địa phương. _Cách tiến hành: *Bước 1: Thảo luận nhóm _HS nói với nhau về những gì các em đã được quan sát như đã hướng dẫn ở phần trên *Bước 2: Thảo luận cả lớp _GV yêu cầu đại diện các nhóm lên nói với cả lớp xem các em đã phát hiện được những công việc chủ yếu nào mà đa số người dân ở đây thường làm _GV cũng yêu cầu các em liên hệ đến những công việc mà bố mẹ hoặc những người khác trong gia đình em làm hằng ngày để nuôi sống gia đình Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm với SGK _Mục tiêu: HS biết phân tích hai bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố. _Cách tiến hành: *Bước 1: _GV nêu yêu cầu HS *Bước 2: _GV gọi một số HS trả lời câu hỏi: + Bức tranh ở trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? + Bức tranh ở trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? Kết luận: _Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn _Bức tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành phố _ GDMT : Ta thấy cuộc sống xung quanh ta rất đẹp, rất đáng yêu . Chúng ta hãy gìn giữ chúng bằng những cách mà khả năng chúng ta làm được . 2.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 20 “An toàn trên đường đi học” _Thảo luận theo nhóm 4 em _Thảo luận cả lớp _Tìm bài 18 và 19 “Cuộc sống xung quanh” và yêu cầu các em đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi trong bài. _Mỗi HS lần lượt chỉ vào các hình trong hai bức tranh và nói về những gì các em nhìn thấy _ HS nêu ra một số cách để cho môi trường xung quanh luôn sạch, đẹp . ===================== CHIỀU LUYỆN VIẾT : ơp - ơp GV Đọc cho HS viết bảng con : ơp, ơp, hộp sữa, lớp học, tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà. GV đọc cho HS rèn viét chính tả vào vở: ơp, ơp, hộp sữa, lớp học, tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà. GV đọc tiếp cho HS nghe – viết câu ứng dụng ( HS yếu nhìn sách viết ): Đám mây xốp trắng như bơng Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngơi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. ====================== LUYỆN ĐỌC : ÔP - ƠP HS luyện đọc lại trong SGK HS luyện đọc lại một số câu , đoạn văn ứng dụng đã học . GV giúp những HS chưa thuộc bài đọc lại bài và kết hợp phụ đạo HS yếu đọc. * HS làm bài tập trong VBT: Bài 1: nối từ ngữ với tranh giữa hai cột GV giúp HS luyện đọc các từ ngữ HS tự đọc và nối trong SGK 1 HS sửa bài trên bảng HS đổi tập nhau kiểm tra. Đọc lại các đã hoàn chỉnh Bài 2: Điền ôp hay ơp ? HS tự làm bài trong VBT HS lên sửa trên bảng lớp. HS đọc lại câu đã hoàn chỉnh Nhà lợp ngói rất mát . Bánh xốp thơm phức. Mẹ đựng kẹo trong hộp. Bài 3: viết HS luyện viết trên dòng kẻ các từ : tốp ca, hợp tác. ============================= LUYỆN TOÁN MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM _ HS ôn đếm từ 1 đến 15 và ngược lại từ 15 về 1. _ HS nêu trong các số đã học , số bé nhất là 0 và số lớn nhất là 15 . _ HS làm bài tập trong VBT toán Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ô trống + HS làm bài cá nhân + 2 HS lên sửa bài trên bảng lớp . Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống + HS tự đếm các ngôi sao và điền số vào ô trống + HS đổi tập nhau kiểm tra . Bài 3: Viết theo mẫu + GV cho HS quan sát và giải thích cách làm theo mẫu + HS làm bài cá nhân + Từng HS lên bảng sửa bài + Nhiều em đọc lại kết quả sau khi hoàn thành Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống + HS xem tranh và làm bài theo nhóm hai + GV vẽ hình lên bảng và cho HS lên sửa bài =============================================================== Thứ năm , ngày 5 thnág 1 năm 2012 HỌC VẦN ( 205 – 206 ) ep- êp I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được : ep , êp, cá chép, đèn xếp, từ và đoạn thơ ứng dụng . _ Viết được ep, ếp, cá chép, đèn xếp . _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vật thực (mô hình): cá chép, đèn xếp _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: ( TIẾT 1 ) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 15’ 5’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: GV chọn từ và đọc cho HS viết * BÀI MỚI : 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ep, êp. GV viết lên bảng ep-êp _ Đọc mẫu: ep, êp 2.Dạy vần: ep _GV giới thiệu vần: ep _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ep chữ ch và dấu sắc để tạo thành tiếng chép _Phân tích tiếng chép? _Cho HS đánh vần tiếng: chép _GV viết bảng: chép _GV viết bảng: _Cho HS đọc trơn: ep, chép, cá chép êp Tiến hành tương tự vần ep * So sánh ep và êp? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích từ ngữ ứng dụng cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học _Cho HS luyện đọc b) Luyện viết: _Viết mẫu bảng lớp: ep, êp Lưu ý nét nối từ e sang p, từ ê sang p _Hướng dẫn viết từ: cá chép, đèn xếp Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Xếp hàng vào lớp _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tranh vẽ gì? +Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào? +Em thường xếp hàng lúc nào? +Ai so hàng? +Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp? _Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh) d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: Về đọc lại bài . +HSY đọc từ khoá và từ ứng dụng +HSK- G đọc câu ứng dụng _ HS viết bảng con ( HSY viết từ khoá, HS K – G viết từ ứng dụng ) _ Cho HS ø trả lời câu hỏi : vẽ cá chép, đèn xếp _ Đọc theo GV _Đánh vần: e-p-ep Đọc trơn: ep _Viết: ep _ HS viết : chép _Đánh vần: ch-ep-chep-sắc-chép _Viết: chép _Đọc: cá chép _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS so sánh êp với ep +Giống: kết thúc bằng p +Khác: êp mở đầu bằng ê * Đọc trơn: êp, xếp, đèn xếp ep: phép, đẹp êp: nếp, bếp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới : đẹp _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ep, êp _Tập viết: cá chép, đèn xếp _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp trình bày _Làm bài tập _Chữa bài _ HS chơi ghép tiếng có vần vừa học . +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. ========== TOÁN ( 75 ) MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Nhận biết mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm một chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 ); biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 7’ 19’ 2’ 1.Giới thiệu số 16: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 16 Đọc là: Mười sáu _Cho HS phân tích số 16 _GV nêu: Số 16 có hai chữ số là số 1 và số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị 2.Giới thiệu số 17, 18, 19: Tiến hành tương tự số 16 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 16, 17, 18, 19 3.Thực hành: Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19 _ GV đọc số Bài 2: Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số thích hợp. Ở đây có 6 số và chỉ co 4 khung hình nên có 2 số không nối Bài 4: Viết các số vào dưới mỗi vạch của tiasố _ GV vẽ tia số trống trên bảng cho HS lên sửa bài . 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời +Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. _Viết vào bảng _Viết số _ HS viết bảng con _ HS làm bài cá nhân, đổi tập nhau kiểm tra . _ HS làm bài cá nhân rồi đọc lên cho cả lớp cùng sửa bài . _ Làm bài trong SGK _ 1 Em lên viết trên bảng . _ HS đọc lại kết quả trên tia số . ============ THỦ CÔNG ( 19 ) GẤP MŨ CA LÔ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. _ Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nấp gấp tương đối phẳng, thẳng . _ HS Khéo tay : gấp được mũ ca lôbằng giấy . Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng . II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ 1 chiếc mũ ca lô gấp có kích thước lớn (HS có thể đội được) _ 1 tờ giấy màu hình vuông 2.Học sinh: _ 1 tờ giấy màu có màu tùy ý chọn _ 1 tờ giấy vở HS _ Vở thủ công III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: ( TIẾT 1: ) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 3’ 25’ 2’ 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho HS xem chiếc mũ ca lô mẫu. _ Cho một em đội mũ _ GV hỏi: + Mũ ca lô dùng để làm gì? 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: GV hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô: _ Hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông: + Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật (h1a) + Gấp tiếp theo hình 1b + Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giấy hình vuông. (h2) * GV đặt tờ giấy hình vuông trước mặt: (mặt màu úp xuống) _ Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở hình 2 được hình 3 _ Gấp đôi hình 3 để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa (h4) Lật hình 4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên ta được hình 5 _ Gấp 1 lớp giấy phần dưới của hình 5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mơí gấp như hình 6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên (h7), được hình 8. _ Lật hình 8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy (h9), được hình 10. * Kết thúc tiết học : _ GV nhận xét tiết học . _ Dặn HS tiết sau thực hành trên giấy thủ công _ Quan sát mẫu _ Cả lớp quan sát - Đội viên đội trong khi làm nghi thức. _ Quan sát từng bước gấp _ HS gấp tạo hình vuông từ tờ giấy nháp (giấy vở HS) và tờ giấy màu để gấp mũ ca lô. * Quan sát từng thao tác của GV HS quan sát các quy trình gấp mũ ca lô. - Thực hành nháp - HS nhắc lại qui trình gấp mũ ca lô để HS nhớ các bước gấp ============================================================= Thứ sáu, ngày 6 tháng 1 năm 2012 HỌC VẦN ( 207 – 208 ) ip- up I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Đọc được : ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng . _ Viết được ip, up, bắt nhịp, búp sen _ Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vật thực (mô hình): hoa sen, búp sen _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: ( TIẾT 1 ) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc : Gọi vài HS đọc trước lớp . _Viết: Gvđọc từ khoá, từ ứng dụng cho HS viết * BÀI MỚI : 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ip, up. GV viết lên bảng ip-up _ Đọc mẫu: ip, up 2.Dạy vần: ip _GV giới thiệu vần: ip _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ip chữ nh và dấu nặng để tạo thành tiếng nhịp _Phân tích tiếng nhịp? _Cho HS đánh vần tiếng: nhịp _GV viết bảng: nhịp _GV viết bảng: _Cho HS đọc trơn: ip, nhịp, bắt nhịp up Tiến hành tương tự vần ip * So sánh up và ip? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn tư
Tài liệu đính kèm: